kìm cộng lực cắt thép| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
kìm cộng lực cắt thép, /kim-cong-luc-cat-thep,
Video: Kìm cộng lực cắt thép thanh MCC Japan. Cutter Bender SCB-16.
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
kìm cộng lực cắt thép, 2016-06-15, Kìm cộng lực cắt thép thanh MCC Japan. Cutter Bender SCB-16., Kìm cộng lực cắt thép thanh MCC Japan. Cutter Bender SCB-16.
Kìm cộng lực cắt và uốn sắt MCC – SCB-16, OD 13 đến 16 mm.
Kìm kết hợp vừa cắt vừa uốn thép, sắt cây, sắt thanh hoặc định hình trụ.
Sử dụng tiện ích cho các công trình xây lắp, xây dựng, các cửa hàng sắt thép xây dựng.
Dùng nhiều trong phân phối sắt thép và các ứng dụng khác trong dân dụng cũng như công nghiệp.
Trọng lượng nhẹ dễ dàng di chuyển và thao tác, vận hành.
Thiết kế 2 chức năng cắt và uốn, thích hợp dùng để cắt và uốn cốt thép, thép đặc.
Lưỡi có 1 khe cắt, có thể cắt được những thanh sắt có đường kính từ 13mm đến 16mm.
Thiết bị cắt thiết kế nhỏ gọn với vị trí cân bằng của lưỡi và bánh lăn phù hợp với nhiều nơi làm việc.
Cán kìm hay tay đòn dài, momen lớn.
Đế kìm với đầu chắc chắn, chiếm phần lớn khối lượng, đuôi dài như 1 tay đòn phản lực.
Kìm cộng lực cắt và uốn sắt MCC – SCB-16 với chân đế có sẵn lỗ bắt bu lông cố định xuống sàn.
Kìm được thiết kế có cánh tay đòn dài, tổng chiều dài kìm là 1250mm
Sản xuất tại Nhật Bản
https://www.mike.vn/kim-cong-luc-kim-cat-cap.html
————————-
Website: https://www.mike.vn/
FanPage: https://www.facebook.com/mikecorp
https://plus.google.com/u/0/+MinhKhangVinatools
https://www.youtube.com/minhkhangvinatools
Email: sales @ mike.com
Liên hệ: 098 712 3398, Minh Khang Vinatools
,
Kìm cộng lực cắt thép thanh.
Kềm cắt sắt không chỉ có loại cắt thép thanh, còn có cả loại cắt thép thanh có ren hay cắt ty ren. Kết cấu của lưỡi kìm cắt ty ren khác biệt so với loại phổ thông.
MCC Japan có lịch sử phát triển trên 100 năm với sản phẩm cốt lõi là kềm cộng lực. Có trên 50 loại kìm khác nhau, các kích thước từ lớn đến nhỏ. Lưỡi cắt thẳng, nghiêng, vật liệu thép cao cấp, siêu bền.
Kềm cộng lực BC-07 Series
Đây là loại phổ biến nhất, sử dụng rộng rãi. Nhật biết qua màu sơn tĩnh điện xanh dương. Ứng dụng cho tất cả các trường hợp cắt từ vật liệu mềm đến vật liệu cứng. Đặc biệt kìm cộng lực hữu dụng cho việc cắt thép thanh dạng đặc. Cắt thép xoắn trong xây dựng, cắt bulong, cắt xích tải.
Kềm cộng lực MCC loại phổ thông, độ cứng thép cắt thông thường: BC-07 Series. Độ cứng tương ứng với HRB 80 hoặc HRC 36. Các model trong series bao gồm BC-0730 là kìm 12 inch. BC-0735 là kìm 14 inch. BC-0745, BC-0760, BC-0775, BC0790. BC0710 là kìm lớn nhất trong series này, kìm 42 inch.
Lưỡi kềm bằng thép rèn đặc biệt ,với xử lý gia nhiệt, lưỡi cắt bền, chống mài mòn và sắc. Tay cầm từ 300mm, thép ống, chuôi được bọc nhựa vinyl mềm. Tay nắm có khía tăng ma sát với tay, chống trơn trượt. Kìm cắt được thiết kế từ 300m đến 1050 mm cho phép bạn cắt gần phôi. Sản xuất tại Nhật Bản.
Tính năng ưu việt của dòng BC-07 Series
Hầu hết các loại kềm cộng lực có trên thị trường đều giống nhau về kiểu dáng công nghiệp. Điểm khác biệt duy nhất chính là chất lượng hay độ bền của lưỡi cắt. Sự giống nhau đến độ lưỡi cắt có thể lắp lẫn qua nhau được. Lưỡi cắt của kìm MCC Japan có chất lượng và độ bền siêu cao. Thừa hưởng công nghệ vật liệu của Nhật.
Chất lượng của kềm cắt BC-07 Series được kiểm chứng và trải nghiệm qua hàng chục năm có mặt trên thị trường. Chúng tôi cung cấp luỡi cắt dự phòng cho tất cả các loại kìm cắt thương hiệu khác. Đảm bảo tính tương thích, kéo dài thời gian sử dụng cho các loại kìm thương hiệu khác. Lưỡi cắt dự phòng có đầy đủ cho tất cả các size khác nhau.
Tất cả các lưỡi cắt của nhà sản xuất MCC Japan được đúc nổi kích thước và thương hiệu MCC trên lưỡi cắt. Việc thay lưỡi cắt cũng rất đơn giản và nhanh chóng. Người dùng có thể tự thay ngay trong quá trình sử dụng.
