thép v hòa phát| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
thép v hòa phát, /thep-v-hoa-phat,
Video: TVC | Thép Hòa Phát
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
thép v hòa phát, 2021-06-16, TVC | Thép Hòa Phát, , Tập đoàn Hòa Phát
,
Thép V mạ kẽm là gì ?
Nhằm tăng cường khả năng chống lại tác động của môi trường giúp thép v không bị gỉ sét theo thời gian, người ta phủ thêm một lớp kẽm lên bề mặt các sản phẩm bằng 2 cách: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.
Thép V mạ kẽm
Ưu điểm:
- Thép V mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 micron do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
- Giá thành rẻ
- Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh.
Nhược điểm:
- Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài
- Độ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời
Thép V nhúng kẽm
Ưu điểm:
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài.
- Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron
- Thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, trên 10 năm
- Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng…
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân
- Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân
Thép v : giá cả + mọi thông tin bạn cần biết
Sử dụng thép v mạ kẽm, vì sao ?
- Thép hình V mạ kẽm có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực rất cao và chịu được những rung động mạnh.
- Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình.
- Do đó, loại thép hình mạ kẽm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.
Ứng dụng của thép hình V mạ kẽm
- Thép V mạ kẽm, thép v nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng.
- Các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…
Quy cách, kích thước thép V mạ kẽm
Khả năng chống ăn mòn tốt, cùng với bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn chất lượng: JIS G 3302 – Nhật Bản, ASTM A653/A653M – Hoa Kỳ, AS 1397 – Úc, EN 10346 – châu Âu
Các kích thước thép v mạ kẽm thông dụng
- V mạ kẽm 25×25
- V mạ kẽm 30×30
- V mạ kẽm 40×40
- V mạ kẽm 50×50
- V mạ kẽm 63×63
- V mạ kẽm 70×70
- V mạ kẽm 75×75
- V mạ kẽm 80×80
- V mạ kẽm 90×90
- V mạ kẽm 100×100
- V mạ kẽm 120×120
- V mạ kẽm 150×150
- V mạ kẽm 200×200
Trọng lượng thép v : cách tính + bảng tra chi tiết
Giá thép V mạ kẽm
Giá thép v mạ kẽm mà chúng tôi gửi đến quý khách hàng ngay dưới đây gồm báo giá thép v mạ kẽm Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát
Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách:
- Tiêu chuẩn: JIS G 3302
- Độ dày: từ 2mm đến 15 mm
- Chiều dài cây: 6 mét (có thể đặt hàng theo yêu cầu)
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 97.500 | 117.500 |
2,5 | 5,4 | 105.300 | 126.900 | |
3,5 | 7,2 | 140.400 | 169.200 | |
2 | 5,5 | 105.600 | 126.500 | |
2,5 | 6,3 | 120.960 | 144.900 | |
V30*30 | ||||
2,8 | 7,3 | 140.160 | 167.900 | |
3 | 8,1 | 155.520 | 186.300 | |
3,5 | 8,4 | 161.280 | 193.200 | |
2 | 7,5 | 142.500 | 157.500 | |
2,5 | 8,5 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 9,5 | 180.500 | 199.500 | |
V40*40 | 3 | 11 | 209.000 | 231.000 |
3,3 | 11,5 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 12,5 | 243.750 | 262.500 | |
4 | 14 | 273.000 | 294.000 | |
2 | 12 | 228.000 | 252.000 | |
2,5 | 12,5 | 237.500 | 262.500 | |
3 | 13 | 247.000 | 273.000 | |
3,5 | 15 | 285.000 | 315.000 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 304.000 | 336.000 |
4 | 17 | 331.500 | 357.000 | |
4,3 | 17,5 | 341.250 | 367.500 | |
4,5 | 20 | 390.000 | 420.000 | |
5 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
4 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 487.500 | 525.000 |
5 | 27,5 | 536.250 | 577.500 | |
6 | 32,5 | 633.750 | 682.500 | |
5 | 31 | 604.500 | 651.000 | |
6 | 36 | 702.000 | 756.000 | |
V70*70 | 7 | 42 | 819.000 | 882.000 |
7,5 | 44 | 858.000 | 924.000 | |
8 | 46 | 897.000 | 966.000 | |
5 | 33 | 643.500 | 693.000 | |
V75*75 | 6 | 39 | 760.500 | 819.000 |
7 | 45,5 | 887.250 | 955.500 | |
8 | 52 | 1.014.000 | 1.092.000 | |
6 | 42 | 852.600 | 924.000 | |
V80*80 | 7 | 48 | 974.400 | 1.056.000 |
8 | 55 | 1.116.500 | 1.210.000 | |
9 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
6 | 48 | 974.400 | 1.056.000 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.126.650 | 1.221.000 |
8 | 61 | 1.238.300 | 1.342.000 | |
9 | 67 | 1.360.100 | 1.474.000 | |
7 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.339.800 | 1.452.000 |
10 | 86 | 1.745.800 | 1.892.000 | |
V120*120 | 10 | 105 | 2.152.500 | 2.362.500 |
12 | 126 | 2.583.000 | 2.835.000 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.230.400 | 2.448.000 |
12 | 140,4 | 2.878.200 | 3.159.000 | |
13 | 156 | 3.198.000 | 3.510.000 | |
10 | 138 | 2.829.000 | 3.105.000 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.357.900 | 3.685.500 |
14 | 177 | 3.628.500 | 3.982.500 | |
15 | 202 | 4.141.000 | 4.545.000 |
