giá thép tròn| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá thép tròn, /gia-thep-tron,
Video: VIDEO PEMBELAJARAN TEKNIK MENYUSUI YANG BENAR
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá thép tròn, 2019-04-14, VIDEO PEMBELAJARAN TEKNIK MENYUSUI YANG BENAR, VIDEO PEMBELAJARAN TEKNIK MENYUSUI YANG BENAR oleh Lia Mulyanti 3 tahun yang lalu 9 menit, 22 detik 127.519 x ditonton, Lia Mulyanti
,
Báo giá sắt thép tròn trơn 2022 hôm nay
Báo giá sắt thép tròn trơn mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của các nhà máy trong nước như Miền Nam, Việt Nhật và các nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ, … Gồm 3 bảng giá tham khảo: bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam, Việt Nhật và nhập khẩu
1/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam
Tên sản phẩm | Barem ( Kg/m ) | Giá VNĐ/kg | Giá cây 6m |
Thép tròn trơn phi 10 | 0.62 | 14,500 | 53,940 |
Thép tròn trơn phi 12 | 0.89 | 14,500 | 77,430 |
Thép tròn trơn phi 14 | 1.21 | 14,500 | 105,270 |
Thép tròn trơn phi 16 | 1.58 | 14,500 | 137,460 |
Thép tròn trơn phi 18 | 2 | 14,500 | 174,000 |
Thép tròn trơn phi 20 | 2.47 | 14,500 | 214,890 |
Thép tròn trơn phi 22 | 2.98 | 14,500 | 259,260 |
Thép tròn trơn phi 24 | 3.55 | 14,500 | 308,850 |
Thép tròn trơn phi 25 | 3.85 | 14,500 | 334,950 |
Thép tròn trơn phi 26 | 4.17 | 14,500 | 362,790 |
Thép tròn trơn phi 28 | 4.83 | 14,500 | 420,210 |
Thép tròn trơn phi 30 | 5.55 | 14,500 | 482,850 |
Thép tròn trơn phi 32 | 6.31 | 14,500 | 548,970 |
Thép tròn trơn phi 34 | 7.13 | 14,500 | 620,310 |
Thép tròn trơn phi 35 | 7.55 | 14,500 | 656,850 |
Thép tròn trơn phi 36 | 7.99 | 14,500 | 695,130 |
Thép tròn trơn phi 38 | 8.9 | 14,500 | 774,300 |
Thép tròn trơn phi 40 | 9.86 | 14,500 | 857,820 |
Thép tròn trơn phi 42 | 10.88 | 14,500 | 946,560 |
Thép tròn trơn phi 44 | 11.94 | 14,500 | 1,038,780 |
Thép tròn trơn phi 45 | 12.48 | 14,500 | 1,085,760 |
Thép tròn trơn phi 46 | 13.05 | 14,500 | 1,135,350 |
Thép tròn trơn phi 48 | 14.21 | 14,500 | 1,236,270 |
Thép tròn trơn phi 50 | 15.41 | 14,500 | 1,340,670 |
Bảng giá sắt thép tròn trơn Việt Nhật
Tên sản phẩm | Barem ( Kg/m ) | Giá VNĐ/kg | Giá cây 6m |
Tròn trơn việt Nhật phi 10 | 0.62 | 15,500 | 57,660 |
Tròn trơn việt Nhật phi 12 | 0.89 | 15,500 | 82,770 |
Tròn trơn việt Nhật phi 14 | 1.21 | 15,500 | 112,530 |
Tròn trơn việt Nhật phi 16 | 1.58 | 15,500 | 146,940 |
Tròn trơn việt Nhật phi 18 | 2 | 15,500 | 186,000 |
Tròn trơn việt Nhật phi 20 | 2.47 | 15,500 | 229,710 |
Tròn trơn việt Nhật phi 22 | 2.98 | 15,500 | 277,140 |
Tròn trơn việt Nhật phi 24 | 3.55 | 15,500 | 330,150 |
Tròn trơn việt Nhật phi 25 | 3.85 | 15,500 | 358,050 |
Tròn trơn việt Nhật phi 26 | 4.17 | 15,500 | 387,810 |
Tròn trơn việt Nhật phi 28 | 4.83 | 15,500 | 449,190 |
Tròn trơn việt Nhật phi 30 | 5.55 | 15,500 | 516,150 |
Tròn trơn việt Nhật phi 32 | 6.31 | 15,500 | 586,830 |
Tròn trơn việt Nhật phi 34 | 7.13 | 15,500 | 663,090 |
Tròn trơn việt Nhật phi 35 | 7.55 | 15,500 | 702,150 |
Tròn trơn việt Nhật phi 36 | 7.99 | 15,500 | 743,070 |
Tròn trơn việt Nhật phi 38 | 8.9 | 15,500 | 827,700 |
Tròn trơn việt Nhật phi 40 | 9.86 | 15,500 | 916,980 |
Tròn trơn việt Nhật phi 42 | 10.88 | 15,500 | 1,011,840 |
Tròn trơn việt Nhật phi 44 | 11.94 | 15,500 | 1,110,420 |
Tròn trơn việt Nhật phi 45 | 12.48 | 15,500 | 1,160,640 |
Tròn trơn việt Nhật phi 46 | 13.05 | 15,500 | 1,213,650 |
Tròn trơn việt Nhật phi 48 | 14.21 | 15,500 | 1,321,530 |
Tròn trơn việt Nhật phi 50 | 15.41 | 15,500 | 1,433,130 |
Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ
STT | TÊN SẢN PHẨM | (KG/MÉT) | STT | TÊN SẢN PHẨM | (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn Ø6 | 0.22 | 46 | Thép tròn Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn Ø8 | 0.39 | 47 | Thép tròn Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn Ø10 | 0.62 | 48 | Thép tròn Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn Ø12 | 0.89 | 49 | Thép tròn Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn Ø14 | 1.21 | 50 | Thép tròn Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn Ø16 | 1.58 | 51 | Thép tròn Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn Ø18 | 2 | 52 | Thép tròn Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn Ø20 | 2.47 | 53 | Thép tròn Ø220 | 298.4 |
9 | Thép tròn Ø22 | 2.98 | 54 | Thép tròn Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn Ø24 | 3.55 | 55 | Thép tròn Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn Ø25 | 3.85 | 56 | Thép tròn Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn Ø26 | 4.17 | 57 | Thép tròn Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn Ø28 | 4.83 | 58 | Thép tròn Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn Ø30 | 5.55 | 59 | Thép tròn Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn Ø32 | 6.31 | 60 | Thép tròn Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn Ø34 | 7.13 | 61 | Thép tròn Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn Ø35 | 7.55 | 62 | Thép tròn Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn Ø36 | 7.99 | 63 | Thép tròn Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn Ø38 | 8.9 | 64 | Thép tròn Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn Ø40 | 9.86 | 65 | Thép tròn Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn Ø42 | 10.88 | 66 | Thép tròn Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn Ø44 | 11.94 | 67 | Thép tròn Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn Ø45 | 12.48 | 68 | Thép tròn Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn Ø46 | 13.05 | 69 | Thép tròn Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn Ø48 | 14.21 | 70 | Thép tròn Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn Ø50 | 15.41 | 71 | Thép tròn Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn Ø52 | 16.67 | 72 | Thép tròn Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn Ø55 | 18.65 | 73 | Thép tròn Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn Ø60 | 22.2 | 74 | Thép tròn Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn Ø65 | 26.05 | 75 | Thép tròn Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn Ø70 | 30.21 | 76 | Thép tròn Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn Ø75 | 34.68 | 77 | Thép tròn Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn Ø80 | 39.46 | 78 | Thép tròn Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn Ø85 | 44.54 | 79 | Thép tròn Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn Ø90 | 49.94 | 80 | Thép tròn Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn Ø95 | 55.64 | 81 | Thép tròn Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn Ø100 | 61.65 | 82 | Thép tròn Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn Ø110 | 74.6 | 83 | Thép tròn Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn Ø120 | 88.78 | 84 | Thép tròn Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn Ø125 | 96.33 | 85 | Thép tròn Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn Ø130 | 104.2 | 86 | Thép tròn Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn Ø135 | 112.36 | 87 | Thép tròn Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn Ø140 | 120.84 | 88 | Thép tròn Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn Ø145 | 129.63 | 89 | Thép tròn Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn Ø150 | 138.72 | 90 | Thép tròn Ø1000 | 6,165.39 |
Lưu ý về đơn giá trên
- Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT
- Giá thép tròn trơn nhập khẩu vui lòng liên hệ
- Miễn phí giao hàng tphcm
- Hàng chính hãng có đầy đủ CO, CQ nhà máy, giấy tờ chứng minh nguồn gốc
- Giá gốc đại lý tốt nhất thị trường
Sắt Thép Tròn Trơn Gía Rẻ Năm 2022. Sắt tròn trơn mạ kẽm điện phận, mạ nhúng nóng, Thép tròn ss400, cb240t, S45C trơn đen D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36, D38 Cắt chặt kích cỡ theo yêu cầu
THÉP TRÒN TRƠN CB240T – SS400 – S45C GIÁ RẺ 2022
GIỚI THIỆU :
CÔNG TY TNHH THÉP DUY PHƯƠNG có nhà máy luyện phôi thép chất lượng cao.
Sản phẩm phôi thép có trọng lượng từ 17 kg > 100 kg
Phân đoạn sản xuất Thép tròn trơn, thép vuông đặc, Thép hình V
>>>>>>> BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP HÌNH V HÔM NAY !
QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẮT TRÒN TRƠN ĐEN + MẠ KẼM
Thu mua phế liệu > Lò nấu thép >> Khuôn Phôi thép >>> Lò Nhiệt Điện nung nóng >>>> Dây truyền cán kéo thép hiện đại >>>>> Sản phẩm thép tròn trơn .
Cho ra sản phẩm thép tròn trơn chất lượng cao giá cả cạnh tranh.
Thép tròn từ phi 1mm > 12 mmm hàng cuộn hoặc chặt kích cỡ theo yêu cầu .
Cho đến thép tròn trơn phi 12 mm , 14 mm , 16mm, 18mm, 20mm, 22mm , 24mm, 28mm, 30mm, 32mm, 35mm, 38mm, 42mm…..
Hàng 6m nguyên cây Xanh đẹp . Hoặc Cắt Theo yêu cầu khách hàng
BẢNG BÁO GÍA VÀ BAZEM THÉP TRÒN TRƠN MẠ KẼM 2022
Dung sai +/- 0,1
STT | SẮT THÉP TRÒN | Trọng lượng kg / mét | Trọng Lượng kg / cây 6m | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép Tròn D10 | 0,617 | 4,0 kg | 16.500 |
2 | Thép Tròn D12 | 0.88 | 5,3 kg | 16.500 |
3 | Thép Tròn D14 | 1,20 | 7,2 kg | 17.000 |
4 | Thép Tròn D16 | 1,57 | 9,4 kg | 17.000 |
5 | Thép Tròn D18 | 1,99 | 11,9 kg | 17.000 |
6 | Thép Tròn D20 | 2,46 | 14,7 kg | 17.000 |
7 | Thép Tròn D22 | 2,98 | 17,9 kg | 17.000 |
8 | Thép Tròn D25 | 3,85 | 23,1 kg | 17.000 |
9 | Thép Tròn D28 | 4.83 | 29.02 kg | 17.000 |
10 | Thép Tròn D30 | 5.55 | 33.31 kg | 17.000 |
11 | Thép Tròn D32 | 6.31 | 37.9 kg | 17.000 |
12 | Thép Tròn D35 | 7.55 | 45.34 | 17.000 |
13 | Thép Tròn D38 | 8.90 | 53.45 | 17.500 |
15 | Thép Tròn D42 | 10.88 | 65.30 | 17.500 |
Sát Thép tròn D10 mạ kẽm nhúng nóng
BẢNG GIÁ THÉP TRÒN NHÀ MÁY 2022 ( MÁC CB240T – SS400 – S45C )
STT | MÁC THÉP | Đường Kính | Giá Bán | Ghi Chú |
1 | CB240 T | D16 – D32 | 19.200 | + Đơn giá đã bao gồm Vat 10% +Tại Kho bên bán + Hàng có chứng chỉ chất lượng đi kèm |
2 | D36 – D42 | Liên Hệ | ||
3 | SS400 | D10 – D14 | 20.100 | |
4 | D16 – D32 | 19.500 | ||
5 | S45C | D16 – D42 | 23.200 |
+ Lưu ý : Bảng giá mang tính chất tham khảo để lập dự toán. Quý khách vui lòng liên hệ 02439.168.999 – 0936.625.499 để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm.
