Kỹ thuật & Công nghệ mới

tiêu chuẩn ống thép đúc| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật 2023

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

tiêu chuẩn ống thép đúc, /tieu-chuan-ong-thep-duc,

Video: FAKTA YG LG RAME DI FB….

Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.

Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

tiêu chuẩn ống thép đúc, 2022-04-13, FAKTA YG LG RAME DI FB…., FAKTA YG LG RAME DI FB…. oleh Redirhaf 6 bulan yang lalu 2 menit, 58 detik 67.284 x ditonton, Redirhaf

,

Bảng tiêu chuẩn các loại ống inox 304, 316

Khi mua ống & phụ kiện inox công nghiệp, khách hàng cần nắm rõ những thông tin về kích thước, tiêu chuẩn sản phẩm để mua đúng sản phẩm phù hợp với công trình. Kích thước, tiêu chuẩn ống inox công nghiệp đã được quy định sẵn. Cùng tìm hiểu bảng tiêu chuẩn ống inox 304, 316, ống đúc trong bài.

Tiêu chuẩn quốc tế ASTM là gì? Cách đọc hiểu như thế nào?

Khi mua, bán các loại ống, phụ kiện inox, chúng ta cần hiểu các thông số của nó.

ASTM là viết tắt của American Society for Testing and Materials, nghĩa là Hiệp hội thử nghiệm, vật liệu Hoa Kỳ.

ASTM là tiêu chuẩn quốc tế về thành phần hóa học của nhiều loại vật liệu (trong đó có sắt, thép).

Có nhiều loại tiêu chuẩn ASTM. Ví dụ:  ASTM A318, ASTM B280, ASTM CC1157,… 

Ký hiệu “ASTM A + một con số” là tiêu chuẩn ASTM dành cho sắt, thép. Ví dụ: ASTM A312.

Mỗi tiêu chuẩn ASTM Axyz lại được phân ra thành nhiều cấp (Grades). Mỗi cấp dành cho một mác thép khác nhau.

Ví dụ: ASTM A312 Grade TP304: Có thể hiểu là đây là tiêu chuẩn thành phần hóa học cho loại thép không gỉ (inox) 304.

Các loại bảng tiêu chuẩn ống inox công nghiệp (áp dụng cho ống inox 304, 316, ống đúc, vi sinh)

Tuy thuộc nhiều mác thép khác nhau, sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, các loại ống inox đều tuân theo một số tiêu chuẩn nhất định.

Bảng tiêu chuẩn thành phần inox ASTM A312/A312M

Thành phần

(%)

304

316

321

Cacbon

(C)

0.08

0.08

0.08

Mangan

(Mn)

2.00

2.00

2.00

Photpho

(P)

0.045

0.045

0.045

Lưu huỳnh

(S)

0.03

0.03

0.03

Silicon

(Si)

1.00

1.00

1.00

Crom

(Cr)

18.0 – 20.0

16.0 – 18.0

17.0 – 19.0

Nickel

(Ni)

8.0 – 11.0

11.0 – 14.0

9.0 – 12.0

Molybdenum

(Mo)

 

2.00 – 3.00

 

Thành phần

(%)

304L

316L

Cacbon

(C)

0.035

0.035

Mangan

(Mn)

2.00

2.00

Photpho

(P)

0.045

0.045

Lưu huỳnh

(S)

0.03

0.03

Silicon

(Si)

1.00

1.00

Crom

(Cr)

18.0 – 20.0

16.0 – 18.0

Nickel

(Ni)

8.0 – 13.0

10.0 – 14.0

Molybdenum

(Mo)

 

2.00 – 3.00

Chúng ta cũng lưu ý một số điều sau.

  1. Các thành phần trên là những thành phần chính. Ngoài ra trong các loại inox còn có các thành phần khác như: titanium, nitrogen,…
  2. Trên đây chỉ là tiêu chuẩn ASTM A312 cho các mác thép thông dụng. Vẫn có những tiêu chuẩn ASTM A312 cho các loại mác thép khác (như TP347, TP348,…)

Bảng tiêu chuẩn thành phần inox ASTM A358/A358M

Thành phần

(%)

304

316

321

Cacbon

(C)

0.07

0.08

0.08

Mangan

(Mn)

2.00

2.00

2.00

Photpho

(P)

0.045

0.045

0.045

Lưu huỳnh

(S)

0.03

0.03

0.03

Silicon

(Si)

0.75

0.75

0.75

Crom

(Cr)

17.5 – 19.5

16.0 – 18.0

17.0 – 19.0

Nickel

(Ni)

8.0 – 10.5

10.0 – 14.0

9.0 – 12.0

Molybdenum

(Mo)

 

2.00 – 3.00

 

Thành phần

(%)

304L

316L

Cacbon

(C)

0.03

0.03

Mangan

(Mn)

2.00

2.00

Photpho

(P)

0.045

0.045

Lưu huỳnh

(S)

0.03

0.03

Silicon

(Si)

0.75

0.75

Crom

(Cr)

17.5 – 19.5

16.0 – 18.0

Nickel

(Ni)

8.0 – 12.0

10.0 – 14.0

Molybdenum

(Mo)

 

2.00 – 3.00

Bảng tiêu chuẩn ASTM A778/A778M

Thành phần

(%)

304L

316L

321

Cacbon

(C)

0.030

0.030

0.080

Mangan

(Mn)

2.00

2.00

2.00

Photpho

(P)

0.045

0.045

0.045

Lưu huỳnh

(S)

0.030

0.030

0.030

Silicon

(Si)

1.00

1.00

1.00

Crom

(Cr)

18.0 – 20.0

16.0 – 18.0

17.0 – 19.0

Nickel

(Ni)

8.0 – 13.0

10.0 – 14.0

9.0 – 12.0

Molybdenum

(Mo)

 

2.00

 

Tham khảo thêm về tiêu chuẩn quốc tế ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M tại Phần đầu Catalogue QMS – Inox Quang Minh

Bảng quy cách ống inox ASME B36. 10M, ASME B36. 19M

Đường kính danh nghĩa

Đường kính ngoài

(mm)

Độ dày của ống

ASME B36. 19M

A

B

SCH-5S

SCH-10S

1/4’’

8

13.72

 

1.65

3/8’’

10

17.15

 

1.65

1/2’’

15

21.34

1.65

2.11

3/4’’

20

26.67

1.65

2.11

1’’

25

33.40

1.65

2.77

1’’ 1/’4

32

42.16

1.65

2.77

1’’ 1/2

40

48.26

1.65

2.77

2’’

50

60.33

1.65

2.77

2’’ 1/2

65

73.03

2.11

3.05

3’’

80

88.90

2.11

3.05

3’’ 1/2

90

101.60

2.11

3.05

4’’

100

114.30

2.11

3.05

5’’

125

141.30

2.77

3.40

6’’

150

168.28

2.77

3.40

8’’

200

219.08

2.77

3.76

10’’

250

273.05

3.40

4.19

12’’

300

323.85

3.96

4.57

14’’

350

355.60

3.96

4.78

16’’

400

406.40

4.19

4.78

18’’

450

457.20

4.19

4.78

20’’

500

508.00

4.78

5.54

22’’

550

558.80

4.78

5.54

24’’

600

609.60

5.54

6.35

26’’

650

660.40

   

28’’

700

711.20

   

30’’

750

762.00

6.35

7.92

32’’
|

|

|
84’’

800
|

|

|

2000

812.80
|
|

|

2133.60

Độ dày: 6.35 – 30(mm)

Đường kính danh nghĩa

Đường kính ngoài

(mm)

Độ dày của ống

ASME B36. 19M

A

B

SCH-40S

SCH-80S

1/4’’

8

13.72

2.24

3.02

3/8’’

10

17.15

2.31

3.20

1/2’’

15

21.34

2.77

3.73

3/4’’

20

26.67

2.87

3.91

1’’

25

33.40

3.38

4.55

1’’ 1/’4

32

42.16

3.56

4.85

1’’ 1/2

40

48.26

3.68

5.08

2’’

50

60.33

3.91

5.54

2’’ 1/2

65

73.03

5.16

7.01

3’’

80

88.90

5.49

7.62

3’’ 1/2

90

101.60

5.74

8.08

4’’

100

114.30

6.02

8.56

5’’

125

141.30

6.55

9.53

6’’

150

168.28

7.11

10.97

8’’

