Kỹ thuật & Công nghệ mới

tỷ trọng thép xây dựng| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật 2023

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

tỷ trọng thép xây dựng, /ty-trong-thep-xay-dung,

Video: THỰC TẾ CÔNG TRÌNH 2 TẦNG MÁI NHẬT CHI PHÍ XÂY DỰNG 1,2 TỶ, ĐẸP TỪ NGOÀI VÀO TRONG | NHÀ ĐẸP KAITO

Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.

Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

tỷ trọng thép xây dựng, 2022-08-23, THỰC TẾ CÔNG TRÌNH 2 TẦNG MÁI NHẬT CHI PHÍ XÂY DỰNG 1,2 TỶ, ĐẸP TỪ NGOÀI VÀO TRONG | NHÀ ĐẸP KAITO, THỰC TẾ CÔNG TRÌNH 2 TẦNG MÁI NHẬT CHI PHÍ XÂY DỰNG 1,2 TỶ, ĐẸP TỪ NGOÀI VÀO TRONG | NHÀ ĐẸP KAITO
Nếu các bạn có nhu cầu thiết kế hãy liên hệ qua hotline để được tư vấn miễn phí mẫu nhà,
Mẫu nhà, Mẫu nhà 1 tầng, Nhà đẹp, Nhà đẹp 1 tầng.
📞0844.878.666 (Ms. Ngọc) – 0971.253.333 (Mr. Tài)
Giá trị thiết kế chỉ chiếm một phần nhỏ trong tổng kinh phí xây dựng nhưng lại là điều kiện không thể thiếu cho sự hoàn hảo chắc chắn của ngôi nhà bạn.
Đến với KAITO bạn sẽ nhận được:
– Tư vấn thiết kế, thi công miễn phí
– Quy trình làm việc chuyên nghiệp:
1. Khảo sát: khảo sát địa chất, đo đạc, lấy hướng đất, thông tin thiết kế.
2. Tư vấn phong thủy
3. Thiết kế và dự toán
+ Kiến trúc: lên mặt bằng thiết kế – phối cảnh 3D, 3D mặt bằng,…
+ Kết cấu: tính toán tiết diện và bố trí thép cho các cấu kiện như móng, cột…
+ Điện nước: Tính toán và lên sơ đồ hệ thống điện – chiếu sáng, sơ đồ cấp thoát – nước, …
+ Dự toán thi công
– Sử dụng công nghệ hiện đại, phần mềm tiên tiến nhất: Flycam, Revit, Enscape…
– Hỗ trợ trực tuyến 24/7
– Làm việc với đội ngũ Kiến trúc sư, Kĩ sư giàu kinh nghiệm, có chuyên môn cao
– Giám sát thi công

THIẾT KẾ NHÀ ĐẸP KAITO
CÁC BẠN XEM VIDEO NHỚ ẤN LIKE – SUBSCRIBE VÀ ĐỪNG QUÊN CHIA SẺ NHÉ
KAITO trân trọng cảm ơn.

#nhadepkaito
#kaito
#nhacap4
#bietthu
#nhadep, NHÀ ĐẸP KAITO

,

Trọng lượng thép xây dựng có ý nghĩa đặc biệt ?

Việc biết được trọng lượng thép xây dựng giúp bạn tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết và không được sai sót, vì vậy các kỹ sư xây dựng luôn giữ bên mình bảng tra trọng lượng thép chính xác nhất, những tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất, từ đó tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết, loại thép nào và tiêu chuẩn ra sao.

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam

STT Chủng loại Trọng lượng ( kg / cây ) Đơn giá ( VNĐ )
Theo kg Theo cây
1 Thép cuộn phi 6
2 Thép cuộn phi 8
3 Thép cây phi 10 7.22 14.900 109.744
4 Thép cây phi 12 10.39 15.200 154.811
5 Thép cây phi 14 14.16 14.900 210.984
6 Thép cây phi 16 18.49 14.900 275.501
7 Thép cây phi 18 23.4 14.900 348.660
8 Thép cây phi 20 28.9 14.900 430.610
9 Thép cây phi 22 34.87 14.900 519.563
10 Thép cây phi 25 45.05 14.900 671.245
11 Thép cây phi 28 56.63 14.900 843.787
12 Thép cây phi 32 78.83 14.900 1.100.067

 Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật

Sản phẩm Đường kính danh nghĩa Mét / cây Khối lượng / mét Khối lượng / cây Số cây / Bó Khối lượng / Bó ( tấn )
TR 19 19 11.7 2.25 26.33 100 2.633
TR 22 22 11.7 2.98 34.87 76 2.650
TR 25 25 11.7 3.85 45.05 60 2.702
TR 28 2 11.7 4.84 56.63 48 2.718
TR 32 32 11.7 6.31 73.83 36 2.657
TR 35 34.9 11.7 7.51 88.34 30 3.650

 Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát

STT Chủng loại Số cây / bó Đơn trọng ( kg / cây ) Chiều dài ( m / cây )
1 Thép thanh vằn D10 384 7.22 11.7
2 Thép thanh vằn D12 320 10.39 11.7
3 Thép thanh vằn D14 222 14.16 11.7
4 Thép thanh vằn D16 180 18.49 11.7
5 Thép thanh vằn D18 138 23.40 11.7
6 Thép thanh vằn D20 114 28.90 11.7
7 Thép thanh vằn D22 90 34.87 11.7
8 Thép thanh vằn D25 72 45.05 11.7
9 Thép thanh vằn D28 57 56.63 11.7
10 Thép thanh vằn D32 45 73.83 11.7

 Bảng trọng lượng thép Pomina

Xem thêm nội dung chi tiết tỷ trọng thép xây dựng ở đây…

Tìm hiểu trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép tính bằng khối lượng riêng nhân 9,81 (đơn vị trọng lượng riêng kí hiệu là KN). Thế nhưng, trong thực tế thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép được hiểu như nhau. Vì thế, 2 giá trị này là như nhau.

Một điểm đáng chú ý thêm chính là khối lượng riêng của thép khác biệt so với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3.

Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép xây dựng

Sắt thép là sản phẩm có trọng lượng riêng rất lớn và mỗi một loại đều được tính theo một barem nhất định. Thực tế, thép cuộn tính theo cân sẽ dễ hơn cho người mua, còn thép cây tính theo bó và số lượng cây cũng khác nhau. Tuy nhiên, nhiều trường hợp chúng ta cũng cần phải quy đổi từ số lượng cây thép sang khối lượng, nhằm tính toán trọng tải xe cho chính xác nhất. Vậy làm thế nào để tính trọng lượng thép chuẩn nhất?

Dựa vào khối lượng để biết thép đạt chuẩn chính hãng hay hàng giả theo như thông số kỹ thuật.

Công thức tính trọng lượng thép trong xây dựng:

Công thức tính trong lượng của thép

Trong đó, các chỉ số trong công thức tính :

  • m : là trọng lượng của cây thép (đơn vị là kg).
  • L: chiều dài cây thép (đơn vị tính mét).
  • 7850 : là trọng lượng của 1mthép tính theo Kg.
  • d: là đường kính cây thép cần phải quy đổi tính bằng đơn vị mét.
  • 3,14 là chỉ số π ( Chỉ số Pi )

Hiện tại BaoGiaThep.Net cung cấp một số thương hiệu sắt thép và báo giá vật liệu xây dựng nổi tiếng như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Mỹ, Pomina, Việt Đức, Miền Nam, Shengli, Tung Ho.

Bảng tra trọng lượng thép phổ biến

Để giúp quý khách hàng có thể hiểu rõ hơn và nhiều kinh nghiệm về sắt thép xây dựng. Baogiathep.net xin cung cấp đến quý khách một số bảng tra trọng lượng thép phổ biến nhất hiện nay, bao gồm:

1/ Bảng tra trọng lượng thép tròn với các kích thước cơ bản

Bảng tra trọng lượng thép tròn

2/ Bảng tra trọng lượng thép hình H

Bảng tra trọng lượng thép hình H

3/ Bảng tra trọng lượng thép hình I

Bảng tra trọng lượng thép hình i

4/Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng trọng lượng thép tròn

5/ Bảng tra trọng lượng riêng của thép ống vuông và chữ nhật

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông và chữ nhật

Đại lý cung cấp sắt thép uy tín số 1 tại Việt Nam

Sắt thép là nguyên vật liệu cần thiết trong ngành xây dựng, vì thế cơ sở cung cấp cũng trở nên nhiều hơn trên thị trường. Bên cạnh việc mang đến bảng tra trọng lượng thép ở trên, Báo Giá Thép Xây Dựng còn tự hào là đơn vị chuyên phân phối các loại sắt thép nổi tiếng trên phạm vi cả nước. Với bề dày lịch sử hoạt động cùng kinh nghiệm dày dặn lâu năm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến những điều hài lòng nhất đến quý khách hàng và mức báo giá cạnh tranh nhất.