Thép tròn trơn
Thép tròn trơn có đặc điểm gì?
Thép tròn trơn là một trong những loại thép thanh có hình tròn, chiều dài 1 cây thường là 6m hoặc chúng có thể thay đổi tùy vào nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Thép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang lại hiệu quả cao nhất.
Thép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Chính vì vậy, loại thép này đang được sử dụng khá phổ biến trong các lĩnh vực hiện nay.
Hình dạng của loại thép này rất dễ dàng để hàn, cắt. Không chỉ vậy, nếu như lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội nhất so với các loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.
Xem thêm :
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay
- Báo giá thép hộp mạ kẽm giá rẻ
- Bảng báo giá ống tráng kẽm mới nhất
Ứng dụng của thép tròn trơn
Hiện nay, thép tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:
Các dự án cầu đường: Có thể thấy loại thép này được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.
Đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.
Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng.
- Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ: trong một số dự án khai thác mỏ cũng cần phải sử dụng đến thép tròn trơn.
- Ngành giao thông vận tải
- Cơ khí chế tạo
Bảng báo giá thép tròn trơn mới nhất
Giá sắt thép tròn được được hệ thống phân phối sắt thép cấp 1, đại lý có hệ thống báo giá thép liên kết các công ty sắt thép hàng đầu trên cả nước, phủ sóng toàn quốc.
Việc phủ sóng rộng tạo tiền đề đảm bảo tiến độ cung cấp hàng hóa, ngoài ra còn tiết kiệm giảm giá thành sản phẩm.
- Báo giá sắt hàng chuẩn cây độ dài 6m và 12m, ngoài ra còn gia công cắt thép tròn trơn ngắn dài tùy theo yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Giá sắt thép biến động liên tục tùy thuộc vào cung – cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá thép sẽ bị đẩy lên cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá sẽ có phần giảm xuống. Giá sắt thép tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng đơn vị.
Sau đây là bảng báo giá sắt thép tròn trơn giá rẻ mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được, kính mời quý khách hàng tham khảo. Quý khách lưu ý bên dưới bao gồm barem thép tròn trơn và đơn giá. Trong đó, đơn giá có thể thay đổi liên tục và có thể không còn phù hợp tại thời điểm quý khách xem bài, nên vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá khi cần mua hàng. sau đây là bảng giá sắt thép chi tiết :
Bảng báo giá thép tròn trơn mới nhất và barem thép tròn trơn
Lưu ý : báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài
Tên sản phẩm | Barem ( Kg/m ) | Giá VNĐ/kg | Giá cây 6m |
Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | 16,500 | 21,780 |
Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | 16,500 | 38,610 |
Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | 16,500 | 61,380 |
Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | 16,500 | 88,110 |
Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | 16,500 | 119,790 |
Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | 16,500 | 156,420 |
Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | 16,500 | 198,000 |
Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | 16,500 | 244,530 |
Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | 16,500 | 295,020 |
Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | 16,500 | 351,450 |
Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | 16,500 | 381,150 |
Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | 16,500 | 412,830 |
Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | 16,500 | 478,170 |
Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | 16,500 | 549,450 |
Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | 16,500 | 624,690 |
Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | 16,500 | 705,870 |
Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | 16,500 | 747,450 |
Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | 16,500 | 791,010 |
Thép tròn đặc Ø38 | 8.9 | 16,500 | 881,100 |
Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | 16,500 | 976,140 |
Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | 16,500 | 1,077,120 |
Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | 16,500 | 1,182,060 |
Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | 16,500 | 1,235,520 |
Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | 16,500 | 1,291,950 |
Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | 16,500 | 1,406,790 |
Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | 16,500 | 1,525,590 |
Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | 16,500 | 1,650,330 |
Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | 16,500 | 1,846,350 |
Thép tròn đặc Ø60 | 22.2 | 16,500 | 2,197,800 |
Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | 16,500 | 2,578,950 |
Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | 16,500 | 2,990,790 |
Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | 16,500 | 3,433,320 |
Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | 16,500 | 3,906,540 |
Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | 16,500 | 4,409,460 |
Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | 16,500 | 4,944,060 |
Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | 16,500 | 5,508,360 |
Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | 16,500 | 6,103,350 |
Thép tròn đặc Ø110 | 74.6 | 16,500 | 7,385,400 |
Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | 16,500 | 8,789,220 |
Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | 16,500 | 9,536,670 |
Thép tròn đặc Ø130 | 104.2 | 16,500 | 10,315,800 |
Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | 16,500 | 11,123,640 |
Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | 16,500 | 11,963,160 |
Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | 16,500 | 12,833,370 |
Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | 16,500 | 13,733,280 |
Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 | 16,500 | 14,663,880 |
Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 | 16,500 | 15,625,170 |
Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 | 16,500 | 17,639,820 |
Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 | 16,500 | 19,776,240 |
Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 | 16,500 | 22,034,430 |
Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 | 16,500 | 24,415,380 |
Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 | 16,500 | 26,917,110 |
Thép tròn đặc Ø220 | 298.4 | 16,500 | 29,541,600 |
Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 | 16,500 | 32,288,850 |
Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 | 16,500 | 35,157,870 |
Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 | 16,500 | 38,148,660 |
Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 | 16,500 | 41,261,220 |
Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 | 16,500 | 44,496,540 |
Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 | 16,500 | 47,853,630 |
Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 | 16,500 | 51,332,490 |
Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 | 16,500 | 54,934,110 |
Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 | 16,500 | 58,656,510 |
Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 | 16,500 | 62,502,660 |
Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 | 16,500 | 66,469,590 |
Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 | 16,500 | 70,559,280 |
Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 | 16,500 | 74,770,740 |
Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 | 16,500 | 79,103,970 |
Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 | 16,500 | 83,559,960 |
Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 | 16,500 | 88,137,720 |
Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 | 16,500 | 92,838,240 |
Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 | 16,500 | 97,659,540 |
Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 | 16,500 | 102,603,600 |
Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 | 16,500 | 107,669,430 |
Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 | 16,500 | 112,858,020 |
Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 | 16,500 | 123,600,510 |
Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 | 16,500 | 126,362,610 |
Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 | 16,500 | 140,630,490 |
Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 | 16,500 | 152,593,650 |
Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 | 16,500 | 165,044,880 |
Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 | 16,500 | 184,637,970 |
Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 | 16,500 | 205,329,960 |
Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 | 16,500 | 219,734,460 |
Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 | 16,500 | 246,117,960 |
Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 | 16,500 | 253,931,040 |
Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 | 16,500 | 282,237,120 |
Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 | 16,500 | 299,082,960 |
Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 | 16,500 | 343,334,970 |
Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 | 16,500 | 390,639,150 |
Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 | 16,500 | 494,403,030 |
Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 | 16,500 | 610,373,610 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
BAOGIATHEPXAYDUNG.NET – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
BAOGIATHEPXAYDUNG.NET tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
Báo giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất 2022
Thưa quý khách, dưới đây là bảng báo giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất của các nhà máy uy tín hiện nay như: Miền Nam, Hòa Phát, Việt Nhật và được nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Trung Quốc…, gồm 3 bảng giá tham khảo:
- Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam
- Bảng giá thép tròn trơn Hòa Phát
- Bảng giá sắt thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Xin lưu ý: Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận tư vấn báo giá mới nhất
1/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam mới nhất
Thép tròn trơn | Barem ( Kg/m ) | Đơn Giá Đ/kg | Đơn Giá đ/cây 6m |
phi 10 | 0.62 | 15,000 | 55,800 |
phi 12 | 0.89 | 15,000 | 80,100 |
phi 14 | 1.21 | 15,000 | 108,900 |
phi 16 | 1.58 | 15,000 | 142,200 |
phi 18 | 2 | 15,000 | 180,000 |
phi 20 | 2.47 | 15,000 | 222,300 |
phi 22 | 2.98 | 15,000 | 268,200 |
phi 24 | 3.55 | 15,000 | 319,500 |
phi 25 | 3.85 | 15,000 | 346,500 |
phi 26 | 4.17 | 15,000 | 375,300 |
phi 28 | 4.83 | 15,000 | 434,700 |
phi 30 | 5.55 | 15,000 | 499,500 |
phi 32 | 6.31 | 15,000 | 567,900 |
phi 34 | 7.13 | 15,000 | 641,700 |
phi 35 | 7.55 | 15,000 | 679,500 |
phi 36 | 7.99 | 15,000 | 719,100 |
phi 38 | 8.9 | 15,000 | 801,000 |
phi 40 | 9.86 | 15,000 | 887,400 |
phi 42 | 10.88 | 15,000 | 979,200 |
phi 44 | 11.94 | 15,000 | 1,074,600 |
phi 45 | 12.48 | 15,000 | 1,123,200 |
phi 46 | 13.05 | 15,000 | 1,174,500 |
phi 48 | 14.21 | 15,000 | 1,278,900 |
phi 50 | 15.41 | 15,000 | 1,386,900 |
2/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Hòa Phát mới nhất
Thép tròn trơn Hòa Phát | Barem ( Kg/m ) | Giá Đ/kg | Giá đ/cây 6m |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 10 | 0.62 | 15,200 | 56,544 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 12 | 0.89 | 15,200 | 81,168 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 14 | 1.21 | 15,200 | 110,352 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 16 | 1.58 | 15,200 | 144,096 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 18 | 2 | 15,200 | 182,400 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 20 | 2.47 | 15,200 | 225,264 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 22 | 2.98 | 15,200 | 271,776 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 24 | 3.55 | 15,200 | 323,760 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 25 | 3.85 | 15,200 | 351,120 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 26 | 4.17 | 15,200 | 380,304 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 28 | 4.83 | 15,200 | 440,496 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 30 | 5.55 | 15,200 | 506,160 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 32 | 6.31 | 15,200 | 575,472 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 34 | 7.13 | 15,200 | 650,256 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 35 | 7.55 | 15,200 | 688,560 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 36 | 7.99 | 15,200 | 728,688 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 38 | 8.9 | 15,200 | 811,680 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 40 | 9.86 | 15,200 | 899,232 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 42 | 10.88 | 15,200 | 992,256 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 44 | 11.94 | 15,200 | 1,088,928 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 45 | 12.48 | 15,200 | 1,138,176 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 46 | 13.05 | 15,200 | 1,190,160 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 48 | 14.21 | 15,200 | 1,295,952 |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 50 | 15.41 | 15,200 | 1,405,392 |
