Kỹ thuật & Công nghệ mới

giá thép tròn| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật 2023

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

giá thép tròn, /gia-thep-tron,

Video: VIDEO PEMBELAJARAN TEKNIK MENYUSUI YANG BENAR

Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.

Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

giá thép tròn, 2019-04-14, VIDEO PEMBELAJARAN TEKNIK MENYUSUI YANG BENAR, VIDEO PEMBELAJARAN TEKNIK MENYUSUI YANG BENAR oleh Lia Mulyanti 3 tahun yang lalu 9 menit, 22 detik 127.519 x ditonton, Lia Mulyanti

,

Báo giá sắt thép tròn trơn 2022 hôm nay

Báo giá sắt thép tròn trơn mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của các nhà máy trong nước như Miền Nam, Việt Nhật và các nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ, … Gồm 3 bảng giá tham khảo: bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam, Việt Nhật và nhập khẩu

1/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam

Tên sản phẩm Barem ( Kg/m ) Giá VNĐ/kg Giá cây 6m
Thép tròn trơn phi 10 0.62        14,500 53,940
Thép tròn trơn phi 12 0.89        14,500 77,430
Thép tròn trơn phi 14 1.21        14,500 105,270
Thép tròn trơn phi 16 1.58        14,500 137,460
Thép tròn trơn phi 18 2        14,500 174,000
Thép tròn trơn phi 20 2.47        14,500 214,890
Thép tròn trơn phi 22 2.98        14,500 259,260
Thép tròn trơn phi 24 3.55        14,500 308,850
Thép tròn trơn phi 25 3.85        14,500 334,950
Thép tròn trơn phi 26 4.17        14,500 362,790
Thép tròn trơn phi 28 4.83        14,500 420,210
Thép tròn trơn phi 30 5.55        14,500 482,850
Thép tròn trơn phi 32 6.31        14,500 548,970
Thép tròn trơn phi 34 7.13        14,500 620,310
Thép tròn trơn phi 35 7.55        14,500 656,850
Thép tròn trơn phi 36 7.99        14,500 695,130
Thép tròn trơn phi 38 8.9        14,500 774,300
Thép tròn trơn phi 40 9.86        14,500 857,820
Thép tròn trơn phi 42 10.88        14,500 946,560
Thép tròn trơn phi 44 11.94        14,500 1,038,780
Thép tròn trơn phi 45 12.48        14,500 1,085,760
Thép tròn trơn phi 46 13.05        14,500 1,135,350
Thép tròn trơn phi 48 14.21        14,500 1,236,270
Thép tròn trơn phi 50 15.41        14,500 1,340,670

Bảng giá sắt thép tròn trơn Việt Nhật

Tên sản phẩm Barem ( Kg/m ) Giá VNĐ/kg Giá cây 6m
Tròn trơn việt Nhật phi 10 0.62        15,500 57,660
Tròn trơn việt Nhật phi 12 0.89        15,500 82,770
Tròn trơn việt Nhật phi 14 1.21        15,500 112,530
Tròn trơn việt Nhật phi 16 1.58        15,500 146,940
Tròn trơn việt Nhật phi 18 2        15,500 186,000
Tròn trơn việt Nhật phi 20 2.47        15,500 229,710
Tròn trơn việt Nhật phi 22 2.98        15,500 277,140
Tròn trơn việt Nhật phi 24 3.55        15,500 330,150
Tròn trơn việt Nhật phi 25 3.85        15,500 358,050
Tròn trơn việt Nhật phi 26 4.17        15,500 387,810
Tròn trơn việt Nhật phi 28 4.83        15,500 449,190
Tròn trơn việt Nhật phi 30 5.55        15,500 516,150
Tròn trơn việt Nhật phi 32 6.31        15,500 586,830
Tròn trơn việt Nhật phi 34 7.13        15,500 663,090
Tròn trơn việt Nhật phi 35 7.55        15,500 702,150
Tròn trơn việt Nhật phi 36 7.99        15,500 743,070
Tròn trơn việt Nhật phi 38 8.9        15,500 827,700
Tròn trơn việt Nhật phi 40 9.86        15,500 916,980
Tròn trơn việt Nhật phi 42 10.88        15,500 1,011,840
Tròn trơn việt Nhật phi 44 11.94        15,500 1,110,420
Tròn trơn việt Nhật phi 45 12.48        15,500 1,160,640
Tròn trơn việt Nhật phi 46 13.05        15,500 1,213,650
Tròn trơn việt Nhật phi 48 14.21        15,500 1,321,530
Tròn trơn việt Nhật phi 50 15.41        15,500 1,433,130

Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ

STT TÊN SẢN PHẨM  (KG/MÉT) STT TÊN SẢN PHẨM (KG/MÉT)
1 Thép tròn Ø6 0.22 46 Thép tròn Ø155 148.12
2 Thép tròn Ø8 0.39 47 Thép tròn Ø160 157.83
3 Thép tròn Ø10 0.62 48 Thép tròn Ø170 178.18
4 Thép tròn Ø12 0.89 49 Thép tròn Ø180 199.76
5 Thép tròn Ø14 1.21 50 Thép tròn Ø190 222.57
6 Thép tròn Ø16 1.58 51 Thép tròn Ø200 246.62
7 Thép tròn Ø18 2 52 Thép tròn Ø210 271.89
8 Thép tròn Ø20 2.47 53 Thép tròn Ø220 298.4
9 Thép tròn Ø22 2.98 54 Thép tròn Ø230 326.15
10 Thép tròn Ø24 3.55 55 Thép tròn Ø240 355.13
11 Thép tròn Ø25 3.85 56 Thép tròn Ø250 385.34
12 Thép tròn Ø26 4.17 57 Thép tròn Ø260 416.78
13 Thép tròn Ø28 4.83 58 Thép tròn Ø270 449.46
14 Thép tròn Ø30 5.55 59 Thép tròn Ø280 483.37
15 Thép tròn Ø32 6.31 60 Thép tròn Ø290 518.51
16 Thép tròn Ø34 7.13 61 Thép tròn Ø300 554.89
17 Thép tròn Ø35 7.55 62 Thép tròn Ø310 592.49
18 Thép tròn Ø36 7.99 63 Thép tròn Ø320 631.34
19 Thép tròn Ø38 8.9 64 Thép tròn Ø330 671.41
20 Thép tròn Ø40 9.86 65 Thép tròn Ø340 712.72
21 Thép tròn Ø42 10.88 66 Thép tròn Ø350 755.26
22 Thép tròn Ø44 11.94 67 Thép tròn Ø360 799.03
23 Thép tròn Ø45 12.48 68 Thép tròn Ø370 844.04
24 Thép tròn Ø46 13.05 69 Thép tròn Ø380 890.28
25 Thép tròn Ø48 14.21 70 Thép tròn Ø390 937.76
26 Thép tròn Ø50 15.41 71 Thép tròn Ø400 986.46
27 Thép tròn Ø52 16.67 72 Thép tròn Ø410 1,036.40
28 Thép tròn Ø55 18.65 73 Thép tròn Ø420 1,087.57
29 Thép tròn Ø60 22.2 74 Thép tròn Ø430 1,139.98
30 Thép tròn Ø65 26.05 75 Thép tròn Ø450 1,248.49
31 Thép tròn Ø70 30.21 76 Thép tròn Ø455 1,276.39
32 Thép tròn Ø75 34.68 77 Thép tròn Ø480 1,420.51
33 Thép tròn Ø80 39.46 78 Thép tròn Ø500 1,541.35
34 Thép tròn Ø85 44.54 79 Thép tròn Ø520 1,667.12
35 Thép tròn Ø90 49.94 80 Thép tròn Ø550 1,865.03
36 Thép tròn Ø95 55.64 81 Thép tròn Ø580 2,074.04
37 Thép tròn Ø100 61.65 82 Thép tròn Ø600 2,219.54
38 Thép tròn Ø110 74.6 83 Thép tròn Ø635 2,486.04
39 Thép tròn Ø120 88.78 84 Thép tròn Ø645 2,564.96
40 Thép tròn Ø125 96.33 85 Thép tròn Ø680 2,850.88
41 Thép tròn Ø130 104.2 86 Thép tròn Ø700 3,021.04
42 Thép tròn Ø135 112.36 87 Thép tròn Ø750 3,468.03
43 Thép tròn Ø140 120.84 88 Thép tròn Ø800 3,945.85
44 Thép tròn Ø145 129.63 89 Thép tròn Ø900 4,993.97
45 Thép tròn Ø150 138.72 90 Thép tròn Ø1000 6,165.39

Lưu ý về đơn giá trên

  • Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT
  • Giá thép tròn trơn nhập khẩu vui lòng liên hệ
  • Miễn phí giao hàng tphcm
  • Hàng chính hãng có đầy đủ CO, CQ nhà máy, giấy tờ chứng minh nguồn gốc
  • Giá gốc đại lý tốt nhất thị trường