Quý khách hàng còn được hưởng nhiều ưu đãi đặc biệt hấp khác khác nữa, bao gồm:

– Sản phẩm chất lượng từ nhà sản xuất, có đầy đủ logo, xuất xứ rõ ràng, team, mác kèm phiếu bảo hành.

– Giả sản phẩm thấp nhất thị trường so với đơn vị khác.

– Thủ tục làm hợp đồng đơn giản, dễ hiểu, ngắn gọn, tiết kiệm thời gian quý khách hàng.

– Thu toàn bộ khoản tiền chi tiêu khách hàng sẽ được kiểm tra đầy đủ về số lượng mà khách hàng yêu cầu. Đa dạng hình thức thanh toán dành cho khách hàng, khách có thể trả bằng tiền mặt hay qua ngân hàng, tùy thuộc vào nhu cầu.

– Quý khách hàng có quyền đổi, trả toàn bộ số lượng sản phẩm nếu phát hiện thấy sai sót, có gì bất thường xảy ra. Chúng tôi đặc biệt hoàn lại số tiền ban đầu.

– Nếu quá trình sử dụng nhận thấy hàng hóa có vấn đề chất lượng như hàng giả, kém chất lượng, chúng tôi cũng hoàn lại số tiền và kèm theo chế độ bồi thường.

Ngoài ra, BaoGiaThep.Net còn sở hữu hệ thống kho bãi cùng đại lý phân phối có mặt hầu hết các tỉnh thành trong cả nước. Chúng tôi rất sẵn lòng vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng đến tận nơi công trình nhanh chóng và hạn chế mức chi phí vận chuyển từ xa nên giá cả có phần ưu ái hơn nhiều.

Sau khi tham khảo xong thông tin trong bài viết trên, quý khách hàng đã phần nào hiểu rõ hơn về bảng tra trọng lượng thép xây dựng đúng không nào. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm hay dịch vụ, vui lòng liên hệ với BaoGiaThep.Net để được tư vấn và nhận mức báo giá chính xác, mới nhất liên tục cập nhật hiện nay.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: Đường Số 7 Khu Công Nghiệp Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương

SĐT: 0936600600

Email: thepmtp@gmail.com

Xem thêm nội dung chi tiết tỷ trọng thép xây dựng ở đây…

Cách tính trọng lượng thép gân xây dựng

Tìm hiểu về khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép 

Để giúp quý khách hàng thuận tiện hơn trong việc tìm hiểu trọng lượng thép. Chúng tôi sẽ hướng dẫn quý vị tìm hiểu rõ khối lượng riêng của thép và trọng lượng riêng của thép ngay phía dưới đây.

Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0852.852.386

Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng là khối lượng trên một đơn vị thể tích cụ thể của các loại vật chất. Và khối lượng riêng của thép đạt tiêu chuẩn hiện nay là 7850 kg/m3 hay 7,85 tấn/m3. Nghĩa là 1m3 thép có khối lượng 7,85 tấn.

Xem Thêm: Báo giá thép Pomina

Khi tính khối lượng riêng của các loại thép khác nhau chúng ta căn cứ vào hình dáng của thép để tính ra được khối lượng cụ thể của loại thép đó.

Trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 ( Đơn vị của Trọng lượng riêng là KN). Tuy nhiên, trong thực tế hiện nay, việc sử dụng hai khái niệm khối lượng riêng và trọng lượng riêng của sắt thép là như nhau. Do đó, chúng ta có thể tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng là hai giá trị bằng nhau.

Cần lưu ý thêm là khối lượng riêng của thép khác với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.