3/ Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
TÊN SẢN PHẨM | (KG/MÉT) | Đơn giá đ/cây 6m | Đơn giá đ/cây 12m |
Sắt thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø8 | 0.39 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø10 | 0.62 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø12 | 0.89 | 72,090 | 144,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø14 | 1.21 | 98,010 | 196,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø16 | 1.58 | 127,980 | 255,960 |
Sắt thép tròn trơn Ø18 | 2 | 162,000 | 324,000 |
Sắt thép tròn trơn Ø20 | 2.47 | 200,070 | 400,140 |
Sắt thép tròn trơn Ø22 | 2.98 | 241,380 | 482,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø24 | 3.55 | 287,550 | 575,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø25 | 3.85 | 311,850 | 623,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø26 | 4.17 | 337,770 | 675,540 |
Sắt thép tròn trơn Ø28 | 4.83 | 391,230 | 782,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø30 | 5.55 | 449,550 | 899,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø32 | 6.31 | 511,110 | 1,022,220 |
Sắt thép tròn trơn Ø34 | 7.13 | 577,530 | 1,155,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø35 | 7.55 | 611,550 | 1,223,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø36 | 7.99 | 647,190 | 1,294,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø38 | 8.9 | 720,900 | 1,441,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø40 | 9.86 | 798,660 | 1,597,320 |
Sắt thép tròn trơn Ø42 | 10.88 | 881,280 | 1,762,560 |
Sắt thép tròn trơn Ø44 | 11.94 | 967,140 | 1,934,280 |
Sắt thép tròn trơn Ø45 | 12.48 | 1,010,880 | 2,021,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø46 | 13.05 | 1,057,050 | 2,114,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø48 | 14.21 | 1,151,010 | 2,302,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø50 | 15.41 | 1,248,210 | 2,496,420 |
Sắt thép tròn trơn Ø52 | 16.67 | 1,350,270 | 2,700,540 |
Sắt thép tròn trơn Ø55 | 18.65 | 1,510,650 | 3,021,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø60 | 22.2 | 1,798,200 | 3,596,400 |
Sắt thép tròn trơn Ø65 | 26.05 | 2,110,050 | 4,220,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø70 | 30.21 | 2,447,010 | 4,894,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø75 | 34.68 | 2,809,080 | 5,618,160 |
Sắt thép tròn trơn Ø80 | 39.46 | 3,196,260 | 6,392,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø85 | 44.54 | 3,607,740 | 7,215,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø90 | 49.94 | 4,045,140 | 8,090,280 |
Sắt thép tròn trơn Ø95 | 55.64 | 4,506,840 | 9,013,680 |
Sắt thép tròn trơn Ø100 | 61.65 | 4,993,650 | 9,987,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø110 | 74.6 | 6,042,600 | 12,085,200 |
Sắt thép tròn trơn Ø120 | 88.78 | 7,191,180 | 14,382,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø125 | 96.33 | 7,802,730 | 15,605,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø130 | 104.2 | 8,440,200 | 16,880,400 |
Sắt thép tròn trơn Ø135 | 112.36 | 9,101,160 | 18,202,320 |
Sắt thép tròn trơn Ø140 | 120.84 | 9,788,040 | 19,576,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø145 | 129.63 | 10,500,030 | 21,000,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø150 | 138.72 | 11,236,320 | 22,472,640 |
Sắt thép tròn trơn Ø155 | 148.12 | 11,997,720 | 23,995,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø160 | 157.83 | 12,784,230 | 25,568,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø170 | 178.18 | 14,432,580 | 28,865,160 |
Sắt thép tròn trơn Ø180 | 199.76 | 16,180,560 | 32,361,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø190 | 222.57 | 18,028,170 | 36,056,340 |
Sắt thép tròn trơn Ø200 | 246.62 | 19,976,220 | 39,952,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø210 | 271.89 | 22,023,090 | 44,046,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø220 | 298.4 | 24,170,400 | 48,340,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø230 | 326.15 | 26,418,150 | 52,836,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø240 | 355.13 | 28,765,530 | 57,531,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø250 | 385.34 | 31,212,540 | 62,425,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø260 | 416.78 | 33,759,180 | 67,518,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø270 | 449.46 | 36,406,260 | 72,812,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø280 | 483.37 | 39,152,970 | 78,305,940 |
Sắt thép tròn trơn Ø290 | 518.51 | 41,999,310 | 83,998,620 |
Sắt thép tròn trơn Ø300 | 554.89 | 44,946,090 | 89,892,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø310 | 592.49 | 47,991,690 | 95,983,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø320 | 631.34 | 51,138,540 | 102,277,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø330 | 671.41 | 54,384,210 | 108,768,420 |
Sắt thép tròn trơn Ø340 | 712.72 | 57,730,320 | 115,460,640 |
Sắt thép tròn trơn Ø350 | 755.26 | 61,176,060 | 122,352,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø360 | 799.03 | 64,721,430 | 129,442,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø370 | 844.04 | 68,367,240 | 136,734,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø380 | 890.28 | 72,112,680 | 144,225,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø390 | 937.76 | 75,958,560 | 151,917,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø400 | 986.46 | 79,903,260 | 159,806,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø410 | 1,036.40 | 83,948,400 | 167,896,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø420 | 1,087.57 | 88,093,170 | 176,186,340 |
Sắt thép tròn trơn Ø430 | 1,139.98 | 92,338,380 | 184,676,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø450 | 1,248.49 | 101,127,690 | 202,255,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø455 | 1,276.39 | 103,387,590 | 206,775,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø480 | 1,420.51 | 115,061,310 | 230,122,620 |
Sắt thép tròn trơn Ø500 | 1,541.35 | 124,849,350 | 249,698,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø520 | 1,667.12 | 135,036,720 | 270,073,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø550 | 1,865.03 | 151,067,430 | 302,134,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø580 | 2,074.04 | 167,997,240 | 335,994,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø600 | 2,219.54 | 179,782,740 | 359,565,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø635 | 2,486.04 | 201,369,240 | 402,738,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø645 | 2,564.96 | 207,761,760 | 415,523,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø680 | 2,850.88 | 230,921,280 | 461,842,560 |
Sắt thép tròn trơn Ø700 | 3,021.04 | 244,704,240 | 489,408,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø750 | 3,468.03 | 280,910,430 | 561,820,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø800 | 3,945.85 | 319,613,850 | 639,227,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø900 | 4,993.97 | 404,511,570 | 809,023,140 |
Sắt thép tròn trơn Ø1000 | 6,165.39 | 499,396,590 | 998,793,180 |
Lưu ý về đơn giá trên
- Đơn giá sắt thép tròn trơn trên chưa bao gồm 10% VAT
- Giá thép tròn trơn nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, … phụ thuộc nhiều vào thời điểm và đơn hàng cụ thể (liên hệ để có giá mới nhất)
- Miễn phí giao hàng tphcm
- Sắt thép tròn trơn chính hãng có đầy đủ CO, CQ nhà máy, giấy tờ chứng minh nguồn gốc
- Giá gốc với nhiều ưu đãi tốt nhất thị trường
Báo giá các loại thép xây dựng khác
Tham khảo báo giá chi tiết tại đây:
Hình Ảnh sản phẩm sắt thép tròn trơn
Bảng Báo Giá Thép Tròn Trơn 2021
Bảng báo giá thép tròn trơn trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép xây dựng có thể sẽ thay đổi rất nhanh chóng từng ngày, và giá còn tùy thuộc vào khối lượng hàng. Quý khách hàng muốn nhận được báo giá chi tiết theo nhu cầu một cách nhanh nhất và chính xác nhất.
Để biết được cách sử dụng, ứng dụng của thép tròn trơn trong ngành xây dựng. Trước hết chúng ta nên tim hiểu kỹ thép tròn trơn là gì. Khi đã có kiến thức cụ thể về loại thép này, chắc chắn quý khách sẽ ứng dụng trong công việc của mình một cách hiệu quả hơn.
Thép Tròn Trơn Là Gì ?
Thép tròn trơn là một trong những loại thanh thép có cấu tạo hình tròn. Đường kính từ 8-60mm tùy thuộc vào nhà sản xuất. Chiều dài của 1 cây thép tròn trơn giao động trong khoảng từ 6 – 8,6m, 12m và có khối lượng rơi vào khoảng ~ 1000 kg (6m) , ~ 2000 kg (8.6m) , ~ 3000 kg (11.7m – 12m).
Thép tròn trơn sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc nguội tùy theo yêu cầu từ nhà sản xuất, tùy vào mục đích sử dụng thép, chúng ta nên chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và đạt hiệu quả cao nhất.
Xét về tính cơ lý thì thép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn, cứng cực kì lý tưởng trong việc chế tạo sản xuất sửa chữa và kết cấu công trình. Chính vì vậy, thép tròn trơn đang được phần đông người tiêu dùng lựa chọn tính đến thời điểm hiện nay.
Với hình dạng tròn, trơn khiến cho việc cắt, hàn trở nên dễ dàng hơn. Không chỉ vậy, khi sử dụng sản phẩm còn mang lại sự tiện lợi trong việc tính toán sơ bộ công trình.
Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội nhất so với các loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao trong ngành xây dựng.
Một số bài viết khác của chúng tôi mà bạn có thể quan tâm:
Giá Cát Thạch Anh Mới Nhất 2021
Địa chỉ cung cấp cát đen, cát vàng giá rẻ – Giá cát vàng
Thép Tròn Đặc là gì?
Thép tròn đặc là một tên gọi khác của thép tròn trơn, tuy nhiên, tùy vào từng dòng sản phẩm có tính chất khác nhau, thép tròn trơn có cấu tạo bề ngoài trơn nhưng thép tròn đặc bề ngoài có thể dạng nhám
Chắc hẳn nhiều người sẽ thắc mắc cách phân biệt giữa thép tròn trơn và thép tròn đặc. Chúng ta có thể gọi tắt là sắt tròn. Tùy vào nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng, thép tròn trơn và thép tròn đặc sẽ có những ứng dụng khác nhau. Chính vi thế, giá thép tròn trơn và giá thép tròn đặc cũng có sự khác nhau
Các Loại Thép Tròn Trơn Hiện Nay
Thép tròn trơn đang được sử dụng một cách khá phổ biến trong ngành xây dựng và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:
+ Dự án cầu đường: Thép tròn trơn được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.
+ Công nghiện đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.
+ Lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng. Ngoài ra, thép tròn trơn còn được ứng dụng
- Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ: trong một số dự án khai thác mỏ cũng cần phải sử dụng đến thép tròn trơn.
- Ngành giao thông vận tải
- Cơ khí chế tạo
Do nhu cầu sử dụng thép tròn trơn trên thị trường ngày một tăng, chính vì thế, để đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng. Gần như tất cả các nhà máy đều có mặt hàng thép này. Để tìm hiểu kĩ hơn về từng dòng sản phẩm, hãy cùng chúng tôi theo dõi tiếp phần dưới đây nhé!
Thép Tròn Trơn Hòa Phát
Thép tròn trơn hòa phát đang được ứng dụng trong các công trình trọng điểm như: Các dự án cầu đường, làm các trụ, trục quay, các chi tiết máy móc, và 1 số ứng dụng trong ngành xây dựng… các công trình xây dựng đường dây 500KV, đóng tàu, chế tạo thủy điện.
Tính cơ lý của thép thanh tròn trơn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ giãn dài.
Thép Tròn Trơn Việt Nhật
–Thép tròn trơn Việt Nhật gồm các đường kính sau: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm.
Tham Khảo : Báo Giá Thép Việt Nhật
– Chiều dài mỗi cây thép tròn trơn Việt Nhật là 12m. Sản phẩm được đóng bó cột 4 mối, trọng lượng khoảng hơn 2 tấn.
-Bảng chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng thép tròn trơn Việt Nhật
Thép tròn trơn việt nhật là một trong những dòng sản phẩm đang bán chạy nhất hiện nay. Để lấy báo giá thép tròn trơn việt nhật vui lòng gọi ngay 0852.852.386
Thép Tròn Trơn Miền Nam
Sau khi tham khảo qua thép tròn trơn việt nhật phía trên, chúng ta cùng điểm qua về thép tròn trơn miền nam nhé.
Với chất lượng và tính linh hoạt cao thép tròn trơn miền nam được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh công nghiệp, với những ứng dụng cụ thể như làm các trụ, trục quay, các chi tiết máy móc, và 1 có thể đảm nhiệm nhiều hạng mục trong ngành xây dựng…
Chủng loại sản phẩm, các thông số kích thước
Chủng loại sản phẩm | Quy cách đóng bó | Tiêu chuẩn |
Ø14 đến Ø50 | Thanh |
TCVN 1651-1:2008 |
– Chiều dài bó: 6m, 8.6m, 12m;
– Trọng lượng bó: ~ 1000 kg (6m) , ~ 2000 kg (8.6m) , ~ 3000 kg (11.7m – 12m)
– Các sản phẩm thép tròn trơn còn có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng
Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn miền nam
1 |
Mác thép |
Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 – SS400 |
|
2 |
Đường kính |
14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm |
|
3 |
Chiều dài thanh |
với đường kính 16mm/ 18mm |
dài 8,6 m |
với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm |
dài 6,0 m |
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn miền nam
Dấu hiệu nhận biết thép tròn trơn miền nam
Với các loại thép cây tròn trơn (đường kính 14~45mm) điểm cần chú ý là sai số về đường kính chỉ ở mức ±0,40mm.Thép tròn trơn là loại thép dễ giả mạo, nhiều hàng nhái nên khi mua các bạn nên chủ ý tiêu chuẩn thép tròn trơn.