Báo giá thép V mạ kẽm Miền Nam
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 89.700 | 108.100 |
2,5 | 5,4 | 96.876 | 116.748 | |
3,5 | 7,2 | 129.168 | 155.664 | |
2 | 5,5 | 97.152 | 116.380 | |
2,5 | 6,3 | 111.283 | 133.308 | |
V30*30 | 0 | 0 | ||
2,8 | 7,3 | 128.947 | 154.468 | |
3 | 8,1 | 143.078 | 171.396 | |
3,5 | 8,4 | 148.378 | 177.744 | |
2 | 7,5 | 131.100 | 144.900 | |
2,5 | 8,5 | 148.580 | 164.220 | |
2,8 | 9,5 | 166.060 | 183.540 | |
V40*40 | 3 | 11 | 192.280 | 212.520 |
3,3 | 11,5 | 201.020 | 222.180 | |
3,5 | 12,5 | 224.250 | 241.500 | |
4 | 14 | 251.160 | 270.480 | |
2 | 12 | 209.760 | 231.840 | |
2,5 | 12,5 | 218.500 | 241.500 | |
3 | 13 | 227.240 | 251.160 | |
3,5 | 15 | 262.200 | 289.800 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 279.680 | 309.120 |
4 | 17 | 304.980 | 328.440 | |
4,3 | 17,5 | 313.950 | 338.100 | |
4,5 | 20 | 358.800 | 386.400 | |
5 | 22 | 394.680 | 425.040 | |
4 | 22 | 394.680 | 425.040 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 448.500 | 483.000 |
5 | 27,5 | 493.350 | 531.300 | |
6 | 32,5 | 583.050 | 627.900 | |
5 | 31 | 556.140 | 598.920 | |
6 | 36 | 645.840 | 695.520 | |
V70*70 | 7 | 42 | 753.480 | 811.440 |
7,5 | 44 | 789.360 | 850.080 | |
8 | 46 | 825.240 | 888.720 | |
5 | 33 | 592.020 | 637.560 | |
V75*75 | 6 | 39 | 699.660 | 753.480 |
7 | 45,5 | 816.270 | 879.060 | |
8 | 52 | 932.880 | 1.004.640 | |
6 | 42 | 784.392 | 850.080 | |
V80*80 | 7 | 48 | 896.448 | 971.520 |
8 | 55 | 1.027.180 | 1.113.200 | |
9 | 62 | 1.157.912 | 1.254.880 | |
6 | 48 | 896.448 | 971.520 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.036.518 | 1.123.320 |
8 | 61 | 1.139.236 | 1.234.640 | |
9 | 67 | 1.251.292 | 1.356.080 | |
7 | 62 | 1.157.912 | 1.254.880 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.232.616 | 1.335.840 |
10 | 86 | 1.606.136 | 1.740.640 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.980.300 | 2.173.500 |
12 | 126 | 2.376.360 | 2.608.200 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.051.968 | 2.252.160 |
12 | 140,4 | 2.647.944 | 2.906.280 | |
13 | 156 | 2.942.160 | 3.229.200 | |
10 | 138 | 2.602.680 | 2.856.600 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.089.268 | 3.390.660 |
14 | 177 | 3.338.220 | 3.663.900 | |
15 | 202 | 3.809.720 | 4.181.400 |
Báo giá thép v nhúng nóng mạ kẽm, v mạ kẽm Vinaone
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 82.875 | 99.875 |
2,5 | 5,4 | 89.505 | 107.865 | |
3,5 | 7,2 | 119.340 | 143.820 | |
2 | 5,5 | 89.760 | 107.525 | |
2,5 | 6,3 | 102.816 | 123.165 | |
V30*30 | 0 | 0 | ||
2,8 | 7,3 | 119.136 | 142.715 | |
3 | 8,1 | 132.192 | 158.355 | |
3,5 | 8,4 | 137.088 | 164.220 | |
2 | 7,5 | 121.125 | 133.875 | |
2,5 | 8,5 | 137.275 | 151.725 | |
2,8 | 9,5 | 153.425 | 169.575 | |
V40*40 | 3 | 11 | 177.650 | 196.350 |
3,3 | 11,5 | 185.725 | 205.275 | |
3,5 | 12,5 | 207.188 | 223.125 | |
4 | 14 | 232.050 | 249.900 | |
2 | 12 | 193.800 | 214.200 | |
2,5 | 12,5 | 201.875 | 223.125 | |
3 | 13 | 209.950 | 232.050 | |
3,5 | 15 | 242.250 | 267.750 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 258.400 | 285.600 |
4 | 17 | 281.775 | 303.450 | |
4,3 | 17,5 | 290.063 | 312.375 | |
4,5 | 20 | 331.500 | 357.000 | |
5 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
4 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 414.375 | 446.250 |
5 | 27,5 | 455.813 | 490.875 | |
6 | 32,5 | 538.688 | 580.125 | |
5 | 31 | 513.825 | 553.350 | |
6 | 36 | 596.700 | 642.600 | |
V70*70 | 7 | 42 | 696.150 | 749.700 |
7,5 | 44 | 729.300 | 785.400 | |
8 | 46 | 762.450 | 821.100 | |
5 | 33 | 546.975 | 589.050 | |
V75*75 | 6 | 39 | 646.425 | 696.150 |
7 | 45,5 | 754.163 | 812.175 | |
8 | 52 | 861.900 | 928.200 | |
6 | 42 | 724.710 | 785.400 | |
V80*80 | 7 | 48 | 828.240 | 897.600 |
8 | 55 | 949.025 | 1.028.500 | |
9 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
6 | 48 | 828.240 | 897.600 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 957.653 | 1.037.850 |
8 | 61 | 1.052.555 | 1.140.700 | |
9 | 67 | 1.156.085 | 1.252.900 | |
7 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.138.830 | 1.234.200 |
10 | 86 | 1.483.930 | 1.608.200 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.829.625 | 2.008.125 |
12 | 126 | 2.195.550 | 2.409.750 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 1.895.840 | 2.080.800 |
12 | 140,4 | 2.446.470 | 2.685.150 | |
13 | 156 | 2.718.300 | 2.983.500 | |
10 | 138 | 2.404.650 | 2.639.250 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 2.854.215 | 3.132.675 |
14 | 177 | 3.084.225 | 3.385.125 | |
15 | 202 | 3.519.850 | 3.863.250 |
Lưu ý báo giá thép chữ V mạ kẽm trên
- Giá thép v mạ kẽm trên đã bao gồm 10% VAT
- Hàng đúng quy cách, có các loại kích thước và độ dày
- Bán đúng giá, qua cân thực tế
- Hàng có sẵn, giao ngay
- Hỗ trợ giao hàng tận công trình, miễn phí tùy đơn hàng
- Các sản phẩm mạ kẽm đều có chứng chỉ chất lượng, CO/CQ từ nhà máy
Sắt V là gì ?