Bạn có quan tâm:

1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg

Trọng lượng thép hộp – Barem thép hộp mạ kẽm chi tiết

Xem thêm nội dung chi tiết tỷ trọng thép xây dựng ở đây…

Trọng lượng thép xây dựng là gì? Ý nghĩa của trọng lượng thép đối với ngành xây dựng.

Trọng lượng thép xây dựng là căn cứ giúp chúng ta nắm được khối lượng thép cần thiết cho dự án của mình. Nó đóng 1 vai trò hết sức quan trọng để chúng ta dự tính được số lượng thép xây dựng 1 cách chính xác nhất.

Thép xây dựng có mặt tại mọi công trình lớn nhỏ

Dưới đây là những ý nghĩa của trọng lượng thép đối với ngành xây dựng:

  • Nhờ có trọng lượng thép xây dựng, bạn sẽ dự đoán được khối lượng sắt thép cần cho việc xây dựng dự án của mình. Qua đó đảm bảo khối lượng sắt thép mà bạn mua về không bị thừa (gây lãng phí) hay là thiếu (gây ảnh hưởng đến tiến độ thi công)

  • Bạn có thể tính được khối lượng sắt thép với khối lượng bê tông một cách dễ dàng. Từ đó tính được kết cấu lực của dự án, trọng lượng cũng như các chỉ số an toàn của dự án.

  • Một ý nghĩa quan trọng hơn nữa khi bạn biết được trọng lượng của thép xây dựng là trong việc đánh giá chất lượng của thép của nhà sản xuất thép xây dựng đó. Bạn có thể giám sát và nghiệm thu khối lượng đơn hàng một cách dễ dàng.

  • Ngoài ra, việc bạn có thể nắm được khối lượng thép xây dựng giúp chủ động trong khâu tính toán chi phí cho khối lượng thép cần sử dụng. Qua đó giúp bạn rất nhiều trong việc xây dựng ngân sách, quản lý chi phí và cân bằng nhiều yếu tố để đạt hiệu quả cao nhất trong việc thi công xây dựng dự án.

Bảng trọng lượng thép xây dựng đầy đủ chi tiết nhất năm 2020 của Thép Hà Nội

Nói về thép xây dựng hiện nay thì trên thị trường có rất nhiều loại khác nhau. Và tất nhiên, mỗi loại thép xây dựng sẽ có trọng lượng riêng khác nhau. Có thể kể đến 1 số loại thép xây dựng như: thép Hòa Phát, thép miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina,….

Và để quý khách hàng có thể tiện theo dõi trong bài viết ngày hôm nay thì Thép Hà Nội xin tổng hợp bảng trọng lượng thép xây dựng mới nhất của những loại thép xây dựng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay.
Mời các bạn cùng chú ý theo dõi:

Bảng trọng lượng thép Hộp

Bảng trọng lượng thép Tròn

Bảng trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát:

Thép Hòa Phát là 1 trong những thương hiệu thép xây dựng hàng đầu hiện nay tại Việt Nam. Với chất lượng vượt trội cùng mức giá phải chăng. Thép Hòa Phát đang là sự lựa chọn tối ưu nhất cho các công trình lớn, nhỏ. Vậy cùng theo dõi trọng lượng thép Hòa Phát như thế nào nhé!

>>> Xem ngay: bảng giá thép Hòa Phát mới nhất năm 2020

 

Bảng trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát 

Bảng trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật

Tiếp đến đó chính là thép xây dựng Việt Nhật, cũng là 1 trong những loại thép xây dựng phổ biến ở nước ta. Đây là dòng thép được sản xuất liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản.

Bảng trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật

Bảng trọng lượng thép xây dựng Pomina

Bảng trọng lượng thép xây dựng pomina

Trên đây là bảng trọng lượng của 1 số loại thép xây dựng phổ biến nhất hiện nay. Ngoài ra còn có 1 số loại thép xây dựng khác như thép hộp, thép hình, thép tấm, …. Bạn có thể xem thêm tại: bảng trọng lượng barem thép xây dựng

Cách tính trọng lượng thép xây dựng cực đơn giản
 

Công thức tính khối lượng thép xây dựng:

M = pi x dx 7850 / 4 / 1.000.000 hay M = dx 0.00616

Trong đó:

  • M: trọng lượng cây thép 1 m dài
  • Pi = 3.14
  • D là đường kính thanh thép được tính theo mặt cắt của tiết diện
  • 7850 là trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị là kg / mét khối

Bài viết trên đây của Thép Hà Nội đã cung cấp cho các bạn về trọng lượng thép xây dựng mới nhất chính xác nhất năm 2020. Cùng với đó là công thức tính trọng lượng thép xây dựng cực đơn giản mà ai cũng có thể tính được.