200

219.08

8.18

12.70

10’’

250

273.05

9.27

12.70

12’’

300

323.85

9.53

12.70

14’’

350

355.60

9.53

12.70

16’’

400

406.40

9.53

12.70

18’’

450

457.20

9.53

12.70

20’’

500

508.00

9.53

12.70

22’’

550

558.80

   

24’’

600

609.60

9.53

12.70

26’’

650

660.40

   

28’’

700

711.20

   

30’’

750

762.00

   

32’’
|

|

|
84’’

800
|

|

|

2000

812.80
|
|

|

2133.60

Độ dày: 6.35 – 30(mm)

Đường kính danh nghĩa

(mm)

Đường kính ngoài

(mm)

Độ dày của ống

ASME B36. 10M

SCH- 5

SCH-10

1/4

8

13.72

 

1.65

3/8

10

17.15

 

1.65

1/2

15

21.34

1.65

2.11

3/4

20

26.67

1.65

2.11

1

25

33.40

1.65

2.77

1 1/4

32

42.16

1.65

2.77

1 1/2

40

48.26

1.65

2.77

2

50

60.33

1.65

2.77

2 1/2

65

73.03

2.11

3.05

3

80

88.90

2.11

3.05

3 1/2

90

101.60

2.11

3.05

4

100

114.30

2.11

3.05

5

125

141.30

2.77

3.40

6

150

168.28

2.77

3.40

8

200

219.08

2.77

3.76

10

250

273.05

3.40

4.19

12

300

323.85

3.96

4.57

14

350

355.60

3.96

6.35

16

400

406.40

4.19

6.35

18

450

457.20

4.19

6.35

20

500

508.00

4.78

6.35

22

550

558.80

4.78

6.35

24

600

609.60

5.54

6.35

26

650

660.40

 

7.92

28

700

711.20

 

7.92

30

750

762.00

6.35

7.92

32
|

|

|
84

800
|

|

|

2000

812.80
|
|

|

2133.60

Độ dày: 6.35 – 30(mm)

Đường kính danh nghĩa

(mm)

Đường kính ngoài

(mm)

Độ dày của ống

ASME B36. 10M

SCH-20

STD

1/4

8

13.72

 

2.24

3/8

10

17.15

 

2.31

1/2

15

21.34

 

2.77

3/4

20

26.67

 

2.87

1

25

33.40

 

3.38

1 1/4

32

42.16

 

3.56

1 1/2

40

48.26

 

3.68

2

50

60.33

 

3.91

2 1/2

65

73.03

 

5.16

3

80

88.90

 

5.49

3 1/2

90

101.60

 

5.74

4

100

114.30

 

6.02

5

125

141.30

 

6.55

6

150

168.28

 

7.11

8

200

219.08

6.35

8.18

10

250

273.05

6.35

9.27

12

300

323.85

6.35

9.53

14

350

355.60

7.92

9.53

16

400

406.40

7.92

9.53

18

450

457.20

7.92

9.53

20

500

508.00

9.53

9.53

22

550

558.80

9.53

9.53

24

600

609.60

9.53

9.53

26

650

660.40

12.70

9.53

28

700

711.20

12.70

9.53

30

750

762.00

12.70

9.53

32
|

|

|
84

800
|

|

|

2000

812.80
|
|

|

2133.60

Độ dày: 6.35 – 30(mm)

Xem bảng tiêu chuẩn đầy đủ hơn ở ảnh dưới!

Bảng tiêu chuẩn ống inox ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M

Bảng tiêu chuẩn ống inox JIS G3459 (Nhật Bản)

Bảng tiêu chuẩn trong nước

Bảng tiêu chuẩn ống Inox trong nước

Bảng dung sai ống inox

Chuyên phân phối xuất nhập khẩu các sản phẩm inox công nghiệp cho thị trường trong nước và quốc tế

Xem thêm nội dung chi tiết tiêu chuẩn ống thép đúc ở đây…

Giải thích DN, Φ (phi) và inch trong bảng tiêu chuẩn ống thép

DN 

Đây là đơn vị chỉ đường kính trong danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.

Ống thép DN15 hay 15A tương đương với ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.

Tuy nhiên, ống thép được sản xuất ở nhiều quốc gia, mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau. Chính vì thế, đường kính thực tế là khác nhau.

Ví dụ:

  • Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM  sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.3mm.
  • Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn BS sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.2mm.
Lưu ý

Ống DN15 không phải là ống phi 15. Bởi DN là đường kính trong còn phi là đường kính ngoài (xem tiếp phần dưới). DN là đường kính trong danh nghĩa, nhưng đường kính trong thực tế là bao nhiêu thì lại phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn sản xuất. Khi có đường kính ngoài thực tế, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài trừ 2 lần độ dày sẽ ra được đường kính trong thực tế.

Đường kính trong thực tế (mm) = Đường kính ngoài (mm) – 2 * độ dày (mm)

Phi 

Đây là đơn vị chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.

Đa số khách hàng vẫn thường sử dụng đơn vị phi (Ø) để mua sản phẩm thép ống đen, ống thép hàn.

Ví dụ: phi 21 tức là ống có đường kính ngoài danh nghĩa 21mm.

Ống thép phi 21 không đồng nghĩa với việc đường kính ngoài phải đúng và đủ 21mm. Bởi như Tôn Nam Kim đã trình bày ở trên, với mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau nên đường kính ngoài thực tế cũng sẽ khác nhau.

Inch

Inch, số nhiều là inches; ký hiệu hoặc viết tắt là in, đôi khi là ″ – dấu phẩy trên kép là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường AnhHệ đo lường Mỹ. Chiều dài mà nó mô tả có thể khác nhau theo từng hệ thống.

Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, và được sử dụng phổ biến ở Canada. Ở Mỹ và phổ biến ở các nước như Anh, Úc và Canada, chiều cao của người được đo bằng feet và inch. Ở Canada, chiều cao của mỗi cá nhân được thể hiện theo đơn vị mét trên giấy tờ hành chính như bằng lái xe của một người.

Khách hàng thường bị nhầm lẫn trong việc chuyển đổi từ Inch ra DN, phi hoặc từ DN, phi sang Inch.

Các bạn có thể xem bảng tra tiêu chuẩn thép ống dưới đây để nắm rõ hơn cách chuyển đổi.

Có thể bạn muốn biết thêm:

Xem thêm nội dung chi tiết tiêu chuẩn ống thép đúc ở đây…

Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đúc tiêu chuẩn

Sản phẩm liên quan

THÉP ỐNG TRÊN TOÀN QUỐC

Thép Xuyên Á chuyên cung cấp ống thép khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống thép…

THÉP ỐNG ĐÚC TẠI HÀ NỘI

Thép Xuyên Á chuyên cung cấp THÉP ỐNG ĐÚC TẠI HÀ NỘI theo tiêu chuẩn ASTM, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, BS 1387…

THÉP ỐNG ĐÚC TẠI ĐÀ NẴNG

Thép Xuyên Á chuyên cung cấp THÉP ỐNG ĐÚC TẠI ĐÀ NẴNG theo tiêu chuẩn ASTM, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, BS 1387…

THÉP ỐNG ĐÚC TẠI HẢI PHÒNG

Thép Xuyên Á chuyên cung cấp THÉP ỐNG ĐÚC TẠI HẢI PHÒNG theo tiêu chuẩn ASTM, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, BS 1387…

Xem thêm nội dung chi tiết tiêu chuẩn ống thép đúc ở đây…

Tiêu chuẩn ống thép đúc áp lực cao

Ống thép đúc áp lực cao được sản xuất theo tiêu chuẩn API 5L, ASTM A106 GrB với độ dày theo SCH10 SCH20 SCH30 STD SCH40 SCH60 XS SCH80 SCH120 SCH160 XXS. Quý khách vui lòng xem bảng quy cách tiêu chuẩn ống thép đúc phía cuối bài viết này để nắm rõ thông tin về sản phẩm hơn.

Giá ống thép đúc Trung Quốc là bao nhiêu?

Công ty TNHH Thép Bảo Tín là nhà nhập khẩu chuyên nghiệp các loại ống thép đúc Trung Quốc, vì vậy giá bán rất cạnh tranh tại TP.HCM. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu tiêu chuẩn thép ống Việt Nam và cần bảng giá, xin hãy gửi yêu cầu qua emailkinhdoanh@thepbaotin.com để nhận bảng báo giá nhanh nhất từ chúng tôi.

