Kỹ thuật & Công nghệ mới

thép v hòa phát| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật 2023

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

thép v hòa phát, /thep-v-hoa-phat,

Video: TVC | Thép Hòa Phát

Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.

Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

thép v hòa phát, 2021-06-16, TVC | Thép Hòa Phát, , Tập đoàn Hòa Phát

,

Thép V mạ kẽm là gì ?

Nhằm tăng cường khả năng chống lại tác động của môi trường giúp thép v không bị gỉ sét theo thời gian, người ta phủ thêm một lớp kẽm lên bề mặt các sản phẩm bằng 2 cách: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.

Thép V mạ kẽm

Thép hình v mạ kẽm

Ưu điểm:

  • Thép V mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 micron do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
  • Giá thành rẻ
  • Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh.

Nhược điểm:

  • Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài
  • Độ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời

Thép V nhúng kẽm

Thép v nhúng nóng mạ kẽm

Ưu điểm:

  • Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài.
  • Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron
  • Thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, trên 10 năm
  • Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng…

Nhược điểm:

  • Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân
  • Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân

Thép v : giá cả + mọi thông tin bạn cần biết

Sử dụng thép v mạ kẽm, vì sao ?

  • Thép hình V mạ kẽm có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực rất cao và chịu được những rung động mạnh.
  • Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình.
  • Do đó, loại thép hình mạ kẽm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.
Thép V mạ kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, tuổi thọ và giá thành

Ứng dụng của thép hình V mạ kẽm

  • Thép V mạ kẽm, thép v nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng.
  • Các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…

Quy cách, kích thước thép V mạ kẽm

Khả năng chống ăn mòn tốt, cùng với bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn chất lượng: JIS G 3302 – Nhật Bản, ASTM A653/A653M – Hoa Kỳ, AS 1397 – Úc, EN 10346 – châu Âu

Các kích thước thép v mạ kẽm thông dụng

  • V mạ kẽm 25×25
  • V mạ kẽm 30×30
  • V mạ kẽm 40×40
  • V mạ kẽm 50×50
  • V mạ kẽm 63×63
  • V mạ kẽm 70×70
  • V mạ kẽm 75×75
  • V mạ kẽm 80×80
  • V mạ kẽm 90×90
  • V mạ kẽm 100×100
  • V mạ kẽm 120×120
  • V mạ kẽm 150×150
  • V mạ kẽm 200×200

Trọng lượng thép v : cách tính + bảng tra chi tiết

Giá thép V mạ kẽm

Giá thép v mạ kẽm mà chúng tôi gửi đến quý khách hàng ngay dưới đây gồm báo giá thép v mạ kẽm Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone

Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát

Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách:

  • Tiêu chuẩn: JIS G 3302
  • Độ dày: từ 2mm đến 15 mm
  • Chiều dài cây: 6 mét (có thể đặt hàng theo yêu cầu)
QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 97.500 117.500
2,5 5,4 105.300 126.900
3,5 7,2 140.400 169.200
2 5,5 105.600 126.500
2,5 6,3 120.960 144.900
V30*30
2,8 7,3 140.160 167.900
3 8,1 155.520 186.300
3,5 8,4 161.280 193.200
2 7,5 142.500 157.500
2,5 8,5 161.500 178.500
2,8 9,5 180.500 199.500
V40*40 3 11 209.000 231.000
3,3 11,5 218.500 241.500
3,5 12,5 243.750 262.500
4 14 273.000 294.000
2 12 228.000 252.000
2,5 12,5 237.500 262.500
3 13 247.000 273.000
3,5 15 285.000 315.000
V50*50 3,8 16 304.000 336.000
4 17 331.500 357.000
4,3 17,5 341.250 367.500
4,5 20 390.000 420.000
5 22 429.000 462.000
4 22 429.000 462.000
V63*63 4,5 25 487.500 525.000
5 27,5 536.250 577.500
6 32,5 633.750 682.500
5 31 604.500 651.000
6 36 702.000 756.000
V70*70 7 42 819.000 882.000
7,5 44 858.000 924.000
8 46 897.000 966.000
5 33 643.500 693.000
V75*75 6 39 760.500 819.000
7 45,5 887.250 955.500
8 52 1.014.000 1.092.000
6 42 852.600 924.000
V80*80 7 48 974.400 1.056.000
8 55 1.116.500 1.210.000
9 62 1.258.600 1.364.000
6 48 974.400 1.056.000
V90*90 7 55,5 1.126.650 1.221.000
8 61 1.238.300 1.342.000
9 67 1.360.100 1.474.000
7 62 1.258.600 1.364.000
V100*100 8 66 1.339.800 1.452.000
10 86 1.745.800 1.892.000
V120*120 10 105 2.152.500 2.362.500
12 126 2.583.000 2.835.000
V130*130 10 108,8 2.230.400 2.448.000
12 140,4 2.878.200 3.159.000
13 156 3.198.000 3.510.000
10 138 2.829.000 3.105.000
V150*150 12 163,8 3.357.900 3.685.500
14 177 3.628.500 3.982.500
15 202 4.141.000 4.545.000