Model No. | Size | Size mm (inch) |
Đường kính cắt/ Độ cứng kim loại | Weight g |
Lưỡi cắt dự phòng |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
mm | 80 HRB đặc | 20 HRB đặc | 36 HRB đặc | ||||
BC-0730 | 300 | 12″ | Ø5 | Ø5 | Ø3 | 650 | BCE0030 |
BC-0735 | 350 | 14″ | Ø6 | Ø6 | Ø5 | 950 | BCE0035 |
BC-0745 | 450 | 18″ | Ø8 | Ø8 | Ø6 | 1.450 | BCE0045 |
BC-0760 | 600 | 24″ | Ø10 | Ø10 | Ø8 | 2.500 | BCE0060 |
BC-0775 | 750 | 30″ | Ø13 | Ø13 | Ø10 | 3.850 | BCE0075 |
BC-0790 | 900 | 36″ | Ø15 | Ø14 | Ø11 | 5.900 | BCE0090 |
BC-0710 | 1050 | 1050 | Ø18 | Ø16 | Ø13 | 8.050 | BCE0010 |
Kìm cộng lực BC-09 Series
BC-09xx là dòng kìm Heavy Duty, tức loại hạng nặng, chuyên cắt các sắt có độ cứng cao, lưỡi kìm chắc hơn loại phổ thông. Ứng dụng cho tất cả các trường hợp cắt từ vật liệu mềm đến vật liệu cứng và siêu cứng tiêu chuẩn. Sự khác biệt chính là lưỡi cắt, lưỡi cắt kim loại có độ cứng cao hơn loại thông thường.
Kìm Heavy Duty cắt thép có độ cứng lớn hơn, BC-09 Series. Độ cứng của sắt thép có thể cắt được lên tới HRC 40 dạng thanh. Kìm loại này chỉ có 4 model tương ứng với 18 inch, 24 inch, 30 inch và 36 inch làm kìm lớn nhất. Model tương ứng BC-0945, BC-0960, BC-0975, BC-0990.
Kết cấu cơ khí giống như các loại kìm trợ lực khác. Hữu dụng cho sắt thanh, sắt xoắn trong ngành xây dựng, cắt thép thanh đặc. Dây kẽm gai loại lớn, xích tải, lưới B40. Lưỡi kìm được làm bằng thép rèn đặc biệt, nhiệt luyện, lưỡi cắt bền, chống mài mòn và sắc. Phân biệt với các dòng khác bằng màu đỏ sơn tĩnh điện.
Bảng so sánh các model
Model | Size | Kích thước inch |
Khả năng cắt Ømax | Trọng lượng g |
Mã lưỡi cắt dự phòng |
|
---|---|---|---|---|---|---|
mm | 31 HRC Rod | 40 HRB Rod | ||||
BC-0945 | 450 | 18″ | Ø6 | Ø6 | 1450 | BCE0945 |
BC-0960 | 600 | 24″ | Ø8 | Ø8 | 2500 | BCE0960 |
BC-0975 | 750 | 30″ | Ø10 | Ø9 | 3850 | BCE0975 |
BC-0990 | 900 | 36″ | Ø12 | Ø10 | 5900 | BCE0990 |
Kềm trợ lực có lưỡi cắt nghiêm AC-00 Series.
Màu sơn phủ tĩnh điện là màu vàng. Về mặt kết cấu hình học của kìm lưỡi cắt nghiêng giống 2 loại trên, chỉ khác phần mũi cắt được bẻ nghiêng 1 góc 30o. Lưỡi cắt nghiêng cho phép kìm cắt ở những thế cắt khó, không gian thao tác cắt hẹp và chi tiết cần cắt còn đính trên vật thể khác. Lưỡi cắt nghiêng cũng cho phép kìm cắt sát chân vật cất hơn loại thông thường. Lưỡi cắt vát mép 1 vế, sắc bén. Ứng dụng cho cắt các loại sắt thép có độ cứng trung bình. Sự khác biệt lớn nhất lưỡi cắt lệch qua một bên 30 độ, để cắt vật liệu trên bề mặt.
Đặc biệt kềm cộng lực hữu dụng cho việc cắt thép thanh dạng đặc. Thép xoắn trong xây dựng, cắt bulong, cắt xích tải. Kìm cắt được thiết kế chiều dài tay đòn từ: 300m, 450mm và 600mm. Đường kính cắt từ Ø5 – Ø7 – Ø10mm. Tương ứng với độ cứng 80 HRB. Vật liệu làm từ thép công cụ carbon và nhiệt luyện tốt. Lưỡi cắt có thể thay thế được.
Bảng so sánh
Model | Size mm |
Size inch |
Đường kính cắt 80 HRB thanh đặc |
Trọng lượng Kg |
Lưỡi cắt dự phòng |
AC-0030 | 300 | 12″ | Ø5 | 650 | ACE0030 |
AC-0045 | 450 | 18″ | Ø7 | 1450 | ACE0045 |
AC-0060 | 600 | 24″ | Ø10 | 2850 | ACE0060 |
Kìm cộng lực cán nhôm BCA Series
Cán nhôm mang lại cho kìm lợi ích là trong lượng nhẹ, phù hợp với thao tác liên tục hoặc làm việc trên cao. Quá trình thao tác phải đưa tay lên qua khỏi đầu hoặc cắt với tần suất lớn. Cán kìm bằng nhôm đúc cao cấp, thiết diện hình thanh dầm chữ I, chắc chắn và khả năng chịu ứng suất cao.
Kiến trúc của kìm loại này có đôi chút khác với 2 kềm trên, khả năng chịu lực thấp hơn cán sắt. Lưỡi vẫn thuộc loại thép rèn nóng tương tự loại khác. Cán kìm có lỗ treo dụng cụ trên cả 2 chuôi. Lưỡi thay thế được sau n+1 lần sử dụng. Sản xuất 100% tại Nhật Bổn. Size kìm chỉ có 4 loại là 10, 12, 14, 18 inch, tương đương từ 250mm đến 450mm.