Quý khách cũng lưu ý khi tìm kiếm ống thép đúc Hòa Phát, ống thép đúc Hà Nội, ống thép đúc Hải Phòng… Hiện tại ở Việt Nam chưa có nhà máy nào sản xuất được ống thép đúc, toàn bộ là hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc…

Mua ống thép đúc tại TPHCM

Quý khách có nhu cầu mua ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106/ API 5L tại TPHCM xin hãy liên hệ với Thép Bảo Tín để được báo giá. Giá thép ống đúc tại Công ty TNHH Thép Bảo Tín luôn rẻ hơn tất cả các nhà cung cấp khác, vì chúng tôi là nhà nhập khẩu trực tiếp.

Quy cách ống thép đúc ASTM A106/ API 5L

>>> Xem thêm cách tính độ dày ống thép đúc

  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 10

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 10
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.11 6000
2 20 26.7 2.11 6000
3 25 33.4 2.77 6000
4 32 42.2 2.77 6000
5 40 48.3 2.77 6000
6 50 60.3 2.77 6000
7 65 73 3.05 6000
8 80 88.9 3.05 6000
9 100 114.3 3.05 6000
10 125 141.3 3.4 6000
11 150 168.3 3.4 6000
12 200 219.1 3.76 6000
13 250 273 4.19 6000
14 300 323.8 4.57 6000
15 350 355.6 6.35 6000
16 400 406.4 6.35 6000
17 450 457.2 6.35 6000
18 500 508 6.35 6000
19 550 558.8 6.35 6000
20 600 609.6 6.35 6000
21 650 660.4 7.92 6000
22 700 711.2 7.92 6000
23 750 762 7.92 6000
24 800 812.8 7.92 6000
  • Kích thước ống thép đúc từ DN200 – DN800 x SCH 20

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 20
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 200 219.1 6.35 6000
2 250 273 6.35 6000
3 300 323.8 6.35 6000
4 350 355.6 7.92 6000
5 400 406.4 7.92 6000
6 450 457.2 7.92 6000
7 500 508 9.53 6000
8 550 558.8 9.53 6000
9 600 609.6 9.53 6000
10 650 660.4 12.7 6000
11 700 711.2 12.7 6000
12 750 762 12.7 6000
13 800 812.8 12.7 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 30

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 30
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.41 6000
2 20 26.7 2.41 6000
3 25 33.4 2.9 6000
4 32 42.2 2.97 6000
5 40 48.3 3.18 6000
6 50 60.3 3.18 6000
7 65 73 4.78 6000
8 80 88.9 4.78 6000
9 100 114.3 4.78 6000
10 125 141.3 6000
11 150 168.3 6000
12 200 219.1 7.07 6000
13 250 273 7.8 6000
14 300 323.8 8.38 6000
15 350 355.6 9.53 6000
16 400 406.4 9.53 6000
17 450 457.2 11.13 6000
18 500 508 12.7 6000
19 550 558.8 12.7 6000
20 600 609.6 14.27 6000
21 650 660.4 6000
22 700 711.2 15.88 6000
23 750 762 15.88 6000
24 800 812.8 15.88 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x STD

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
STD
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.77 6000
2 20 26.7 2.87 6000
3 25 33.4 3.38 6000
4 32 42.2 3.56 6000
5 40 48.3 3.68 6000
6 50 60.3 3.91 6000
7 65 73 5.16 6000
8 80 88.9 5.49 6000
9 100 114.3 6.02 6000
10 125 141.3 6.55 6000
11 150 168.3 7.11 6000
12 200 219.1 8.18 6000
13 250 273 9.27 6000
14 300 323.8 9.53 6000
15 350 355.6 9.53 6000
16 400 406.4 9.53 6000
17 450 457.2 9.53 6000
18 500 508 9.53 6000
19 550 558.8 9.53 6000
20 600 609.6 9.53 6000
21 650 660.4 9.53 6000
22 700 711.2 9.53 6000
23 750 762 9.53 6000
24 800 812.8 9.53 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 40

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 40
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.77 6000
2 20 26.7 2.87 6000
3 25 33.4 3.38 6000
4 32 42.2 3.56 6000
5 40 48.3 3.68 6000
6 50 60.3 3.91 6000
7 65 73 5.16 6000
8 80 88.9 5.49 6000
9 100 114.3 6.02 6000
10 125 141.3 6.55 6000
11 150 168.3 7.11 6000
12 200 219.1 8.18 6000
13 250 273 9.27 6000
14 300 323.8 10.31 6000
15 350 355.6 11.13 6000
16 400 406.4 12.7 6000
17 450 457.2 14.27 6000
18 500 508 15.09 6000
19 550 558.8 15.09 6000
20 600 609.6 17.48 6000
21 650 660.4 6000
22 700 711.2 6000
23 750 762 6000
24 800 812.8 17.48 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN200 – DN600 x SCH 60

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 60
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 200 219.1 10.31 6000
2 250 273 12.7 6000
3 300 323.8 14.27 6000
4 350 355.6 15.09 6000
5 400 406.4 16.66 6000
6 450 457.2 19.05 6000
7 500 508 20.62 6000
8 550 558.8 22.23 6000
9 600 609.6 24.61 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x XS

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
XS
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 3.73 6000
2 20 26.7 3.91 6000
3 25 33.4 4.55 6000
4 32 42.2 4.85 6000
5 40 48.3 5.08 6000
6 50 60.3 5.54 6000
7 65 73 7.01 6000
8 80 88.9 7.62 6000
9 100 114.3 8.56 6000
10 125 141.3 9.53 6000
11 150 168.3 10.97 6000
12 200 219.1 12.7 6000
13 250 273 12.7 6000
14 300 323.8 12.7 6000
15 350 355.6 12.7 6000
16 400 406.4 12.7 6000
17 450 457.2 12.7 6000
18 500 508 12.7 6000
19 550 558.8 12.7 6000
20 600 609.6 12.7 6000
21 650 660.4 12.7 6000
22 700 711.2 12.7 6000
23 750 762 12.7 6000
24 800 812.8 12.7 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 x SCH 80

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 80
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 3.73 6000
2 20 26.7 3.91 6000
3 25 33.4 4.55 6000
4 32 42.2 4.85 6000
5 40 48.3 5.08 6000
6 50 60.3 5.54 6000
7 65 73 7.01 6000
8 80 88.9 7.62 6000
9 100 114.3 8.56 6000
10 125 141.3 9.53 6000
11 150 168.3 10.97 6000
12 200 219.1 12.7 6000
13 250 273 15.09 6000
14 300 323.8 17.48 6000
15 350 355.6 19.05 6000
16 400 406.4 21.44 6000
17 450 457.2 23.83 6000
18 500 508 26.19 6000
19 550 558.8 28.58 6000
20 600 609.6 30.96 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN100 – DN600 x SCH 120

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 120
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 100 114.3 11.13 6000
2 125 141.3 12.7 6000
3 150 168.3 14.27 6000
4 200 219.1 18.26 6000
5 250 273 21.44 6000
6 300 323.8 25.4 6000
7 350 355.6 27.79 6000
8 400 406.4 30.96 6000
9 450 457.2 34.93 6000
10 500 508 38.1 6000
11 550 558.8 41.28 6000
12 600 609.6 46.02 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 x SCH 160

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 160
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 4.78 6000
2 20 26.7 5.56 6000
3 25 33.4 6.35 6000
4 32 42.2 6.35 6000
5 40 48.3 7.14 6000
6 50 60.3 8.74 6000
7 65 73 9.53 6000
8 80 88.9 11.13 6000
9 100 114.3 13.49 6000
10 125 141.3 15.88 6000
11 150 168.3 18.26 6000
12 200 219.1 23.01 6000
13 250 273 28.58 6000
14 300 323.8 33.32 6000
15 350 355.6 35.71 6000
16 400 406.4 40.19 6000
17 450 457.2 45.24 6000
18 500 508 50.01 6000
19 550 558.8 53.98 6000
20 600 609.6 59.54 6000
  • Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN300 x XXS

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
XXS
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 7.47 6000
2 20 26.7 7.82 6000
3 25 33.4 9.09 6000
4 32 42.2 9.7 6000
5 40 48.3 10.15 6000
6 50 60.3 11.07 6000
7 65 73 14.02 6000
8 80 88.9 15.25 6000
9 100 114.3 17.12 6000
10 125 141.3 19.05 6000
11 150 168.3 21.95 6000
12 200 219.1 22.23 6000
13 250 273 25.4 6000
14 300 323.8 25.4 6000

Ống thép đúc nhập khẩu có chất lượng đảm bảo, giá thành hợp lý tại TPHCM và khu vực phía Nam. Khách hàng có nhu cầu mua các loại ống thép đúc liên hệ Thép Bảo Tín để nhận báo giá chi tiết và tốt nhất. Cam đoan Thép Bảo Tín phân phối ống thép với giá tốt nhất trên thị trường.