- Thép hình chữ V Hòa Phát, là loại thép xây dựng có tính chịu lực lớn.
- Chuyên được sử dụng ở các công trình lớn, có tính chịu áp lực, trọng lượng lớn.
- Sắt V được sản xuất bằng 2 phương pháp: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.
Thép V mạ kẽm Hòa Phát
- Thép V mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 micron do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
- Giá thành rẻ
- Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh.
Thép có nhược điểm:
- Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài
- Độ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài.
- Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron
- Sắt mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, trên 10 năm.
- Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng…
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân
- Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân
- Thép V mạ kẽm, thép v nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng.
- Các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…
Báo giá thép V Hòa Phát 2020
Báo giá thép v mạ kẽm bên dưới là những thông tin luôn thu hút nhiều sự chú ý của mọi khách hàng. Mức giá trong báo giá thép v mạ kẽm được Tôn thép Sáng Chinh điều chỉnh hợp lý. Giao hàng tận nơi mà không thông qua cơ sở trung gian nào, kèm theo xuất hóa đơn bán hàng
Sơ nét về một số thông tin mà bạn cần biết về thép hình V
Dựa vào đặc điểm bên ngoài, bạn dễ dàng xác định khi chúng có dạng hình chữ V. Ở một số vùng miền, chúng còn được gọi là thép góc, hay thép chữ V
Thông thường, thép hình V được phân ra hai dạng chính: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Sử dụng tùy thuộc vào từng mục đích cụ thể, cũng như là yêu cầu trong xây dựng mà thép V có thể gia công quy cách tùy ý
Trên thị trường, có phổ biến các chủng loại như: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…Báo giá thép v50x50x5 chỉ mang tính chất tham khảo chung vì tùy diễn biến của thị trường mà chi phí mua vật tư có thể thay đổi
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng báo giá thép hình V mới nhất Tháng 10/2022
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất loại thép V như: Công ty thép miền nam, Công ty thép Hòa Phát, Công ty thép Á Châu, công ty thép Nhà Bè, công ty sắt thép đông dương… và nhiều công ty khác nữa
Kích cỡ thép V cũng rất đa dạng: V25, V30, V3, V40, V4, V50, V5, V60, V6, V65, V70, V7, V75, V80, V8, V90, V9, V100, V10, V120, v140, V150, V180, V200, V220, V250 … cùng với đó là giá cả cũng khác nhau trên mỗi kích thước. Sau đây khothepxaydung.com gửi đến bạn bảng báo giá thép chữ V Tháng 10/2022 mới nhất. Hoặc bạn có thể liên hệ tới Hotline: 0852.852.386 để được báo giá và tư vấn sản phẩm.