Model | Size | Size mm |
Đường kính cắt Ømm | Trọng lượng | Lưỡi cắt dự phòng |
|
mm | 80 HRB Rod | 36 HRB Rod | ||||
BCA-250 | 250 | 10″ | Ø5 | Ø3 | 380 | BCE0025 |
BC-AL30 | 300 | 12″ | Ø5 | Ø3 | 480 | BCE0030 |
BCA-350 | 350 | 14″ | Ø6 | Ø4 | 670 | BCE0035 |
BCA-450 | 450 | 18″ | Ø8 | Ø6 | 1080 | BCE0045 |
Kềm cộng lực cách điện ZBC-Series, cán cách điện 7000V.
Kìm cách điện ZBC-Series là dòng kìm có cán cách điện. Ứng dụng nhiều trong truyền tải điện, trạm biến áp, xây lắp đường dây điện, cáp viễn thông.
Tay cầm được làm bằng sợi thủy tinh, bọc cao su tại vị trí tiếp giáp giữa tay cầm và lưỡi cắt. Lớp cách điện lên đến 7000V. Thử nghiệm an toàn ở điện áp 20,000.0 V. Kết cấu cơ khí giống như các loại kềm cộng lực khác. Đặc biệt kìm hữu dụng cho việc cắt thép thanh dạng đặc.
Thép xoắn trong xây dựng, cắt bulong, cắt xích tải. Lưỡi kềm được làm bằng thép rèn đặc biệt ,với xử lý gia nhiệt, lưỡi cắt bền, chống mài mòn. Cán kìm bọc nhựa mềm, có giác bám và đai an toàn, giảm tối đa tuột tay. Tay cầm cho cảm giác chắc chắn, nhẹ. Chỉ có 2 model: ZBC-450 và ZBC-600.
Model | size mm |
Size inch |
80 HRB | Momen xoắn mx Nm |
20 HRC | Momen xoắn max Nm |
Trọng lượng g |
Lưỡi dự phòng |
ZBC-450 | 470 | 18 | Ø7 | 490Nm | Ø7 | 735Nm | 1300 | BCE0045 |
ZBC-600 | 620 | 24 | Ø10 | 490Nm | Ø9 | 735Nm | 2100 | ZBCE600 |
Kéo kìm mini, trợ lực cắt của MCC Japan.
Kìm cắt Mini, bao gồm các loại kìm cắt loại nhỏ, bỏ túi được và thường có độ dài nhỏ hơn 250mm. Kìm loại này gọi là kìm cắt trợ lực nghe có vẻ hay hơn. Gọi là kìm cộng lực mini cũng hay hoặc kềm cộng lực bỏ túi. Loại này chỉ có 15 model khác nhau.
Kềm cộng lực nhỏ được sản xuất bằng công nghệ luyện kim của Nhật Bản. Sản phẩm trứ danh của MCC Japan, trải qua hơn 100 năm phát triển. Kéo cắt tôn, kéo cắt thép tấm, cắt lá thép, kìm cắt kết hợp. Sản phẩm kìm bấm chính hãng, phân phối độc quyền bởi CTY CPTB Minh Khang. Ưu đãi đặc biệt cho các đại lý trên toàn quốc.
Công cụ nhỏ bé này còn được dùng như kéo tỉa cành, kéo dùng cắt cây cảnh, cắt cành. Kéo cắt tôn bỏ túi. Kìm bấm MCC. Loại nhỏ còn có loại bằng inox, sử dụng cho ngành thực phẩm hoặc cắt các chi tiết có hóa chất ăn mòn. Các model thường có chữ SUS, Stainless Steel.
STT | Model | Size | Size | Khả năng cắtØmm | Chức năng | Trọng lượng | |
mm | inch | 80 HRB | 31 HRC | g | |||
1 | MC-0020 | 210 | 8 | 4.0 | – | cắt dây kẽm | 280 |
2 | SUSMC-02 | 210 | 8 | 4.0 | – | cắt dây kẽm | 260 |
3 | MCS-0020 | 205 | 8 | 4.0 | 2.0 | cắt dây thép | 270 |
4 | MN-0020 | 210 | 8 | 3.5 | – | mũi cong | 270 |
5 | SUSMN-02 | 210 | 8 | 3.5 | – | mũi cong | 240 |
6 | ME-0020 | 215 | 8 | 3.5 | 2.0 | cắt đinh | 290 |
7 | MS-0020 | 200 | 7 | 4.0 | – | cáp thép | 240 |
8 | SC-0200 | 240 | 9 | 32×0.9 | – | dây đai | 300 |
9 | CC-0300 | 215 | 8 | 3.0 | – | cáp xoắn | 260 |
10 | ML-0020 | 250 | 10 | 0.8 | – | tấm kim loại | 280 |
11 | ASR-0101 | 225 | 9 | 0.6 | – | cắt tôn | 270 |
12 | MU-0020 | 210 | 8 | 0.8 | – | đa năng | 220 |
13 | SUSMU-02 | 210 | 8 | 0.8 | – | inox | 210 |
14 | MCF-200 | 210 | 8 | 3.0 | – | lưới rào B40 | 260 |
15 | HCS-0101 | 270 | 10 | 4.0 | 3.0 (20HRC) | dây thép cứng | 440 |
Kìm cắt dây đai – Strap Cutter. MCC Japan
Kìm cộng lực cắt dây đai – Strap Cutter. MCC Japan, hay kìm cắt seal, kìm cắt seal container là cùng 1 loại. Tuỳ theo kích thước khác nhau của dây đai, loại kìm tương ứng sẽ được chọn. Đặc điểm chính của dây đai thể hiện bằng vật liệu, độ rộng bản, độ dày vật liệu. Vật liệu thông thường của dây đai là thép, nhựa tổng hợp hoặc sợi tổng hợp.