Từ khóa: , , , ,

Xem thêm nội dung chi tiết tiêu chuẩn ống thép đúc ở đây…

TIÊU CHUẨN THÉP ỐNG ĐÚC

  • Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.

  • Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…

  • Đường kính: Phi 10 – Phi 610

  • Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau từ ống thép đúcống thép hànống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, TIÊU CHUẨN: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.

Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm.

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

  • Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.

  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Ứng dụng của thép ống đen đúc: Ống đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.

Xem thêm nội dung chi tiết tiêu chuẩn ống thép đúc ở đây…

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt ống theo qui cách, gia công lốc ống theo yêu cầu của khách hàng.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC : Ống đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.

Ống thép đúc sản xuất tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – thepongtuanlong.vn
 

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN6 Phi 10.3

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN8 Phi 13.7

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN10 Phi 17.1

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật bản DN15 Phi 21.3

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS  2.55

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN20 Phi 27

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN25 Phi 34

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29
DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09
DN25 33,4 3,34 SCH40 2,47
DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24
DN25 33,4 9,1 XXS 5,45

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN32 Phi 42

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65
DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69
DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87
DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39
DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42
DN32 42,2 9,7 XXS 7,77

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN40 Phi 48.3

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9
DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11
DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56
DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05
DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41
DN40 48,3 10,1 XXS 9,51

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN50 Phi 60

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93
DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48
DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43
DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48
DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44
DN50 60,3 11,07 XXS 13,43

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN65 Phi 73

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 73 2,1 SCH5 3,67
DN65 73 3,05 SCH10 5,26
DN65 73 4,78 SCH30 8,04
DN65 73 5,16 SCH40 8,63
DN65 73 7,01 SCH80 11,4
DN65 73 7,6 SCH120 12,25
DN65 73 14,02 XXS 20,38

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN65 Phi 76

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 76 2,1 SCH5 3,83
DN65 76 3,05 SCH10 5,48
DN65 76 4,78 SCH30 8,39
DN65 76 5,16 SCH40 9,01
DN65 76 7,01 SCH80 11,92
DN65 76 7,6 SCH120 12,81
DN65 76 14,02 XXS 21,42

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN80 Phi 90

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN80 88,9 2,11 SCH5 4,51
DN80 88,9 3,05 SCH10 6,45
DN80 88,9 4,78 SCH30 9,91
DN80 88,9 5,5 SCH40 11,31
DN80 88,9 7,6 SCH80 15,23
DN80 88,9 8,9 SCH120 17,55
DN80 88,9 15,2 XXS 27,61

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN90 Phi 101.6

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN90 101,6 2,11 SCH5 5,17
DN90 101,6 3,05 SCH10 7,41
DN90 101,6 4,78 SCH30 11,41
DN90 101,6 5,74 SCH40 13,56
DN90 101,6 8,1 SCH80 18,67
DN90 101,6 16,2 XXS 34,1

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN100 Phi 114.3

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN100 114,3 2,11 SCH5 5,83
DN100 114,3 3,05 SCH10 8,36
DN100 114,3 4,78 SCH30 12,9
DN100 114,3 6,02 SCH40 16,07
DN100 114,3 7,14 SCH60 18,86
DN100 114,3 8,56 SCH80 22,31
DN100 114,3 11,1 SCH120 28,24
DN100 114,3 13,5 SCH160 33,54

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN120 Phi 127

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN120 127 6,3 SCH40 18,74
DN120 127 9 SCH80 26,1

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN125 Phi 141.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN125 141,3 2,77 SCH5 9,46
DN125 141,3 3,4 SCH10 11,56
DN125 141,3 6,55 SCH40 21,76
DN125 141,3 9,53 SCH80 30,95
DN125 141,3 14,3 SCH120 44,77
DN125 141,3 18,3 SCH160 55,48

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN150 Phi 168.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN150 168,3 2,78 SCH5 11,34
DN150 168,3 3,4 SCH10 13,82
DN150 168,3 4,78   19,27
DN150 168,3 5,16   20,75
DN150 168,3 6,35   25,35
DN150 168,3 7,11 SCH40 28,25
DN150 168,3 11 SCH80 42,65
DN150 168,3 14,3 SCH120 54,28
DN150 168,3 18,3 SCH160 67,66

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN200 PHI 219

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN200 219,1 2,769 SCH5 14,77
DN200 219,1 3,76 SCH10 19,96
DN200 219,1 6,35 SCH20 33,3
DN200 219,1 7,04 SCH30 36,8
DN200 219,1 8,18 SCH40 42,53
DN200 219,1 10,31 SCH60 53,06
DN200 219,1 12,7 SCH80 64,61
DN200 219,1 15,1 SCH100 75,93
DN200 219,1 18,2 SCH120 90,13
DN200 219,1 20,6 SCH140 100,79
DN200 219,1 23 SCH160 111,17

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản, DN250 PHI 273

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN250 273,1 3,4 SCH5 22,6
DN250 273,1 4,2 SCH10 27,84
DN250 273,1 6,35 SCH20 41,75
DN250 273,1 7,8 SCH30 51,01
DN250 273,1 9,27 SCH40 60,28
DN250 273,1 12,7 SCH60 81,52
DN250 273,1 15,1 SCH80 96,03
DN250 273,1 18,3 SCH100 114,93
DN250 273,1 21,4 SCH120 132,77
DN250 273,1 25,4 SCH140 155,08
DN250 273,1 28,6 SCH160 172,36

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN300 Phi 325

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN300 323,9 4,2 SCH5 33,1
DN300 323,9 4,57 SCH10 35,97
DN300 323,9 6,35 SCH20 49,7
DN300 323,9 8,38 SCH30 65,17
DN300 323,9 10,31 SCH40 79,69
DN300 323,9 12,7 SCH60 97,42
DN300 323,9 17,45 SCH80 131,81
DN300 323,9 21,4 SCH100 159,57
DN300 323,9 25,4 SCH120 186,89
DN300 323,9 28,6 SCH140 208,18
DN300 323,9 33,3 SCH160 238,53

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN350 Phi 355.6

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN350 355,6 3,962 SCH5s 34,34
DN350 355,6 4,775 SCH5 41,29
DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67
DN350 355,6 7,925 SCH20 67,92
DN350 355,6 9,525 SCH30 81,25
DN350 355,6 11,1 SCH40 94,26
DN350 355,6 15,062 SCH60 126,43
DN350 355,6 12,7 SCH80S 107,34
DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03
DN350 355,6 23,8 SCH100 194,65
DN350 355,6 27,762 SCH120 224,34
DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45
DN350 355,6 35,712 SCH160 281,59

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN400 phi 406

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN400 406,4 4,2 ACH5 41,64
DN400 406,4 4,78 SCH10S 47,32
DN400 406,4 6,35 SCH10 62,62
DN400 406,4 7,93 SCH20 77,89
DN400 406,4 9,53 SCH30 93,23
DN400 406,4 12,7 SCH40 123,24
DN400 406,4 16,67 SCH60 160,14
DN400 406,4 12,7 SCH80S 123,24
DN400 406,4 21,4 SCH80 203,08
DN400 406,4 26,2 SCH100 245,53
DN400 406,4 30,9 SCH120 286
DN400 406,4 36,5 SCH140 332,79
DN400 406,4 40,5 SCH160 365,27