Xem Thêm : Báo Giá Thép Miền Nam
Thép Tròn Trơn Tisco
1. Thông số kỹ thuật
Thép thanh tròn trơn có đặc điểm là thép tròn, trơn nhẵn, thường có đường kính từ 9 đến 60mm, dạng thanh và chiều dài khoảng 6 đến 8,6m hoặc độ dài có thể theo yêu cầu của mỗi khách hàng.
Thép thanh tròn trơn TISCO được đóng thành bó với khối lượng không được vượt quá 5 tấn, phải được bó từ 3 dây thép hoặc đai trở lên để đảm bảo an toàn khi vận chuyển.
Tính cơ lý của thép thanh tròn trơn TISCO được đảm bảo về tất cả yêu cầu liên quan đến giới hạn chảy, độ dãn dài, độ bền tức thời… được xác định chính xác bằng các phương pháp như kéo, uốn thử khi thép ở trạng thái nguội.
Chủng loại | Quy cách |
Tiêu chuẩn sản phẩm |
Thép thanh tròn trơn | Thanh |
TCVN 1651 – 1:2008 |
2. Phạm vi sử dụng
Thép thanh tròn trơn TISCO được ứng dụng trong việc làm cốt bê tông phục vụ cho các loại hạng mục xây dựng không yêu cầu về cơ tính nhưng cần đạt độ dãn dài, độ dẻo dai và chịu uốn cao.
Thép thanh tròn trơn TISCO có khả năng giúp cho trọng lượng của các công trình xây dựng được giảm nhẹ, từ đó giúp tiết kiệm chi phí cho các nhà thầu. Một chức năng vô cùng đặc biệt của sản phẩm thép thanh tròn trơn là được sử dụng làm cốt bê tông lát sàn, xây dựng dân dụng. Và giá thép tròn trơn tisco cũng chỉ ở mức sàn so với những thương hiệu khác
Thép Tròn Trơn Pomina
Thép tròn trơn pomina hiện đang được sử dụng rất rộng rãi trong việc thiết kế thi công nhà xưởng, công nghiệp đóng tàu và các công trình tủy điện. Với chất lượng cũng như giá thép tròn trơn pomina luôn ở mức ổn định, Thép tròn trơn pomina đang chiếm được sự tin tưởng khá lớn của người dân từ các tỉnh đà nẵng, phú yên, bình thuận.. đổ vào phía nam và bình dương.
Tham khảo: Giá thép pomina
Bảng giá thép ống tại Thái Hòa Phát
Bảng giá thép ống mạ kẽm
Quy cách |
Độ dày (mm) |
Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1,05 | 3,1 | 169 | 25.300 | 78.430 |
Phi 21 | 1,35 | 3,8 | 169 | 25.300 | 96.140 |
Phi 21 | 1,65 | 4,6 | 169 | 25.300 | 116.380 |
Phi 25.4 | 1,05 | 3,8 | 127 | 25.300 | 96.140 |
Phi 25.4 | 1,15 | 4,3 | 127 | 25.300 | 108.790 |
Phi 25.4 | 1,35 | 4,8 | 127 | 25.300 | 121.440 |
Phi 25.4 | 1,65 | 5,8 | 127 | 25.300 | 146.740 |
Phi 27 | 1,05 | 3,8 | 127 | 25.300 | 96.140 |
Phi 27 | 1,35 | 4,8 | 127 | 25.300 | 121.440 |
Phi 27 | 1,65 | 6,2 | 127 | 25.300 | 156.860 |
Phi 34 | 1,05 | 5,04 | 102 | 25.300 | 127.512 |
Phi 34 | 1,35 | 6,24 | 102 | 25.300 | 157.872 |
Phi 34 | 1,65 | 7,92 | 102 | 25.300 | 200.376 |
Phi 34 | 1,95 | 9,16 | 102 | 25.300 | 231.748 |
Phi 42 | 1,05 | 6,3 | 61 | 25.300 | 159.390 |
Phi 42 | 1,35 | 7,89 | 61 | 25.300 | 199.617 |
Phi 42 | 1,65 | 9,64 | 61 | 25.300 | 243.892 |
Phi 42 | 1,95 | 11,4 | 61 | 25.300 | 288.420 |
Phi 49 | 1,05 | 7,34 | 61 | 25.300 | 185.702 |
Phi 49 | 1,35 | 9,18 | 61 | 25.300 | 232.254 |
Phi 49 | 1,65 | 11,3 | 61 | 25.300 | 285.890 |
Phi 49 | 1,95 | 13,5 | 61 | 25.300 | 341.550 |
Phi 60 | 1,05 | 9 | 37 | 25.300 | 227.700 |
Phi 60 | 1,35 | 11,27 | 37 | 25.300 | 285.131 |
Phi 60 | 1,65 | 14,2 | 37 | 25.300 | 359.260 |
Phi 60 | 1,95 | 16,6 | 37 | 25.300 | 419.980 |
Phi 76 | 1,05 | 11,2 | 37 | 25.300 | 283.360 |
Phi 76 | 1,35 | 14,2 | 37 | 25.300 | 359.260 |
Phi 76 | 1,65 | 18 | 37 | 25.300 | 455.400 |
Phi 76 | 1,95 | 21 | 37 | 25.300 | 531.300 |
Phi 90 | 1,35 | 17 | 37 | 25.300 | 430.100 |
Phi 90 | 1,65 | 22 | 37 | 25.300 | 556.600 |
Phi 90 | 1,95 | 25,3 | 37 | 25.300 | 640.090 |
Phi 114 | 1,35 | 21,5 | 19 | 25.300 | 543.950 |
Phi 114 | 1,65 | 27,5 | 19 | 25.300 | 695.750 |
Phi 114 | 1,95 | 32,5 | 19 | 25.300 | 822.250 |
Bảng giá thép ống đen
Quy cách |
Độ dày (mm) |
Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | 168 | 24.500 | 73.255 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | 168 | 24.500 | 80.115 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | 168 | 24.500 | 86.975 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | 168 | 24.500 | 100.450 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | 168 | 24.500 | 107.065 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | 168 | 24.500 | 126.665 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | 168 | 24.500 | 139.160 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | 168 | 24.500 | 190.120 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 | 113 | 24.500 | 93.100 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 | 113 | 24.500 | 101.920 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 | 113 | 24.500 | 110.740 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 | 113 | 24.500 | 128.135 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 | 113 | 24.500 | 136.710 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 | 113 | 24.500 | 162.190 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 | 113 | 24.500 | 178.605 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 | 113 | 24.500 | 218.785 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 | 113 | 24.500 | 260.925 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 | 80 | 24.500 | 117.845 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 | 80 | 24.500 | 129.115 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 | 80 | 24.500 | 140.630 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 | 80 | 24.500 | 162.925 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 | 80 | 24.500 | 173.950 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 | 80 | 24.500 | 206.780 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 | 80 | 24.500 | 228.340 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 | 80 | 24.500 | 281.015 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 | 80 | 24.500 | 311.640 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 | 80 | 24.500 | 331.730 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 | 80 | 24.500 | 351.575 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 | 61 | 24.500 | 149.450 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 | 61 | 24.500 | 163.905 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 | 61 | 24.500 | 178.360 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 | 61 | 24.500 | 207.025 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 | 61 | 24.500 | 221.235 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 | 61 | 24.500 | 263.620 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 | 61 | 24.500 | 291.550 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 | 61 | 24.500 | 359.905 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 | 61 | 24.500 | 399.840 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 | 61 | 24.500 | 426.300 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 | 61 | 24.500 | 452.515 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 | 61 | 24.500 | 490.490 |
Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 | 52 | 24.500 | 334.180 |
Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 | 52 | 24.500 | 413.315 |
Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 | 52 | 24.500 | 459.865 |
Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 | 52 | 24.500 | 475.300 |
Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 | 52 | 24.500 | 520.870 |
Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 | 52 | 24.500 | 490.490 |
Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 | 52 | 24.500 | 551.005 |
Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 | 52 | 24.500 | 610.295 |
Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 | 52 | 24.500 | 639.450 |
Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 | 52 | 24.500 | 711.235 |
Phi 49 | 5.0 ly | 32 | 52 | 24.500 | 784.000 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 | 37 | 24.500 | 234.465 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 | 37 | 24.500 | 255.290 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 | 37 | 24.500 | 296.940 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 | 37 | 24.500 | 317.520 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 | 37 | 24.500 | 379.015 |
Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 | 37 | 24.500 | 419.685 |
Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 | 37 | 24.500 | 520.135 |
Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 | 37 | 24.500 | 579.670 |
Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 | 37 | 24.500 | 599.270 |
Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 | 37 | 24.500 | 618.870 |
Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 | 37 | 24.500 | 715.645 |
Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 | 37 | 24.500 | 772.730 |
Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 | 37 | 24.500 | 810.705 |
Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 | 37 | 24.500 | 995.190 |
Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 | 27 | 24.500 | 297.185 |
Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 | 27 | 24.500 | 323.645 |
Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 | 27 | 24.500 | 376.565 |
Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 | 27 | 24.500 | 403.025 |
Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 | 27 | 24.500 | 481.670 |
Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 | 27 | 24.500 | 533.610 |
Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 24.500 | 662.480 |
Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 | 27 | 24.500 | 738.920 |
Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 | 27 | 24.500 | 764.400 |
Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 | 27 | 24.500 | 789.635 |
Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 | 27 | 24.500 | 839.860 |
Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 | 27 | 24.500 | 914.830 |
Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 | 27 | 24.500 | 989.065 |
Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 | 27 | 24.500 | 1.038.310 |
Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 | 27 | 24.500 | 1.159.830 |
Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 | 27 | 24.500 | 1.279.635 |
Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 | 24 | 24.500 | 867.790 |
Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 | 24 | 24.500 | 897.925 |
Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 | 24 | 24.500 | 927.815 |
Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 | 24 | 24.500 | 987.350 |
Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 | 24 | 24.500 | 1.076.040 |
Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 | 24 | 24.500 | 1.163.995 |
Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 | 24 | 24.500 | 1.222.550 |
Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 | 24 | 24.500 | 1.367.100 |
Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 | 24 | 24.500 | 1.509.935 |
Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 | 24 | 24.500 | 1.790.215 |
Phi 114 | 1.4 ly | 23 | 16 | 24.500 | 563.500 |
Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 | 16 | 24.500 | 728.875 |
Phi 114 | 2.0 ly | 33 | 16 | 24.500 | 808.500 |
Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 | 16 | 24.500 | 966.525 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 24.500 | 1.005.970 |
Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 | 16 | 24.500 | 1.123.570 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 | 16 | 24.500 | 1.201.725 |
Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 | 16 | 24.500 | 1.511.160 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 | 16 | 24.500 | 1.587.845 |
Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 | 16 | 24.500 | 1.778.210 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 | 16 | 24.500 | 1.966.615 |
Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 | 16 | 24.500 | 2.338.280 |
Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 24.500 | 1.971.270 |
Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 24.500 | 2.365.230 |
Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 24.500 | 2.546.775 |
Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 24.500 | 2.735.670 |
Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 24.500 | 3.106.600 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 24.500 | 2.357.880 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 24.500 | 2.832.690 |
Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 | 10 | 24.500 | 3.051.720 |
Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 | 10 | 24.500 | 3.279.570 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 24.500 | 3.727.920 |
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.6 ly | 4,642 | 169 | 32.650 | 179.053 |
Phi 21 | 1.9 ly | 5,484 | 169 | 33.250 | 154.347 |
Phi 21 | 2.1 ly | 5,938 | 169 | 31.150 | 184.969 |
Phi 21 | 2.3 ly | 6,435 | 169 | 31.150 | 200.450 |
Phi 21 | 2.3 ly | 7,26 | 169 | 31.150 | 226.149 |
Phi 26,65 | 1.6 ly | 5,933 | 113 | 33.250 | 197.272 |
Phi 26,65 | 1.9 ly | 6,961 | 113 | 32.650 | 227.277 |
Phi 26,65 | 2.1 ly | 7,704 | 113 | 31.150 | 239.980 |
Phi 26,65 | 2.3 ly | 8,286 | 113 | 31.150 | 258.109 |
Phi 26,65 | 2.6 ly | 9,36 | 113 | 31.150 | 291.564 |
Phi 33,5 | 1.6 ly | 7,556 | 80 | 33.250 | 251.237 |
Phi 33,5 | 1.9 ly | 8,888 | 80 | 32.650 | 290.193 |
Phi 33,5 | 2.1 ly | 9,762 | 80 | 31.150 | 304.086 |
Phi 33,5 | 2.3 ly | 10,722 | 80 | 31.150 | 333.990 |
Phi 33,5 | 2.5 ly | 11,46 | 80 | 31.150 | 356.979 |
Phi 33,5 | 2.6 ly | 11,886 | 80 | 31.150 | 370.249 |
Phi 33,5 | 2.9 ly | 13,128 | 80 | 31.150 | 408.937 |
Phi 33,5 | 3.2 ly | 14,4 | 80 | 31.150 | 448.560 |
Phi 42,2 | 1.6 ly | 9,617 | 61 | 33.250 | 319.765 |
Phi 42,2 | 1.9 ly | 11,335 | 61 | 32.650 | 370.088 |
Phi 42,2 | 2.1 ly | 12,467 | 61 | 31.150 | 388.347 |
Phi 42,2 | 2.3 ly | 13,56 | 61 | 31.150 | 422.394 |
Phi 42,2 | 2.6 ly | 15,24 | 61 | 31.150 | 474.726 |
Phi 42,2 | 2.9 ly | 16,87 | 61 | 31.150 | 525.501 |
Phi 42,2 | 3.2 ly | 18,6 | 61 | 31.150 | 579.390 |
Phi 48,1 | 1.6 ly | 11 | 52 | 33.250 | 365.750 |
Phi 48,1 | 1.9 ly | 12,995 | 52 | 32.650 | 424.287 |
Phi 48,1 | 2.1 ly | 14,3 | 52 | 31.150 | 445.445 |
Phi 48,1 | 2.3 ly | 15,59 | 52 | 31.150 | 485.629 |
Phi 48,1 | 2.5 ly | 16,98 | 52 | 31.150 | 528.927 |
Phi 48,1 | 2.6 ly | 17,5 | 52 | 31.150 | 545.125 |
Phi 48,1 | 2.7 ly | 18,14 | 52 | 31.150 | 565.061 |
Phi 48,1 | 2.9 ly | 19,38 | 52 | 31.150 | 603.687 |
Phi 48,1 | 3.2 ly | 21,42 | 52 | 31.150 | 667.233 |
Phi 48,1 | 3.6 ly | 23,71 | 52 | 31.150 | 738.567 |
Phi 59,9 | 1.9 ly | 16,3 | 37 | 32.650 | 532.195 |
Phi 59,9 | 2.1 ly | 17,97 | 37 | 31.150 | 559.766 |
Phi 59,9 | 2.3 ly | 19,612 | 37 | 31.150 | 610.914 |
Phi 59,9 | 2.6 ly | 22,158 | 37 | 31.150 | 690.222 |
Phi 59,9 | 2.7 ly | 22,85 | 37 | 31.150 | 711.778 |
Phi 59,9 | 2.9 ly | 24,48 | 37 | 31.150 | 762.552 |
Phi 59,9 | 3.2 ly | 26,861 | 37 | 31.150 | 836.720 |
Phi 59,9 | 3.6 ly | 30,18 | 37 | 31.150 | 940.107 |
Phi 59,9 | 4.0 ly | 33,1 | 37 | 31.150 | 1.031.065 |
Phi 75,6 | 2.1 ly | 22,85 | 27 | 31.150 | 711.778 |
Phi 75,6 | 2.3 ly | 24,96 | 27 | 31.150 | 777.504 |
Phi 75,6 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 31.150 | 842.296 |
Phi 75,6 | 2.6 ly | 28,08 | 27 | 31.150 | 874.692 |
Phi 75,6 | 2.7 ly | 29,14 | 27 | 31.150 | 907.711 |
Phi 75,6 | 2.9 ly | 31,37 | 27 | 31.150 | 977.176 |
Phi 75,6 | 3.2 ly | 34,26 | 27 | 31.150 | 1.067.199 |
Phi 75,6 | 3.6 ly | 38,58 | 27 | 31.150 | 1.201.767 |
Phi 75,6 | 4.0 ly | 42,4 | 27 | 31.150 | 1.320.760 |
Phi 88,3 | 2.1 ly | 26,8 | 27 | 31.150 | 834.820 |
Phi 88,3 | 2.3 ly | 29,28 | 27 | 31.150 | 912.072 |
Phi 88,3 | 2.5 ly | 31,74 | 27 | 31.150 | 988.701 |
Phi 88,3 | 2.6 ly | 32,97 | 27 | 31.150 | 1.027.016 |
Phi 88,3 | 2.7 ly | 34,22 | 27 | 31.150 | 1.065.953 |
Phi 88,3 | 2.9 ly | 36,83 | 27 | 31.150 | 1.147.255 |
Phi 88,3 | 3.2 ly | 40,32 | 27 | 31.150 | 1.255.968 |
Phi 88,3 | 3.6 ly | 45,14 | 27 | 31.150 | 1.406.111 |
Phi 88,3 | 4.0 ly | 50,22 | 27 | 31.150 | 1.564.353 |
Phi 88,3 | 4.5 ly | 55,8 | 27 | 31.150 | 1.738.170 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 31.150 | 1.279.019 |
Phi 114 | 2.7 ly | 44,29 | 16 | 31.150 | 1.379.634 |
Phi 114 | 2.9 ly | 47,48 | 16 | 31.150 | 1.479.002 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,07 | 16 | 31.150 | 1.528.531 |
Phi 114 | 3.2 ly | 52,58 | 16 | 31.150 | 1.637.867 |
Phi 114 | 3.6 ly | 58,5 | 16 | 31.150 | 1.822.275 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,84 | 16 | 31.150 | 2.019.766 |
Phi 114 | 4.5 ly | 73,2 | 16 | 31.150 | 2.280.180 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,64 | 16 | 31.150 | 2.511.936 |
Phi 141.3 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 31.150 | 2.506.329 |
Phi 141.3 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 31.150 | 3.007.221 |
Phi 141.3 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 31.150 | 3.238.043 |
Phi 141.3 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 31.150 | 3.478.209 |
Phi 141.3 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 31.150 | 3.949.820 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 31.150 | 2.997.876 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 31.150 | 3.601.563 |
Phi 168 | 5.16 ly | 124,56 | 10 | 31.150 | 3.880.044 |
Phi 168 | 5.56 ly | 133,86 | 10 | 31.150 | 4.169.739 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 31.150 | 4.739.784 |
Phi 219.1 | 3.96 ly | 126,06 | 7 | 31.150 | 3.926.769 |
Phi 219.1 | 4.78 ly | 151,56 | 7 | 31.150 | 4.721.094 |
Phi 219.1 | 5.16 ly | 163,32 | 7 | 31.150 | 5.087.418 |
Phi 219.1 | 5.56 ly | 175,68 | 7 | 31.150 | 5.472.432 |
Phi 219.1 | 6.35 ly | 199,86 | 7 | 31.150 | 6.225.639 |
Bảng báo giá thép tròn trơn – vuông đặc
Bảng báo giá thép tròn trơn
Thanh tròn trơn vuông đặc có các đặc điểm nhận dạng sau
Mác thép của Nga: C45 , C50 , C55, 65r, 50x,…. Theo tiêu chuẩn MC 75-12 300904
Kích thước từ 10 mm đến 400 mm dài 6000 mm,….
Mác thép của Trung Quốc: C45 , C50 , C55, 65r, 50x….
Mác thép của Nhật: C45 , C50 , C55, 65r, 50x….
Hiện nay thép tròn trơn đặc đang được ứng dụng trong các công trình trọng điểm như: Các dự án cầu đường, các công trình xây dựng đường dây 500KV, đóng tàu, chế tạo thủy điện. Tính cơ lý của thép thanh tròn trơn vuông đặcphải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ giãn dài.
KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG |
Đơn giá (đ/kg) | |||||
STT | CHỦNG LOẠI | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá Mác thép ~ CT3 |
Đơn giá Mác thép CB240-T |
Đơn giá Mác thép SS400, S45C |
1 | Thép tròn đặc Ø10 | 6 | 3.8 | 12,500 | 14,200 | |
2 | Thép tròn đặc Ø12 | 6 | 5.4 | 12,300 | 14,000 | 15,000 |
3 | Thép tròn đặc Ø14 | 6 | 7.3 | 12,200 | 14,000 | 14,800 |
4 | Thép tròn đặc Ø16 | 6 | 9.5 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
5 | Thép tròn đặc Ø18 | 6 | 12.0 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
6 | Thép tròn đặc Ø20 | 6 | 14.9 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
7 | Thép tròn đặc Ø22 | 6 | 18.0 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
8 | Thép tròn đặc Ø24 | 6 | 21.4 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
9 | Thép tròn đặc Ø25 | 6 | 23.2 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
10 | Thép tròn đặc Ø28 | 6 | 29.1 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
11 | Thép tròn đặc Ø30 | 6 | 33.4 | 12,200 | 14,000 | 14,700 |
12 | Thép tròn đặc Ø32 | 6 | 38.0 | 14,000 | 14,700 | |
13 | Thép tròn đặc Ø36 | 6 | 48.0 | 14,000 | 14,700 | |
14 | Thép tròn đặc Ø40 | 6 | 60.0 | 14,000 | 14,700 | |
15 | Thép tròn đặc Ø42 | 6 | 66.0 | 14,000 | 14,700 |
Bảng báo giá thép vuông đặc
Đặc điểm của thép vuông đặc
+ Đa dạng mẫu mã
+ Dễ thi công, vận chuyển
+ Bó gọn chắc chắn
+ Hàng mới xanh đẹp
+ Có thể uốn hoa văn thẩm mỹ
STT |
CHỦNG LOẠI | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (đ/kg) |
1 |
Vuông 10 | Ngắn dài | 0.78 | 12,000 |
2 | Vuông 12 | Ngắn dài | 1.13 |
12,000 |
3 |
Vuông 14 | Ngắn dài | 1.53 | 12,000 |
4 | Vuông 16 | Ngắn dài | 2.01 |
12,000 |
5 |
Vuông 18 | Ngắn dài | 2.54 | 12,400 |
6 | Vuông 20 | Ngắn dài | 3.14 |
12,400 |
7 |
Vuông 22 | Ngắn dài | 3.80 | 19,000 |
8 | Vuông 25 | Ngắn dài | 4.90 |
19,000 |
9 |
Vuông 28 | Ngắn dài | 6.15 | Hết hàng |
10 | Vuông 30 | Ngắn dài | 7.06 |
Cắt thép tấm |
11 |
Vuông 32 | Ngắn dài | 8.03 | Cắt thép tấm |
12 | Vuông 35 | 6 m | 57.70 |
Cắt thép tấm |
13 |
Vuông 40 | 6 m | 75.36 | Cắt thép tấm |
14 | Vuông 45 | 6 m | 95.37 |
Cắt thép tấm |
15 |
Vuông 50 | 6 m | 117.75 | Cắt thép tấm |
16 | Vuông 55 | 6 m | 142.47 |
Cắt thép tấm |
17 |
Vuông 60 | 6 m | 169.56 | Cắt thép tấm |
18 | Vuông 65 | 6 m | 199.00 |
Cắt thép tấm |
19 |
Vuông 70 | 6 m | 230.80 | Cắt thép tấm |
20 | Vuông 75 | 6 m | 264.94 |
Cắt thép tấm |
21 |
Vuông 80 | 6 m | 301.44 |
Cắt thép tấm |
Bảng báo giá thép vuông đặc đúc + cắt thép tấm
STT | SẮT VUÔNG ĐẶC | Trọng Lượng (KG/MÉT) |
CÂY VUÔNG ĐẶC | Trọng Lượng (KG/MÉT) |
0 | 8×8 | 0.5 | Vuông 200 x 200 | 314.00 |
1 | 10 x 10 | 0.78 | Vuông 45 x 45 | 15.8 |
2 | 12 x 12 | 1.13 | Vuông 48 x 48 | 18.08 |
3 | 13 x 13 | 1.34 | Vuông 50 x 50 | 19.64 |
4 | 14 x 14 | 1.55 | Vuông 55 x 55 | 23.76 |
5 | 15 x 15 | 1.78 | Vuông 60 x 60 | 28.27 |
6 | 16 x 16 | 2.02 | Vuông 65 x 65 | 33.18 |
7 | 17 x 17 | 2.28 | Cây vuông đặc 70 x 70 | 38.49 |
8 | 18 x 18 | 2.55 | Cây vuông đặc 75 x 75 | 44.18 |
9 | 19 x 19 | 2.84 | Vuông 80 x 80 | 50.25 |
10 | 20 x 20 | 3.15 | Vuông 85 x 85 | 56.73 |
11 | 22 x 22 | 3.81 | Vuông 90 x 90 | 63.60 |
12 | 24 x 24 | 4.53 | Vuông 95 x 95 | 70.86 |
13 | 10 x 22 | 4.92 | Vuông 100 x 100 | 78.50 |
14 | 25 x 25 | 5.32 | Vuông 110 x 110 | 94.99 |
15 | 28 x 28 | 6.15 | Vuông 120 x 120 | 113.04 |
16 | 30 x 30 | 7.08 | Vuông 130 x 130 | 132.67 |
17 | 32 x 32 | 8.05 | Vuông 140 x 140 | 153.86 |
18 | 34 x 34 | 9.08 | Vuông 150 x 150 | 176.63 |
19 | 35 x 35 | 9.63 | Vuông 160 x 160 | 200.96 |
20 | 36 x 36 | 10.18 | Vuông 170 x 170 | 226.87 |
21 | 38 x 38 | 11.35 | Vuông 180 x 180 | 254.34 |
22 | 40 x 40 | 12.57 | Vuông 190 x 190 | 283.39 |
Chú ý:
– Bảng giá đại lý, cung cấp cho các dự án, công trình đang có hiệu lực từ năm 2020. Hết hạn khi có thông báo giá mới
– Giá trên đã bao gồm VAT (Có giảm giá cho mỗi đơn hàng).