Báo giá thép V mạ kẽm Miền Nam

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 89.700 108.100
2,5 5,4 96.876 116.748
3,5 7,2 129.168 155.664
2 5,5 97.152 116.380
2,5 6,3 111.283 133.308
V30*30 0 0
2,8 7,3 128.947 154.468
3 8,1 143.078 171.396
3,5 8,4 148.378 177.744
2 7,5 131.100 144.900
2,5 8,5 148.580 164.220
2,8 9,5 166.060 183.540
V40*40 3 11 192.280 212.520
3,3 11,5 201.020 222.180
3,5 12,5 224.250 241.500
4 14 251.160 270.480
2 12 209.760 231.840
2,5 12,5 218.500 241.500
3 13 227.240 251.160
3,5 15 262.200 289.800
V50*50 3,8 16 279.680 309.120
4 17 304.980 328.440
4,3 17,5 313.950 338.100
4,5 20 358.800 386.400
5 22 394.680 425.040
4 22 394.680 425.040
V63*63 4,5 25 448.500 483.000
5 27,5 493.350 531.300
6 32,5 583.050 627.900
5 31 556.140 598.920
6 36 645.840 695.520
V70*70 7 42 753.480 811.440
7,5 44 789.360 850.080
8 46 825.240 888.720
5 33 592.020 637.560
V75*75 6 39 699.660 753.480
7 45,5 816.270 879.060
8 52 932.880 1.004.640
6 42 784.392 850.080
V80*80 7 48 896.448 971.520
8 55 1.027.180 1.113.200
9 62 1.157.912 1.254.880
6 48 896.448 971.520
V90*90 7 55,5 1.036.518 1.123.320
8 61 1.139.236 1.234.640
9 67 1.251.292 1.356.080
7 62 1.157.912 1.254.880
V100*100 8 66 1.232.616 1.335.840
10 86 1.606.136 1.740.640
V120*120 10 105 1.980.300 2.173.500
12 126 2.376.360 2.608.200
V130*130 10 108,8 2.051.968 2.252.160
12 140,4 2.647.944 2.906.280
13 156 2.942.160 3.229.200
10 138 2.602.680 2.856.600
V150*150 12 163,8 3.089.268 3.390.660
14 177 3.338.220 3.663.900
15 202 3.809.720 4.181.400

Báo giá thép v nhúng nóng mạ kẽm, v mạ kẽm Vinaone

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 82.875 99.875
2,5 5,4 89.505 107.865
3,5 7,2 119.340 143.820
2 5,5 89.760 107.525
2,5 6,3 102.816 123.165
V30*30 0 0
2,8 7,3 119.136 142.715
3 8,1 132.192 158.355
3,5 8,4 137.088 164.220
2 7,5 121.125 133.875
2,5 8,5 137.275 151.725
2,8 9,5 153.425 169.575
V40*40 3 11 177.650 196.350
3,3 11,5 185.725 205.275
3,5 12,5 207.188 223.125
4 14 232.050 249.900
2 12 193.800 214.200
2,5 12,5 201.875 223.125
3 13 209.950 232.050
3,5 15 242.250 267.750
V50*50 3,8 16 258.400 285.600
4 17 281.775 303.450
4,3 17,5 290.063 312.375
4,5 20 331.500 357.000
5 22 364.650 392.700
4 22 364.650 392.700
V63*63 4,5 25 414.375 446.250
5 27,5 455.813 490.875
6 32,5 538.688 580.125
5 31 513.825 553.350
6 36 596.700 642.600
V70*70 7 42 696.150 749.700
7,5 44 729.300 785.400
8 46 762.450 821.100
5 33 546.975 589.050
V75*75 6 39 646.425 696.150
7 45,5 754.163 812.175
8 52 861.900 928.200
6 42 724.710 785.400
V80*80 7 48 828.240 897.600
8 55 949.025 1.028.500
9 62 1.069.810 1.159.400
6 48 828.240 897.600
V90*90 7 55,5 957.653 1.037.850
8 61 1.052.555 1.140.700
9 67 1.156.085 1.252.900
7 62 1.069.810 1.159.400
V100*100 8 66 1.138.830 1.234.200
10 86 1.483.930 1.608.200
V120*120 10 105 1.829.625 2.008.125
12 126 2.195.550 2.409.750
V130*130 10 108,8 1.895.840 2.080.800
12 140,4 2.446.470 2.685.150
13 156 2.718.300 2.983.500
10 138 2.404.650 2.639.250
V150*150 12 163,8 2.854.215 3.132.675
14 177 3.084.225 3.385.125
15 202 3.519.850 3.863.250

Lưu ý báo giá thép chữ V mạ kẽm trên

  • Giá thép v mạ kẽm trên đã bao gồm 10% VAT
  • Hàng đúng quy cách, có các loại kích thước và độ dày
  • Bán đúng giá, qua cân thực tế
  • Hàng có sẵn, giao ngay
  • Hỗ trợ giao hàng tận công trình, miễn phí tùy đơn hàng
  • Các sản phẩm mạ kẽm đều có chứng chỉ chất lượng, CO/CQ từ nhà máy

Xem thêm nội dung chi tiết thép v hòa phát ở đây…

Sắt V là gì ?

  • Thép hình chữ V Hòa Phát, là loại thép xây dựng có tính chịu lực lớn.
  • Chuyên được sử dụng ở các công trình lớn, có tính chịu áp lực, trọng lượng lớn.
  • Sắt V được sản xuất bằng 2 phương pháp: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.