Kết cấu của kìm cắt seal có lưỡi kép, vế bổ sung có tác dụng giữ dây đai và chống văng dây. Kềm cắt dây đai loại bỏ tủi, kích thước nhỏ, thuận tiện cho di chuyển nhiều. Kìm cắt loại cộng lực, có cán dài, tay cầm bọc nhựa. Chuôi kềm luôn có lỗ treo dụng cụ, hữu dụng khi làm việc trên cao và trưng bày. Lỗ của chuôi kìm cũng dùng cho việc treo dụng cụ lên kệ trong nhà xưởng. Sản xuất 100% tại Nhật Bản.
Model | Size mm |
Size inch |
Kích thước đai mm (rộng x dày) |
Trọng lượng g |
Lưỡi dự phòng |
SC-0200 | 240 | 9 | 32×0.9 | 300 | N/A |
SC-0201 | 450 | 18 | 51×1.2 | 1100 | SCE0201 |
SC-600 | 600 | 24 | 51×1.2 | 2360 | SCE600 |
Kềm cắt uốn sắt MCC Japan.
Kìm cắt sắt – uốn sắt Threaded Rod Cutter – MCC Japan. Kìm cộng lực đa năng, cắt sắt xây dựng, cắt sắt thanh, sắt thanh có ren. Kìm có thiết kế đặc biệt, khác biệt so với loại tiêu chuẩn, lưỡi cắt dày. Ngoài chức năng thông thường, kềm còn có chức năng uốn đầu thanh sắt, gập 180 độ. Lưỡi cắt dày được đặt trong khuôn đỡ, thanh sắt cắt được đỡ trong chính kết cấu lưỡi. Không bị vặn xoắn trong quá trình cắt. Tay đòn dài và chắc chắn. Vết cắt ngọt, không có ba vớ.
Loại kìm cộng lực cắt và uốn kết hợp có model SCB-16, đường kính cắt tới Ø16mm. Kìm cắt và uốn sắt xây dựng có lưỡi cắt đơn SCB-16. Lưỡi cắt kép CB-0213. Loại kìm cắt tự động RAB Series là loại chuyên cho cắt trên cao, nhẹ, bánh cóc.
Loại kìm cộng lực cùng kiểu lưỡi cắt với SCB và CB-0213 có RC-Series. Chức năng uốn sắt của kìm hữu dụng cho góc uốn 90 độ và 180 độ. Sản xuất 100% tại Nhật Bản. Bảo hàng chính hãng trên toàn quốc.
Model | Size kềm | Chức năng | Phạm vi Ømm | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
mm | inch | Cắt | Uốn | Cắt | Uốn | kg | ||
CB-0213 | 1050 | 42 | ✅ | ✅ | 10 – 13 | 10 – 13 | 11.5 | CBE0213 |
CB-16 | 1250 | 50 | ✅ | ✅ | 13 – 16 | 13 – 16 | 17 | SCBE16 |
RC-0113 | 1050 | 42 | ✅ | 13 | – | 10 | CBE0213 | |
RC-0116 | 1250 | 50 | ✅ | 16 | – | 15 | SCBE16 |
Kìm cắt ty ren, kềm cắt thanh sắt có ren
Kềm được chế tạo đặc biệt với lưỡi cắt chuyên dụng cho các các thanh sắt có ren. Bảo vệ ren của thanh sắt không bị phá hủy khi cắt. Vết cắt sạch và không cần phải làm vệ sinh sau khi cắt.
Điều chỉnh bước cắt, bước ren khi cắt bằng đai ốc chuyên dụng. Lưỡi cắt siêu bền, 2 vị trí cắt. Thay dao cắt đơn giản đối với size từ 3/8 inch đến 1/2 inch. Đầu cắt dịch chuyển bằng cơ cấu nhông, chắc chắn và dừng tại bất cứ vị trí nào. Lưỡi cắt từ từ thay vì cắt nhanh như kềm cộng lực phổ thông. Có lò xo đàn hồi để bảo vệ người vận hành khỏi thương tật trong quá trính cắt phôi đối với kềm RAB.
Model | Khả năng cắt | Chiều dài | Trọng lượng | Dao cắt thay thế | Dao 2 mặt | |
mm | inch | kg | Die | |||
Chuẩn ren UNC của Mỹ: United National Coarse Thread | ||||||
AB-3U | 3/8″ UNC | 766 | 29 | 4 | ABE3U | ✅ |
AB-43U | 1/2″ & 3/8″ UNC | 975 | 37 | 7 | ABE4U & ABE3U | ✅ |
RAB-3U | 3/8″ UNC | 568 | 23 | 2.3 | ABE3U | ✅ |
Chuẩn ren W của Anh Quốc: British Withworth Thread | ||||||
AB-0203 | W3/8″ | 766 | 29 | 4 | ABE0103 | ✅ |
AB-43W | W1/2″ & W3/8″ | 975 | 37 | 7 | ABE0104 & ABE0103 | ✅ |
RAB-3W | W3/8″ | 568 | 23 | 2.3 | ABE0103 | ✅ |
Chuẩn ren hệ mét, phổ thông nhất ở Vietnam | ||||||
AB-M8 | M8 | 766 | 29 | 4 | ABEM10S or ABEM8S | |
AB-M10 | M10 | 766 | 29 | 4 | ABEM10S or ABEM8S | |
RAB-M8 | M8 | 568 | 23 | 2.3 | ABEM10S or ABEM8S | |
RAB-M10 | M10 | 568 | 23 | 2.3 | ABEM10S or ABEM8S |
Kìm cộng lực BC-07 Series
Đây là loại phổ biến nhất, sử dụng rộng rãi. Nhật biết qua màu sơn tĩnh điện xanh dương. Ứng dụng cho tất cả các trường hợp cắt từ vật liệu mềm đến vật liệu cứng. Đặc biệt kìm cộng lực hữu dụng cho việc cắt thép thanh dạng đặc. Cắt thép xoắn trong xây dựng, cắt bulong, cắt xích tải.