Bảng báo giá thép hình V mới nhất Tháng 10/2022
CHỦNG LOẠI THÉP HÌNH V | ĐVT | THÉP V ĐEN | THÉP V MẠ KẼM | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.0ly | Cây 6m | 63.000 | 73.500 | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5ly | Cây 6m | 75.000 | 87.500 | |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0ly | Cây 6m | 83.250 | 97.125 | |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5ly | Cây 6m | 93.000 | 108.500 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0ly | Cây 6m | 104.700 | 122.150 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5ly | Cây 6m | 127.500 | 148.750 | |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5ly | Cây 6m | 129.000 | 146.200 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0ly | Cây 6m | 152.550 | 172.890 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5ly | Cây 6m | 172.500 | 195.500 | |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0ly | Cây 6m | 195.750 | 221.850 | |
Thép hình V 50 x 50 x 2.5ly | Cây 6m | 187.500 | 212.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0ly | Cây 6m | 202.500 | 229.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5ly | Cây 6m | 232.500 | 263.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0ly | Cây 6m | 263.400 | 298.520 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5ly | Cây 6m | 285.000 | 323.000 | |
Thép hình V 50 x 50 x 5.0ly | Cây 6m | 330.000 | 374.000 | |
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly | Cây 6m | 360.000 | 408.000 | |
Thép hình V 63 x 63 x 5.0ly | Cây 6m | 416.700 | 472.260 | |
Thép hình V 63 x 63 x 6.0ly | Cây 6m | 487.500 | 552.500 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0ly | Cây 6m | 450.000 | 510.000 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly | Cây 6m | 480.000 | 544.000 | |
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly | Cây 6m | 548.850 | 622.030 | |
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly | Cây 6m | 630.000 | 714.000 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly | Cây 6m | 472.500 | 535.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly | Cây 6m | 562.500 | 637.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 787.500 | 892.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 6.0ly | Cây 6m | 590.400 | 669.120 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0ly | Cây 6m | 793.950 | 899.810 | |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0ly | Cây 6m | 660.600 | 748.680 | |
Thép hình V 80 x 80 x 7.0ly | Cây 6m | 705.000 | 799.000 | |
Thép hình V 80 x 80 x 8.0ly | Cây 6m | 866.700 | 982.260 | |
Thép hình V 80 x 80 x 10ly | Cây 6m | 1.071.000 | 1.213.800 | |
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly | Cây 6m | 864.900 | 980.220 | |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0ly | Cây 6m | 981.000 | 1.111.800 | |
Thép hình V 90 x 90 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 | |
Thép hình V 90 x 90 x 10ly | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0ly | Cây 6m | 1.005.000 | 1.139.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 | |
Thép hình V 100 x 100 x 10ly | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 12ly | Cây 6m | 1.602.000 | 1.815.600 | |
Thép hình V 120 x 120 x 8.0ly | Cây 6m | 1.323.000 | 1.499.400 | |
Thép hình V 120 x 120 x 10ly | Cây 6m | 1.638.000 | 1.856.400 | |
Thép hình V 120 x 120 x 12ly | Cây 6m | 1.944.000 | 2.203.200 | |
Thép hình V 125 x 125 x 8.0ly | Cây 6m | 1.377.000 | 1.560.600 | |
Thép hình V 125 x 125 x 10ly | Cây 6m | 1.710.000 | 1.938.000 | |
Thép hình V 125 x 125 x 12ly | Cây 6m | 2.034.000 | 2.305.200 | |
Thép hình V 150 x 150 x 10ly | Cây 6m | 2.070.000 | 2.346.000 | |
Thép hình V 150 x 150 x 12ly | Cây 6m | 2.457.000 | 2.784.600 | |
Thép hình V 150 x 150 x 15ly | Cây 6m | 3.042.000 | 3.447.600 | |
Thép hình V 180 x 180 x 15ly | Cây 6m | 3.681.000 | 4.171.800 | |
Thép hình V 180 x 180 x 18ly | Cây 6m | 4.374.000 | 4.957.200 | |
Thép hình V 200 x 200 x 16ly | Cây 6m | 4.365.000 | 4.947.000 | |
Thép hình V 200 x 200 x 20ly | Cây 6m | 5.391.000 | 6.109.800 | |
Thép hình V 200 x 200 x 24ly | Cây 6m | 6.399.000 | 7.252.200 | |
Thép hình V 250 x 250 x 28ly | Cây 6m | 9.360.000 | 10.608.000 | |
Thép hình V 250 x 250 x 35ly | Cây 6m | 11.520.000 | 13.056.000 | |
Lấy báo giá thép hình V hôm nay
Lưu ý:
- Giá trên có thể tăng giảm tùy theo thời điểm bạn đặt hàng và số lượng. Đơn giá trên đã bao gồm 10% VAT, chưa tính chi phí vận chuyển (thỏa thuận).
- Thép đảm bảo mới 100% được nhập trực tiếp từ nhà máy mới ra lò.
- Phương thức thanh toán đặt cọc: Theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Có thể đổi trả nếu không đúng như hàng đã cam kết (Cần bảo hàng còn nguyên vẹn như đã được giao đến)
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
- Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép chữ V bao gồm: Thép V mạ kẽm, thép V đen, thép chữ V chấn của tất cả các hãng.
Bạn có thể xem thêm các bảng báo giá thép hình khác:
Thép hình V là gì?
Thép hình V là thép có góc diện tính hình V thép hình V được sử dụng rất quen thuộc đối với mỗi gia đình trong chúng ta được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo nên một số sản phẩm hữu ích góp phần nâng cao đời sống của chúng ta thép hình V được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại nên sản phẩm đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung.
Báo giá thép hình V
Hiện nay tại Thái Hòa Phát có phân phối và cung cấp nhiều loại sản phẩm từ sắt thép khác nhau như: thép ống, tôn, thép hộp, thép tấm,…
Dưới đây là bảng báo giá thép hình V ở Thái Hòa Phát được cập nhật 15/10/2021. Lưu ý: bảng giá thép V chỉ mang tính tham khảo vì giá sản phẩm luôn thay đổi liên tục do tác động của nguồn nguyên liệu đầu vào, nhu cầu thị trường, số lượng sản phẩm cần mua. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 0971 298 787 báo giá mới nhất, tốt nhất nhé.