– Đủ chứng chỉ chất lượng khi giao hàng.
– Công ty có một phương tiện vận chuyển đến kho hoặc người mua công trường xây dựng.
– Công ty chấp nhận ‘Cắt theo kích thước, độ dài theo yêu cầu của người mua.
– Công ty thép Hùng Phát nhận xử lý mẫu uốn; Lớp phủ bề mặt; Bề mặt mạ kẽm nhúng nóng.
Thép Ống – Báo giá thép ống, giá ống thép mạ kẽm
DaiLySatThep xin chào Quý khách. Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm và ủng hộ trong suốt thời gian qua. Sau đây chúng tôi xin gửi đến Quý khách bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát,thép ống mạ kẽm nhúng nóng,thép ống đen cỡ lớn…Để quý khách cập nhật chính xác giá thép hộp từ Đại Lý Sắt Thép. Giúp quý khách thuận tiện trong việc đặt hàng cho các công trình xây dựng của mình.
Lưu ý giá các sản phẩm ống thép, thép ống.. được cập nhật tại DaiLySatThep chỉ mang tính chất tham khảo. Để được mua với giá tốt nhất từ nhà sản xuất Quý khách hãy gọi trực tiếp vào Hotline 0936 600 600
Bảng báo giá thép ống hôm nay từ nhà sản xuất
*Báo giá ống thép mang tính tham khảo, liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua thép ống với số lượng lớn
Bảng giá Thép ống mạ kẽm Hòa Phát |
||||
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D12.7 | 1 | 1.73 | 14,950 | 25,864 |
1.1 | 1.89 | 14,950 | 28,256 | |
1.2 | 2.04 | 14,950 | 30,498 | |
Ống thép D15.9 | 1 | 2.2 | 14,950 | 32,890 |
1.1 | 2.41 | 14,950 | 36,030 | |
1.2 | 2.61 | 14,950 | 39,020 | |
1.4 | 3 | 14,950 | 44,850 | |
1.5 | 3.2 | 14,950 | 47,840 | |
1.8 | 3.76 | 14,950 | 56,212 | |
Ống thép D21.2 | 1 | 2.99 | 14,950 | 44,701 |
1.1 | 3.27 | 14,950 | 48,887 | |
1.2 | 3.55 | 14,950 | 53,073 | |
1.4 | 4.1 | 14,950 | 61,295 | |
1.5 | 4.37 | 14,950 | 65,332 | |
1.8 | 5.17 | 14,950 | 77,292 | |
2 | 5.68 | 14,950 | 84,916 | |
2.3 | 6.43 | 14,950 | 96,129 | |
2.5 | 6.92 | 14,950 | 103,454 | |
Ống thép D26.65 | 1 | 3.8 | 14,950 | 56,810 |
1.1 | 4.16 | 14,950 | 62,192 | |
1.2 | 4.52 | 14,950 | 67,574 | |
1.4 | 5.23 | 14,950 | 78,189 | |
1.5 | 5.58 | 14,950 | 83,421 | |
1.8 | 6.62 | 14,950 | 98,969 | |
2 | 7.29 | 14,950 | 108,986 | |
2.3 | 8.29 | 14,950 | 123,936 | |
2.5 | 8.93 | 14,950 | 133,504 | |
Ống thép D33.5 | 1 | 4.81 | 14,950 | 71,910 |
1.1 | 5.27 | 14,950 | 78,787 | |
1.2 | 5.74 | 14,950 | 85,813 | |
1.4 | 6.65 | 14,950 | 99,418 | |
1.5 | 7.1 | 14,950 | 106,145 | |
1.8 | 8.44 | 14,950 | 126,178 | |
2 | 9.32 | 14,950 | 139,334 | |
2.3 | 10.62 | 14,950 | 158,769 | |
2.5 | 11.47 | 14,950 | 171,477 | |
2.8 | 12.72 | 14,950 | 190,164 | |
3 | 13.54 | 14,950 | 202,423 | |
3.2 | 14.35 | 14,950 | 214,533 | |
Ống thép D38.1 | 1 | 5.49 | 14,950 | 82,076 |
1.1 | 6.02 | 14,950 | 89,999 | |
1.2 | 6.55 | 14,950 | 97,923 | |
1.4 | 7.6 | 14,950 | 113,620 | |
1.5 | 8.12 | 14,950 | 121,394 | |
1.8 | 9.67 | 14,950 | 144,567 | |
2 | 10.68 | 14,950 | 159,666 | |
2.3 | 12.18 | 14,950 | 182,091 | |
2.5 | 13.17 | 14,950 | 196,892 | |
2.8 | 14.63 | 14,950 | 218,719 | |
3 | 15.58 | 14,950 | 232,921 | |
3.2 | 16.53 | 14,950 | 247,124 | |
Ống thép D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14,950 | 100,016 |
1.2 | 7.28 | 14,950 | 108,836 | |
1.4 | 8.45 | 14,950 | 126,328 | |
1.5 | 9.03 | 14,950 | 134,999 | |
1.8 | 10.76 | 14,950 | 160,862 | |
2 | 11.9 | 14,950 | 177,905 | |
2.3 | 13.58 | 14,950 | 203,021 | |
2.5 | 14.69 | 14,950 | 219,616 | |
2.8 | 16.32 | 14,950 | 243,984 | |
3 | 17.4 | 14,950 | 260,130 | |
3.2 | 18.47 | 14,950 | 276,127 | |
Ống thép D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14,950 | 124,534 |
Ống thép D48.1 | 1.4 | 9.67 | 14,950 | 144,567 |
Ống thép D48.1 | 1.5 | 10.34 | 14,950 | 154,583 |
1.8 | 12.33 | 14,950 | 184,334 | |
2 | 13.64 | 14,950 | 203,918 | |
2.3 | 15.59 | 14,950 | 233,071 | |
2.5 | 16.87 | 14,950 | 252,207 | |
2.8 | 18.77 | 14,950 | 280,612 | |
3 | 20.02 | 14,950 | 299,299 | |
3.2 | 21.26 | 14,950 | 317,837 | |
Ống thép D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14,950 | 181,194 |
1.5 | 12.96 | 14,950 | 193,752 | |
1.8 | 15.47 | 14,950 | 231,277 | |
2 | 17.13 | 14,950 | 256,094 | |
2.3 | 19.6 | 14,950 | 293,020 | |
2.5 | 21.23 | 14,950 | 317,389 | |
2.8 | 23.66 | 14,950 | 353,717 | |
3 | 25.26 | 14,950 | 377,637 | |
3.2 | 26.85 | 14,950 | 401,408 | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14,950 | 245,928 |
1.8 | 19.66 | 14,950 | 293,917 | |
2 | 21.78 | 14,950 | 325,611 | |
2.3 | 24.95 | 14,950 | 373,003 | |
2.5 | 27.04 | 14,950 | 404,248 | |
2.8 | 30.16 | 14,950 | 450,892 | |
3 | 32.23 | 14,950 | 481,839 | |
3.2 | 34.28 | 14,950 | 512,486 | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14,950 | 288,087 |
1.8 | 23.04 | 14,950 | 344,448 | |
2 | 25.54 | 14,950 | 381,823 | |
2.3 | 29.27 | 14,950 | 437,587 | |
2.5 | 31.74 | 14,950 | 474,513 | |
2.8 | 35.42 | 14,950 | 529,529 | |
3 | 37.87 | 14,950 | 566,157 | |
3.2 | 40.3 | 14,950 | 602,485 | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14,950 | 422,936 |
2 | 31.37 | 14,950 | 468,982 | |
2.3 | 35.97 | 14,950 | 537,752 | |
2.5 | 39.03 | 14,950 | 583,499 | |
2.8 | 43.59 | 14,950 | 651,671 | |
3 | 46.61 | 14,950 | 696,820 | |
3.2 | 49.62 | 14,950 | 741,819 | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14,950 | 444,763 |
2 | 33 | 14,950 | 493,350 | |
2.3 | 37.84 | 14,950 | 565,708 | |
2.5 | 41.06 | 14,950 | 613,847 | |
2.8 | 45.86 | 14,950 | 685,607 | |
3 | 49.05 | 14,950 | 733,298 | |
3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 | |
Ống thép D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14,950 | 497,686 |
2 | 36.93 | 14,950 | 552,104 | |
2.3 | 42.37 | 14,950 | 633,432 | |
2.5 | 45.98 | 14,950 | 687,401 | |
2.8 | 51.37 | 14,950 | 767,982 | |
3 | 54.96 | 14,950 | 821,652 | |
3.2 | 58.52 | 14,950 | 874,874 | |
Ống thép D113.5 | 3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 |
Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng |
||||
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép mạ kẽm NN D21.2 | 1.6 | 4.64 | 20,450 | 94,888 |
1.9 | 5.48 | 20,450 | 112,066 | |
2.1 | 5.94 | 20,450 | 121,473 | |
2.6 | 7.26 | 20,450 | 148,467 | |
Ống thép mạ kẽm NN D26.65 | 1.6 | 5.93 | 20,450 | 121,269 |
1.9 | 6.96 | 20,450 | 142,332 | |
2.1 | 7.7 | 20,450 | 157,465 | |
2.3 | 8.29 | 20,450 | 169,531 | |
2.6 | 9.36 | 20,450 | 191,412 | |
Ống thép mạ kẽm NN D33.5 | 1.6 | 7.56 | 20,450 | 154,602 |
1.9 | 8.89 | 20,450 | 181,801 | |
2.1 | 9.76 | 20,450 | 199,592 | |
2.3 | 10.72 | 20,450 | 219,224 | |
2.6 | 11.89 | 20,450 | 243,151 | |
3.2 | 14.4 | 20,450 | 294,480 | |
Ống thép mạ kẽm NN D42.2 | 1.6 | 9.62 | 20,450 | 196,729 |
1.9 | 11.34 | 20,450 | 231,903 | |
2.1 | 12.47 | 20,450 | 255,012 | |
2.3 | 13.56 | 20,450 | 277,302 | |
2.6 | 15.24 | 20,450 | 311,658 | |
2.9 | 16.87 | 20,450 | 344,992 | |
3.2 | 18.6 | 20,450 | 380,370 | |
Ống thép mạ kẽm NN D48.1 | 1.6 | 11.01 | 20,450 | 225,155 |
1.9 | 12.99 | 20,450 | 265,646 | |
2.1 | 14.3 | 20,450 | 292,435 | |
2.3 | 15.59 | 20,450 | 318,816 | |
2.5 | 16.98 | 20,450 | 347,241 | |
2.9 | 19.38 | 20,450 | 396,321 | |
3.2 | 21.42 | 20,450 | 438,039 | |
3.6 | 23.71 | 20,450 | 484,870 | |
1.9 | 16.31 | 20,450 | 333,540 | |
Ống thép mạ kẽm NN D59.9 | 2.1 | 17.97 | 20,450 | 367,487 |
2.3 | 19.61 | 20,450 | 401,025 | |
2.6 | 22.16 | 20,450 | 453,172 | |
2.9 | 24.48 | 20,450 | 500,616 | |
3.2 | 26.86 | 20,450 | 549,287 | |
3.6 | 30.18 | 20,450 | 617,181 | |
4 | 33.1 | 20,450 | 676,895 | |
Ống thép mạ kẽm NN D75.6 | 2.1 | 22.85 | 20,450 | 467,283 |
2.3 | 24.96 | 20,450 | 510,432 | |
2.5 | 27.04 | 20,450 | 552,968 | |
2.7 | 29.14 | 20,450 | 595,913 | |
2.9 | 31.37 | 20,450 | 641,517 | |
3.2 | 34.26 | 20,450 | 700,617 | |
3.6 | 38.58 | 20,450 | 788,961 | |
4 | 42.41 | 20,450 | 867,285 | |
4.2 | 44.4 | 20,450 | 907,980 | |
4.5 | 47.37 | 20,450 | 968,717 | |
Ống thép mạ kẽm NN D88.3 | 2.1 | 26.8 | 20,450 | 548,060 |