Model No. | Size | Đường kính cắt/ Độ cứng kim loại | Lưỡi cắt dự phòng |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
mm | inch | 80 HRB đặc | 20 HRC đặc | 36 HRC đặc | ||
BC-0730 | 300 | 12″ | Ø5 | Ø5 | Ø3 | BCE0030 |
BC-0735 | 350 | 14″ | Ø6 | Ø6 | Ø5 | BCE0035 |
BC-0745 | 450 | 18″ | Ø8 | Ø8 | Ø6 | BCE0045 |
BC-0760 | 600 | 24″ | Ø10 | Ø10 | Ø8 | BCE0060 |
BC-0775 | 750 | 30″ | Ø13 | Ø13 | Ø10 | BCE0075 |
BC-0790 | 900 | 36″ | Ø15 | Ø14 | Ø11 | BCE0090 |
BC-0710 | 1050 | 1050 | Ø18 | Ø16 | Ø13 | BCE0010 |
Chất lượng của kềm cắt BC-07 Series được kiểm chứng và trải nghiệm qua hàng chục năm có mặt trên thị trường. Chúng tôi cung cấp luỡi cắt dự phòng cho tất cả các loại kìm cắt thương hiệu khác. Đảm bảo tính tương thích, kéo dài thời gian sử dụng cho các loại kìm thương hiệu khác. Lưỡi cắt dự phòng có đầy đủ cho tất cả các size khác nhau.
Tất cả các lưỡi cắt của nhà sản xuất MCC Japan được đúc nổi kích thước và thương hiệu MCC trên lưỡi cắt. Việc thay lưỡi cắt cũng rất đơn giản và nhanh chóng. Người dùng có thể tự thay ngay trong quá trình sử dụng. Khi cấp lưỡi thay thế, MCC cung cấp luôn cả 2 bulong.
Lưỡi kềm bằng thép rèn đặc biệt ,với xử lý gia nhiệt, lưỡi cắt bền, chống mài mòn và sắc. Tay cầm từ 300mm, thép ống, chuôi được bọc nhựa vinyl mềm. Tay nắm có khía tăng ma sát với tay, chống trơn trượt. Kìm cắt được thiết kế từ 300m đến 1050 mm cho phép bạn cắt gần phôi. Sản xuất tại Nhật Bản.
Mã sp | Giá | Mua | Size kềm | Chiều dài tổng | Đk cắt ở 80 HRB | Đk cắt ở 20 HRC | Đk cắt ở 36 HRC |
---|---|---|---|---|---|---|---|
BC-0730 | 640.000₫ | 12′ | 300mm | Ø5mm | Ø5mm | Ø3mm | |
BC-0735 | 750.000₫ | 14′ | 350mm | Ø6mm | Ø6mm | Ø5mm | |
BC-0745 | 940.000₫ | 18′ | 450mm | Ø8mm | Ø8mm | Ø6mm | |
BC-0760 | 1.280.000₫ | 24′ | 600mm | Ø10mm | Ø10mm | Ø8mm | |
BC-0775 | 1.820.000₫ | 30′ | 750mm | Ø13mm | Ø13mm | Ø10mm | |
BC-0790 | 2.470.000₫ | 36′ | 900mm | Ø16mm | Ø14mm | Ø11mm | |
BC-0710 | 3.480.000₫ | 42′ | 1050mm | Ø18mm | Ø16mm | Ø13mm |
- Còn
- Chờ nhập 4-8 tuần
Lựa chọn thêm nếu cần
Mã sp | Giá | Mua | Hình | Sản phẩm |
---|---|---|---|---|
BCE07 | 430.000₫ – 2.480.000₫ |
Chọn |
BCE07 Lưỡi cắt dự phòng cho kìm cộng lực BC-07 MCC
Lưỡi cắt thay thế có độ bền 10000 lần cắt tiêu chuẩn. Kèm theo bulong tương thích với size. Vật liệu bằng thép hợp kim đặc biệt, rèn nóng ở áp lực cao. Chống mài mòn. Hàng chính hãng MCC. Sản xuất tại Nhật Bản. |
Sản phẩm tương tự
Kìm cộng lực MCC Japan.
Qua công nghệ luyện kim của Nhật Bản, lưỡi kìm được tôi cứng và rèn ở áp lực cao, sắc bén, siêu bền và chống mài mòn. Để phục vụ cho nhu cầu sử dụng với khối lượng công việc lớn thì hãng MCC cho ra đời hàng loạt lưỡi cắt dự phòng cho tất cả model. Trên lưỡi có đúc nổi hoặc khắc tên của hãng. Khi thay lưỡi cắt, bạn chỉ cần tháo mấy con bulong ra rồi lắp cái mới vào, đơn giản như ăn kẹo. Tùy theo độ cứng mềm lớn nhỏ của vật liệu cắt mà hãng MCC chia thành các nhóm dưới đây.
