thép v mạ kẽm| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
thép v mạ kẽm, /thep-v-ma-kem,
Video: Terbongkar ‼️ Video 1 Jam Enak Enak PC dan Om Kuat Beredar di Publik, Begini Tanggapan Netizen
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
thép v mạ kẽm, 2022-09-14, Terbongkar ‼️ Video 1 Jam Enak Enak PC dan Om Kuat Beredar di Publik, Begini Tanggapan Netizen, Terbongkar ‼️ Video 1 Jam Enak Enak PC dan Om Kuat Beredar di Publik, Begini Tanggapan Netizen
#ferdysambo
#putricandrawati
#kuatmaruf, TOP Info Daily
,
Bảng báo giá Thép V Mạ Kẽm 2022- Sản xuất sắt V3, V4, V50x50, V63x63, v70x70, V80x80, V90x90, V100x100, V120x120 mạ kẽm theo yêu cầu. Thép hình v, Sắt v mạ kẽm giá rẻ
Thép V Mạ Kẽm, Sắt V Mạ, Thép Góc L Mạ Kẽm
Như chúng ta đều biết, Thép V mạ kẽm là một trong những sản phẩm phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Đặc biệt là trong xây dựng là sản phẩm được thiết kế theo hình dạng chữ V – L và được ứng dụng nhiều trong công nghiệp. Nông nghiệp, dân dụng, cơ khí, chế tạo máy móc,…
Sở hữu đặc tính và những ưu điểm riêng biệt. Bên cạnh đó sẽ phù hợp cho mỗi lĩnh vực trong mỗi công trình bởi công năng sử dụng ở mỗi công trình là khác nhau.
Thép V có hình dạng được thiết kế là chữ V vuông góc. Được chia làm hai loại: Sắt V mạ điện phân và Sắt V nhúng nóng. Phù hợp cho hầu hết các nhu cầu sử dụng của nhà thầu dự án và công trình xây dựng.
CÁC LOẠI SẮT THÉP V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VÀ MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN :
V30x30, V40x40x4mm, V50x50x3mm + V50x50x4mm+ V50x50x5mm + V63x63x4mm+ V63x63x5mm
+ V63x63x6mm + V70x70x5mm + V70x70x6mm + V70x70x7mm + V75x75 + V80x80 + V90x90 + V100x100 ..v.v.v
• QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Được sản xuất từ nguyên liêu phôi thép đúc sẵn qua dây truyền ủ nhiệt. >>>> Dây truyền cán kéo hiện đại >>>> Sản phẩm thép hình v. >>>> Qua dây truyền mạ kẽm nhúng nóng >>>>> Hoàn thiện sản phẩm ” Thép V mạ chất lượng cao ” Được ra lò.
• BẢNG BÁO GIÁ THÉP V MẠ KẼM 2022
Để quý khách có thể nắm bắt rõ hơn về khối lượng cũng như tính tổng tiền cho dự án mình đang thi công được chi tiết hơn. Chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng Bazem Thép V dưới đây:
THAM KHẢO BÀI VIẾT : THÉP V ĐEN
THAM KHẢO BÀI VIẾT : GIÁ THÉP HÔM NAY
Ngoài ra Công ty sản xuất thép Duy Phương chúng tôi còn nhận cắt kích cỡ sắt V mạ kẽm theo yêu cầu của khách hàng.
Sản phẩm thép góc v mạ kẽm độ bền cao nên có thể tránh bị phá vỡ kết cấu. Từ đó làm tăng độ kết cấu và đảm bảo độ bền bỉ lâu dài. Giảm nguy cơ gãy khi thi công cho các công trình. Cũng như trong các lĩnh vực có nhu cầu sử dụng thép v mạ kẽm.
Thép V mạ kẽm là gì ?
Nhằm tăng cường khả năng chống lại tác động của môi trường giúp thép v không bị gỉ sét theo thời gian, người ta phủ thêm một lớp kẽm lên bề mặt các sản phẩm bằng 2 cách: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.
Thép V mạ kẽm
Ưu điểm:
- Thép V mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 micron do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
- Giá thành rẻ
- Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh.
Nhược điểm:
- Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài
- Độ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời
Thép V nhúng kẽm
Ưu điểm:
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài.
- Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron
- Thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, trên 10 năm
- Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng…
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân
- Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân
Thép v : giá cả + mọi thông tin bạn cần biết
Sử dụng thép v mạ kẽm, vì sao ?
- Thép hình V mạ kẽm có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực rất cao và chịu được những rung động mạnh.
- Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình.
- Do đó, loại thép hình mạ kẽm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.
Ứng dụng của thép hình V mạ kẽm
- Thép V mạ kẽm, thép v nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng.