Hi vọng với những thông tin trên có thể giúp bạn đưa ra cho mình những tính toán cụ thể khi mua thép xây dựng cho trình hay dự án của mình. Nếu bạn muốn tìm cho mình 1 đơn vị mua thép xây dựng uy tín giá rẻ hãy liên hệ với công ty cổ phần thương mại thép Hà Nội.
 >>> Xem chi tiết tại: thephanoi.com.vn

CHI TIẾT LIÊN HỆ:

Hotline 24h/24: 0708 10 9999 (Mr Tiến) 
                         
0902 099 999 (Mr Úy) 
                         
0909 13 9999 (Mr Tiến)
 

                         0909 48 9999 (Mr Nam)
                         
0939 34 9999 (Mr Minh)
                         
0903 302 999 (Mr Hưng)

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
Trụ sở chính: Km14 – QL 6- Phường Phú Lãm – Quận Hà Đông- TP Hà Nội.

Tel: 02433 504 735 – Fax: 02433 519 720
Email: info.thephanoi@gmail.com
contact.thephanoi@gmail.com

Xem thêm nội dung chi tiết tỷ trọng thép xây dựng ở đây…

Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó. Hiện nay, khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép là 7850kg/m3. Có nghĩa là 1m3 thép có khối lượng 7,85 tấn.

Tùy thuộc vào kích thước, hình dáng của thép như: thép tấm, thép tròn, thép hình, thép ống,….mà chúng ta có thể tính được khối lượng của thép đó.

Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng

Trọng lượng của 1 vật chính là lực hút của trái đất lên vật đó. Công thức tính trọng lượng riêng như sau:

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81

Đơn vị của trọng lượng riêng là KN, còn đơn vị của khối lượng riêng là KG.

Công thức tính trọng lượng của thép

Trọng lượng của thép được xác định bằng công thức sau:

Trọng lượng (KG) = 7850 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang. Trong đó:

  • 7850: Trọng lượng riêng của thép (kg/m3)
  • L: Chiều dài của thép (m)
  • Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dáng của thép

Với công thức này, bạn có thể tính được khối lượng của bất cứ cây thép nào nếu có chiều dài cũng như hình dáng của nó.

Cách tính khối lượng riêng của một số loại vật liệu

Để tính khối lượng riêng của một số loại vật liệu chúng ta áp dụng công thức sau:

Trong đó:

  • D là khối lượng riêng (kg/m3)
  • m là khối lượng của vật (kg)
  • V là thể tích của vật (m3)

Dưới đây là bảng khối lượng riêng của một số loại vật liệu:

Chất

Khối lượng riêng (kg/m3)

Chì

11300

Sắt

7800

Nhôm

2700

Kẽm

7000

Đồng

8900

Bảng tra trọng lượng của thép trong xây dựng

Dưới đây là bảng tra trọng lượng của thép trong xây dựng:

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Trọng lượng của thép tròn được cụ thể qua bảng tổng hợp dưới đây:

Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn

Dưới đây là bảng tra trọng lướp thép hộp cỡ lớn mà bạn có thể tham khảo:

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm

Để nắm rõ trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm bạn có thể theo dõi bảng tra trọng lượng dưới đây:

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Tùy từng kích thước mà trọng lượng thép hình chữ I sẽ có sự chênh lệch. Cụ thể như sau:

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hình chữ H mà bạn có thể tham khảo:

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U

Các bạn có thể tham khảo thêm về bảng tra trọng lượng thép hình chữ U qua hình ảnh dưới đây:

Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen

Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen mà bạn có thể tham khảo chi tiết:

Trên đây là bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng. Hi vọng thông qua bài viết của chúng tôi các bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc lựa chọn vật tư phục vụ quá trình xây dựng sao cho tiết kiệm chi phí nhất.