Lưu ý: Nên đeo kính bảo hộ trong quá trình cắt và cảnh báo cho mọi người xung quanh nên đề phòng hoặc đứng xa ra khu vực cắt để tránh trường hợp mảnh sắt thép bể ra văng trúng mắt. Không vặn xoắn cây kìm trong khi cắt, sẽ làm lưỡi kìm dễ mẻ. Phải đặt lưỡi kìm vuông góc cho đến khi cắt lìa thanh sắt.
Kìm cộng lực cắt sắt thép có độ cứng 36 HRC.
Series model là BC-07. Đây là loại kìm được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất. Chuyên dụng cắt thép mềm như các loại thép trơn, cắt bulong, xích tải, lưới B40 có độ cứng vừa phải hoặc mềm. Thân kềm sơn tĩnh điện màu xanh, tay cầm hình ống, trừ loại 300mm trở xuống. Lưỡi kìm được làm bằng thép hợp kim đã qua xử lý nhiệt, bền và có khả năng chống mài mòn.
Model | Size | Size | Khả năng cắt đường kính lớn nhất | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||||
80 HRB Rod | 20 HRC Rod | 36 HRC Rod | ||||||||
mm | inch | mm | inch | mm | inch | mm | inch | gam | ||
BC-0730 | 300 | 12 | Ø5 | 3/16 | Ø5 | 3/16 | Ø3 | 7/64 | 650 | BCE0030 |
BC-0735 | 350 | 14 | Ø6 | 1/4 | Ø6 | 1/4 | Ø5 | 3/16 | 950 | BCE0035 |
BC-0745 | 450 | 18 | Ø8 | 5/16 | Ø8 | 5/16 | Ø6 | 1/4 | 1.450 | BCE0045 |
BC-0760 | 600 | 24 | Ø10 | 3/8 | Ø10 | 3/8 | Ø8 | 5/16 | 2.500 | BCE0060 |
BC-0775 | 750 | 30 | Ø13 | 1/2 | Ø13 | 1/2 | Ø10 | 3/8 | 3.850 | BCE0075 |
BC-0790 | 900 | 36 | Ø16 | 5/8 | Ø14 | 9/16 | Ø11 | 14/32 | 5.900 | BCE0090 |
BC-0710 | 1050 | 42 | Ø18 | 11/16 | Ø16 | 5/9 | Ø13 | 1/2 | 8.050 | BCE0010 |
Kìm cộng lực cắt sắt thép có độ cứng 40 HRC.
Sự khác biệt ở đây là lưỡi kìm này còn cứng hơn loại trên, siêu bền và có khả năng cắt bất cứ vật liệu kim loại nào có cường độ từ mềm đến siêu cứng. Kiểu dáng thiết kế y chang cái trên nhưng sơn tĩnh điện màu đỏ. Đây là loại hạng nặng, mình hay gọi là heavy duty.
Model | Size | Size | Khả năng cắt đường kính lớn nhất | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
31 HRC Rod | 40 HRC Rod | |||||||
mm | inch | mm | inch | mm | inch | gam | ||
BC-0945 | 450 | 18 | Ø6 | 1/4 | Ø6 | 1/4 | 1,450 | BCE0945 |
BC-0960 | 600 | 24 | Ø8 | 5/16 | Ø8 | 5/16 | 2,500 | BCE0960 |
BC-0975 | 750 | 30 | Ø10 | 3/8 | Ø9 | 11/32 | 3,850 | BCE0975 |
BC-0990 | 900 | 36 | Ø12 | 15/32 | Ø10 | 3/8 | 5,900 | BCE0990 |
Kìm cộng lực cắt và uốn thép xây dựng.
Đầu tiên, bạn để kìm nằm dài dưới đất, dưới sàn hay dưới 1 mặt phẳng nào đó mà bạn
có thể đạp chân lên. Lúc này, dùng 1 chân đạp lên cần nằm tiếp giáp mặt phẳng, 2 tay nắm cần trên kéo lên, đẩy về phía trước. Trong quá trình đẩy thì lưỡi kìm sẽ mở ra, bạn đưa thanh sắt vào khe ngay vị trí cần cắt.
Tiếp theo, dùng cả tay và chân ghì mạnh xuống cho tới khi nghe cái bụp là tự nhiên thanh sắt của bạn đã được chia đôi. Loại kìm này có thể được gọi là là 1 trợ thủ đắc lực giành cho các anh công trình xây dựng. Đặc biệt, nó không những chỉ cắt được, mà còn có thể uốn được luôn nha. Quy trình uốn sắt cũng rất đơn giản. Bạn chỉ cần đặt thanh thép vào vị trí cần uốn. Kéo cần một phát là thanh sắt thẳng tự nhiên biến thành thanh sắt cong ngay và luôn. Có thể uốn cong đến lúc thanh sắt thành hình chữ U. Thiết kế lưỡi cắt có 1 khe cắt, 2 khe cắt.
Model | Size | Chức năng | Đường kính cắt | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
mm | inch | Cắt | uốn | cắt | uốn | Kg | ||
Loại 2 chức năng cắt và uốn | ||||||||
CB-0213 | 1050 | 42 | Có | Có | 10 – 13 | 10 – 13 | 11.5 | CBE0213 |
SCB-16 | 1250 | 50 | Có | Có | 13 – 16 | 13 – 16 | 17 | SCBE16 |
Loại chỉ có chức năng cắt, không có chức năng uốn | ||||||||
RC-0113 | 1050 | 42 | Có | Không | 13 | – | 10 | CBE0213 |
RC-0116 | 1250 | 50 | Có | Không | 16 | – | 15 | SCBE16 |
Kìm cộng lực bánh cóc.