Thép V mạ kẽm Hòa Phát

  • Thép V mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 micron do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
  • Giá thành rẻ
  • Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh.

Thép có nhược điểm:

  • Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài
  • Độ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời
  • Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài.
  • Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron
  • Sắt mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, trên 10 năm.
  • Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng…

Nhược điểm:

  • Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân
  • Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân
  • Thép V mạ kẽm, thép v nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng.
  • Các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…

Xem thêm nội dung chi tiết thép v hòa phát ở đây…

Thép Hòa Phát có sản xuất thép hình hay không?

Báo giá thép V Hòa Phát 2020

Báo giá thép v mạ kẽm bên dưới là những thông tin luôn thu hút nhiều sự chú ý của mọi khách hàng. Mức giá trong báo giá thép v mạ kẽm được Tôn thép Sáng Chinh điều chỉnh hợp lý. Giao hàng tận nơi mà không thông qua cơ sở trung gian nào, kèm theo xuất hóa đơn bán hàng

Sơ nét về một số thông tin mà bạn cần biết về thép hình V

Dựa vào đặc điểm bên ngoài, bạn dễ dàng xác định khi chúng có dạng hình chữ V. Ở một số vùng miền, chúng còn được gọi là thép góc, hay thép chữ V

Thông thường, thép hình V được phân ra hai dạng chính: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Sử dụng tùy thuộc vào từng mục đích cụ thể, cũng như là yêu cầu trong xây dựng mà thép V có thể gia công quy cách tùy ý

 Trên thị trường, có phổ biến các chủng loại như: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…Báo giá thép v50x50x5 chỉ mang tính chất tham khảo chung vì tùy diễn biến của thị trường mà chi phí mua vật tư có thể thay đổi

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Xem thêm nội dung chi tiết thép v hòa phát ở đây…

Bảng báo giá thép hình V mới nhất Tháng 10/2022

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất loại thép V như: Công ty thép miền nam, Công ty thép Hòa Phát, Công ty thép Á Châu, công ty thép Nhà Bè, công ty sắt thép đông dương… và nhiều công ty khác nữa

Kích cỡ thép V cũng rất đa dạng: V25, V30, V3, V40, V4, V50, V5, V60, V6, V65, V70, V7, V75, V80, V8, V90, V9, V100, V10, V120, v140, V150, V180, V200, V220, V250 … cùng với đó là giá cả cũng khác nhau trên mỗi kích thước. Sau đây khothepxaydung.com gửi đến bạn bảng báo giá thép chữ V Tháng 10/2022 mới nhất. Hoặc bạn có thể liên hệ tới Hotline: 0852.852.386 để được báo giá và tư vấn sản phẩm.