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép tròn ở đây…

Sắt Thép Tròn Trơn Gía Rẻ Năm 2022. Sắt tròn trơn mạ kẽm điện phận, mạ nhúng nóng, Thép tròn ss400, cb240t, S45C trơn đen D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36, D38 Cắt chặt kích cỡ theo yêu cầu

THÉP TRÒN TRƠN CB240T – SS400 – S45C GIÁ RẺ 2022


GIỚI THIỆU : 
CÔNG TY TNHH THÉP DUY PHƯƠNG
có nhà máy luyện phôi thép chất lượng cao.
Sản phẩm phôi thép có trọng lượng từ 17 kg > 100 kg
Phân đoạn sản xuất Thép tròn trơn, thép vuông đặc, Thép hình V

>>>>>>> BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP HÌNH V HÔM NAY !


QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẮT TRÒN TRƠN ĐEN + MẠ KẼM


Thu mua phế liệu >  Lò nấu thép >> Khuôn Phôi thép >>> Lò Nhiệt Điện nung nóng >>>> Dây truyền cán kéo thép hiện đại >>>>> Sản phẩm thép tròn trơn .
Cho ra sản phẩm thép tròn trơn chất lượng cao giá cả cạnh tranh.
Thép tròn từ phi 1mm > 12 mmm hàng cuộn hoặc chặt kích cỡ theo yêu cầu .
Cho đến thép tròn trơn phi 12 mm , 14 mm , 16mm, 18mm, 20mm, 22mm , 24mm, 28mm, 30mm, 32mm, 35mm, 38mm, 42mm…..
Hàng 6m nguyên cây Xanh đẹp . Hoặc Cắt Theo yêu cầu khách hàng
 


BẢNG BÁO GÍA VÀ BAZEM THÉP TRÒN TRƠN MẠ KẼM 2022

Dung sai +/- 0,1

STT SẮT THÉP TRÒN  Trọng lượng kg / mét  Trọng Lượng kg / cây 6m ĐƠN GIÁ
1 Thép Tròn D10 0,617 4,0 kg 16.500
2 Thép Tròn D12 0.88 5,3 kg 16.500
3 Thép Tròn D14 1,20 7,2 kg 17.000
4 Thép Tròn D16 1,57 9,4 kg 17.000
5 Thép Tròn D18 1,99 11,9 kg 17.000
6 Thép Tròn D20 2,46 14,7 kg 17.000
7 Thép Tròn D22 2,98 17,9 kg 17.000
8 Thép Tròn D25 3,85 23,1 kg 17.000
9 Thép Tròn D28 4.83 29.02 kg 17.000
10 Thép Tròn D30 5.55 33.31 kg 17.000
11 Thép Tròn D32 6.31 37.9 kg 17.000
12 Thép Tròn D35 7.55 45.34 17.000
13 Thép Tròn D38 8.90 53.45 17.500
15 Thép Tròn D42 10.88 65.30 17.500


Sát Thép tròn D10 mạ kẽm nhúng nóng


BẢNG GIÁ THÉP TRÒN NHÀ MÁY 2022 ( MÁC CB240T – SS400 – S45C )

STT MÁC THÉP Đường Kính Giá Bán  Ghi Chú
1 CB240 T D16 – D32 19.200 + Đơn giá đã bao gồm Vat 10%
+Tại Kho bên bán
+ Hàng có chứng chỉ chất lượng đi kèm
2 D36 – D42 Liên Hệ
3 SS400 D10 – D14 20.100
4 D16 – D32 19.500
5 S45C D16 – D42 23.200

+ Lưu ý : Bảng giá mang tính chất tham khảo để lập dự toán. Quý khách vui lòng liên hệ  02439.168.999 –  0936.625.499 để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm. 


Xem thêm nội dung chi tiết giá thép tròn ở đây…

Thép tròn trơn : Thông tin sản phẩm và báo giá thép tròn trơn mới nhất - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Thép tròn trơn

Thép tròn trơn có đặc điểm gì?

Thép tròn trơn là một trong những loại thép thanh có hình tròn, chiều dài 1 cây thường là 6m hoặc chúng có thể thay đổi tùy vào nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Thép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang lại hiệu quả cao nhất.

Thép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Chính vì vậy, loại thép này đang được sử dụng khá phổ biến trong các lĩnh vực hiện nay.

Hình dạng của loại thép này rất dễ dàng để hàn, cắt. Không chỉ vậy, nếu như lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.

Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội nhất so với các loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.