Hãng MCC chỉ sản xuất duy nhất 1 cái. Cán kìm ăn khớp với lưỡi qua cơ cấu bánh răng, tạo lực cắt lớn. Có thể kiểm soát hành trình do bước cắt nhỏ. Qua công nghệ luyện kim của Nhật Bản. Lưỡi kìm được xử lý gia nhiệt, siêu bền, sắc bén và chống mài mòn. Cắt được thép thanh dạng đặc, thép xoắn. Cán làm bằng thép ống, chuôi bọc nhựa dẻo, có khía tạo ma sát, chống trượt.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
80 HRB Rod | 20 HRC Rod | |||||||
mm | inch | mm | inch | mm | inch | gam | ||
RBC-3213 | 785 | 31 | Ø13 | 1/2 | Ø11 | 14/32 | 4.700 | RBCE3213 |
Kìm cộng lực cán nhôm đúc.
Ưu điểm của nó là cầm rất nhẹ, dễ thao tác, không bị mỏi tay khi sử dụng trong khoảng thời gian liên tục lâu. Nhẹ hơn 30% so với loại kìm cán thép khác. Lưỡi cũng làm bằng thép như các loại kìm khác nhưng có nhược điểm là chịu áp lực thấp hơn. Cán nhôm thiết diện thanh dầm chữ I. Có lỗ treo dụng cụ.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
80 HRB Rod | 36 HRC Rod | |||||||
mm | inch | mm | inch | mm | inch | gam | ||
BCA-250 | 250 | 10 | Ø5 | 3/16 | Ø3 | 7/64 | 380 | BCE0025 |
BC-AL30 | 300 | 12 | Ø5 | 3/16 | Ø3 | 7/64 | 480 | BCE0030 |
BCA-350 | 350 | 14 | Ø6 | 1/4 | Ø4 | 5/32 | 670 | BCE0035 |
BCA-450 | 450 | 18 | Ø8 | 5/16 | Ø6 | 1/4 | 1.080 | BCE0045 |
Kìm cộng lực lưỡi cắt nghiêng.
Điểm khác biệt là lưỡi cắt này được thiết kế nghiêng một góc 30 độ. Ưu điểm của nó là có thể cắt sát phôi, các chi tiết đính sát bề mặt, dễ dàng thao tác trong không gian hẹp. Thân kìm bằng thép ống, sơn tĩnh điện màu vàng. Loại này chỉ cắt được sắt có độ cứng vừa phải, trung bình.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ømax | Trọng lượng | Lưỡi cắt dự phòng | |
80 HRB Rod | ||||||
mm | inch | mm | inch | gam | ||
AC-0030 | 300 | 12 | Ø5 | 1/4 | 650 | ACE0030 |
AC-0045 | 450 | 18 | Ø7 | 5/16 | 1.450 | ACE0045 |
AC-0060 | 600 | 24 | Ø10 | 3/8 | 2.850 | ACE0060 |
Kềm cộng lực cán cách điện.
Cắt thép thanh dạng đặc, thép xoắn, théo trơn, bulong, xích tải như các loại kìm khác. Lưỡi cắt cũng thế, cơ cấu không khác mấy. Chỉ có điều là kìm này thiết kế cán bọc lớp vỏ cách điện 7000V và đã thử nghiệm ở điện áp 20,000V rồi. Tại vị trí tiếp giáp lưỡi và thân có bọc cao su. Rất đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Chuyên dụng trong xây lắp đường dây điện, cáp tải, truyền tải diện, trạm biến áp, nhà máy điện, cáp viễn thông.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |||
80 HRB (490N/mm) |
20 HRC (735N/mm) |
|||||||
mm | inch | mm | inch | mm | inch | gam | ||
ZBC-450 | 470 | 18 | Ø7 | 1/4 | Ø7 | 1/4 | 1.300 | BCE0045 |
ZBC-600 | 620 | 24 | Ø10 | 3/8 | Ø9 | 5/16 | 2.100 | ZBCE600 |
Mỏ kéc | Khả năng cắt Ø max | |||||||
ZCC-0201 | 535 | 21 | Ø20 | 13/16 | 1.150 | ZCE0201 |
Kìm cắt seal, kìm cắt dây đai thép lưỡi nghiêng.
Chuyên dụng cắt dây đai thép bản dẹp, có độ dày không quá 1,2mm. Thân sơn tĩnh điện màu đỏ. Chuôi bọc cao su màu đen có khía chống trơn trượt khi thao tác. Mũi kìm được gắn chặt với thân thông qua 3 con bulong. Khi thay lưỡi, chỉ cần tháo gỡ 3 con bulong này ra, gắn cái khác vào là ok. Mũi kìm thiết kế giống đầu con chim ó, có con mắt to đùng. Con mắt này chính là con bulong ghép chặt là lưỡi kìm lại với nhau. Nó còn ứng dụng cho cắt seal container, cắt các seal dạng bản mong. Lưỡi thiết kế đai chắn chống bung seal khi cắt, bảo đảm an toàn.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi dự phòng | |
mm | inch | mm | inch | gam | ||
SC-0200 | 240 | 9 | 32 x 0.9 | 1.1/4 x 1/32 | 300 | – |
SC-0201 | 450 | 18 | 51 x 1.2 | 2 x 3/64 | 1.100 | SCE0201 |
SC-600 | 600 | 24 | 51 x 1.2 | 2 x 3/64 | 2.350 | SCE600 |
Kìm cắt cáp xoắn mỏ cong.