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN450 Phi 457

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN450 457,2 4,2 SCH 5s 46,9
DN450 457,2 4,2 SCH 5 46,9
DN450 457,2 4,78 SCH 10s 53,31
DN450 457,2 6,35 SCH 10 70,57
DN450 457,2 7,92 SCH 20 87,71
DN450 457,2 11,1 SCH 30 122,05
DN450 457,2 9,53 SCH 40s 105,16
DN450 457,2 14,3 SCH 40 156,11
DN450 457,2 19,05 SCH 60 205,74
DN450 457,2 12,7 SCH 80s 139,15
DN450 457,2 23,8 SCH 80 254,25
DN450 457,2 29,4 SCH 100 310,02
DN450 457,2 34,93 SCH 120 363,57
DN450 457,2 39,7 SCH 140 408,55
DN450 457,2 45,24 SCH 160 459,39

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN500 Phi 508

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN500 508 4,78 SCH 5s 59,29
DN500 508 4,78 SCH 5 59,29
DN500 508 5,54 SCH 10s 68,61
DN500 508 6,35 SCH 10 78,52
DN500 508 9,53 SCH 20 117,09
DN500 508 12,7 SCH 30 155,05
DN500 508 9,53 SCH 40s 117,09
DN500 508 15,1 SCH 40 183,46
DN500 508 20,6 SCH 60 247,49
DN500 508 12,7 SCH 80s 155,05
DN500 508 26,2 SCH 80 311,15
DN500 508 32,5 SCH 100 380,92
DN500 508 38,1 SCH 120 441,3
DN500 508 44,45 SCH 140 507,89
DN500 508 50 SCH 160 564,46

Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Đúc Nhật Bản DN600 Phi 610

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN600 610 5,54 SCH 5s 82,54
DN600 610 5,54 SCH 5 82,54
DN600 610 6,35 SCH 10s 94,48
DN600 610 6,35 SCH 10 94,48
DN600 610 9,53 SCH 20 141,05
DN600 610 14,3 SCH 30 209,97
DN600 610 9,53 SCH 40s 141,05
DN600 610 17,45 SCH 40 254,87
DN600 610 24,6 SCH 60 354,97
DN600 610 12,7 SCH 80s 186,98
DN600 610 30,9 SCH 80 441,07
DN600 610 38,9 SCH 100 547,6
DN600 610 46 SCH 120 639,49
DN600 610 52,4 SCH 140 720,2
DN600 610 59,5 SCH 160 807,37

Xem thêm nội dung chi tiết tiêu chuẩn ống thép đúc ở đây…

Bảng giá thép ống đúc (Tham khảo)

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng (Kg/m) Giá chưa VAT (Đ / Kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (Đ / Kg) Tổng giá có VAT
THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU
 

Ống đúc Phi 10.3 (DN6) 

1 Ống đúc D10.3×1.24 6 0.28 1.68 16,818 28,254 18,500 31,080
2 Ống đúc D10.3×1.45 6 0.32 1.92 16,818 32,291 18,500 35,520
3 Ống đúc D10.3×1.73 6 0.37 2.22 16,818 37,336 18,500 41,070
4 Ống đúc D10.3×2.41 6 0.47 2.82 16,818 47,427 18,500 52,170
5

Ống đúc phi 13.7 (DN8)

6 Ống đúc D13.7×1.65 6 0.49 2.94 16,818 49,445 18,500 54,390
7 Ống đúc D13.7×1.85 6 0.54 3.24 16,818 54,490 18,500 59,940
8 Ống đúc D13.7×2.24 6 0.63 3.78 16,818 63,572 18,500 69,930
9 Ống đúc D13.7×3.02 6 0.8 4.8 16,818 80,726 18,500 88,800
10

Ống đúc Phi 17.1 (DN10)

11 Ống đúc D17.1×1.65 6 0.63 3.78 16,818 63,572 18,500 69,930
12 Ống đúc D17.1×1.85 6 0.7 4.2 16,818 70,636 18,500 77,700
13 Ống đúc D17.1×2.31 6 0.84 5.04 16,818 84,763 18,500 93,240
14 Ống đúc D17.1×3.20 6 1.09 6.54 16,818 109,990 18,500 120,990
15

Ống đúc Phi 21.3 (DN15)

16 Ống đúc D21.3×2.11 6 1 6 16,818 100,908 18,500 111,000
17 Ống đúc D21.3×2.41 6 1.12 6.72 16,818 113,017 18,500 124,320
18 Ống đúc D21.3×2.77 6 1.27 7.62 16,818 128,153 18,500 140,970
19 Ống đúc D21.3×3.73 6 1.62 9.72 16,818 163,471 18,500 179,820
20 Ống đúc D21.3×4.78 6 1.95 11.7 16,818 196,771 18,500 216,450
21 Ống đúc D21.3×7.47 6 2.55 15.3 16,818 257,315 18,500 283,050
22

Ống đúc Phi 26.7 (DN20)

23 Ống đúc D26.7×1.65 6 1.02 6.12 16,818 102,926 18,500 113,220
24 Ống đúc D26.7×2.1 6 1.27 7.62 16,818 128,153 18,500 140,970
25 Ống đúc D26.7×2.87 6 1.69 10.14 16,818 170,535 18,500 187,590
26 Ống đúc D26.7×3.91 6 2.2 13.2 16,818 221,998 18,500 244,200
27 Ống đúc D26.7×7.8 6 3.63 21.78 16,818 366,296 18,500 402,930
28

Ống đúc Phi 34 (DN25)

29 Ống đúc D33.4×1.65 6 1.29 7.74 16,818 130,171 18,500 143,190
30 Ống đúc D33.4×2.77 6 2.09 12.54 16,818 210,898 18,500 231,990
31 Ống đúc D33.4×3.34 6 2.47 14.82 16,818 249,243 18,500 274,170
32 Ống đúc D33.4×4.55 6 3.24 19.44 16,818 326,942 18,500 359,640
33 Ống đúc D33.4×9.1 6 5.45 32.7 16,818 549,949 18,500 604,950
34

Ống đúc Phi 42 (DN32)

35 Ống đúc D42.2×1.65 6 1.65 9.9 16,818 166,498 18,500 183,150
36 Ống đúc D42.2×2.77 6 2.69 16.14 16,818 271,443 18,500 298,590
37 Ống đúc D42.2×3.56 6 3.39 20.34 16,818 342,078 18,500 376,290
38 Ống đúc D42.2×4.8 6 4.42 26.52 16,818 446,013 18,500 490,620
39 Ống đúc D42.2×9.7 6 7.77 46.62 16,818 784,055 18,500 862,470
40

Ống đúc Phi 48.3 (DN40)

41 Ống đúc D48.3×1.65 6 1.9 11.4 16,818 191,725 18,500 210,900
42 Ống đúc D48.3×2.77 6 3.11 18.66 16,818 313,824 18,500 345,210
43 Ống đúc D48.3×3.2 6 3.56 21.36 16,818 359,232 18,500 395,160
44 Ống đúc D48.3×3.68 6 4.05 24.3 16,818 408,677 18,500 449,550
45 Ống đúc D48.3×5.08 6 5.41 32.46 16,818 545,912 18,500 600,510
46 Ống đúc D48.3×10.1 6 9.51 57.06 16,818 959,635 18,500 1,055,610
47

Ống đúc Phi 60.3 (DN50)

48 Ống đúc D60.3×1.65 6 2.39 14.34 16,818 241,170 18,500 265,290
49 Ống đúc D60.3×2.77 6 3.93 23.58 16,818 396,568 18,500 436,230
50 Ống đúc D60.3×3.18 6 4.48 26.88 16,818 452,068 18,500 497,280
51 Ống đúc D60.3×3.91 6 5.43 32.58 16,818 547,930 18,500 602,730
52 Ống đúc D60.3×5.54 6 7.48 44.88 16,818 754,792 18,500 830,280
53 Ống đúc D60.3×6.35 6 8.44 50.64 16,818 851,664 18,500 936,840
54 Ống đúc D60.3×11.07 6 13.43 80.58 16,818 1,355,194 18,500 1,490,730
55

Ống đúc Phi 73 (DN65)

56 Ống đúc D73x2.1 6 3.67 22.02 16,818 370,332 18,500 407,370
57 Ống đúc D73x3.05 6 5.26 31.56 16,818 530,776 18,500 583,860
58 Ống đúc D73x4.78 6 8.04 48.24 16,818 811,300 18,500 892,440
59 Ống đúc D73x5.16 6 8.63 51.78 16,818 870,836 18,500 957,930
60 Ống đúc D73x7.01 6 11.4 68.4 16,818 1,150,351 18,500 1,265,400
61 Ống đúc D73x7.6 6 12.25 73.5 16,818 1,236,123 18,500 1,359,750
62 Ống đúc D73x14.02 6 20.38 122.3 16,818 2,056,505 18,500 2,262,180
63