- Các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…
Quy cách, kích thước thép V mạ kẽm
Khả năng chống ăn mòn tốt, cùng với bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn chất lượng: JIS G 3302 – Nhật Bản, ASTM A653/A653M – Hoa Kỳ, AS 1397 – Úc, EN 10346 – châu Âu
Các kích thước thép v mạ kẽm thông dụng
- V mạ kẽm 25×25
- V mạ kẽm 30×30
- V mạ kẽm 40×40
- V mạ kẽm 50×50
- V mạ kẽm 63×63
- V mạ kẽm 70×70
- V mạ kẽm 75×75
- V mạ kẽm 80×80
- V mạ kẽm 90×90
- V mạ kẽm 100×100
- V mạ kẽm 120×120
- V mạ kẽm 150×150
- V mạ kẽm 200×200
Trọng lượng thép v : cách tính + bảng tra chi tiết
Giá thép V mạ kẽm
Giá thép v mạ kẽm mà chúng tôi gửi đến quý khách hàng ngay dưới đây gồm báo giá thép v mạ kẽm Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát
Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách:
- Tiêu chuẩn: JIS G 3302
- Độ dày: từ 2mm đến 15 mm
- Chiều dài cây: 6 mét (có thể đặt hàng theo yêu cầu)
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 97.500 | 117.500 |
2,5 | 5,4 | 105.300 | 126.900 | |
3,5 | 7,2 | 140.400 | 169.200 | |
2 | 5,5 | 105.600 | 126.500 | |
2,5 | 6,3 | 120.960 | 144.900 | |
V30*30 | ||||
2,8 | 7,3 | 140.160 | 167.900 | |
3 | 8,1 | 155.520 | 186.300 | |
3,5 | 8,4 | 161.280 | 193.200 | |
2 | 7,5 | 142.500 | 157.500 | |
2,5 | 8,5 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 9,5 | 180.500 | 199.500 | |
V40*40 | 3 | 11 | 209.000 | 231.000 |
3,3 | 11,5 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 12,5 | 243.750 | 262.500 | |
4 | 14 | 273.000 | 294.000 | |
2 | 12 | 228.000 | 252.000 | |
2,5 | 12,5 | 237.500 | 262.500 | |
3 | 13 | 247.000 | 273.000 | |
3,5 | 15 | 285.000 | 315.000 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 304.000 | 336.000 |
4 | 17 | 331.500 | 357.000 | |
4,3 | 17,5 | 341.250 | 367.500 | |
4,5 | 20 | 390.000 | 420.000 | |
5 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
4 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 487.500 | 525.000 |
5 | 27,5 | 536.250 | 577.500 | |
6 | 32,5 | 633.750 | 682.500 | |
5 | 31 | 604.500 | 651.000 | |
6 | 36 | 702.000 | 756.000 | |
V70*70 | 7 | 42 | 819.000 | 882.000 |
7,5 | 44 | 858.000 | 924.000 | |
8 | 46 | 897.000 | 966.000 | |
5 | 33 | 643.500 | 693.000 | |
V75*75 | 6 | 39 | 760.500 | 819.000 |
7 | 45,5 | 887.250 | 955.500 | |
8 | 52 | 1.014.000 | 1.092.000 | |
6 | 42 | 852.600 | 924.000 | |
V80*80 | 7 | 48 | 974.400 | 1.056.000 |
8 | 55 | 1.116.500 | 1.210.000 | |
9 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
6 | 48 | 974.400 | 1.056.000 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.126.650 | 1.221.000 |
8 | 61 | 1.238.300 | 1.342.000 | |
9 | 67 | 1.360.100 | 1.474.000 | |
7 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.339.800 | 1.452.000 |
10 | 86 | 1.745.800 | 1.892.000 | |
V120*120 | 10 | 105 | 2.152.500 | 2.362.500 |
12 | 126 | 2.583.000 | 2.835.000 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.230.400 | 2.448.000 |
12 | 140,4 | 2.878.200 | 3.159.000 | |
13 | 156 | 3.198.000 | 3.510.000 | |
10 | 138 | 2.829.000 | 3.105.000 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.357.900 | 3.685.500 |
14 | 177 | 3.628.500 | 3.982.500 | |
15 | 202 | 4.141.000 | 4.545.000 |
Báo giá thép V mạ kẽm Miền Nam
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 89.700 | 108.100 |
2,5 | 5,4 | 96.876 | 116.748 | |
3,5 | 7,2 | 129.168 | 155.664 | |
2 | 5,5 | 97.152 | 116.380 | |
2,5 | 6,3 | 111.283 | 133.308 | |
V30*30 | 0 | 0 | ||
2,8 | 7,3 | 128.947 | 154.468 | |
3 | 8,1 | 143.078 | 171.396 | |
3,5 | 8,4 | 148.378 | 177.744 | |
2 | 7,5 | 131.100 | 144.900 | |
2,5 | 8,5 | 148.580 | 164.220 | |
2,8 | 9,5 | 166.060 | 183.540 | |
V40*40 | 3 | 11 | 192.280 | 212.520 |
3,3 | 11,5 | 201.020 | 222.180 | |
3,5 | 12,5 | 224.250 | 241.500 | |
4 | 14 | 251.160 | 270.480 | |
2 | 12 | 209.760 | 231.840 | |
2,5 | 12,5 | 218.500 | 241.500 | |
3 | 13 | 227.240 | 251.160 | |
3,5 | 15 | 262.200 | 289.800 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 279.680 | 309.120 |
4 | 17 | 304.980 | 328.440 | |
4,3 | 17,5 | 313.950 | 338.100 | |
4,5 | 20 | 358.800 | 386.400 | |
5 | 22 | 394.680 | 425.040 | |