Mũi kìm thiết kế dạng 2 ngàm cong như mỏ con kéc. Công dụng là cắt được dây cáp dạng xoắn. Series model WC-02. Kìm chuyên dụng cho cắt dây cáp thép, loại nhiều sợi bện lại với nhau. Kìm cắt cáp mỡ bò, cáp cẩu, cáp ròng rọc, cáp chịu tải.Cắt cáp điện nhiều lõi, cáp điện có cáp chịu tải. Lưỡi cắt thiết kế đặc biệt, có rãnh đỡ dây cáp, rãnh bán nguyệt. Lưỡi cắt bằng thép hợp kim cao cấp theo công nghệ vật liệu của Nhật Bản, dày, bén, siêu bền. Vết cắt cáp ngọt, sạch, không để lại mạt kim loại hay phoi cắt. Lưỡi cắt điều chỉnh được qua vít chỉnh, thay thế chỉ cần tháo 2 bulong đầu kìm.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi cắt dự phòng | |
mm | inch | mm | inch | gam | ||
WC-0245 | 450 | 18 | 8 | 5/16 | 1.350 | WCE0245 |
WC-0260 | 600 | 24 | 10 | 3/8 | 2.300 | WCE0260 |
WC-0275 | 750 | 30 | 14 | 9/16 | 3.850 | WCE0275 |
WC-0290 | 900 | 36 | 16 | 5/8 | 5.500 | WCE-290 |
WC-0210 | 1050 | 42 | 20 | 3/4 | 8.500 | WCE0210 |
Kềm mỏ két cắt cáp xoắn.
Thiết kế 2 lưỡi kìm cong quặp với nhau giống như mỏ của con chim kéc. Ứng dụng cắt cáp đồng, cáp nhôm. Kềm này không dùng để cắt cáp có lõi thép. Series model là CC-03.
Model | Size | Size | Khả năng cắt Ø max | Trọng lượng | Lưỡi cắt dự phòng | |
mm | inch | mm | inch | gam | ||
CC-0301 | 465 | 18 | 20 | 13/16 | 1.650 | CCE0301 |
CC-0302 | 760 | 30 | 30 | 13/16 | 4.100 | CCE0302 |
CC-0303 | 1065 | 42 | 50 | 2 | 9.000 | CCE0303 |
Kìm, kềm cộng lực mini.
Là những cây kềm hay có thể gọi là kéo cắt loại nhỏ. Chiều dài dao động trên dưới 210mm. Có thể cầm bằng 1 tay thao tác, bỏ túi gọn gàng. Thường dùng để cắt tôn, cắt thép tấm, cắt lá thép. Cắt dây điện, dây cáp mini, cao su. Cắt carton, cắt tỉa cây cảnh, miếng thiếc, miếng nhôm, v.v…Có độ dày không quá 4mm. Nếu dùng trong nghành thực phẩm hay các chi tiết có tính ăn mòn thì bạn nên chọn loại kìm bằng inox.
Kềm cắt sắt, thép thanh có ren, cắt ty ren.
Có cơ cấu lò xo đàn hồi, bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Lưỡi cắt siêu bền với 2 vị trí cắt. Chuyên cắt sắt thanh, thép thanh loại có ren. Lưỡi cắt bén cho vết cắt ngọt và sạch. Đảm bảo ren không bị biến dạng hoặc phá hủy sau khi cắt. Đối với loại kìm này bạn nên cắt từ từ, chẫm rãi. Lưỡi cắt thay thế đơn giản như các loại kìm cộng lực khác.
Model | Khả năng cắt | Chiều dài | Trọng lượng | Dao cắt thay thế | Dao 2 mặt | |
mm | inch | Kg | Die | |||
Chuẩn ren UNC của Mỹ: United National Coarse Thread | ||||||
AB-3U | 3/8″ UNC | 766 | 29 | 4 | ABE3U | Có |
AB-43U | 1/2″ & 3/8″ UNC | 975 | 37 | 7 | ABE4U & ABE3U | Có |
RAB-3U | 3/8″ UNC | 568 | 23 | 2.3 | ABE3U | Có |
Chuẩn ren W của Anh Quốc: British Withworth Thraed | ||||||
AB-0203 | W3/8″ | 766 | 29 | 4 | ABE0103 | Có |
AB-43W | W1/2″ & W3/8″ | 975 | 37 | 7 | ABE0104 & ABE0103 | Có |
RAB-3W | W3/8″ | 568 | 23 | 2.3 | ABE0103 | Có |
Chuẩn ren hệ Mét, phổ thông ở Việt Nam. | ||||||
AB-M8 | M8 | 766 | 29 | 4 | ABEM10S or ABEM8S | Không |
AB-M10 | M10 | 766 | 29 | 4 | ABEM10S or ABEM8S | Không |
RAB-8 | M8 | 568 | 23 | 2.3 | ABEM10S or ABEM8S | Không |
RAB-M10 | M10 | 568 | 23 | 2.3 | ABEM10S or ABEM8S | Không |
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề kìm cộng lực cắt thép kìm cộng lực cắt thép
MCC Japan, www.mike.vn, kìm cộng lực, kìm cộng lực cắt sắt, Cutter bender, SCB-16, SCB16, kìm cắt và uốn thép, kìm uốn thép, giá kìm cộng lực, kìm cộng lực MCC, cắt uốn kết hợp, kìm cộng lực cắt sắt xây dựng, thép thanh, sắt thanh, MCC Cutter, Bolt Cutter Kìm cộng lực cắt khóa, Kìm cộng lực cắt sắt phi 16, Kìm cộng lực nhật, Giá Kìm cộng lực, Kìm cộng lực cắt nhẫn, Kìm cắt sắt thủy lực, Kìm cộng lực MCC, Kìm cộng lực cắt seal
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.