Bảng báo giá thép hình V mới nhất Tháng 10/2022

CHỦNG LOẠI THÉP HÌNH V ĐVT THÉP V ĐEN  THÉP V MẠ KẼM
Thép hình V 25 x 25 x 2.0ly Cây 6m 63.000 73.500
Thép hình V 25 x 25 x 2.5ly Cây 6m 75.000 87.500
Thép hình V 25 x 25 x 3.0ly Cây 6m 83.250 97.125
Thép hình V 30 x 30 x 2.5ly Cây 6m 93.000 108.500
Thép hình V 30 x 30 x 3.0ly Cây 6m 104.700 122.150
Thép hình V 30 x 30 x 3.5ly Cây 6m 127.500 148.750
Thép hình V 40 x 40 x 2.5ly Cây 6m 129.000 146.200
Thép hình V 40 x 40 x 3.0ly Cây 6m 152.550 172.890
Thép hình V 40 x 40 x 3.5ly Cây 6m 172.500 195.500
Thép hình V 40 x 40 x 4.0ly Cây 6m 195.750 221.850
Thép hình V 50 x 50 x 2.5ly Cây 6m 187.500 212.500
Thép hình V 50 x 50 x 3.0ly Cây 6m 202.500 229.500
Thép hình V 50 x 50 x 3.5ly Cây 6m 232.500 263.500
Thép hình V 50 x 50 x 4.0ly Cây 6m 263.400 298.520
Thép hình V 50 x 50 x 4.5ly Cây 6m 285.000 323.000
Thép hình V 50 x 50 x 5.0ly Cây 6m 330.000 374.000
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly Cây 6m 360.000 408.000
Thép hình V 63 x 63 x 5.0ly Cây 6m 416.700 472.260
Thép hình V 63 x 63 x 6.0ly Cây 6m 487.500 552.500
Thép hình V 70 x 70 x 5.0ly Cây 6m 450.000 510.000
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly Cây 6m 480.000 544.000
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly Cây 6m 548.850 622.030
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly Cây 6m 630.000 714.000
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly Cây 6m 472.500 535.500
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly Cây 6m 562.500 637.500
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly Cây 6m 787.500 892.500
Thép hình V 75 x 75 x 6.0ly Cây 6m 590.400 669.120
Thép hình V 75 x 75 x 8.0ly Cây 6m 793.950 899.810
Thép hình V 80 x 80 x 6.0ly Cây 6m 660.600 748.680
Thép hình V 80 x 80 x 7.0ly Cây 6m 705.000 799.000
Thép hình V 80 x 80 x 8.0ly Cây 6m 866.700 982.260
Thép hình V 80 x 80 x 10ly Cây 6m 1.071.000 1.213.800
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly Cây 6m 864.900 980.220
Thép hình V 90 x 90 x 8.0ly Cây 6m 981.000 1.111.800
Thép hình V 90 x 90 x 9.0ly Cây 6m 1.098.000 1.244.400
Thép hình V 90 x 90 x 10ly Cây 6m 1.350.000 1.530.000
Thép hình V 100 x 100 x 7.0ly Cây 6m 1.005.000 1.139.000
Thép hình V 100 x 100 x 9.0ly Cây 6m 1.098.000 1.244.400
Thép hình V 100 x 100 x 10ly Cây 6m 1.350.000 1.530.000
Thép hình V 100 x 100 x 12ly Cây 6m 1.602.000 1.815.600
Thép hình V 120 x 120 x 8.0ly Cây 6m 1.323.000 1.499.400
Thép hình V 120 x 120 x 10ly Cây 6m 1.638.000 1.856.400
Thép hình V 120 x 120 x 12ly Cây 6m 1.944.000 2.203.200
Thép hình V 125 x 125 x 8.0ly Cây 6m 1.377.000 1.560.600
Thép hình V 125 x 125 x 10ly Cây 6m 1.710.000 1.938.000
Thép hình V 125 x 125 x 12ly Cây 6m 2.034.000 2.305.200
Thép hình V 150 x 150 x 10ly Cây 6m 2.070.000 2.346.000
Thép hình V 150 x 150 x 12ly Cây 6m 2.457.000 2.784.600
Thép hình V 150 x 150 x 15ly Cây 6m 3.042.000 3.447.600
Thép hình V 180 x 180 x 15ly Cây 6m 3.681.000 4.171.800
Thép hình V 180 x 180 x 18ly Cây 6m 4.374.000 4.957.200
Thép hình V 200 x 200 x 16ly Cây 6m 4.365.000 4.947.000
Thép hình V 200 x 200 x 20ly Cây 6m 5.391.000 6.109.800
Thép hình V 200 x 200 x 24ly Cây 6m 6.399.000 7.252.200
Thép hình V 250 x 250 x 28ly Cây 6m 9.360.000 10.608.000
Thép hình V 250 x 250 x 35ly Cây 6m 11.520.000 13.056.000

Lấy báo giá thép hình V hôm nay

Lưu ý:

  • Giá trên có thể tăng giảm tùy theo thời điểm bạn đặt hàng và số lượng. Đơn giá trên đã bao gồm 10% VAT, chưa tính chi phí vận chuyển (thỏa thuận).
  • Thép đảm bảo mới 100% được nhập trực tiếp từ nhà máy mới ra lò.
  • Phương thức thanh toán đặt cọc: Theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Có thể đổi trả nếu không đúng như hàng đã cam kết (Cần bảo hàng còn nguyên vẹn như đã được giao đến)
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
  • Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép chữ V bao gồm: Thép V mạ kẽm, thép V đen, thép chữ V chấn của tất cả các hãng.

Bạn có thể xem thêm các bảng báo giá thép hình khác:

Báo giá thép hình h

Báo giá thép hình u

Báo giá thép hình i

Xem thêm nội dung chi tiết thép v hòa phát ở đây…

Thép hình V là gì?

Thép hình V là thép có góc diện tính hình V thép hình V được sử dụng rất quen thuộc đối với mỗi gia đình trong chúng ta được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo nên một số sản phẩm hữu ích góp phần nâng cao đời sống của chúng ta thép hình V được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại nên sản phẩm đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung.

Báo giá thép hình V

Hiện nay tại Thái Hòa Phát có phân phối và cung cấp nhiều loại sản phẩm từ sắt thép khác nhau như: thép ống, tôn, thép hộp, thép tấm,… 

Dưới đây là bảng báo giá thép hình V ở Thái Hòa Phát được cập nhật 15/10/2021. Lưu ý: bảng giá thép V chỉ mang tính tham khảo vì giá sản phẩm luôn thay đổi liên tục do tác động của nguồn nguyên liệu đầu vào, nhu cầu thị trường, số lượng sản phẩm cần mua. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline:  0971 298 787  báo giá mới nhất, tốt nhất nhé.

Tên & Quy cách

  Độ dài

(m)

  Trọng lượng

(Kg)

  Giá có VAT

(Đ/Kg)

 Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

V 25 x 3.0li (5-6kg)  6  6  19.900 119.400
V 30 x 3.0li (5-8,5kg)  6  8,5  19.900 169.150
V 40 x 2.0li (7-7,5kg)  6  7,5  19.900  149.250
V 40 x 3.0li (8-10,5kg)  6  10,5  19.900  208.950
V 40 x 4.0li (11-14,5kg)  6  14,5  19.900  288.550
V 50 x 3.0li (12-15,5kg)  6  15,5  19.900  308.450
V 50 x 4.0li (16-18,5kg)  6  18,5  19.900 368.150
V 50 x 5.0li (19-24,5kg)  6  24,5  19.900 487.550
V 63 x 3.0li (19-23,5kg)  6  23,5  19.900  467.650
V 63 x 4.0li (24-25,5kg)  6  25,5  19.900  507.450
V 63 x 5.0li (26-29,5kg)  6  29,5  19.900  587.050
V 63 x 6.0li (30-34,5kg)  6  34,5  19.900  686.550
V 70 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5  19.900 686.550
V 70 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5  19.900 786.050
V 70 x 7.0li (40-43,5kg)  6  43,5  19.900  865.650
V 75 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5  19.900 686.550
V 75 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5  19.900  786.050
V 75 x 7.0li (40-48kg)  6  48  19.900  955.200
V 75 x 8.0li (50-53,5kg)  6  53,5  19.900  1.064.650
V 75 x 9.0li (54-54.5kg)  6  54,5  19.900  1.084.550
V 100 x 7.0li (62-63kg)  6  63  19.900  1.253.700
V 100 x 8.0li (66-68kg)  6  68  19.900  1.353.200
V 100 x 9.0li (79-90kg)  6  90  19.900  1.791.000
V 100 x 10li (83-86kg)  6  86  19.900 1.711.400
V 120 x 8.0li (176,4kg)  6  176,4  19.900 3.510.360
V 120 x 10li (218,4kg)  6  218,4  19.900  4.346.160
V 120 x 12li (259,9kg)  6  259,9  19.900  5.172.010
V 125 x 8.0li (93kg)  6  93  19.900 1.850.700
V 125 x 9.0li (104,5kg)  6  104,5  19.900  2.079.550
V 125 x 10li (114,8kg)  6  114,8  19.900  2.284.520
V 125 x 12li (136,2kg)  6  136,2  19.900  2.710.380

Tham khảo thêm: báo giá thép hình (đủ loại)

Xem thêm nội dung chi tiết thép v hòa phát ở đây…

Bảng giá thép hình cập nhật 2022

Bảng giá thép hình H

Tên & Quy cách

Độ dài

(m)

Trọng lượng

(Kg)

Giá có VAT

(Đ/Kg)

Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8

12

206,4

22.900

4.726.560

Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9

12

285,6

22.900

6.540.240

Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10

12

378

22.900

8.656.200

Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9

12

254,4

22.900

5.825.760

Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11

12

484,8

22.900

11.101.920

Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9

12

367,2

22.900

8.408.880

Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11

12

529,2

22.900

12.118.680

Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12

12

598,8

22.900

13.712.520

Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14

12

868,8

22.900

19.895.520

Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12

12

681,6

22.900

15.608.640

Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15

12

1128

22.900

25.831.200

Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19

12

1644

22.900

37.647.600

Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21

12

2064

22.900

47.265.600

Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16

12

1284

22.900

29.403.600

Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15

12

1368

22.900

31.327.200

Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18

12

1536

22.900

35.174.400

Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17

12

1644

22.900

37.647.600

Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20

12

1812

22.900

41.494.800

Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20

12

1488

22.900

34.075.200

Bảng báo giá thép hình I

Tên & Quy cách

 Độ dài

(m)

 Trọng lượng

(Kg)

 Giá có VAT

(Đ/Kg)

 Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5

 6

 36

 20.500

881.500

Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5

 6

 52

 20.500

1.066.000

Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5

 6

 75

 22.000

1.650.000

Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7

 6

 84

22.900

1.923.600

Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7

 6

 109,2

22.900

2.500.680

Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8

 12

 255,6

22.900

5.853.240

Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8

 12

 308,4

22.900

7.062.360

Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9

 12

 177,6

22.900

4.067.040

Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8

 12

 384

22.900

8.793.600

Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9

 12

 440,4

22.900

10.085.160

Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11

 12

 595,2

22.900

13.630.080

Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11

 12

 679,2

22.900

15.553.680

Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13

 12

 792

22.900

18.136.800

Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12

 12

 794,4

22.900

18.191.760

Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14

 12

 912

22.900

20.884.800

Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14

 12

 954

22.900

21.846.600

Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16

 12

 1075,2

22.900

24.622.080

Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15

 12

 1135,2

22.900

25.996.080

Thép hình I600 x 200 x 11 x 17

 12

 1272

23.500

29.892.000

Thép hình I700 x 300 x 13 x 24

 12

 2220

24.500

54.390.000

Thép hình I800 x 300 x 14 x 26

 12

 2520

25.500

64.260.000

Bảng giá thép hình U

 Tên & Quy cách

  Độ dài

(m)

 Trọng lượng

(Kg)

  Giá có VAT

(Đ/Kg)

  Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình U 80 x 38 x 4  6  31  20.500 635.500
Thép hình U 80 x 39 x 4  6  36  20.500  738.000
Thép hình U 80 x 40 x 4  6  42  20.500  861.000
Thép hình U 100 x 45 x 3  6  32  20.500 656.000
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5  6  42  20.500  861.000
Thép hình U 100 x 50 x 5  6  47  20.500  963.500
Thép hình U 100 x 50 x 5  6  55  20.500 1.127.500
Thép hình U 120 x 48 x 3.5  6  42  20.500 861.000
Thép hình U 120 x 50 x 4,7  6  54  20.500 1.107.000
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8  6  80,4  20.500 1.648.200
Thép hình U 140 x 60 x 6  6  67  20.500  1.373.500
Thép hình U 150 x 75 x 6.5  12  223,2  20.500 4.575.600
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3  6  80  20.500 1.640.000
Thép hình U 180 x 68 x 7   12  256,8 20.500  5.264.400
Thép hình U 200 x 69 x 5.4  12  204  22.500  4.590.000
Thép hình U 200 x 76 x 5.2   12  220,8  22.500  4.968.000
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11  12  295,2  22.500  6.642.000
Thép hình U 250 x 76 x 6.0  12  273,6  22.500 6.156.000
Thép hình U 250 x 80 x 9  12  376,8  22.500  8.478.000
Thép hình U 250 x 90 x 9   12  415,2  29.700 12.331.440
Thép hình U 280 x 84 x 9.5  12  408,4  30.000 12.252.000
Thép hình U 300 x 90 x 9  12  457,2 30.000 13.716.000

Bảng báo giá thép hình V

  Tên & Quy cách

  Độ dài

(m)

  Trọng lượng

(Kg)

  Giá có VAT

(Đ/Kg)

 Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg)  6  6  20.200 121.200
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg)  6  8,5  20.000 170.000
Thép hình V 40 x 2.0li (7-7,5kg)  6  7,5  19.900  149.250
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10,5kg)  6  10,5  19.900  208.950
Thép hình V 40 x 4.0li (11-14,5kg)  6  14,5  19.900  288.550
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg)  6  15,5  19.900  308.450
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg)  6  18,5  19.900 368.150
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg)  6  24,5  19.900 487.550
Thép hình V 63 x 3.0li (19-23,5kg)  6  23,5  19.900  467.650
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg)  6  25,5  19.900  507.450
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg)  6  29,5  19.900  587.050
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg)  6  34,5  19.900  686.550
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5  19.900 686.550
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5  19.900 786.050
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg)  6  43,5  19.900  865.650
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5  19.900 686.550
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5  19.900  786.050
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg)  6  48  19.900  955.200
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg)  6  53,5  19.900  1.064.650
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg)  6  54,5  19.900  1.084.550
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg)  6  63  19.900  1.253.700
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg)  6  68  19.900  1.353.200
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg)  6  90  19.900  1.791.000
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg)  6  86  19.900 1.711.400
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg)  6  176,4  19.900 3.510.360
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg)  6  218,4  19.900  4.346.160
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg)  6  259,9  19.900  5.172.010
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg)  6  93  19.900 1.850.700
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg)  6  104,5  19.900  2.079.550
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg)  6  114,8  19.900  2.284.520
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg)  6  136,2  19.900  2.710.380

Giá thép hình sẽ được cập nhật liên tục. Tuy nhiên, với tình hình sắt thép tăng liên tục như hiện nay. Nếu bạn cần cập nhật bảng giá thép hình trong ngày hoặc cần tư vấn lựa chọn thép hình. Hãy gọi ngay hotline của Thái Hòa Phát 0971298787 để được tư vấn miễn phí nhé!

Dưới đây Thái Hòa Phát xin chia sẻ thép một số thông tin về khái niệm, phân loại, quy trình sản xuất thép hình. Hi vọng có thể cung cấp được nhiều thông tin hữu ích dành cho bạn.

Xem thêm nội dung chi tiết thép v hòa phát ở đây…

Bảng báo giá thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm: Hòa Phát, VinaOne, Nhập Khẩu

Để quý khách có thể nắm bắt rõ hơn về khối lượng cũng như tính tổng tiền cho dự án mình đang thi công được chi tiết hơn. Chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng Bazem Thép V dưới đây:

Giá thép V mạ kẽm, Nhúng nóng Hòa Phát

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 97.500 117.500
  2,5 5,4 105.300 126.900
  3,5 7,2 140.400 169.200
  2 5,5 105.600 126.500
  2,5 6,3 120.960 144.900
V30*30        
  2,8 7,3 140.160 167.900
  3 8,1 155.520 186.300
  3,5 8,4 161.280 193.200
  2 7,5 142.500 157.500
  2,5 8,5 161.500 178.500
  2,8 9,5 180.500 199.500
V40*40 3 11 209.000 231.000
  3,3 11,5 218.500 241.500
  3,5 12,5 243.750 262.500
  4 14 273.000 294.000
  2 12 228.000 252.000
  2,5 12,5 237.500 262.500
  3 13 247.000 273.000
  3,5 15 285.000 315.000
V50*50 3,8 16 304.000 336.000
  4 17 331.500 357.000
  4,3 17,5 341.250 367.500
  4,5 20 390.000 420.000
  5 22 429.000 462.000
  4 22 429.000 462.000
V63*63 4,5 25 487.500 525.000
  5 27,5 536.250 577.500
  6 32,5 633.750 682.500
  5 31 604.500 651.000
  6 36 702.000 756.000
V70*70 7 42 819.000 882.000
  7,5 44 858.000 924.000
  8 46 897.000 966.000
  5 33 643.500 693.000
V75*75 6 39 760.500 819.000
  7 45,5 887.250 955.500
  8 52 1.014.000 1.092.000
  6 42 852.600 924.000
V80*80 7 48 974.400 1.056.000
  8 55 1.116.500 1.210.000
  9 62 1.258.600 1.364.000
  6 48 974.400 1.056.000
V90*90 7 55,5 1.126.650 1.221.000
  8 61 1.238.300 1.342.000
  9 67 1.360.100 1.474.000
  7 62 1.258.600 1.364.000
V100*100 8 66 1.339.800 1.452.000
  10 86 1.745.800 1.892.000
V120*120 10 105 2.152.500 2.362.500
  12 126 2.583.000 2.835.000
V130*130 10 108,8 2.230.400 2.448.000
  12 140,4 2.878.200 3.159.000
  13 156 3.198.000 3.510.000
  10 138 2.829.000 3.105.000
V150*150 12 163,8 3.357.900 3.685.500
  14 177 3.628.500 3.982.500
  15 202 4.141.000 4.545.000