4 | 22 | 394.680 | 425.040 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 448.500 | 483.000 |
5 | 27,5 | 493.350 | 531.300 | |
6 | 32,5 | 583.050 | 627.900 | |
5 | 31 | 556.140 | 598.920 | |
6 | 36 | 645.840 | 695.520 | |
V70*70 | 7 | 42 | 753.480 | 811.440 |
7,5 | 44 | 789.360 | 850.080 | |
8 | 46 | 825.240 | 888.720 | |
5 | 33 | 592.020 | 637.560 | |
V75*75 | 6 | 39 | 699.660 | 753.480 |
7 | 45,5 | 816.270 | 879.060 | |
8 | 52 | 932.880 | 1.004.640 | |
6 | 42 | 784.392 | 850.080 | |
V80*80 | 7 | 48 | 896.448 | 971.520 |
8 | 55 | 1.027.180 | 1.113.200 | |
9 | 62 | 1.157.912 | 1.254.880 | |
6 | 48 | 896.448 | 971.520 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.036.518 | 1.123.320 |
8 | 61 | 1.139.236 | 1.234.640 | |
9 | 67 | 1.251.292 | 1.356.080 | |
7 | 62 | 1.157.912 | 1.254.880 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.232.616 | 1.335.840 |
10 | 86 | 1.606.136 | 1.740.640 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.980.300 | 2.173.500 |
12 | 126 | 2.376.360 | 2.608.200 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.051.968 | 2.252.160 |
12 | 140,4 | 2.647.944 | 2.906.280 | |
13 | 156 | 2.942.160 | 3.229.200 | |
10 | 138 | 2.602.680 | 2.856.600 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.089.268 | 3.390.660 |
14 | 177 | 3.338.220 | 3.663.900 | |
15 | 202 | 3.809.720 | 4.181.400 |
Báo giá thép v nhúng nóng mạ kẽm, v mạ kẽm Vinaone
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 82.875 | 99.875 |
2,5 | 5,4 | 89.505 | 107.865 | |
3,5 | 7,2 | 119.340 | 143.820 | |
2 | 5,5 | 89.760 | 107.525 | |
2,5 | 6,3 | 102.816 | 123.165 | |
V30*30 | 0 | 0 | ||
2,8 | 7,3 | 119.136 | 142.715 | |
3 | 8,1 | 132.192 | 158.355 | |
3,5 | 8,4 | 137.088 | 164.220 | |
2 | 7,5 | 121.125 | 133.875 | |
2,5 | 8,5 | 137.275 | 151.725 | |
2,8 | 9,5 | 153.425 | 169.575 | |
V40*40 | 3 | 11 | 177.650 | 196.350 |
3,3 | 11,5 | 185.725 | 205.275 | |
3,5 | 12,5 | 207.188 | 223.125 | |
4 | 14 | 232.050 | 249.900 | |
2 | 12 | 193.800 | 214.200 | |
2,5 | 12,5 | 201.875 | 223.125 | |
3 | 13 | 209.950 | 232.050 | |
3,5 | 15 | 242.250 | 267.750 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 258.400 | 285.600 |
4 | 17 | 281.775 | 303.450 | |
4,3 | 17,5 | 290.063 | 312.375 | |
4,5 | 20 | 331.500 | 357.000 | |
5 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
4 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 414.375 | 446.250 |
5 | 27,5 | 455.813 | 490.875 | |
6 | 32,5 | 538.688 | 580.125 | |
5 | 31 | 513.825 | 553.350 | |
6 | 36 | 596.700 | 642.600 | |
V70*70 | 7 | 42 | 696.150 | 749.700 |
7,5 | 44 | 729.300 | 785.400 | |
8 | 46 | 762.450 | 821.100 | |
5 | 33 | 546.975 | 589.050 | |
V75*75 | 6 | 39 | 646.425 | 696.150 |
7 | 45,5 | 754.163 | 812.175 | |
8 | 52 | 861.900 | 928.200 | |
6 | 42 | 724.710 | 785.400 | |
V80*80 | 7 | 48 | 828.240 | 897.600 |
8 | 55 | 949.025 | 1.028.500 | |
9 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
6 | 48 | 828.240 | 897.600 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 957.653 | 1.037.850 |
8 | 61 | 1.052.555 | 1.140.700 | |
9 | 67 | 1.156.085 | 1.252.900 | |
7 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.138.830 | 1.234.200 |
10 | 86 | 1.483.930 | 1.608.200 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.829.625 | 2.008.125 |
12 | 126 | 2.195.550 | 2.409.750 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 1.895.840 | 2.080.800 |
12 | 140,4 | 2.446.470 | 2.685.150 | |
13 | 156 | 2.718.300 | 2.983.500 | |
10 | 138 | 2.404.650 | 2.639.250 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 2.854.215 | 3.132.675 |
14 | 177 | 3.084.225 | 3.385.125 | |
15 | 202 | 3.519.850 | 3.863.250 |
Lưu ý báo giá thép chữ V mạ kẽm trên
- Giá thép v mạ kẽm trên đã bao gồm 10% VAT
- Hàng đúng quy cách, có các loại kích thước và độ dày
- Bán đúng giá, qua cân thực tế
- Hàng có sẵn, giao ngay
- Hỗ trợ giao hàng tận công trình, miễn phí tùy đơn hàng
- Các sản phẩm mạ kẽm đều có chứng chỉ chất lượng, CO/CQ từ nhà máy
Báo giá thép hình V mạ kẽm, nhúng kẽm : V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100
Các hãng thép phổ biến được chúng tôi cung cấp bao gồm thép V Nhà Bè, Á Châu, Vinaone, An Khánh, Quang Thắng, Hữu Liên ….
Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo do có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài. Là đại lý thép hình V cấp 1 của nhà máy sản xuất, chúng tôi cam kết mang đến khách hàng báo giá thép hình chữ V giá rẻ nhất, chất lượng cao nhất, vui lòng liên hệ holine phòng kinh doanh trên màn hình để nhận báo giá mới nhất.
Quy cách thép hình V | ĐVT | Kg/cây | Thép hình V đen | Thép hình V mạ kẽm | Thép hình V nhúng kẽm |
Thép hình V 25 x 25 x 2.0 ly | Cây 6m | 4.20 | 75,600 | 88,200 | 117,600 |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5 ly | Cây 6m | 5.00 | 90,000 | 105,000 | 140,000 |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0 ly | Cây 6m | 5.55 | 99,900 | 116,550 | 155,400 |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5 ly | Cây 6m | 6.20 | 111,600 | 130,200 | 173,600 |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0 ly | Cây 6m | 6.98 | 125,640 | 146,580 | 195,440 |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5 ly | Cây 6m | 8.50 | 153,000 | 178,500 | 238,000 |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5 ly | Cây 6m | 8.60 | 154,800 | 180,600 | 240,800 |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0 ly | Cây 6m | 10.17 | 183,060 | 213,570 | 284,760 |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5 ly | Cây 6m | 11.50 | 207,000 | 241,500 | 322,000 |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0 ly | Cây 6m | 13.05 | 234,900 | 274,050 | 365,400 |
Thép hình V 50 x 50 x 2.5 ly | Cây 6m | 12.50 | 225,000 | 262,500 | 350,000 |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0 ly | Cây 6m | 13.50 | 243,000 | 283,500 | 378,000 |
Thép hình V 50 x 50 x 3.4 ly | Cây 6m | 15.00 | 270,000 | 315,000 | 420,000 |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5 ly | Cây 6m | 15.50 | 279,000 | 325,500 | 434,000 |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0 ly | Cây 6m | 17.56 | 316,080 | 368,760 | 491,680 |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5 ly | Cây 6m | 19.00 | 342,000 | 399,000 | 532,000 |
Thép hình V 50 x 50 x 5.0 ly | Cây 6m | 22.00 | 396,000 | 462,000 | 616,000 |
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly | Cây 6m | 24.00 | 432,000 | 504,000 | 672,000 |
Thép hình V 63 x 63 x 5.0 ly | Cây 6m | 27.78 | 500,040 | 583,380 | 777,840 |
Thép hình V 63 x 63 x 6.0 ly | Cây 6m | 32.50 | 585,000 | 682,500 | 910,000 |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0 ly | Cây 6m | 30.00 | 570,000 | 660,000 | 870,000 |
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly | Cây 6m | 32.00 | 608,000 | 704,000 | 928,000 |
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly | Cây 6m | 36.59 | 695,210 | 804,980 | 1,061,110 |
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly | Cây 6m | 42.00 | 798,000 | 924,000 | 1,218,000 |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly | Cây 6m | 31.50 | 598,500 | 693,000 | 913,500 |
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly | Cây 6m | 37.50 | 712,500 | 825,000 | 1,087,500 |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 52.50 | 997,500 | 1,155,000 | 1,522,500 |
Thép hình V 75 x 75 x 6.0 ly | Cây 6m | 39.36 | 747,840 | 865,920 | 1,141,440 |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 52.93 | 1,005,670 | 1,164,460 | 1,534,970 |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0 ly | Cây 6m | 44.04 | 836,760 | 968,880 | 1,277,160 |
Thép hình V 80 x 80 x 7.0 ly | Cây 6m | 47.00 | 893,000 | 1,034,000 | 1,363,000 |
Thép hình V 80 x 80 x 8.0 ly | Cây 6m | 57.78 | 1,097,820 | 1,271,160 | 1,675,620 |
Thép hình V 80 x 80 x 10 ly | Cây 6m | 71.40 | 1,356,600 | 1,570,800 | 2,070,600 |
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly | Cây 6m | 57.66 | 1,095,540 | 1,268,520 | 1,672,140 |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0 ly | Cây 6m | 65.40 | 1,242,600 | 1,438,800 | 1,896,600 |
Thép hình V 90 x 90 x 9.0 ly | Cây 6m | 73.20 | 1,390,800 | 1,610,400 | 2,122,800 |
Thép hình V 90 x 90 x 10 ly | Cây 6m | 90.00 | 1,710,000 | 1,980,000 | 2,610,000 |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0 ly | Cây 6m | 67.00 | 1,273,000 | 1,474,000 | 1,943,000 |