Ống đúc Phi 76 (DN65)

64 Ống đúc D76x2.1 6 3.83 22.98 16,818 386,478 18,500 425,130
65 Ống đúc D76x3.05 6 5.48 32.88 16,818 552,976 18,500 608,280
66 Ống đúc D76x4.78 6 8.39 50.34 16,818 846,618 18,500 931,290
67 Ống đúc D76x5.16 6 9.01 54.06 16,818 909,181 18,500 1,000,110
68 Ống đúc D76x7.01 6 11.92 71.52 16,818 1,202,823 18,500 1,323,120
69 Ống đúc D76x7.6 6 12.81 76.86 16,818 1,292,631 18,500 1,421,910
70 Ống đúc D76x14.02 6 21.42 128.5 16,818 2,161,449 18,500 2,377,620
71

Ống đúc Phi 88.9 (DN80)

72 Ống đúc D88.9×2.11 6 4.51 27.06 16,818 455,095 18,500 500,610
73 Ống đúc D88.9×3.05 6 6.45 38.7 16,818 650,857 18,500 715,950
74 Ống đúc D88.9×4.78 6 9.91 59.46 16,818 999,998 18,500 1,100,010
75 Ống đúc D88.9×5.5 6 11.31 67.86 16,818 1,141,269 18,500 1,255,410
76 Ống đúc D88.9×7.6 6 15.23 91.38 16,818 1,536,829 18,500 1,690,530
77 Ống đúc D88.9×8.9 6 17.55 105.3 16,818 1,770,935 18,500 1,948,050
78 Ống đúc D88.9×15.2 6 27.61 165.7 16,818 2,786,070 18,500 3,064,710
79

Ống đúc Phi 101.6 (DN90)

80 Ống đúc D101.6×2.11 6 5.17 31.02 16,818 521,694 18,500 573,870
81 Ống đúc D101.6×3.05 6 7.41 44.46 16,818 747,728 18,500 822,510
82 Ống đúc D101.6×4.78 6 11.41 68.46 16,818 1,151,360 18,500 1,266,510
83 Ống đúc D101.6×5.74 6 13.56 81.36 16,818 1,368,312 18,500 1,505,160
84 Ống đúc D101.6×8.1 6 18.67 112 16,818 1,883,952 18,500 2,072,370
85 Ống đúc D101.6×16.2 6 34.1 204.6 16,818 3,440,963 18,500 3,785,100
86

Ống đúc Phi 114.3 (DN100)

87 Ống đúc D114.3×2.11 6 5.83 34.98 16,818 588,294 18,500 647,130
88 Ống đúc D114.3×3.05 6 8.36 50.16 16,818 843,591 18,500 927,960
89 Ống đúc D114.3×4.78 6 12.9 77.4 16,818 1,301,713 18,500 1,431,900
90 Ống đúc D114.3×6.02 6 16.07 96.42 16,818 1,621,592 18,500 1,783,770
91 Ống đúc D114.3×7.14 6 18.86 113.2 16,818 1,903,125 18,500 2,093,460
92 Ống đúc D114.3×8.56 6 22.31 133.9 16,818 2,251,257 18,500 2,476,410
93 Ống đúc D114.3×11.1 6 28.24 169.4 16,818 2,849,642 18,500 3,134,640
94 Ống đúc D114.3×13.5 6 33.54 201.2 16,818 3,384,454 18,500 3,722,940
95

Ống đúc Phi 127 (DN120)

96 Ống đúc D127x6.3 6 18.74 112.4 16,818 1,891,016 18,500 2,080,140
97 Ống đúc D127x9 6 26.18 157.1 16,818 2,641,771 18,500 2,905,980
98

Ống đúc Phi 141.3 (DN125)

99 Ống đúc D141.3×2.11 6 5.83 34.98 16,818 588,294 18,500 647,130
100 Ống đúc D141.3×3.05 6 8.36 50.16 16,818 843,591 18,500 927,960
101 Ống đúc D141.3×4.78 6 12.9 77.4 16,818 1,301,713 18,500 1,431,900
102 Ống đúc D141.3×6.02 6 16.07 96.42 16,818 1,621,592 18,500 1,783,770
103 Ống đúc D141.3×7.14 6 18.86 113.2 16,818 1,903,125 18,500 2,093,460
104 Ống đúc D141.3×8.56 6 22.31 133.9 16,818 2,251,257 18,500 2,476,410
105 Ống đúc D141.3×11.1 6 28.24 169.4 16,818 2,849,642 18,500 3,134,640
106 Ống đúc D141.3×13.5 6 33.54 201.2 16,818 3,384,454 18,500 3,722,940
107

Ống đúc Phi 219.1 (DN200)

108 Ống đúc D219.1×2.769 6 14.77 88.62 16,818 1,490,411 18,500 1,639,470
109 Ống đúc D219.1×3.76 6 19.96 119.8 16,818 2,014,124 18,500 2,215,560
110 Ống đúc D219.1×6.35 6 33.3 199.8 16,818 3,360,236 18,500 3,696,300
111 Ống đúc D219.1×7.04 6 36.8 220.8 16,818 3,713,414 18,500 4,084,800
112 Ống đúc D219.1×8.18 6 42.53 255.2 16,818 4,291,617 18,500 4,720,830
113 Ống đúc D219.1×8.18 6 53.06 318.4 16,818 5,354,178 18,500 5,889,660
114 Ống đúc D219.1×12.7 6 64.61 387.7 16,818 6,519,666 18,500 7,171,710
115 Ống đúc D219.1×15.1 6 75.93 455.6 16,818 7,661,944 18,500 8,428,230
116 Ống đúc D219.1×18.2 6 90.13 540.8 16,818 9,094,838 18,500 10,004,430
117 Ống đúc D219.1×20.6 6 100.8 604.7 16,818 10,170,517 18,500 11,187,690
118 Ống đúc D219.1×23 6 111.2 667 16,818 11,217,942 18,500 12,339,870
119

Ống đúc Phi 168.3 (DN150)

120 Ống đúc D168.3×2.78 6 11.34 68.04 16,818 1,144,297 18,500 1,258,740
121 Ống đúc D168.3×3.4 6 13.82 82.92 16,818 1,394,549 18,500 1,534,020
122 Ống đúc D168.3×4.78 6 19.27 115.6 16,818 1,944,497 18,500 2,138,970
123 Ống đúc D168.3×5.16 6 20.75 124.5 16,818 2,093,841 18,500 2,303,250
124 Ống đúc D168.3×6.35 6 25.35 152.1 16,818 2,558,018 18,500 2,813,850
125 Ống đúc D168.3×7.11 6 28.25 169.5 16,818 2,850,651 18,500 3,135,750
126 Ống đúc D168.3×11 6 42.65 255.9 16,818 4,303,726 18,500 4,734,150
127 Ống đúc D168.3×14.3 6 54.28 325.7 16,818 5,477,286 18,500 6,025,080
128 Ống đúc D168.3×18.3 6 67.66 406 16,818 6,827,435 18,500 7,510,260
129

Ống đúc Phi 273.1 (DN250)

130 Ống đúc D273.1×3.4 6 22.6 135.6 16,818 2,280,521 18,500 2,508,600
131 Ống đúc D273.1×4.2 6 27.84 167 16,818 2,809,279 18,500 3,090,240
132 Ống đúc D273.1×6.35 6 41.75 250.5 16,818 4,212,909 18,500 4,634,250
133 Ống đúc D273.1×7.8 6 51.01 306.1 16,818 5,147,317 18,500 5,662,110
134 Ống đúc D273.1×9.27 6 60.28 361.7 16,818 6,082,734 18,500 6,691,080
135 Ống đúc D273.1×12.7 6 81.52 489.1 16,818 8,226,020 18,500 9,048,720
136 Ống đúc D273.1×15.1 6 96.03 576.2 16,818 9,690,195 18,500 10,659,330
137 Ống đúc D273.1×18.3 6 114.9 689.6 16,818 11,597,356 18,500 12,757,230
138 Ống đúc D273.1×21.4 6 132.8 796.6 16,818 13,397,555 18,500 14,737,470
139 Ống đúc D273.1×25.4 6 155.1 930.5 16,818 15,648,813 18,500 17,213,880
140 Ống đúc D273.1×28.6 6 172.4 1034 16,818 17,392,503 18,500 19,131,960
141