Xem thêm nội dung chi tiết tỷ trọng thép xây dựng ở đây…

Bảng tra trọng lượng riêng của thép mới nhất

Đường kính

Thiết diện

(mm2)

Đơn trọng

(Kg/m)

Thép cuộn

Thép tròn

Thép vằn

5.5

   

23.76

0.187

7

   

38.48

0.302

9

   

63.62

0.499

10

10

10

78.54

0.617

13

13

 

132.7

1.04

16

16

16

201.1

1.58

 

18

18

254.5

2

 

22

22

380.1

2.98

 

25

25

490.9

3.85

 

30

30

706.9

5.55

 

32

35

40

32

35

40

804.2

962.1

1256

6.31

7.55

9.86

Xem thêm nội dung chi tiết tỷ trọng thép xây dựng ở đây…

Bảng khối lượng thép xây dựng

Bảng trọng lượng thép xây dựng phản ánh một phần nào đó liên quan đến khối lượng vật tư. Mỗi quy cách thép sẽ có trọng lượng khác nhau. Những thông tin mà chúng tôi liệt kê sau đây sẽ giúp bạn có thêm nguồn tư liệu để tham khảo tốt nhất

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Bảng báo giá sắt thép xây dựng

Mỗi ngày, Tôn thép Sáng Chinh sẽ điều đặn cập nhật giá cả vật liệu xây dựng mới nhất. Tổng đài: 0907 137 555 – 0949 286 777 luôn hoạt động 24/24 để giúp bạn làm rõ những thắc mắc. Khi nhận được yêu cầu, chúng tôi sẽ gọi lại để xác nhận đơn hàng, kèm theo tư vấn các chính sách ưu đãi cực kì hấp dẫn

Bảng báo giá thép Việt Úc

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

  STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT ÚC

1

Ký hiệu trên cây sắt

HVUC❀

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

9.000

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

9.000

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

51.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

89.900

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

140.500

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

189.500

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

235.500

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

300.500

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

360.500

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

458.500

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

Liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

Liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Bảng báo giá thép Pomina

Không kể thời gian và không gian, chúng tôi điều giao hàng đầy đủ theo số lượng yêu cầu. Mác thép cung cấp bởi nhà máy chính hãng

GIÁ THÉP POMINA SD390 ( LD VIỆT Ý)

LOẠI SẮT ĐVT GIÁ
Thép Pomina phi 6 cuộn KG            13,460
Thép Pomina phi 8 cuộn KG            13,460
Thép Pomina phi 10 cuộn KG            14,560
Thép Pomina phi 10 Gân 11,7m Cây            96,500
Thép Pomina phi 12 Gân 11,7m Cây          139,000
Thép Pomina phi 14 Gân 11,7m Cây          190,000
Thép Pomina phi 16 Gân 11,7m Cây          249,000
Thép Pomina phi 18 Gân 11,7m Cây          309,000
Thép Pomina phi 20 Gân 11,7m Cây          385,000
Thép Pomina phi 22 Gân 11,7m Cây          468,000
Thép Pomina phi 25 Gân 11,7m Cây          621,000

Giá trên bảng :

  • Vận chuyển và giao hàng nhanh chóng. Có các loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu
  • Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
  • Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
  • Công ty chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
  • Nếu khách hàng đặt số lượng lớn thì đơn giá sẽ giảm. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
  • Tôn thép Sáng Chinh xin liệt kê thêm về  bảng trọng lượng thép việt nhật, bảng trọng lượng thép việt úc tại trang website: khothepmiennam.vn

Xem thêm nội dung chi tiết tỷ trọng thép xây dựng ở đây…

Trọng lượng thép xây dựng có ý nghĩa đặc biệt ?

Việc biết được trọng lượng thép xây dựng giúp bạn tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết và không được sai sót, vì vậy các kỹ sư xây dựng luôn giữ bên mình bảng tra trọng lượng thép chính xác nhất, những tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất, từ đó tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết, loại thép nào và tiêu chuẩn ra sao.