Giá thép V mạ kẽm, Nhúng nóng Hòa Phát

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 82.875 99.875
  2,5 5,4 89.505 107.865
  3,5 7,2 119.340 143.820
  2 5,5 89.760 107.525
  2,5 6,3 102.816 123.165
V30*30     0 0
  2,8 7,3 119.136 142.715
  3 8,1 132.192 158.355
  3,5 8,4 137.088 164.220
  2 7,5 121.125 133.875
  2,5 8,5 137.275 151.725
  2,8 9,5 153.425 169.575
V40*40 3 11 177.650 196.350
  3,3 11,5 185.725 205.275
  3,5 12,5 207.188 223.125
  4 14 232.050 249.900
  2 12 193.800 214.200
  2,5 12,5 201.875 223.125
  3 13 209.950 232.050
  3,5 15 242.250 267.750
V50*50 3,8 16 258.400 285.600
  4 17 281.775 303.450
  4,3 17,5 290.063 312.375
  4,5 20 331.500 357.000
  5 22 364.650 392.700
  4 22 364.650 392.700
V63*63 4,5 25 414.375 446.250
  5 27,5 455.813 490.875
  6 32,5 538.688 580.125
  5 31 513.825 553.350
  6 36 596.700 642.600
V70*70 7 42 696.150 749.700
  7,5 44 729.300 785.400
  8 46 762.450 821.100
  5 33 546.975 589.050
V75*75 6 39 646.425 696.150
  7 45,5 754.163 812.175
  8 52 861.900 928.200
  6 42 724.710 785.400
V80*80 7 48 828.240 897.600
  8 55 949.025 1.028.500
  9 62 1.069.810 1.159.400
  6 48 828.240 897.600
V90*90 7 55,5 957.653 1.037.850
  8 61 1.052.555 1.140.700
  9 67 1.156.085 1.252.900
  7 62 1.069.810 1.159.400
V100*100 8 66 1.138.830 1.234.200
  10 86 1.483.930 1.608.200
V120*120 10 105 1.829.625 2.008.125
  12 126 2.195.550 2.409.750
V130*130 10 108,8 1.895.840 2.080.800
  12 140,4 2.446.470 2.685.150
  13 156 2.718.300 2.983.500
  10 138 2.404.650 2.639.250
V150*150 12 163,8 2.854.215 3.132.675
  14 177 3.084.225 3.385.125
  15 202 3.519.850 3.863.250

Giá thép V mạ kẽm, Nhúng nóng nhập khẩu

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 89.700 108.100
  2,5 5,4 96.876 116.748
  3,5 7,2 129.168 155.664
  2 5,5 97.152 116.380
  2,5 6,3 111.283 133.308
V30*30     0 0
  2,8 7,3 128.947 154.468
  3 8,1 143.078 171.396
  3,5 8,4 148.378 177.744
  2 7,5 131.100 144.900
  2,5 8,5 148.580 164.220
  2,8 9,5 166.060 183.540
V40*40 3 11 192.280 212.520
  3,3 11,5 201.020 222.180
  3,5 12,5 224.250 241.500
  4 14 251.160 270.480
  2 12 209.760 231.840
  2,5 12,5 218.500 241.500
  3 13 227.240 251.160
  3,5 15 262.200 289.800
V50*50 3,8 16 279.680 309.120
  4 17 304.980 328.440
  4,3 17,5 313.950 338.100
  4,5 20 358.800 386.400
  5 22 394.680 425.040
  4 22 394.680 425.040
V63*63 4,5 25 448.500 483.000
  5 27,5 493.350 531.300
  6 32,5 583.050 627.900
  5 31 556.140 598.920
  6 36 645.840 695.520
V70*70 7 42 753.480 811.440
  7,5 44 789.360 850.080
  8 46 825.240 888.720
  5 33 592.020 637.560
V75*75 6 39 699.660 753.480
  7 45,5 816.270 879.060
  8 52 932.880 1.004.640
  6 42 784.392 850.080
V80*80 7 48 896.448 971.520
  8 55 1.027.180 1.113.200
  9 62 1.157.912 1.254.880
  6 48 896.448 971.520
V90*90 7 55,5 1.036.518 1.123.320
  8 61 1.139.236 1.234.640
  9 67 1.251.292 1.356.080
  7 62 1.157.912 1.254.880
V100*100 8 66 1.232.616 1.335.840
  10 86 1.606.136 1.740.640
V120*120 10 105 1.980.300 2.173.500
  12 126 2.376.360 2.608.200
V130*130 10 108,8 2.051.968 2.252.160
  12 140,4 2.647.944 2.906.280
  13 156 2.942.160 3.229.200
  10 138 2.602.680 2.856.600
V150*150 12 163,8 3.089.268 3.390.660
  14 177 3.338.220 3.663.900
  15 202 3.809.720 4.181.400

Lưu ý:

– Đơn giá thép V mạ kẽm, nhúng nóng trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
– Dung sai trọng lượng và độ dày +-5% nhà máy cho phép.
– Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
– Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản

Xem thêm nội dung chi tiết thép v hòa phát ở đây…

Hoà Phát đang sản xuất thép gì?