Thép hình V 100 x 100 x 9.0 ly | Cây 6m | 73.20 | 1,390,800 | 1,610,400 | 2,122,800 |
Thép hình V 100 x 100 x 10 ly | Cây 6m | 90.00 | 1,710,000 | 1,980,000 | 2,610,000 |
Thép hình V 100 x 100 x 12 ly | Cây 6m | 106.80 | 2,029,200 | 2,349,600 | 3,097,200 |
Thép hình V 120 x 120 x 8.0 ly | Cây 6m | 88.20 | 1,675,800 | 1,940,400 | 2,557,800 |
Thép hình V 120 x 120 x 10 ly | Cây 6m | 109.20 | 2,074,800 | 2,402,400 | 3,166,800 |
Thép hình V 120 x 120 x 12 ly | Cây 6m | 129.60 | 2,462,400 | 2,851,200 | 3,758,400 |
Thép hình V 125 x 125 x 8.0 ly | Cây 6m | 91.80 | 1,744,200 | 2,019,600 | 2,662,200 |
Thép hình V 125 x 125 x 10 ly | Cây 6m | 114.00 | 2,166,000 | 2,508,000 | 3,306,000 |
Thép hình V 125 x 125 x 12 ly | Cây 6m | 135.60 | 2,576,400 | 2,983,200 | 3,932,400 |
Thép hình V 150 x 150 x 10 ly | Cây 6m | 138.00 | 2,622,000 | 3,036,000 | 4,002,000 |
Thép hình V 150 x 150 x 12 ly | Cây 6m | 163.80 | 3,112,200 | 3,603,600 | 4,750,200 |
Thép hình V 150 x 150 x 15 ly | Cây 6m | 202.80 | 3,853,200 | 4,461,600 | 5,881,200 |
Thép hình V 180 x 180 x 15 ly | Cây 6m | 245.40 | 4,662,600 | 5,398,800 | 7,116,600 |
Thép hình V 180 x 180 x 18 ly | Cây 6m | 291.60 | 5,540,400 | 6,415,200 | 8,456,400 |
Thép hình V 200 x 200 x 16 ly | Cây 6m | 291.00 | 5,529,000 | 6,402,000 | 8,439,000 |
Thép hình V 200 x 200 x 20 ly | Cây 6m | 359.40 | 6,828,600 | 7,906,800 | 10,422,600 |
Thép hình V 200 x 200 x 24 ly | Cây 6m | 426.60 | 8,105,400 | 9,385,200 | 12,371,400 |
Thép hình V 250 x 250 x 28 ly | Cây 6m | 624.00 | 11,856,000 | 13,728,000 | 18,096,000 |
Thép hình V 250 x 250 x 35 ly | Cây 6m | 768.00 | 14,592,000 | 16,896,000 | 22,272,000 |
Đơn vị tính : Vnđ/cây6m
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM chuyên cung cấp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc. Làm việc trực tiếp với các nhà máy thép, phân phối và điều hàng trực tiếp 24/24 từ nhà máy về tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu dù khi cần mua sản phẩm.
Ngoài thép hình V thì chúng tôi còn cung cấp thép hình U I V H, thép tấm, thép ống, thép hộp…
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
Tìm bảng báo giá thép v mạ kẽm nhúng tốt nhất nóng ở đâu Tp.HCM ?
Công ty STEELVINA chuyên kinh doanh và nhập khẩu các loại sắt thép xây dựng, linh kiện máy móc cho sản xuất công nghiệp, kim loại…
Bao gồm các sản phẩm chính như thép hình V, I, U, H, các loại thép ống, thép tròn trơn, thép tấm, thép la, thép ray, thép xây dựng.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép và các linh kiện, phụ kiện kim loại.
Liên hệ ngay đến phòng kinh doanh của Steelvina để được hổ trợ tư vấn quý vị khách hàng 24/7 :
0912.891.479 – 09.777.86.902
Mr. Đức
Bảng báo giá thép V mạ kẽm
Quy định về dung sai khối lượng thép hình v mạ kẽm như sau :
HỆ MÉT | HỆ INSO | ||||
CHIỀU DÀI CẠNH |
DUNG SAI |
CHIỀU DÀI CẠNH |
DUNG SAI |
||
TRÊN | ĐẾN | TRÊN | ĐẾN | ||
mm | mm | mm | in | in | in |
50 | 50 | ±1 | 2 | 2 | ±0.04 |
50 | 100 | ±1.5 | 2 | 4 | ±0.06 |
100 | 150 | ±2 | 4 | 6 | ±0.08 |
150 | 200 | ±3 | 6 | 8 | ±0.12 |
Bảng 1.Dung sai chiều dài cạnh
Chú ý : Đối với thép gọc chữ V cạnh không đều, lấy cạnh dài hơn.
HỆ MÉT | HỆ INSO | ||||
CHIỀU DÀI CẠNH |
DUNG SAI |
CHIỀU DÀI CẠNH |
DUNG SAI |
||
TRÊN | ĐẾN | TRÊN | ĐẾN | ||
mm | mm | mm | in | in | in |
50 | 50 | ±0.5 | 2 | 2 | ±0.02 |
50 | 100 | ±0.8 | 2 | 4 | ±0.03 |
100 | 150 | ±1.0 | 4 | 6 | ±0.04 |
150 | 200 | ±1.2 | 6 | 8 | ±0.05 |
Bảng 2. Dung sai chiều dày
Tìm hiểu chung về thép chữ v mạ kẽm
1/ Cấu tạo và đặc tính tiêu chuẩn của sắt v mạ kẽm
Cấu tạo chung
Được thiết kế với cấu trúc mô phỏng theo hình chữ V gồm hai cạnh dài cân bằng nhay tạo thành góc 90 độ nên được gọi là thép V. Cấu tạo của thép V cũng tương tự như những loại thép khác đó là: Xử lý quặng thép, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nguyên liệu và cuối cùng là cán tạo thành phẩm.
Chính vì trải qua quy trình sản xuất như vậy nên sau khi ra lò thép V mạ kẽm có độ bền cực cao. Đảm bảo được các thông số kỹ thuật về độ chịu lực, kết cấu. Cũng như chống lại các yếu tố tác động bên ngoài của môi trường.