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam

STT Chủng loại Trọng lượng ( kg / cây ) Đơn giá ( VNĐ ) Theo kg Theo cây 1 Thép cuộn phi 6 2 Thép cuộn phi 8 3 Thép cây phi 10 7.22 14.900 109.744 4 Thép cây phi 12 10.39 15.200 154.811 5 Thép cây phi 14 14.16 14.900 210.984 6 Thép cây phi 16 18.49 14.900 275.501 7 Thép cây phi 18 23.4 14.900 348.660 8 Thép cây phi 20 28.9 14.900 430.610 9 Thép cây phi 22 34.87 14.900 519.563 10 Thép cây phi 25 45.05 14.900 671.245 11 Thép cây phi 28 56.63 14.900 843.787 12 Thép cây phi 32 78.83 14.900 1.100.067

Bạn Đang Xem: Bảng tra trọng lượng thép xây dựng mới nhất Hiện Nay

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật

Sản phẩm Đường kính danh nghĩa Mét / cây Khối lượng / mét Khối lượng / cây Số cây / Bó Khối lượng / Bó ( tấn ) TR 19 19 11.7 2.25 26.33 100 2.633 TR 22 22 11.7 2.98 34.87 76 2.650 TR 25 25 11.7 3.85 45.05 60 2.702 TR 28 2 11.7 4.84 56.63 48 2.718 TR 32 32 11.7 6.31 73.83 36 2.657 TR 35 34.9 11.7 7.51 88.34 30 3.650

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát

STT Chủng loại Số cây / bó Đơn trọng ( kg / cây ) Chiều dài ( m / cây ) 1 Thép thanh vằn D10 384 7.22 11.7 2 Thép thanh vằn D12 320 10.39 11.7 3 Thép thanh vằn D14 222 14.16 11.7 4 Thép thanh vằn D16 180 18.49 11.7 5 Thép thanh vằn D18 138 23.40 11.7 6 Thép thanh vằn D20 114 28.90 11.7 7 Thép thanh vằn D22 90 34.87 11.7 8 Thép thanh vằn D25 72 45.05 11.7 9 Thép thanh vằn D28 57 56.63 11.7 10 Thép thanh vằn D32 45 73.83 11.7

Bảng trọng lượng thép Pomina

Xem báo giá thép xây dựng hôm nay

Xem thêm nội dung chi tiết tỷ trọng thép xây dựng ở đây…

Khối lượng riêng của thép là gì?

Khối lượng riêng (hay còn gọi là mật độ khối lượng) của thép là khối lượng của thép trên một đơn vị thể tích của thép.

Khối lượng riêng được tính theo công thức:  D= m/V

Trong đó:  

  • D là khối lượng riêng, đơn vị là kg/ (kilogam/mét khối)
  • m là khối lượng, đơn vị là kg (kilogam)
  • V là thể tích, đơn vị là (mét khối)

Khi tính khối lượng riêng của thép khác nhau, quý khách căn cứ vào hình dáng của thép để tính ra được khối lượng cụ thể của loại thép đó. Cụ thể như: Thép cây, thép ống, thép hình, thép tròn, thép tấm, thép ống mà ta có thể tính được khối lượng của từng loại thép đó.

Trọng lượng riêng của thép là gì?

Trọng lượng riêng là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể, nói cách khác dễ hiểu hơn là lực hút của Trái đất tác động lên vật chất đó. 

A.Trọng lượng riêng được tính theo công thức:  d = P / V

Trong đó: 

  • d là trọng lượng riêng (N/m³)
  • P là trọng lượng (N)
  • V là thể tích (m³)

B.Tính trọng lượng riêng thông qua khối lượng riêng: d = gxD = 9.81xD

Trong đó: 

  • d là trọng lượng riêng, đơn vị là N/m³ (niutơn trên một mét khối)
  • D là khối lượng riêng, đơn vị là kg/ (kilogam/mét khối)
  • g= 9.81 là gia tốc trọng trường

Cách tính trọng lượng thép cây

Công thức tính trọng lượng thép gân

Trong đó: 

  • m : là trọng lượng thép gân, đơn vị là kg.
  • L: là chiều dài cây thép xây dựng, đơn vị là mét.
  • 7850 : là trọng lượng của 1m3 thép tính theo Kg.
  • d: là đường kính cây thép đang cần quy đổi tính bằng đơn vị mét.
  • 3,14 là chỉ số π ( Chỉ số Pi )

Ví dụ:  Tính trọng lượng thép gân phi 12. trước tiên quy đổi đường kính từ 12mm = 0,012m và áp dụng theo công thức trên. 

m= (7850*11.7*3.14*0.0122)/4 =10,39 (kg)

hoặc (7850*11.7*3.14*0.012*0.012)= 10,39 (kg)

Tương tự như vậy ta có thể áp dụng tính được trọng lượng của các loại thép phi 10,14,16,18,20,25 phổ biến trên thị trường hiện nay.