2.3 | 29.28 | 20,450 | 598,776 | |
2.5 | 31.74 | 20,450 | 649,083 | |
2.7 | 34.22 | 20,450 | 699,799 | |
2.9 | 36.83 | 20,450 | 753,174 | |
3.2 | 40.32 | 20,450 | 824,544 | |
3.6 | 50.22 | 20,450 | 1,026,999 | |
4 | 50.21 | 20,450 | 1,026,795 | |
4.2 | 52.29 | 20,450 | 1,069,331 | |
4.5 | 55.83 | 20,450 | 1,141,724 | |
Ống thép mạ kẽm NN D108.0 | 2.5 | 39.05 | 20,450 | 798,573 |
2.7 | 42.09 | 20,450 | 860,741 | |
2.9 | 45.12 | 20,450 | 922,704 | |
3 | 46.63 | 20,450 | 953,584 | |
3.2 | 49.65 | 20,450 | 1,015,343 | |
Ống thép mạ kẽm NN D113.5 | 2.5 | 41.06 | 20,450 | 839,677 |
2.7 | 44.29 | 20,450 | 905,731 | |
2.9 | 47.48 | 20,450 | 970,966 | |
3 | 49.07 | 20,450 | 1,003,482 | |
3.2 | 52.58 | 20,450 | 1,075,261 | |
3.6 | 58.5 | 20,450 | 1,196,325 | |
4 | 64.84 | 20,450 | 1,325,978 | |
4.2 | 67.94 | 20,450 | 1,389,373 | |
4.4 | 71.07 | 20,450 | 1,453,382 | |
4.5 | 72.62 | 20,450 | 1,485,079 | |
Ống thép mạ kẽm NN D141.3 | 4 | 80.46 | 20,450 | 1,645,407 |
4.8 | 96.54 | 20,450 | 1,974,243 | |
5.6 | 111.66 | 20,450 | 2,283,447 | |
6.6 | 130.62 | 20,450 | 2,671,179 | |
Ống thép mạ kẽm NN D168.3 | 4 | 96.24 | 20,450 | 1,968,108 |
4.8 | 115.62 | 20,450 | 2,364,429 | |
5.6 | 133.86 | 20,450 | 2,737,437 | |
6.4 | 152.16 | 20,450 | 3,111,672 | |
Ống thép mạ kẽm NN D219.1 | 4.8 | 151.56 | 20,450 | 3,099,402 |
5.2 | 163.32 | 20,450 | 3,339,894 | |
5.6 | 175.68 | 20,450 | 3,592,656 | |
6.4 | 199.86 | 20,450 | 4,087,137 |
Báo giá thép ông đen Hòa Phát |
||||
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D12.7 | 1 | 1.73 | 14,550 | 25,172 |
1.1 | 1.89 | 14,550 | 27,500 | |
1.2 | 2.04 | 14,550 | 29,682 | |
Ống thép D15.9 | 1 | 2.2 | 14,550 | 32,010 |
1.1 | 2.41 | 14,550 | 35,066 | |
1.2 | 2.61 | 14,550 | 37,976 | |
1.4 | 3 | 14,550 | 43,650 | |
1.5 | 3.2 | 14,550 | 46,560 | |
1.8 | 3.76 | 14,550 | 54,708 | |
Ống thép D21.2 | 1 | 2.99 | 14,550 | 43,505 |
1.1 | 3.27 | 14,550 | 47,579 | |
1.2 | 3.55 | 14,550 | 51,653 | |
1.4 | 4.1 | 14,550 | 59,655 | |
1.5 | 4.37 | 14,550 | 63,584 | |
1.8 | 5.17 | 14,550 | 75,224 | |
2 | 5.68 | 14,550 | 82,644 | |
2.3 | 6.43 | 14,550 | 93,557 | |
2.5 | 6.92 | 14,550 | 100,686 | |
Ống thép D26.65 | 1 | 3.8 | 14,550 | 55,290 |
1.1 | 4.16 | 14,550 | 60,528 | |
1.2 | 4.52 | 14,550 | 65,766 | |
1.4 | 5.23 | 14,550 | 76,097 | |
1.5 | 5.58 | 14,550 | 81,189 | |
1.8 | 6.62 | 14,550 | 96,321 | |
2 | 7.29 | 14,550 | 106,070 | |
2.3 | 8.29 | 14,550 | 120,620 | |
2.5 | 8.93 | 14,550 | 129,932 | |
Ống thép D33.5 | 1 | 4.81 | 14,550 | 69,986 |
1.1 | 5.27 | 14,550 | 76,679 | |
1.2 | 5.74 | 14,550 | 83,517 | |
1.4 | 6.65 | 14,550 | 96,758 | |
1.5 | 7.1 | 14,550 | 103,305 | |
1.8 | 8.44 | 14,550 | 122,802 | |
2 | 9.32 | 14,550 | 135,606 | |
2.3 | 10.62 | 14,550 | 154,521 | |
2.5 | 11.47 | 14,550 | 166,889 | |
2.8 | 12.72 | 14,550 | 185,076 | |
3 | 13.54 | 14,550 | 197,007 | |
3.2 | 14.35 | 14,550 | 208,793 | |
Ống thép D38.1 | 1 | 5.49 | 14,550 | 79,880 |
1.1 | 6.02 | 14,550 | 87,591 | |
1.2 | 6.55 | 14,550 | 95,303 | |
1.4 | 7.6 | 14,550 | 110,580 | |
1.5 | 8.12 | 14,550 | 118,146 | |
1.8 | 9.67 | 14,550 | 140,699 | |
2 | 10.68 | 14,550 | 155,394 | |
2.3 | 12.18 | 14,550 | 177,219 | |
2.5 | 13.17 | 14,550 | 191,624 | |
2.8 | 14.63 | 14,550 | 212,867 | |
3 | 15.58 | 14,550 | 226,689 | |
3.2 | 16.53 | 14,550 | 240,512 | |
Ống thép D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14,550 | 97,340 |
1.2 | 7.28 | 14,550 | 105,924 | |
1.4 | 8.45 | 14,550 | 122,948 | |
1.5 | 9.03 | 14,550 | 131,387 | |
1.8 | 10.76 | 14,550 | 156,558 | |
2 | 11.9 | 14,550 | 173,145 | |
2.3 | 13.58 | 14,550 | 197,589 | |
2.5 | 14.69 | 14,550 | 213,740 | |
2.8 | 16.32 | 14,550 | 237,456 | |
3 | 17.4 | 14,550 | 253,170 | |
3.2 | 18.47 | 14,550 | 268,739 | |
Ống thép D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14,550 | 121,202 |
1.4 | 9.67 | 14,550 | 140,699 | |
1.5 | 10.34 | 14,550 | 150,447 | |
1.8 | 12.33 | 14,550 | 179,402 | |
2 | 13.64 | 14,550 | 198,462 | |
2.3 | 15.59 | 14,550 | 226,835 | |
2.5 | 16.87 | 14,550 | 245,459 | |
2.8 | 18.77 | 14,550 | 273,104 | |
3 | 20.02 | 14,550 | 291,291 | |
3.2 | 21.26 | 14,550 | 309,333 | |
Ống thép D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14,550 | 176,346 |
1.5 | 12.96 | 14,550 | 188,568 | |
1.8 | 15.47 | 14,550 | 225,089 | |
2 | 17.13 | 14,550 | 249,242 | |
2.3 | 19.6 | 14,550 | 285,180 | |
2.5 | 21.23 | 14,550 | 308,897 | |
2.8 | 23.66 | 14,550 | 344,253 | |
3 | 25.26 | 14,550 | 367,533 | |
3.2 | 26.85 | 14,550 | 390,668 | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14,550 | 239,348 |
1.8 | 49.66 | 14,550 | 722,553 | |
2 | 21.78 | 14,550 | 316,899 | |
2.3 | 24.95 | 14,550 | 363,023 | |
2.5 | 27.04 | 14,550 | 393,432 | |
2.8 | 30.16 | 14,550 | 438,828 | |
3 | 32.23 | 14,550 | 468,947 | |
3.2 | 34.28 | 14,550 | 498,774 | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14,550 | 280,379 |
1.8 | 23.04 | 14,550 | 335,232 | |
2 | 25.54 | 14,550 | 371,607 | |
2.3 | 29.27 | 14,550 | 425,879 | |
2.5 | 31.74 | 14,550 | 461,817 | |
2.8 | 35.42 | 14,550 | 515,361 | |
3 | 37.87 | 14,550 | 551,009 | |
3.2 | 40.3 | 14,550 | 586,365 | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14,550 | 411,620 |
2 | 31.37 | 14,550 | 456,434 | |
2.3 | 35.97 | 14,550 | 523,364 | |
2.5 | 39.03 | 14,550 | 567,887 | |
2.8 | 45.86 | 14,550 | 667,263 | |
3 | 46.61 | 14,550 | 678,176 | |
3.2 | 49.62 | 14,550 | 721,971 | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14,550 | 432,863 |
2 | 33 | 14,550 | 480,150 | |
2.3 | 37.84 | 14,550 | 550,572 | |
2.5 | 41.06 | 14,550 | 597,423 | |
2.8 | 45.86 | 14,550 | 667,263 | |
3 | 49.05 | 14,550 | 713,678 | |
3.2 | 52.23 | 14,550 | 759,947 | |
4 | 64.81 | 14,550 | 942,986 | |
Ống thép D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14,550 | 484,370 |
2 | 36.93 | 14,550 | 537,332 | |
2.3 | 42.37 | 14,550 | 616,484 | |
2.5 | 45.98 | 14,550 | 669,009 | |
2.8 | 54.37 | 14,550 | 791,084 | |
3 | 54.96 | 14,550 | 799,668 | |
3.2 | 58.52 | 14,550 | 851,466 |
Báo giá Thép ống đen cỡ lớn |
||||
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D141.3 | 3.96 | 80.46 | 14,050 | 1,130,463 |
4.78 | 96.54 | 14,050 | 1,356,387 | |
5.56 | 111.66 | 14,050 | 1,568,823 | |
6.35 | 130.62 | 14,050 | 1,835,211 | |
Ống thép D168.3 | 3.96 | 96.24 | 14,630 | 1,407,991 |
4.78 | 115.62 | 14,630 | 1,691,521 | |
5.56 | 133.86 | 14,630 | 1,958,372 | |
6.35 | 152.16 | 14,630 | 2,226,101 | |
Ống thép D219.1 | 4.78 | 151.56 | 14,630 | 2,217,323 |
5.16 | 163.32 | 14,630 | 2,389,372 | |
5.56 | 175.68 | 14,630 | 2,570,198 | |
6.35 | 199.86 | 14,630 | 2,923,952 | |
Ống thép D273 | 6.35 | 250.5 | 17,125 | 4,289,813 |
7.8 | 306.06 | 17,125 | 5,241,278 | |
9.27 | 361.68 | 17,125 | 6,193,770 | |
Ống thép D323.9 | 4.57 | 215.82 | 17,125 | 3,695,918 |
6.35 | 298.2 | 17,125 | 5,106,675 | |
8.38 | 391.02 | 17,125 | 6,696,218 | |
Ống thép D355.6 | 4.78 | 247.74 | 17,125 | 4,242,548 |
6.35 | 328.02 | 17,125 | 5,617,343 | |
7.93 | 407.52 | 17,125 | 6,978,780 | |
9.53 | 487.5 | 17,125 | 8,348,438 | |
11.1 | 565.56 | 17,125 | 9,685,215 | |
12.7 | 644.04 | 17,125 | 11,029,185 | |
Ống thép D406 | 6.35 | 375.72 | 17,125 | 6,434,205 |
7.93 | 467.34 | 17,125 | 8,003,198 | |
9.53 | 559.38 | 17,125 | 9,579,383 | |
12.7 | 739.44 | 17,125 | 12,662,910 | |
Ống thép D457.2 | 6.35 | 526.26 | 17,125 | 9,012,203 |
7.93 | 526.26 | 17,125 | 9,012,203 | |
9.53 | 630.96 | 17,125 | 10,805,190 | |
11.1 | 732.3 | 17,125 | 12,540,638 | |
Ống thép D508 | 6.35 | 471.12 | 17,125 | 8,067,930 |
9.53 | 702.54 | 17,125 | 12,030,998 | |
12.7 | 930.3 | 17,125 | 15,931,388 | |
Ống thép D610 | 6.35 | 566.88 | 17,125 | 9,707,820 |
7.93 | 846.3 | 17,125 | 14,492,888 | |
12.7 | 1121.88 | 17,125 | 19,212,195 |
Thông tin sản phầm thép tròn trơn
Thép tròn trơn có đặc điểm gì?