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 19.900 | 119.400 |
V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 19.900 | 169.150 |
V 40 x 2.0li (7-7,5kg) | 6 | 7,5 | 19.900 | 149.250 |
V 40 x 3.0li (8-10,5kg) | 6 | 10,5 | 19.900 | 208.950 |
V 40 x 4.0li (11-14,5kg) | 6 | 14,5 | 19.900 | 288.550 |
V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 19.900 | 308.450 |
V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 19.900 | 368.150 |
V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 19.900 | 487.550 |
V 63 x 3.0li (19-23,5kg) | 6 | 23,5 | 19.900 | 467.650 |
V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 19.900 | 507.450 |
V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 19.900 | 587.050 |
V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 19.900 | 686.550 |
V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 19.900 | 686.550 |
V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 19.900 | 786.050 |
V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 19.900 | 865.650 |
V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 19.900 | 686.550 |
V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 19.900 | 786.050 |
V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 19.900 | 955.200 |
V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 19.900 | 1.064.650 |
V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 19.900 | 1.084.550 |
V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 19.900 | 1.253.700 |
V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 19.900 | 1.353.200 |
V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 19.900 | 1.791.000 |
V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 19.900 | 1.711.400 |
V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 19.900 | 3.510.360 |
V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 19.900 | 4.346.160 |
V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 19.900 | 5.172.010 |
V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 19.900 | 1.850.700 |
V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 19.900 | 2.079.550 |
V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 19.900 | 2.284.520 |
V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 19.900 | 2.710.380 |
Tham khảo thêm: báo giá thép hình (đủ loại)
Bảng giá thép hình cập nhật 2022
Bảng giá thép hình H
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 |
12 |
206,4 |
22.900 |
4.726.560 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 |
12 |
285,6 |
22.900 |
6.540.240 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 |
12 |
378 |
22.900 |
8.656.200 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 |
12 |
254,4 |
22.900 |
5.825.760 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 |
12 |
484,8 |
22.900 |
11.101.920 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 |
12 |
367,2 |
22.900 |
8.408.880 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 |
12 |
529,2 |
22.900 |
12.118.680 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 |
12 |
598,8 |
22.900 |
13.712.520 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 |
12 |
868,8 |
22.900 |
19.895.520 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 |
12 |
681,6 |
22.900 |
15.608.640 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 |
12 |
1128 |
22.900 |
25.831.200 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 |
12 |
1644 |
22.900 |
37.647.600 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 |
12 |
2064 |
22.900 |
47.265.600 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 |
12 |
1284 |
22.900 |
29.403.600 |
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 |
12 |
1368 |
22.900 |
31.327.200 |
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 |
12 |
1536 |
22.900 |
35.174.400 |
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 |
12 |
1644 |
22.900 |
37.647.600 |
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 |
12 |
1812 |
22.900 |
41.494.800 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 |
12 |
1488 |
22.900 |
34.075.200 |
Bảng báo giá thép hình I
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 |
6 |
36 |
20.500 |
881.500 |
Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 |
6 |
52 |
20.500 |
1.066.000 |
Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 |
6 |
75 |
22.000 |
1.650.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 |
6 |
84 |
22.900 |
1.923.600 |
Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 |
6 |
109,2 |
22.900 |
2.500.680 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 |
12 |
255,6 |
22.900 |
5.853.240 |
Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 |
12 |
308,4 |
22.900 |
7.062.360 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 |
12 |
177,6 |
22.900 |
4.067.040 |
Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 |
12 |
384 |
22.900 |
8.793.600 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 |
12 |
440,4 |
22.900 |
10.085.160 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 |
12 |
595,2 |
22.900 |
13.630.080 |
Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 |
12 |
679,2 |
22.900 |
15.553.680 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 |
12 |
792 |
22.900 |
18.136.800 |
Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 |