Lợi ích khi tính được trọng lượng thép

  • Tính được trọng lượng thép quý khách có thể kiểm tra được khối lượng hàng hóa giao có đúng với khối lượng đặt hàng trên hợp đồng không. 
  • Biết được thép đạt chuẩn chính hãng hay thép giả kém chất lượng theo thông số kỹ thuật nhà máy cung cấp.
  • Tính toán được con số trên bản vẽ, bản thiết kế để phân chia cho công trình được hợp lý. 
  • Tính toán được trọng lượng thép cần dùng khi thi công công trình.
  • Ngoài ra thép có trọng lượng khá lớn, thép cây tính theo bó, bó có số lượng cây khác nhau. Để dễ dàng cho việc vận chuyển thì cần quy đổi số lượng cây thép sang khối lượng, tính toán sử dụng xe có trọng tải phù hợp. 

Bảng tra trọng lượng thép gân cây xây dựng

Các hãng thép uy tín chất lượng như Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam… đều có bảng tính trọng lượng và quy cách của thép trên website và cung cấp cho các đại lý phân phối. Quý khách hàng có thể tham khảo trực tiếp trên website của các hãng hoặc trên website THẾ GIỚI THÉP để tính toán số lượng thép theo nhu cần của quý khách hàng. 

Bảng barem trọng lượng thép gân cây Việt Nhật (Vinakyoei)

Tập Đoàn Thế Giới Thép chuyên cung cấp tất cả các loại sắt thép xây dựng chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín tại Việt nam như: Thép Việt Nhật (Vina kyoei), Pomina, Hòa phát, Miền Nam,Việt Mỹ, Đông Á. Ngoài ra, Tập Đoàn Thế Giới Thép cung cấp thép hộp, thép hình I/ U/V/ H, tôn, xà gồ C, Z, La….của các thương hiệu hàng đầu Việt Nam: Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vinaone, TVP, Nguyễn Minh…

Cung cấp đầy đủ đa dạng các loại mẫu mã kích thước, chủng loại khác nhau với mức giá cạnh tranh số lượng chính xác và thời gian giao hàng nhanh nhất. Cam kết hàng chính hãng 100%, sản phẩm có Giấy chứng nhận chất lượng của nhà máy. Đặc biệt khi mua hàng số lượng tại Tập Đoàn Thế Giới Thép quý khách còn được hỗ trợ giao hàng miễn phí ở 1 số quận ở tại TP.HCM.

Chúng tôi cam kết báo giá mới và chính xác nhất, giao đúng hàng còn mới chính hãng đủ số lượng và trọng lượng của các loại thép xây dựng. Hãy gọi ngay Hotline: 0915.783.788 để được giá cạnh tranh nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP

  • Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
  • Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, TpHCM.
  • Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, TpHCM.

 Hotline: 0915.783.788

 Email: tgtgroup@thegioithepvn.com

Zalopage: Thế Giới Thép Group

 Facebook: Thế Giới Thép Group

 Youtube: Thế Giới Thép Group

Xem thêm nội dung chi tiết tỷ trọng thép xây dựng ở đây…

.

Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.

Tóm lại, việc đạt được các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi. Nó không chỉ có thể khiến bạn tự tin và có năng lực hơn trong lĩnh vực của mình mà còn có thể khiến bạn dễ tiếp thị hơn với các nhà tuyển dụng tiềm năng. Kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể mang lại cho bạn lợi thế cạnh tranh trong thị trường việc làm, vì vậy nếu bạn đang muốn cải thiện triển vọng nghề nghiệp của mình, bạn nên dành thời gian để phát triển bộ kỹ năng của mình. Việc đạt được kiến ​​thức và kỹ năng kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi vì nhiều lý do. Hơn nữa, việc hiểu các chủ đề kỹ thuật có thể giúp bạn cải thiện khắc phục sự cố và tránh các vấn đề tiềm ẩn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Back to top button