Thép tròn trơn – BAOGIATHEPXAYDUNG.NET

Xem thêm :

Ứng dụng của thép tròn trơn

Hiện nay, thép tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:

Các dự án cầu đường: Có thể thấy loại thép này được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.

Đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.

Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng.

  • Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ: trong một số dự án khai thác mỏ cũng cần phải sử dụng đến thép tròn trơn.
  • Ngành giao thông vận tải
  • Cơ khí chế tạo
Gia công chặt thép tròn trơn – BAOGIATHEPXAYDUNG.NET

Bảng báo giá thép tròn trơn mới nhất

Giá sắt thép tròn được được hệ thống phân phối sắt thép cấp 1, đại lý có hệ thống báo giá thép liên kết các công ty sắt thép hàng đầu trên cả nước, phủ sóng toàn quốc.

Việc phủ sóng rộng tạo tiền đề đảm bảo tiến độ cung cấp hàng hóa, ngoài ra còn tiết kiệm giảm giá thành sản phẩm.

  • Báo giá sắt hàng chuẩn cây độ dài 6m và 12m, ngoài ra còn gia công cắt thép tròn trơn ngắn dài tùy theo yêu cầu sử dụng của khách hàng.

Giá sắt thép biến động liên tục tùy thuộc vào cung – cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá thép sẽ bị đẩy lên cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá sẽ có phần giảm xuống. Giá sắt thép tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng đơn vị.

Kho thép tròn trơn giá rẻ nhất thị trường – BAOGIATHEPXAYDUNG.NET

Sau đây là bảng báo giá sắt thép tròn trơn giá rẻ mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được, kính mời quý khách hàng tham khảo. Quý khách lưu ý bên dưới bao gồm barem thép tròn trơn và đơn giá. Trong đó, đơn giá có thể thay đổi liên tục và có thể không còn phù hợp tại thời điểm quý khách xem bài, nên vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá khi cần mua hàng. sau đây là bảng giá sắt thép chi tiết :