12 |
794,4 |
22.900 |
18.191.760 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 |
12 |
912 |
22.900 |
20.884.800 |
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 |
12 |
954 |
22.900 |
21.846.600 |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 |
12 |
1075,2 |
22.900 |
24.622.080 |
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 |
12 |
1135,2 |
22.900 |
25.996.080 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 |
12 |
1272 |
23.500 |
29.892.000 |
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 |
12 |
2220 |
24.500 |
54.390.000 |
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 |
12 |
2520 |
25.500 |
64.260.000 |
Bảng giá thép hình U
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình U 80 x 38 x 4 | 6 | 31 | 20.500 | 635.500 |
Thép hình U 80 x 39 x 4 | 6 | 36 | 20.500 | 738.000 |
Thép hình U 80 x 40 x 4 | 6 | 42 | 20.500 | 861.000 |
Thép hình U 100 x 45 x 3 | 6 | 32 | 20.500 | 656.000 |
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 | 6 | 42 | 20.500 | 861.000 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 47 | 20.500 | 963.500 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 55 | 20.500 | 1.127.500 |
Thép hình U 120 x 48 x 3.5 | 6 | 42 | 20.500 | 861.000 |
Thép hình U 120 x 50 x 4,7 | 6 | 54 | 20.500 | 1.107.000 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | 6 | 80,4 | 20.500 | 1.648.200 |
Thép hình U 140 x 60 x 6 | 6 | 67 | 20.500 | 1.373.500 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 20.500 | 4.575.600 |
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 | 6 | 80 | 20.500 | 1.640.000 |
Thép hình U 180 x 68 x 7 | 12 | 256,8 | 20.500 | 5.264.400 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.4 | 12 | 204 | 22.500 | 4.590.000 |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | 22.500 | 4.968.000 |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 12 | 295,2 | 22.500 | 6.642.000 |
Thép hình U 250 x 76 x 6.0 | 12 | 273,6 | 22.500 | 6.156.000 |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | 12 | 376,8 | 22.500 | 8.478.000 |
Thép hình U 250 x 90 x 9 | 12 | 415,2 | 29.700 | 12.331.440 |
Thép hình U 280 x 84 x 9.5 | 12 | 408,4 | 30.000 | 12.252.000 |
Thép hình U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 | 30.000 | 13.716.000 |
Bảng báo giá thép hình V
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 20.200 | 121.200 |
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.000 | 170.000 |
Thép hình V 40 x 2.0li (7-7,5kg) | 6 | 7,5 | 19.900 | 149.250 |
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10,5kg) | 6 | 10,5 | 19.900 | 208.950 |
Thép hình V 40 x 4.0li (11-14,5kg) | 6 | 14,5 | 19.900 | 288.550 |
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 19.900 | 308.450 |
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 19.900 | 368.150 |
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 19.900 | 487.550 |
Thép hình V 63 x 3.0li (19-23,5kg) | 6 | 23,5 | 19.900 | 467.650 |
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 19.900 | 507.450 |
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 19.900 | 587.050 |
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 19.900 | 686.550 |
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 19.900 | 686.550 |
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 19.900 | 786.050 |
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 19.900 | 865.650 |
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 19.900 | 686.550 |
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 19.900 | 786.050 |
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 19.900 | 955.200 |
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 19.900 | 1.064.650 |
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 19.900 | 1.084.550 |
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 19.900 | 1.253.700 |
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 19.900 | 1.353.200 |
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 19.900 | 1.791.000 |
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 19.900 | 1.711.400 |
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 19.900 | 3.510.360 |
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 19.900 | 4.346.160 |
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 19.900 | 5.172.010 |
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 19.900 | 1.850.700 |
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 19.900 | 2.079.550 |
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 19.900 | 2.284.520 |
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 19.900 | 2.710.380 |
Giá thép hình sẽ được cập nhật liên tục. Tuy nhiên, với tình hình sắt thép tăng liên tục như hiện nay. Nếu bạn cần cập nhật bảng giá thép hình trong ngày hoặc cần tư vấn lựa chọn thép hình. Hãy gọi ngay hotline của Thái Hòa Phát 0971298787 để được tư vấn miễn phí nhé!
Dưới đây Thái Hòa Phát xin chia sẻ thép một số thông tin về khái niệm, phân loại, quy trình sản xuất thép hình. Hi vọng có thể cung cấp được nhiều thông tin hữu ích dành cho bạn.
Bảng báo giá thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm: Hòa Phát, VinaOne, Nhập Khẩu