Đặc tính tiêu chuẩn
Thép V với đặc tính là cứng, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt…Sản phẩm này được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn sau:
Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…
2/ Tính năng nổi bật của thép v mạ kẽm
Thép V mạ kẽm sở hữu cho mình nhiều ưu điểm nổi bật:
Có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu lực rất tốt.
Có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất.
Sản phẩm còn có khả năng chống ăn mòn cũng như chống gỉ sét do tác động của hóa chất và môi trường.
Độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và lớp thép V sẽ giúp bảo vệ lớp thép một cách an toàn nhất.
Đối với những sản phẩm thép V mạ kẽm thường được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu cũng như ở những khu vực dễ bị bào mòn cũng như có sự xâm thực của nước mặn.
3/ Sắt v mạ kẽm ứng dụng để làm gì
Với những ưu điểm và đặc tính kỹ thuật nổi trội thép v mạ kẽm được ứng dụng rất nhiều ngành khác nhau:
Ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như dân dụng.
Là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí…
Được ứng dụng trong một số ngành cơ khí đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực,…
Làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt…
Ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, hoặc sử dụng để làm bàn ghế…
Đặc biệt thép V được sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, làm thùng xe tải…..
Ứng dụng thép hình V với đời sống
Đôi nét về thép V
Thép V hay còn gọi là sắt V là loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng.
Sở dĩ nó có cái tên như vậy là do sản phẩm có cấu tạo như chữ V, các góc đều cạnh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
Trên thị trường hiện nay phân phối các loại thép V như : V3, V4, V5, V6, V7, V63, V73,…
Công dụng của thép V
Thép V có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực tốt, khá cứng và khó bị ăn mòn, không biến dạng khi bị va đập…
Nhờ đó, sản phẩm được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng, làm kệ sắt kết cấu khung nhà xưởng, hay dùng trong cơ khí, sản xuất trang thiết bị, đóng tàu,…
Thép V mạ kẽm giá rẻ giao hàng tại Trà Vinh
Bảng báo giá thép V mới nhất
Trên thị trường có rất nhiều sản phẩm thép V có mức giá cả đa dạng khác nhau.Ở Tăng Bá Hải, chúng tôi quyết định giá cả dựa trên nhiều yếu tố nhưng vẫn luôn đảm bảo đáp ứng đúng nhu cầu đề ra của hai bên khi thiết kế và sản xuất.
công dụng của thép v
Tiêu chí xác định giá cả
Chúng tôi xét dựa vào 3 yếu tố:
+ Kích thước sản phẩm, trọng lượng và độ dày: sản phẩm có kích thước càng lớn, chắc chắn giá cả càng cao. Trọng lượng và độ dày của sản phẩm cũng tương tự. Quý khách cần xem xét và tính toán kỹ càng trước khi mua.
+ Chất lượng sản phẩm: phần lớn phụ thuộc vào chất liệu sản xuất. Hiện nay có 3 chất liệu làm thép V phổ biến nhất là: thép đen, thép nhúng kẽm, thép mạ kẽm. Trong đó thép nhúng kẽm có mức giá cao hơn bởi chất lượng tốt hơn.
Bảng Giá Thép V Nhà Bè Công Ty VINASTEEL | ||||
Lo Go V | Độ Dày | Trọng Lượng Kg/Cây | Đơn Giá Kg | Đơn Giá Cây |
Thép V75x75x6m | 9 ly | 60.2 | 16.500 | 993.300đ |
8 ly | 52.6 | 16.500 | 867.900đ | |
6 ly | 39.4 | 16.500 | 650.100đ | |
Thép V70x70x6m | 7 ly | 42.0 | 16.500 | 693.000đ |
6 ly | 36.5 | 16.500 | 602.250đ | |
Thép V63x63x6m | 6 ly | 32.83 | 16.500 | 541.695đ |
4.8 ly | 27.87 | 16.500 | 459.855đ | |
4 ly | 23.56 | 16.500 | 389.235đ | |
Thép V65x65x6m | 5 ly | 27.75 | 16.500 | 457.875đ |
6 ly | 34.45 | 16.500 | 568.425đ | |
Thép V60x60x6m | 5.5 ly | 30.59 | 16.500 | 504.735đ |
4.8 ly | 26.3 | 16.500 | 433.950đ | |
4 ly | 21.64 | 16.500 | 357.060đ | |
Thép V50x50x6m | 6 ly | 26.83 | 16.500 | 442.695đ |
5 ly | 22.0 | 16.500 | 363.000đ | |
4.5 ly | 20.86 | 16.500 | 344.190đ | |
3.8 ly | 17.07 | 16.500 | 281.655đ | |
3 ly | 13.15 | 16.500 | 216.975đ | |
Thép V40x40x6m | 5 ly | 17.90 | 16.500 | 295.350đ |
3.8 ly | 13.05 | 16.500 | 215.325đ | |
2.8 ly | 10.20 | 16.500 | 168.300đ | |
Thép V30x30x6m | 2.5 ly | 6.98 | 16.500 | 115.170đ |
Thép V25x25x6m | 2.5 ly | 5.55 | 16.500 | 91.575đ |
1. Loại V25x25:
– Dày 1.5 ly: 103.000