Thép tròn trơn là một trong những loại thép thanh có hình tròn, chiều dài 1 cây thường là 6m hoặc chúng có thể thay đổi tùy vào nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Thép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang lại hiệu quả cao nhất.
Thép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Chính vì vậy, loại thép này đang được sử dụng khá phổ biến trong các lĩnh vực hiện nay.
Hình dạng của loại thép này rất dễ dàng để hàn, cắt. Không chỉ vậy, nếu như lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội nhất so với các loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.
Ứng dụng của thép tròn trơn
Hiện nay, thép tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:
Các dự án cầu đường: Có thể thấy loại thép này được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.
Đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.
Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng.
- Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ: trong một số dự án khai thác mỏ cũng cần phải sử dụng đến thép tròn trơn.
- Ngành giao thông vận tải
- Cơ khí chế tạo
Trên đây là những thông tin mà bạn cần biết về thép tròn trơn từ các đặc điểm nổi bật cho đến những ứng dụng trong cuộc sống. Nếu bạn cần tư vấn thêm về loại thép này hoặc có nhu cầu báo giá, gia công các chi tiết hoa văn từ thép tròn trơn hãy liên hệ ngay với BAOGIATHEPXAYDUNG.COM.
Tìm hiểu về đơn giá thép tròn trơn
Để tìm hiểu về đơn giá thép tròn trơn hay bất kỳ loại sản phẩm nào khi mua hàng, đều sẽ có 2 vấn đề cần quan tâm. Thứ nhất là đơn vị cung cấp báo giá sắt thép tròn trơn uy tín chất lượng, thứ 2 là đơn giá sắt thép tròn trơn mới nhất và rẻ nhất cùng các chính sách bán hàng như thanh toán hay vận chuyển…. Sau đây là nội dung chi tiết của hệ thống chúng tôi
Đại lý cung cấp thép tròn trơn
Về thép tròn trơn chúng ta đã tìm hiều ở trên. Tiếp theo sẽ là phần mua hàng.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM hiện nay có thể nói là đơn vị chuyên cung ứng sắt thép xây dựng, sắt thép định hình và thép cơ khí…… hàng đầu cả nước với các tiêu chí như :
- Phân phối sắt thép được trên thị trường toàn quốc và nước lân cận.
- Chủng loại sắt thép đa dạng để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Kho bãi rộng, nhiều, đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp trên khắp cả nước.
- Kết nối nhiều công ty sắt thép tạo thành dây chuyền cung cấp rộng lớn và đảm bảo tiến độ ở mọi nơi.
Vậy nên với thép tròn trơn, hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM luôn là điểm đến mua hàng cua mọi khách hàng khi có nhu cầu sử dụng. Ngoài ra với hệ thống hiện đại và chuyên nghiệp, chúng tôi còn nhận giá công thép tròn trơn, chặt sắt thép , chặt gia công thép tròn trơn theo độ dài ngắn tùy ý, giảm chi phí nhân công và tăng tốc độ thi công cho mọi công trình…..Hiện tại thép tròn trơn có một số hãng chính như Trung quốc, Việt Nhật Vinakyoei…….độ dài cây thường là 12m hoặc 6m…. có gia công chặt ngắn dài..
Trên đây là đủ tiêu chí cho khách hàng lựa chọn chúng tôi nhé, xem tiếp báo giá bên dưới, xin lưu ý nhớ đọc phần lưu ý ạ !!!
Báo giá thép tròn trơn hôm nay
Báo giá thép tròn trơn, việc cập nhật bảng báo giá chính xác giúp cho khách hàng chủ động tài chính, lên dự toán hoặc đấu thầu thi công, vậy làm sao để có đơn giá chính xác.
Giá sắt thép biến động liên tục tùy thuộc vào cung – cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá thép sẽ bị đẩy lên cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá sẽ có phần giảm xuống. Giá sắt thép tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng đơn vị.
Vậy nên, khi có nhu cầu mua sắt thép xây dựng, thép tròn trơn hay bất lỳ loại vật liệu xây dựng nào, vui lòng liên hệ trực tiếp cho hệ thống chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất và hợp lý nhất.
Sau đây, là bảng báo giá thép tròn trơn, bảng báo giá mang tính chất tham khảo vì có thể thay đổi liên tục theo thời gian cũng như theo khối lượng cung cấp, kính mời quý khách hàng đón xem :
Bảng báo giá thép tròn trơn mới nhất và barem thép tròn trơn
Lưu ý : báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài
Tên sản phẩm | Barem ( Kg/m ) | Giá VNĐ/kg | Giá cây 6m |
Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | 16,500 | 21,780 |
Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | 16,500 | 38,610 |
Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | 16,500 | 61,380 |
Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | 16,500 | 88,110 |
Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | 16,500 | 119,790 |
Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | 16,500 | 156,420 |
Thép tròn đặc Ø18 | 2 | 16,500 | 198,000 |
Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | 16,500 | 244,530 |
Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | 16,500 | 295,020 |
Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | 16,500 | 351,450 |
Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | 16,500 | 381,150 |
Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | 16,500 | 412,830 |
Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | 16,500 | 478,170 |
Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | 16,500 | 549,450 |
Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | 16,500 | 624,690 |
Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | 16,500 | 705,870 |
Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | 16,500 | 747,450 |
Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | 16,500 | 791,010 |
Thép tròn đặc Ø38 | 8.9 | 16,500 | 881,100 |
Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | 16,500 | 976,140 |
Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | 16,500 | 1,077,120 |
Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | 16,500 | 1,182,060 |
Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | 16,500 | 1,235,520 |
Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | 16,500 | 1,291,950 |
Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | 16,500 | 1,406,790 |
Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | 16,500 | 1,525,590 |
Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | 16,500 | 1,650,330 |
Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | 16,500 | 1,846,350 |
Thép tròn đặc Ø60 | 22.2 | 16,500 | 2,197,800 |
Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | 16,500 | 2,578,950 |
Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | 16,500 | 2,990,790 |
Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | 16,500 | 3,433,320 |
Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | 16,500 | 3,906,540 |
Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | 16,500 | 4,409,460 |
Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | 16,500 | 4,944,060 |
Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | 16,500 | 5,508,360 |
Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | 16,500 | 6,103,350 |
Thép tròn đặc Ø110 | 74.6 | 16,500 | 7,385,400 |
Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | 16,500 | 8,789,220 |
Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | 16,500 | 9,536,670 |
Thép tròn đặc Ø130 | 104.2 | 16,500 | 10,315,800 |
Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | 16,500 | 11,123,640 |
Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | 16,500 | 11,963,160 |
Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | 16,500 | 12,833,370 |
Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | 16,500 | 13,733,280 |
Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 | 16,500 | 14,663,880 |
Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 | 16,500 | 15,625,170 |
Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 | 16,500 | 17,639,820 |
Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 | 16,500 | 19,776,240 |
Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 | 16,500 | 22,034,430 |
Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 | 16,500 | 24,415,380 |
Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 | 16,500 | 26,917,110 |
Thép tròn đặc Ø220 | 298.4 | 16,500 | 29,541,600 |
Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 | 16,500 | 32,288,850 |
Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 | 16,500 | 35,157,870 |
Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 | 16,500 | 38,148,660 |
Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 | 16,500 | 41,261,220 |
Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 | 16,500 | 44,496,540 |
Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 | 16,500 | 47,853,630 |
Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 | 16,500 | 51,332,490 |
Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 | 16,500 | 54,934,110 |
Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 | 16,500 | 58,656,510 |
Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 | 16,500 | 62,502,660 |
Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 | 16,500 | 66,469,590 |
Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 | 16,500 | 70,559,280 |
Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 | 16,500 | 74,770,740 |
Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 | 16,500 | 79,103,970 |
Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 | 16,500 | 83,559,960 |
Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 | 16,500 | 88,137,720 |
Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 | 16,500 | 92,838,240 |
Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 | 16,500 | 97,659,540 |
Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 | 16,500 | 102,603,600 |
Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 | 16,500 | 107,669,430 |
Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 | 16,500 | 112,858,020 |
Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 | 16,500 | 123,600,510 |
Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 | 16,500 | 126,362,610 |
Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 | 16,500 | 140,630,490 |
Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 | 16,500 | 152,593,650 |
Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 | 16,500 | 165,044,880 |
Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 | 16,500 | 184,637,970 |
Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 | 16,500 | 205,329,960 |
Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 | 16,500 | 219,734,460 |
Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 | 16,500 | 246,117,960 |
Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 | 16,500 | 253,931,040 |
Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 | 16,500 | 282,237,120 |
Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 | 16,500 | 299,082,960 |
Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 | 16,500 | 343,334,970 |
Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 | 16,500 | 390,639,150 |
Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 | 16,500 | 494,403,030 |
Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 | 16,500 | 610,373,610 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Ngoài thép tròn trơn, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm : sắt thép xây dựng, thép hình H U I V, thép tấm, lưới B40, cát đá vật liệu xây dựng, kẽm gai, tôn lợp mái .
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.