Để quý khách có thể nắm bắt rõ hơn về khối lượng cũng như tính tổng tiền cho dự án mình đang thi công được chi tiết hơn. Chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng Bazem Thép V dưới đây:
Giá thép V mạ kẽm, Nhúng nóng Hòa Phát
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 97.500 | 117.500 |
2,5 | 5,4 | 105.300 | 126.900 | |
3,5 | 7,2 | 140.400 | 169.200 | |
2 | 5,5 | 105.600 | 126.500 | |
2,5 | 6,3 | 120.960 | 144.900 | |
V30*30 | ||||
2,8 | 7,3 | 140.160 | 167.900 | |
3 | 8,1 | 155.520 | 186.300 | |
3,5 | 8,4 | 161.280 | 193.200 | |
2 | 7,5 | 142.500 | 157.500 | |
2,5 | 8,5 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 9,5 | 180.500 | 199.500 | |
V40*40 | 3 | 11 | 209.000 | 231.000 |
3,3 | 11,5 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 12,5 | 243.750 | 262.500 | |
4 | 14 | 273.000 | 294.000 | |
2 | 12 | 228.000 | 252.000 | |
2,5 | 12,5 | 237.500 | 262.500 | |
3 | 13 | 247.000 | 273.000 | |
3,5 | 15 | 285.000 | 315.000 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 304.000 | 336.000 |
4 | 17 | 331.500 | 357.000 | |
4,3 | 17,5 | 341.250 | 367.500 | |
4,5 | 20 | 390.000 | 420.000 | |
5 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
4 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 487.500 | 525.000 |
5 | 27,5 | 536.250 | 577.500 | |
6 | 32,5 | 633.750 | 682.500 | |
5 | 31 | 604.500 | 651.000 | |
6 | 36 | 702.000 | 756.000 | |
V70*70 | 7 | 42 | 819.000 | 882.000 |
7,5 | 44 | 858.000 | 924.000 | |
8 | 46 | 897.000 | 966.000 | |
5 | 33 | 643.500 | 693.000 | |
V75*75 | 6 | 39 | 760.500 | 819.000 |
7 | 45,5 | 887.250 | 955.500 | |
8 | 52 | 1.014.000 | 1.092.000 | |
6 | 42 | 852.600 | 924.000 | |
V80*80 | 7 | 48 | 974.400 | 1.056.000 |
8 | 55 | 1.116.500 | 1.210.000 | |
9 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
6 | 48 | 974.400 | 1.056.000 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.126.650 | 1.221.000 |
8 | 61 | 1.238.300 | 1.342.000 | |
9 | 67 | 1.360.100 | 1.474.000 | |
7 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.339.800 | 1.452.000 |
10 | 86 | 1.745.800 | 1.892.000 | |
V120*120 | 10 | 105 | 2.152.500 | 2.362.500 |
12 | 126 | 2.583.000 | 2.835.000 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.230.400 | 2.448.000 |
12 | 140,4 | 2.878.200 | 3.159.000 | |
13 | 156 | 3.198.000 | 3.510.000 | |
10 | 138 | 2.829.000 | 3.105.000 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.357.900 | 3.685.500 |
14 | 177 | 3.628.500 | 3.982.500 | |
15 | 202 | 4.141.000 | 4.545.000 |
Giá thép V mạ kẽm, Nhúng nóng Hòa Phát
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 82.875 | 99.875 |
2,5 | 5,4 | 89.505 | 107.865 | |
3,5 | 7,2 | 119.340 | 143.820 | |
2 | 5,5 | 89.760 | 107.525 | |
2,5 | 6,3 | 102.816 | 123.165 | |
V30*30 | 0 | 0 | ||
2,8 | 7,3 | 119.136 | 142.715 | |
3 | 8,1 | 132.192 | 158.355 | |
3,5 | 8,4 | 137.088 | 164.220 | |
2 | 7,5 | 121.125 | 133.875 | |
2,5 | 8,5 | 137.275 | 151.725 | |
2,8 | 9,5 | 153.425 | 169.575 | |
V40*40 | 3 | 11 | 177.650 | 196.350 |
3,3 | 11,5 | 185.725 | 205.275 | |
3,5 | 12,5 | 207.188 | 223.125 | |
4 | 14 | 232.050 | 249.900 | |
2 | 12 | 193.800 | 214.200 | |
2,5 | 12,5 | 201.875 | 223.125 | |
3 | 13 | 209.950 | 232.050 | |
3,5 | 15 | 242.250 | 267.750 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 258.400 | 285.600 |
4 | 17 | 281.775 | 303.450 | |
4,3 | 17,5 | 290.063 | 312.375 | |
4,5 | 20 | 331.500 | 357.000 | |
5 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
4 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 414.375 | 446.250 |
5 | 27,5 | 455.813 | 490.875 | |
6 | 32,5 | 538.688 | 580.125 | |
5 | 31 | 513.825 | 553.350 | |
6 | 36 | 596.700 | 642.600 | |
V70*70 | 7 | 42 | 696.150 | 749.700 |
7,5 | 44 | 729.300 | 785.400 | |
8 | 46 | 762.450 | 821.100 | |
5 | 33 | 546.975 | 589.050 | |
V75*75 | 6 | 39 | 646.425 | 696.150 |
7 | 45,5 | 754.163 | 812.175 | |
8 | 52 | 861.900 | 928.200 | |
6 | 42 | 724.710 | 785.400 | |
V80*80 | 7 | 48 | 828.240 | 897.600 |
8 | 55 | 949.025 | 1.028.500 | |
9 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
6 | 48 | 828.240 | 897.600 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 957.653 | 1.037.850 |
8 | 61 | 1.052.555 | 1.140.700 | |
9 | 67 | 1.156.085 | 1.252.900 | |
7 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.138.830 | 1.234.200 |
10 | 86 | 1.483.930 | 1.608.200 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.829.625 | 2.008.125 |
12 | 126 | 2.195.550 | 2.409.750 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 1.895.840 | 2.080.800 |
12 | 140,4 | 2.446.470 | 2.685.150 | |
13 | 156 | 2.718.300 | 2.983.500 | |
10 | 138 | 2.404.650 | 2.639.250 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 2.854.215 | 3.132.675 |
14 | 177 | 3.084.225 | 3.385.125 | |
15 | 202 | 3.519.850 | 3.863.250 |
Giá thép V mạ kẽm, Nhúng nóng nhập khẩu
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 89.700 | 108.100 |
2,5 | 5,4 | 96.876 | 116.748 | |
3,5 | 7,2 | 129.168 | 155.664 | |
2 | 5,5 | 97.152 | 116.380 | |
2,5 | 6,3 | 111.283 | 133.308 | |
V30*30 | 0 | 0 | ||
2,8 | 7,3 | 128.947 | 154.468 | |
3 | 8,1 | 143.078 | 171.396 | |
3,5 | 8,4 | 148.378 | 177.744 | |
2 | 7,5 | 131.100 | 144.900 | |
2,5 | 8,5 | 148.580 | 164.220 | |
2,8 | 9,5 | 166.060 | 183.540 | |
V40*40 | 3 | 11 | 192.280 | 212.520 |