– Dày 2.0 ly: 115.000
– Dày 2.5 ly: 120.000
– Dày 3.0 ly: 163.000
2.Loại V30x30:
– Dày 2.0 ly: 123.500
– Dày 2.5 ly: 141.600
– Dày 3.0 ly: 165.700
– Dày 3,5 ly: 189.500
3. Loại V40x40:
– Dày 2.0 ly: 165.700
– Dày 2.5 ly: 194.500
– Dày 3.0 ly: 249.500
– Dày 3.5 ly: 283.600
– Dày 4.0 ly: 315.200
4.Loại V50x50:
-Dày 2.0 ly: 273.200 VNĐ
-Dày 2.5 ly: 284.800 VNĐ
-Dày 3.0 ly: 295.000 VNĐ
-Dày 3.5 ly: 337.800 VNĐ
-Dày 4.0 ly: 383.500 VNĐ
-Dày 4.5 ly: 450.300 VNĐ
-Dày 5.0 ly: 497.800 VNĐ
5.Loại 63×63:
– Dày 4.0 ly: 496.000
– Dày 4.5 ly: 618.000
– Dày 5.0 ly: 731.000
*LƯU Ý: Bảng báo giá thép V chỉ mang tính chất tham khảo vì có thể thay đổi theo thời gian, để biết chính xác giá mới nhất hiện tại. Bạn vui lòng liên hệ hotline: 0966.38.79.53 Mr Sinh
Bảng giá thép V mạ kẽm V25 V30 V40 V50 V60 V63 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V125 V150
Xem thêm: Bảng giá thép hình H200 mới nhất
Những lưu ý quan trọng khi chọn mua thép V
Trên thị trường Việt Nam, sản phẩm thép V đang rất được quan tâm sử dụng với nhiều mục đích, nhưng để lựa chọn được sản phẩm thép ưng ý, phù hợp với nhu cầu và túi tiền thì quý khách không nên bỏ qua những lưu ý sau:
Số lượng cần mua
Cần xác định loại thép V phù hợp với mục đích sử dụng của mình. Sau đó, tính toán số lượng cần mua cùng với chi phí cần trả để có thể kiểm soát được tổng chi phí sau cùng các loại thép v
=> Tham khảo thêm: Thép V nhà bè giá mới nhất hiện nay
Khảo sát trước khi mua
Khảo sát thị trường để biết được loại thép V nào tốt, đang được nhiều người tin dùng nhất.
Khảo sát giá cả thị trường, các nhà cung cấp sắt thép lớn.
Khảo sát để biết được thương hiệu nào uy tín để có thể tin tưởng khi mua hàng, về chất lượng, về giá thép, bảo hành,…
Trên đây là bảng báo giá thép V do VINASTEEL cung cấp. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong thời gian sắp tới. Quý khách hãy thường xuyên cập nhật giá mới để có kế hoạch chuẩn bị tốt nhất nhé.
MỌI CHI TIẾT THẮC MẮC XIN LIÊN HỆ : 0961 082 087 Ms.Thư – 0981 136 896 Mr.Sinh
Giới thiệu về thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm được sản xuất từ thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép mạ kẽm điện phân. Thép hình V có thiết kế giống hình chữ V có một lớp kẽm bên ngoài để ngăn chặn sự bào mòn từ môi trường.
Xem thêm báo giá thép mạ kẽm
Ngoài thép V mạ kẽm, trên thị trường còn có loại thép V đen không mạ kẽm
Giới thiệu về thép hình V đen
Giống như thép hình V mạ kẽm, thép hình V đen được tạo hình từ phôi thép cuộn đen. Đặc điểm của thép hình V đen là khả năng chịu lực lớn, chắc chắn, chống chịu với thời tiết khắc nghiệt, giá thành thấp. Tuy nhiên thép hình V đen không mạ kẽm nên khả năng chống ăn mòn thấp hơn và dễ bị rỉ sét.
Đặc điểm của thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm có đặc tính là có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi bị va đập. Vật liệu có thể chịu được sức nặng và sức ép cao. Vì thế, đặc điểm nổi bật khi sử dụng thép mạ kẽm là:
- Tuổi thọ lớn, độ bền cao.
- Bảo vệ tốt cấu trúc bên trong vật liệu
- Dễ dàng kiểm tra, đánh giá khi xuất xưởng
- Thời gian gia công thép V mạ kẽm không quá lâu
- Thép V được mạ kẽm có thể ngăn chặn được những hiện tượng ăn mòn hóa học xảy ra. Vì thế được nhiều người dùng lựa chọn sử dụng. Đặc biệt là những công trình lớn, quy mô rộng.
Ưu nhược điểm của thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm có ưu nhược điểm sau:
Ưu điểm
- Chống gỉ tốt bởi thép được bao phủ bởi một lớp kẽm dày. Thông thường, độ dày của lớp mạ dao động từ 0,25 – 100 micromet tùy theo phương pháp mạ.
- Cấu trúc rỗng nên giảm được khối lượng kết cấu, giảm lượng nguyên liệu tạo thành giúp phần giảm giá thành thép V.
- Bề mặt nhẵn, sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao
- Khả năng chịu lực tốt, không bị thay đổi cấu trúc và có độ tin cậy cao
- Dễ dàng để lắp đặt sử dụng do ống thép mạ kẽm đã được hoàn thiện, không phải sơn lại sau khi lắp đặt. Tiết kiệm được nhiều thời gian trong khâu hoàn thiện công trình.
- Thép V mạ kẽm có đa dạng về kích thước và tiêu chuẩn. Tùy theo nhu cầu đặt hàng mà kích thước sẽ có sự chênh lệch.
- Thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Không thải ra các khí độc hại ra ngoài môi trường sống.
Nhược điểm của thép V mạ kẽm
- Giá thành cao hơn vật liệu thép đen.
- Màu sắc không đa dạng
Thép hình, Thép V, Thép V mạ kẽm, Thép chữ V, Thép hình V đen là gì?
Thép V mạ kẽm là một trong những dòng sản phẩm thuộc nhóm Thép hình, Thép có kết cấu tiết diện mặt cắt giống chữ V viết hoa với 2 cạnh vuông góc và kích thước bằng nhau người ta gọi là Thép V vuông góc, còn nếu kích thước 2 cạnh không bằng thì gọi là Thép V lệch hoặc Thép chữ L.
Thép V mạ kẽm còn được gọi với nhiều tên gọi khác nhau Sắt V, Thép V vuông góc, V lệch, Thép góc L, Chữ V, Thép góc, Thép hình V mạ kẽm, Hình V mạ nhúng nóng, Thép chữ V, Thép hình V đen, V20, V30 có tên tiếng anh là “Galvanized steel shaped V“.
Thông số kỹ thuật của Sắt V vuông và thông số này sẽ được quy định theo tiêu chuẩn của từng quốc gia:
- A và B: Độ rộng các cạnh (A=B đối với thép V vuông góc)
- t: Độ dày cạnh
- r1: Bán kính lượn góc trong
- r2: Bán kính lượn góc ngoài
- Cx = Cy: Khoảng cách từ trọng tâm
- ix = iy: Bán kính quán tính
Thép V mạ kẽm dùng các phương pháp sau:
- Thép hình V đen (Sắt V): chưa được xử lý bề mặt. Màu của sản phẩm là mầu đen của phôi Thép. Thép V đen thường có giá thành rẻ nhất.
- V mạ kẽm bằng phương pháp mạ lạnh (sơn kẽm nguội): Phương pháp này là quét hoặc dùng máy phun sơn trong môi trường nhiệt độ bình thường, dùng cho thiết bị kích thước lớn, phức tạp, cố định, hoặc số lượng ít nhỏ lẻ, độ chính xác không cao, kẽm dính không đều, chỉ mạ mặt ngoại kim loại.
- V mạ kẽm bằng phương pháp điện Phân: kim loại được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30 μm. Bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng, thường chỉ mạ mặt bên ngoài.
- V mạ kẽm phương pháp nhúng nóng: kim loại được phủ 1 lớp kẽm dầy từ 70 – 90 μm. Lớp kẽm sẽ bám bên trong lẫn bên ngoài của kim loại, bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa.
Sản phẩm Thép hình chữ V được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tiên tiến nhất, sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam, Mỹ, Nhật, Trung Quốc, EU… Vì được sản xuất qua nhiều công đoạn phức tạp nên Thép hình thường có khả năng chịu được áp lực cường độ cao, bền vững trong cả những điều kiện khắc nghiệt nhất, khiến cho nó trở thành vật liệu chính trong các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế kết cấu thép, công nghiệp, cầu đường, đường ray hiện nay.
Thép V mạ kẽm được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu theo các tiêu chuẩn và có mác thép:
- Việt Nam TCVN 7571-1:2019
- Nhật bản JIS G 3192 : 2014
- Mỹ ASTM A36 / A36M – 19
- Châu âu: chuẩn S275JR
- Trung Quốc: SS400, Q235A, C45…
Quý khách hàng đang phân vân không biết mua Thép V mạ kẽm ở đâu?
Công ty CCA là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép của Hòa Phát, Hoa sen & Vina one và các hàng nhập khẩu khác, nên quý khách hàng yên tâm sản phẩm do chúng tôi cung cấp
– Xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.
– Giá bán tại nhà máy nên giá luôn luôn rẻ hơn sơ với bán tại kho
– Có đầy đủ Giấy chứng chỉ chất lượng, giấy xuất xưởng, Hóa đơn.
– Giao hàng tận chân công trình với giá thấp nhất.
Sản phẩm | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/m) |
Thép V20 | 3 | 0.882 |
Thép V25 | 3 | 1.12 |
4 | 1.45 | |
Thép V30 | 3 | 1.36 |
4 | 1.78 | |
V4 | 3 | 1.84 |
4 | 2.42 | |
5 | 2.97 | |
V5 | 4 | 3.06 |
5 | 3.77 | |
6 | 4.47 | |
V100 | 7 | 10.7 |
8 | 12.2 | |
9 | 13.7 | |
10 | 14.9 | |
12 | 17.8 | |
V120 | 8 | 14.7 |
10 | 18.2 | |
12 | 21. | |
V130 | 9 | 17.9 |
10 | 19.7 | |
12 | 23.4 | |
V150 | 10 | 23.0 |
12 | 27.3 | |
15 | 33.8 | |
V175 | 12 | 31.8 |
15 | 39.4 | |
V200 | 15 | 43.5 |
20 | 59.7 | |
25 | 73.6 |
Quý khách cần thông tin thêm về sản phẩm Thép hình H, U, I, V xin liên hệ:
Công ty TNHH CCA
Địa chỉ: 27/2 Đường 10, KP1, P. Trường Thọ, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
ĐT/Zalo: 09 34 70 75 83 – Mr Phát
Email: phukienongbetong@gmail.com
Web: phukiengiaphat.vn | ccasupplier.com
Sản phẩm cùng loại
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.