Bảng báo giá thép tròn trơn mới nhất và barem thép tròn trơn

Lưu ý : báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài

Tên sản phẩm Barem ( Kg/m )  Giá VNĐ/kg  Giá cây 6m
Thép tròn đặc Ø6 0.22 16,500         21,780
Thép tròn đặc Ø8 0.39 16,500         38,610
Thép tròn đặc Ø10 0.62 16,500         61,380
Thép tròn đặc Ø12 0.89 16,500         88,110
Thép tròn đặc Ø14 1.21 16,500       119,790
Thép tròn đặc Ø16 1.58 16,500       156,420
Thép tròn đặc Ø18 2.00 16,500       198,000
Thép tròn đặc Ø20 2.47 16,500       244,530
Thép tròn đặc Ø22 2.98 16,500       295,020
Thép tròn đặc Ø24 3.55 16,500       351,450
Thép tròn đặc Ø25 3.85 16,500       381,150
Thép tròn đặc Ø26 4.17 16,500       412,830
Thép tròn đặc Ø28 4.83 16,500       478,170
Thép tròn đặc Ø30 5.55 16,500       549,450
Thép tròn đặc Ø32 6.31 16,500       624,690
Thép tròn đặc Ø34 7.13 16,500       705,870
Thép tròn đặc Ø35 7.55 16,500       747,450
Thép tròn đặc Ø36 7.99 16,500       791,010
Thép tròn đặc Ø38 8.9 16,500       881,100
Thép tròn đặc Ø40 9.86 16,500       976,140
Thép tròn đặc Ø42 10.88 16,500    1,077,120
Thép tròn đặc Ø44 11.94 16,500    1,182,060
Thép tròn đặc Ø45 12.48 16,500    1,235,520
Thép tròn đặc Ø46 13.05 16,500    1,291,950
Thép tròn đặc Ø48 14.21 16,500    1,406,790
Thép tròn đặc Ø50 15.41 16,500    1,525,590
Thép tròn đặc Ø52 16.67 16,500    1,650,330
Thép tròn đặc Ø55 18.65 16,500    1,846,350
Thép tròn đặc Ø60 22.2 16,500    2,197,800
Thép tròn đặc Ø65 26.05 16,500    2,578,950
Thép tròn đặc Ø70 30.21 16,500    2,990,790
Thép tròn đặc Ø75 34.68 16,500    3,433,320
Thép tròn đặc Ø80 39.46 16,500    3,906,540
Thép tròn đặc Ø85 44.54 16,500    4,409,460
Thép tròn đặc Ø90 49.94 16,500    4,944,060
Thép tròn đặc Ø95 55.64 16,500    5,508,360
Thép tròn đặc Ø100 61.65 16,500    6,103,350
Thép tròn đặc Ø110 74.6 16,500    7,385,400
Thép tròn đặc Ø120 88.78 16,500    8,789,220
Thép tròn đặc Ø125 96.33 16,500    9,536,670
Thép tròn đặc Ø130 104.2 16,500  10,315,800
Thép tròn đặc Ø135 112.36 16,500  11,123,640
Thép tròn đặc Ø140 120.84 16,500  11,963,160
Thép tròn đặc Ø145 129.63 16,500  12,833,370
Thép tròn đặc Ø150 138.72 16,500  13,733,280
Thép tròn đặc Ø155 148.12 16,500  14,663,880
Thép tròn đặc Ø160 157.83 16,500  15,625,170
Thép tròn đặc Ø170 178.18 16,500  17,639,820
Thép tròn đặc Ø180 199.76 16,500  19,776,240
Thép tròn đặc Ø190 222.57 16,500  22,034,430
Thép tròn đặc Ø200 246.62 16,500  24,415,380
Thép tròn đặc Ø210 271.89 16,500  26,917,110
Thép tròn đặc Ø220 298.4 16,500  29,541,600
Thép tròn đặc Ø230 326.15 16,500  32,288,850
Thép tròn đặc Ø240 355.13 16,500  35,157,870
Thép tròn đặc Ø250 385.34 16,500  38,148,660
Thép tròn đặc Ø260 416.78 16,500  41,261,220
Thép tròn đặc Ø270 449.46 16,500  44,496,540
Thép tròn đặc Ø280 483.37 16,500  47,853,630
Thép tròn đặc Ø290 518.51 16,500  51,332,490
Thép tròn đặc Ø300 554.89 16,500  54,934,110
Thép tròn đặc Ø310 592.49 16,500  58,656,510
Thép tròn đặc Ø320 631.34 16,500  62,502,660
Thép tròn đặc Ø330 671.41 16,500  66,469,590
Thép tròn đặc Ø340 712.72 16,500  70,559,280
Thép tròn đặc Ø350 755.26 16,500  74,770,740
Thép tròn đặc Ø360 799.03 16,500  79,103,970
Thép tròn đặc Ø370 844.04 16,500  83,559,960
Thép tròn đặc Ø380 890.28 16,500  88,137,720
Thép tròn đặc Ø390 937.76 16,500  92,838,240
Thép tròn đặc Ø400 986.46 16,500  97,659,540
Thép tròn đặc Ø410 1,036.40 16,500 102,603,600
Thép tròn đặc Ø420 1,087.57 16,500 107,669,430
Thép tròn đặc Ø430 1,139.98 16,500 112,858,020
Thép tròn đặc Ø450 1,248.49 16,500 123,600,510
Thép tròn đặc Ø455 1,276.39 16,500 126,362,610
Thép tròn đặc Ø480 1,420.51 16,500 140,630,490
Thép tròn đặc Ø500 1,541.35 16,500 152,593,650
Thép tròn đặc Ø520 1,667.12 16,500 165,044,880
Thép tròn đặc Ø550 1,865.03 16,500 184,637,970
Thép tròn đặc Ø580 2,074.04 16,500 205,329,960
Thép tròn đặc Ø600 2,219.54 16,500 219,734,460
Thép tròn đặc Ø635 2,486.04 16,500 246,117,960
Thép tròn đặc Ø645 2,564.96 16,500 253,931,040
Thép tròn đặc Ø680 2,850.88 16,500 282,237,120
Thép tròn đặc Ø700 3,021.04 16,500 299,082,960
Thép tròn đặc Ø750 3,468.03 16,500 343,334,970
Thép tròn đặc Ø800 3,945.85 16,500 390,639,150
Thép tròn đặc Ø900 4,993.97 16,500 494,403,030
Thép tròn đặc Ø1000 6,165.39 16,500 610,373,610

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

BAOGIATHEPXAYDUNG.NET – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

BAOGIATHEPXAYDUNG.NET tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:

  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
  • Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng !!!