3,3 | 11,5 | 201.020 | 222.180 | |
3,5 | 12,5 | 224.250 | 241.500 | |
4 | 14 | 251.160 | 270.480 | |
2 | 12 | 209.760 | 231.840 | |
2,5 | 12,5 | 218.500 | 241.500 | |
3 | 13 | 227.240 | 251.160 | |
3,5 | 15 | 262.200 | 289.800 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 279.680 | 309.120 |
4 | 17 | 304.980 | 328.440 | |
4,3 | 17,5 | 313.950 | 338.100 | |
4,5 | 20 | 358.800 | 386.400 | |
5 | 22 | 394.680 | 425.040 | |
4 | 22 | 394.680 | 425.040 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 448.500 | 483.000 |
5 | 27,5 | 493.350 | 531.300 | |
6 | 32,5 | 583.050 | 627.900 | |
5 | 31 | 556.140 | 598.920 | |
6 | 36 | 645.840 | 695.520 | |
V70*70 | 7 | 42 | 753.480 | 811.440 |
7,5 | 44 | 789.360 | 850.080 | |
8 | 46 | 825.240 | 888.720 | |
5 | 33 | 592.020 | 637.560 | |
V75*75 | 6 | 39 | 699.660 | 753.480 |
7 | 45,5 | 816.270 | 879.060 | |
8 | 52 | 932.880 | 1.004.640 | |
6 | 42 | 784.392 | 850.080 | |
V80*80 | 7 | 48 | 896.448 | 971.520 |
8 | 55 | 1.027.180 | 1.113.200 | |
9 | 62 | 1.157.912 | 1.254.880 | |
6 | 48 | 896.448 | 971.520 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.036.518 | 1.123.320 |
8 | 61 | 1.139.236 | 1.234.640 | |
9 | 67 | 1.251.292 | 1.356.080 | |
7 | 62 | 1.157.912 | 1.254.880 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.232.616 | 1.335.840 |
10 | 86 | 1.606.136 | 1.740.640 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.980.300 | 2.173.500 |
12 | 126 | 2.376.360 | 2.608.200 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.051.968 | 2.252.160 |
12 | 140,4 | 2.647.944 | 2.906.280 | |
13 | 156 | 2.942.160 | 3.229.200 | |
10 | 138 | 2.602.680 | 2.856.600 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.089.268 | 3.390.660 |
14 | 177 | 3.338.220 | 3.663.900 | |
15 | 202 | 3.809.720 | 4.181.400 |
Lưu ý:
– Đơn giá thép V mạ kẽm, nhúng nóng trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
– Dung sai trọng lượng và độ dày +-5% nhà máy cho phép.
– Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
– Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản
Hoà Phát đang sản xuất thép gì?
Vậy Thép Hòa Phát đang sản xuất những loại thép nào, quý khách hàng hay cùng theo dõi những thông tin mà chúng tôi chia sẻ ngay sau đây.
Thép xây dựng
Thép xây dựng thương hiệu Thép Hoà Phát là nguyên vật liệu không những được khách hàng trong nước lựa chọn mà còn xuất khẩu ra thị trường nước ngoài, đặc biệt là các quốc gia có nền kinh tế phát triển như Châu Mỹ, Châu ÚC và các khu vực ở Châu Á.
Thép xây dựng được sản xuất bởi nhà máy thép Hoà Phát có những loại sau:
+ Thép vằn:
– Tiêu chuẩn Anh BS 4449
– Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A615/A615M
– Tiêu chuẩn Nhật JIS G3112
+ Thép cuộn tròn trong sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654-1:2008
– Mác CB240-TCVN
Thép hộp Hoà Phát
Thép hộp bao gồm có thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, cả hai nguyên liệu đều đa dạng về kích thước cũng như độ dày. Tuy nhiên đối với nguyên liệu thép hộp mạ kẽm độ dày dày nhất của thép hộp Hoà Phát chỉ mới đạt đến 2,5ly.
Hiện tại thép hộp đen cỡ lớn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 có những kích thước đặc biệt như:
– Hộp đen 200×200 có độ dày từ 4ly đến 10ly
– Hộp đen 250×250 có độ dày từ 4ly đến 10ly
– Hộp đen 200×300 có độ dày từ 4ly đến 10ly
Thép ống Hòa Phát
Thép ống Hòa Phát có: thép ống đen, ống tôn mạ kẽm, ống mạ kẽm nhúng nóng.
– Thép ống đen: Được sản xuất theo quy trình cán nóng từ nguyên liệu tôn cuộn đen, màu sắc của thép ống đen đặc trưng màu đen hoặc xanh đen, thông thường được bôi dầu hoặc không bôi dầu để bảo quản nguyên liệu khỏi han gỉ. Các sản phẩm chính bao gồm ống thép hộp vuông, chữ nhật, ống tròn. Đáp ứng các tiêu chuẩn: TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53…..
– Thép ống mạ kẽm: Được cán lên từ nguyên liệu tôn mạ kẽm, màu sắc của ống tôn mạ kẽm có màu trắng bạc, hoa kẽm sáng bóng và bắt mắt. Hiện tại nguyên liệu thép ống tôn mạ kẽm Hoà Phát được ứng dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng, sử dụng để làm nội thất, gia dụng, quảng cáo….
– Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: Được tạo nên từ nguyên liệu thép ống đen, trải qua quá trình xử lý bề mặt bên trong và mặt ngoài nguyên liệu, rồi nhúng vào bể mạ kẽm nhúng nóng. Quy trình này diễn ra giúp lớp mạ kẽm bám lên bề mặt nguyên liệu thép ống, giúp hạn chế quá trình han gỉ trong quá trình sử dụng. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát thường được dùng nhiều trong phòng cháy chữa cháy, công nghiệp chế biến thực phẩm, dẫn nước sạch….
Mua thép Hòa Phát chính hãng ở đâu?
Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội là đại lý cấp 1 Thép Hòa Phát, chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp thép ống, thép hộp Hoà Phát các loại với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Ngoài ra quý khách hàng đang quan tâm đến các sản phẩm thép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H của các thương hiệu trong nước như An Khánh, Tisco, Posco hoặc các sản phẩm thép nhập khẩu thì hãy liên hệ ngay đến HOTLINE: 0983 436 161 để được báo giá nhanh nhất.
>> Bài viết mới nhất: Thép V VinaOne, Giá thép V40 VinaOne mới nhất
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.