Ống đúc Phi 323.9 (DN300)

142 Ống đúc D323.9×4.2 6 33.1 198.6 16,818 3,340,055 18,500 3,674,100
143 Ống đúc D323.9×4.57 6 35.97 215.8 16,818 3,629,661 18,500 3,992,670
144 Ống đúc D323.9×6.35 6 49.7 298.2 16,818 5,015,128 18,500 5,516,700
145 Ống đúc D323.9×8.38 6 65.17 391 16,818 6,576,174 18,500 7,233,870
146 Ống đúc D323.9×10.31 6 79.69 478.1 16,818 8,041,359 18,500 8,845,590
147 Ống đúc D323.9×12.7 6 97.42 584.5 16,818 9,830,457 18,500 10,813,620
148 Ống đúc D323.9×17.45 6 131.8 790.9 16,818 13,300,683 18,500 14,630,910
149 Ống đúc D323.9×21.4 6 159.6 957.4 16,818 16,101,890 18,500 17,712,270
150 Ống đúc D323.9×25.4 6 186.9 1121 16,818 18,858,696 18,500 20,744,790
151 Ống đúc D323.9×28.6 6 208.2 1249 16,818 21,007,027 18,500 23,107,980
152 Ống đúc D323.9×33.3 6 238.5 1431 16,818 24,069,585 18,500 26,476,830
153

Ống đúc Phi 355.6 (DN350)

154 Ống đúc D355.6×3.96 6 34.34 206 16,818 3,465,181 18,500 3,811,740
155 Ống đúc D355.6×4.77 6 41.29 247.7 16,818 4,166,491 18,500 4,583,190
156 Ống đúc D355.6×6.35 6 54.69 328.1 16,818 5,518,659 18,500 6,070,590
157 Ống đúc D355.6×7.925 6 67.92 407.5 16,818 6,853,671 18,500 7,539,120
158 Ống đúc D355.6×9.525 6 81.25 487.5 16,818 8,198,775 18,500 9,018,750
159 Ống đúc D355.6×11.1 6 94.26 565.6 16,818 9,511,588 18,500 10,462,860
160 Ống đúc D355.6×15.062 6 126.4 758.6 16,818 12,757,798 18,500 14,033,730
161 Ống đúc D355.6×12.7 6 107.3 644 16,818 10,831,465 18,500 11,914,740
162 Ống đúc D355.6×19.05 6 158 948.2 16,818 15,946,491 18,500 17,541,330
163 Ống đúc D355.6×23.8 6 194.7 1168 16,818 19,641,742 18,500 21,606,150
164 Ống đúc D355.6×27.762 6 224.3 1346 16,818 22,637,701 18,500 24,901,740
165 Ống đúc D355.6×31.75 6 253.5 1521 16,818 25,575,133 18,500 28,132,950
166 Ống đúc D355.6×35.712 6 281.6 1690 16,818 28,414,684 18,500 31,256,490

Lưu ý: Trên đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá có thể thay đổi theo thị trường. Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh để có báo giá chính xác nhất.

Ống thép đúc 10 inch Dn 250 Phi 273,1

Thép ống đúc phi 273,1 được sản sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN. Là loại ống đúc đen cỡ lớn, thường được sử dụng trong nhiều công trình yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu áp lực và va đập lớn.
Sản phẩm thường có độ dài: 6m đến 12m. Quý khách hàng có thể yêu cầu chúng tôi cắt theo kích thước phù hợp.
Độ dày trung bình của loại thép ống này là từ 5,56 đến 28,6 mm
Ứng dụng: Sử dụng để làm đường ống dẫn dầu, dẫn khí nén có áp lực cao, dùng để đóng tàu, xây dựng nhà xưởng.

Ống thép đúc 12 inch DN300 phi 323,9

Thép ống đúc phi 323,9 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN. Với đường kính phi 325 và DN300.
Sản phẩm thường có độ dài: 6m và 12 m, nếu như quý khách hàng yêu cầu cắt với độ dài nhỏ hơn có thể yêu cầu chúng tôi để được hỗ trợ.
Độ dày trung bình của ống thép đúc này là 4,2mm đến 50mm.
Ứng dụng: Ống thép đúc phi 323,9 có nhiều những ứng dụng quan trong trong lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí…bởi thép ống có độ cứng cao, có khả năng chịu lực lớn khi có va dập hoặc dẫn khi nén có áp xuất cao mà không bị giãn nở bởi nhiệt độ.

Ống thép đúc 6 inch DN150 Phi 168.3

Thép ống đúc phi 168,3 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN.
Đường kính của ống là phi 168,3 và đường kính danh nghĩa DN150.
Sản phẩm thường có độ dài là 6m đến 12m.
Độ dày trung bình là từ 2,11mm đến 18,3mm. 
Ứng dụng: Cũng tương tự như những loại ống thép đúc trên, thép ống đúc phi 168,3 cũng được ứng dụng để làm đường ống dẫn dầu, dẫn khí nén, sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu và xây dựng nhà thép tiền chế.

Ngoài ra thép ống đúc còn rất nhiều loại nữa và có nhiều những ứng dụng rộng rãi hơn.
Để liên hệ đặt mua các sản phẩm thép ống đúc giá rẻ quý khách hàng hãy đến với công ty cổ phần thép ông nghiệp Hà Nội của chúng tôi. Ngoài cung cấp thép ống ra chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép ống hàn, thép ống mạ kẽm,
thép hộp đen của tập đoàn thép Hòa Phát cũng như một số các sản phẩm thép công nghiệp khác như thép hình, thép tấm đạt tiêu chuẩn chất lượng. 

Xem thêm nội dung chi tiết tiêu chuẩn ống thép đúc ở đây…

Ứng dụng của thép ống đúc

Thép ống đúc thường được dùng nhiều trong các công trình xây dựng, dùng làm ống dẫn dầu khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, làm nồi hơi áp suất cao, chế tạo máy móc. Không chỉ ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng, thép ống đúc còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hàng không, hàng hải, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, năng lượng, hóa học, cơ khí chế tạo,…. Ống thép đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.

Mời quý khách tham khảo bảng giá thép ống mới cập nhật từ báo giá của các nhà sản xuất

Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đúc

Dưới đây là bảng barem trọng lượng thép ống đúc DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN90, DN100, DN120, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600. Kính gửi quý khách tham khảo:

Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47

Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80

Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10

Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS  2.55

Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29
DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09
DN25 33,4 3,34 SCH40 2,47
DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24
DN25 33,4 9,1 XXS 5,45

Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65
DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69
DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87
DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39
DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42
DN32 42,2 9,7 XXS 7,77

Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9
DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11
DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56
DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05
DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41
DN40 48,3 10,1 XXS 9,51

Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93
DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48
DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43
DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48
DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44
DN50 60,3 11,07 XXS 13,43

Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 73 2,1 SCH5 3,67
DN65 73 3,05 SCH10 5,26
DN65 73 4,78 SCH30 8,04
DN65 73 5,16 SCH40 8,63
DN65 73 7,01 SCH80 11,4
DN65 73 7,6 SCH120 12,25
DN65 73 14,02 XXS 20,38

Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 76 2,1 SCH5 3,83
DN65 76 3,05 SCH10 5,48
DN65 76 4,78 SCH30 8,39
DN65 76 5,16 SCH40 9,01
DN65 76 7,01 SCH80 11,92
DN65 76 7,6 SCH120 12,81
DN65 76 14,02 XXS 21,42

Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN80 88,9 2,11 SCH5 4,51
DN80 88,9 3,05 SCH10 6,45
DN80 88,9 4,78 SCH30 9,91
DN80 88,9 5,5 SCH40 11,31
DN80 88,9 7,6 SCH80 15,23
DN80 88,9 8,9 SCH120 17,55
DN80 88,9 15,2 XXS 27,61

Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN90 101,6 2,11 SCH5 5,17
DN90 101,6 3,05 SCH10 7,41
DN90 101,6 4,78 SCH30 11,41
DN90 101,6 5,74 SCH40 13,56
DN90 101,6 8,1 SCH80 18,67
DN90 101,6 16,2 XXS 34,1

Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN100 114,3 2,11 SCH5 5,83
DN100 114,3 3,05 SCH10 8,36
DN100 114,3 4,78 SCH30 12,9
DN100 114,3 6,02 SCH40 16,07
DN100 114,3 7,14 SCH60 18,86
DN100 114,3 8,56 SCH80 22,31
DN100 114,3 11,1 SCH120 28,24
DN100 114,3 13,5 SCH160 33,54

Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN120 127 6,3 SCH40 18,74
DN120 127 9 SCH80 26,18

Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN125 141,3 2,77 SCH5 9,46
DN125 141,3 3,4 SCH10 11,56
DN125 141,3 6,55 SCH40 21,76
DN125 141,3 9,53 SCH80 30,95
DN125 141,3 14,3 SCH120 44,77
DN125 141,3 18,3 SCH160 55,48

Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN150 168,3 2,78 SCH5 11,34
DN150 168,3 3,4 SCH10 13,82
DN150 168,3 4,78 19,27
DN150 168,3 5,16 20,75
DN150 168,3 6,35 25,35
DN150 168,3 7,11 SCH40 28,25
DN150 168,3 11 SCH80 42,65
DN150 168,3 14,3 SCH120 54,28
DN150 168,3 18,3 SCH160 67,66

Quy cách ống thép đúc DN200 Phi 219

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN200 219,1 2,769 SCH5 14,77
DN200 219,1 3,76 SCH10 19,96
DN200 219,1 6,35 SCH20 33,3
DN200 219,1 7,04 SCH30 36,8
DN200 219,1 8,18 SCH40 42,53
DN200 219,1 10,31 SCH60 53,06
DN200 219,1 12,7 SCH80 64,61
DN200 219,1 15,1 SCH100 75,93
DN200 219,1 18,2 SCH120 90,13
DN200 219,1 20,6 SCH140 100,79
DN200 219,1 23 SCH160 111,17

Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN250 273,1 3,4 SCH5 22,6
DN250 273,1 4,2 SCH10 27,84
DN250 273,1 6,35 SCH20 41,75
DN250 273,1 7,8 SCH30 51,01
DN250 273,1 9,27 SCH40 60,28
DN250 273,1 12,7 SCH60 81,52
DN250 273,1 15,1 SCH80 96,03
DN250 273,1 18,3 SCH100 114,93
DN250 273,1 21,4 SCH120 132,77
DN250 273,1 25,4 SCH140 155,08
DN250 273,1 28,6 SCH160 172,36

Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN300 323,9 4,2 SCH5 33,1
DN300 323,9 4,57 SCH10 35,97
DN300 323,9 6,35 SCH20 49,7
DN300 323,9 8,38 SCH30 65,17
DN300 323,9 10,31 SCH40 79,69
DN300 323,9 12,7 SCH60 97,42
DN300 323,9 17,45 SCH80 131,81
DN300 323,9 21,4 SCH100 159,57
DN300 323,9 25,4 SCH120 186,89
DN300 323,9 28,6 SCH140 208,18
DN300 323,9 33,3 SCH160 238,53

Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN350 355,6 3,962 SCH5s 34,34
DN350 355,6 4,775 SCH5 41,29
DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67
DN350 355,6 7,925 SCH20 67,92
DN350 355,6 9,525 SCH30 81,25
DN350 355,6 11,1 SCH40 94,26
DN350 355,6 15,062 SCH60 126,43
DN350 355,6 12,7 SCH80S 107,34
DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03
DN350 355,6 23,8 SCH100 194,65
DN350 355,6 27,762 SCH120 224,34
DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45
DN350 355,6 35,712 SCH160 281,59

Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN400 406,4 4,2 ACH5 41,64
DN400 406,4 4,78 SCH10S 47,32
DN400 406,4 6,35 SCH10 62,62
DN400 406,4 7,93 SCH20 77,89
DN400 406,4 9,53 SCH30 93,23
DN400 406,4 12,7 SCH40 123,24
DN400 406,4 16,67 SCH60 160,14
DN400 406,4 12,7 SCH80S 123,24
DN400 406,4 21,4 SCH80 203,08
DN400 406,4 26,2 SCH100 245,53
DN400 406,4 30,9 SCH120 286
DN400 406,4 36,5 SCH140 332,79
DN400 406,4 40,5 SCH160 365,27

Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN450 457,2 4,2 SCH 5s 46,9
DN450 457,2 4,2 SCH 5 46,9
DN450 457,2 4,78 SCH 10s 53,31
DN450 457,2 6,35 SCH 10 70,57
DN450 457,2 7,92 SCH 20 87,71
DN450 457,2 11,1 SCH 30 122,05
DN450 457,2 9,53 SCH 40s 105,16
DN450 457,2 14,3 SCH 40 156,11
DN450 457,2 19,05 SCH 60 205,74
DN450 457,2 12,7 SCH 80s 139,15
DN450 457,2 23,8 SCH 80 254,25
DN450 457,2 29,4 SCH 100 310,02
DN450 457,2 34,93 SCH 120 363,57
DN450 457,2 39,7 SCH 140 408,55
DN450 457,2 45,24 SCH 160 459,39

Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN500 508 4,78 SCH 5s 59,29
DN500 508 4,78 SCH 5 59,29
DN500 508 5,54 SCH 10s 68,61
DN500 508 6,35 SCH 10 78,52
DN500 508 9,53 SCH 20 117,09
DN500 508 12,7 SCH 30 155,05
DN500 508 9,53 SCH 40s 117,09
DN500 508 15,1 SCH 40 183,46
DN500 508 20,6 SCH 60 247,49
DN500 508 12,7 SCH 80s 155,05
DN500 508 26,2 SCH 80 311,15
DN500 508 32,5 SCH 100 380,92
DN500 508 38,1 SCH 120 441,3
DN500 508 44,45 SCH 140 507,89
DN500 508 50 SCH 160 564,46

Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610

Tên hàng hóa Đường kính (O.D) Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN600 610 5,54 SCH 5s 82,54
DN600 610 5,54 SCH 5 82,54
DN600 610 6,35 SCH 10s 94,48
DN600 610 6,35 SCH 10 94,48
DN600 610 9,53 SCH 20 141,05
DN600 610 14,3 SCH 30 209,97
DN600 610 9,53 SCH 40s 141,05
DN600 610 17,45 SCH 40 254,87
DN600 610 24,6 SCH 60 354,97
DN600 610 12,7 SCH 80s 186,98
DN600 610 30,9 SCH 80 441,07
DN600 610 38,9 SCH 100 547,6
DN600 610 46 SCH 120 639,49
DN600 610 52,4 SCH 140 720,2
DN600 610 59,5 SCH 160 807,37

Trên đây là bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đúc tiêu chuẩn. Nếu quý khách cần tra quy các khác, xin vui lòng liên hệ để được nhân viên tư vấn của chúng tôi hỗ trợ giải đáp nhanh chóng nhất. Để lựa chọn được những sản phẩm phù hợp với công trình của mình, các bạn có thể tham khảo bảng tra barem trọng lượng thép ống đúc mới nhất của đại lý sắt thép MTP. Nếu quý khách vẫn còn thắc mắc hoặc muốn tham khảo bảng giá của sản phẩm thì xin vui lòng liên hệ hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.181.345 – 0909.077.234 – 0932.055.123 để được tư vấn và hướng dẫn tận tình.

ĐẠI LÝ SẮT THÉP MTP

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại : 0936.600.6000902.505.2340932.055.1230917.63.63.670909.077.2340917.02.03.030937.200.9990902.000.6660944.939.990 (Phòng Kinh Doanh MTP)

Email : thepmtp@gmail.com

Website : /

Xem thêm nội dung chi tiết tiêu chuẩn ống thép đúc ở đây…

.

Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.

Tóm lại, việc đạt được các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi. Nó không chỉ có thể khiến bạn tự tin và có năng lực hơn trong lĩnh vực của mình mà còn có thể khiến bạn dễ tiếp thị hơn với các nhà tuyển dụng tiềm năng. Kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể mang lại cho bạn lợi thế cạnh tranh trong thị trường việc làm, vì vậy nếu bạn đang muốn cải thiện triển vọng nghề nghiệp của mình, bạn nên dành thời gian để phát triển bộ kỹ năng của mình. Việc đạt được kiến ​​thức và kỹ năng kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi vì nhiều lý do. Hơn nữa, việc hiểu các chủ đề kỹ thuật có thể giúp bạn cải thiện khắc phục sự cố và tránh các vấn đề tiềm ẩn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Back to top button