Vậy Thép Hòa Phát đang sản xuất những loại thép nào, quý khách hàng hay cùng theo dõi những thông tin mà chúng tôi chia sẻ ngay sau đây.

Thép xây dựng

Thép xây dựng thương hiệu Thép Hoà Phát là nguyên vật liệu không những được khách hàng trong nước lựa chọn mà còn xuất khẩu ra thị trường nước ngoài, đặc biệt là các quốc gia có nền kinh tế phát triển như Châu Mỹ, Châu ÚC và các khu vực ở Châu Á.
Thép xây dựng được sản xuất bởi nhà máy thép Hoà Phát có những loại sau:

+ Thép vằn:

– Tiêu chuẩn Anh BS 4449
– Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A615/A615M
– Tiêu chuẩn Nhật JIS G3112

+ Thép cuộn tròn trong sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654-1:2008

– Mác CB240-TCVN

Thép hộp Hoà Phát

Thép hộp bao gồm có thép hộp đenthép hộp mạ kẽm, cả hai nguyên liệu đều đa dạng về kích thước cũng như độ dày. Tuy nhiên đối với nguyên liệu thép hộp mạ kẽm độ dày dày nhất của thép hộp Hoà Phát chỉ mới đạt đến 2,5ly. 
Hiện tại thép hộp đen cỡ lớn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 có những kích thước đặc biệt như:
– Hộp đen 200×200 có độ dày từ 4ly đến 10ly
– Hộp đen 250×250 có độ dày từ 4ly đến 10ly
– Hộp đen 200×300 có độ dày từ 4ly đến 10ly

Thép ống Hòa Phát

Thép ống Hòa Phát có: thép ống đen, ống tôn mạ kẽm, ống mạ kẽm nhúng nóng. 
– Thép ống đen: Được sản xuất theo quy trình cán nóng từ nguyên liệu tôn cuộn đen, màu sắc của thép ống đen đặc trưng màu đen hoặc xanh đen, thông thường được bôi dầu hoặc không bôi dầu để bảo quản nguyên liệu khỏi han gỉ. Các sản phẩm chính bao gồm ống thép hộp vuông, chữ nhật, ống tròn. Đáp ứng các tiêu chuẩn: TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53…..

Thép ống mạ kẽm: Được cán lên từ nguyên liệu tôn mạ kẽm, màu sắc của ống tôn mạ kẽm có màu trắng bạc, hoa kẽm sáng bóng và bắt mắt. Hiện tại nguyên liệu thép ống tôn mạ kẽm Hoà Phát được ứng dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng, sử dụng để làm nội thất, gia dụng, quảng cáo….
– Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: Được tạo nên từ nguyên liệu thép ống đen, trải qua quá trình xử lý bề mặt bên trong và mặt ngoài nguyên liệu, rồi nhúng vào bể mạ kẽm nhúng nóng. Quy trình này diễn ra giúp lớp mạ kẽm bám lên bề mặt nguyên liệu thép ống, giúp hạn chế quá trình han gỉ trong quá trình sử dụng. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát thường được dùng nhiều trong phòng cháy chữa cháy, công nghiệp chế biến thực phẩm, dẫn nước sạch….

Mua thép Hòa Phát chính hãng ở đâu?

Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội là đại lý cấp 1 Thép Hòa Phát, chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp thép ống, thép hộp Hoà Phát các loại với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Ngoài ra quý khách hàng đang quan tâm đến các sản phẩm thép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H của các thương hiệu trong nước như An Khánh, Tisco, Posco hoặc các sản phẩm thép nhập khẩu thì hãy liên hệ ngay đến HOTLINE: 0983 436 161 để được báo giá nhanh nhất.

>> Bài viết mới nhất: Thép V VinaOne, Giá thép V40 VinaOne mới nhất

Xem thêm nội dung chi tiết thép v hòa phát ở đây…

.

Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.

Tóm lại, việc đạt được các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi. Nó không chỉ có thể khiến bạn tự tin và có năng lực hơn trong lĩnh vực của mình mà còn có thể khiến bạn dễ tiếp thị hơn với các nhà tuyển dụng tiềm năng. Kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể mang lại cho bạn lợi thế cạnh tranh trong thị trường việc làm, vì vậy nếu bạn đang muốn cải thiện triển vọng nghề nghiệp của mình, bạn nên dành thời gian để phát triển bộ kỹ năng của mình. Việc đạt được kiến ​​thức và kỹ năng kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi vì nhiều lý do. Hơn nữa, việc hiểu các chủ đề kỹ thuật có thể giúp bạn cải thiện khắc phục sự cố và tránh các vấn đề tiềm ẩn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Back to top button