BAOGIATHEPXAYDUNG.NET

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép tròn ở đây…

Báo giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất 2022

Thưa quý khách, dưới đây là bảng báo giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất của các nhà máy uy tín hiện nay như: Miền Nam, Hòa Phát, Việt Nhật và được nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Trung Quốc…, gồm 3 bảng giá tham khảo:

  1. Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam
  2. Bảng giá thép tròn trơn Hòa Phát
  3. Bảng giá sắt thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất

Xin lưu ý: Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận tư vấn báo giá mới nhất

1/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam mới nhất

Thép tròn trơn Barem ( Kg/m ) Đơn Giá Đ/kg Đơn Giá đ/cây 6m
 phi 10 0.62 15,000 55,800
 phi 12 0.89 15,000 80,100
 phi 14 1.21 15,000 108,900
 phi 16 1.58 15,000 142,200
 phi 18 2 15,000 180,000
 phi 20 2.47 15,000 222,300
 phi 22 2.98 15,000 268,200
 phi 24 3.55 15,000 319,500
 phi 25 3.85 15,000 346,500
 phi 26 4.17 15,000 375,300
 phi 28 4.83 15,000 434,700
 phi 30 5.55 15,000 499,500
 phi 32 6.31 15,000 567,900
 phi 34 7.13 15,000 641,700
 phi 35 7.55 15,000 679,500
 phi 36 7.99 15,000 719,100
 phi 38 8.9 15,000 801,000
 phi 40 9.86 15,000 887,400
 phi 42 10.88 15,000 979,200
 phi 44 11.94 15,000 1,074,600
 phi 45 12.48 15,000 1,123,200
 phi 46 13.05 15,000 1,174,500
 phi 48 14.21 15,000 1,278,900
 phi 50 15.41 15,000 1,386,900

2/ Bảng giá sắt thép tròn trơn Hòa Phát mới nhất

Thép tròn trơn Hòa Phát Barem ( Kg/m ) Giá Đ/kg Giá đ/cây 6m
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 10 0.62                     15,200              56,544
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 12 0.89                     15,200              81,168
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 14 1.21                     15,200            110,352
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 16 1.58                     15,200            144,096
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 18 2                     15,200            182,400
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 20 2.47                     15,200            225,264
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 22 2.98                     15,200            271,776
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 24 3.55                     15,200            323,760
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 25 3.85                     15,200            351,120
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 26 4.17                     15,200            380,304
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 28 4.83                     15,200            440,496
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 30 5.55                     15,200            506,160
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 32 6.31                     15,200            575,472
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 34 7.13                     15,200            650,256
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 35 7.55                     15,200            688,560
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 36 7.99                     15,200            728,688
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 38 8.9                     15,200            811,680
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 40 9.86                     15,200            899,232
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 42 10.88                     15,200            992,256
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 44 11.94                     15,200         1,088,928
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 45 12.48                     15,200         1,138,176
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 46 13.05                     15,200         1,190,160
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 48 14.21                     15,200         1,295,952
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 50 15.41                     15,200         1,405,392

3/ Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc

TÊN SẢN PHẨM  (KG/MÉT) Đơn giá đ/cây 6m Đơn giá đ/cây 12m
Sắt thép tròn trơn Ø6 0.22
Sắt thép tròn trơn Ø8 0.39
Sắt thép tròn trơn Ø10 0.62
Sắt thép tròn trơn Ø12 0.89                          72,090                  144,180
Sắt thép tròn trơn Ø14 1.21                          98,010                  196,020
Sắt thép tròn trơn Ø16 1.58                        127,980                  255,960
Sắt thép tròn trơn Ø18 2                        162,000                  324,000
Sắt thép tròn trơn Ø20 2.47                        200,070                  400,140
Sắt thép tròn trơn Ø22 2.98                        241,380                  482,760
Sắt thép tròn trơn Ø24 3.55                        287,550                  575,100
Sắt thép tròn trơn Ø25 3.85                        311,850                  623,700
Sắt thép tròn trơn Ø26 4.17                        337,770                  675,540
Sắt thép tròn trơn Ø28 4.83                        391,230                  782,460
Sắt thép tròn trơn Ø30 5.55                        449,550                  899,100
Sắt thép tròn trơn Ø32 6.31                        511,110               1,022,220
Sắt thép tròn trơn Ø34 7.13                        577,530               1,155,060
Sắt thép tròn trơn Ø35 7.55                        611,550               1,223,100
Sắt thép tròn trơn Ø36 7.99                        647,190               1,294,380
Sắt thép tròn trơn Ø38 8.9                        720,900               1,441,800
Sắt thép tròn trơn Ø40 9.86                        798,660               1,597,320
Sắt thép tròn trơn Ø42 10.88                        881,280               1,762,560
Sắt thép tròn trơn Ø44 11.94                        967,140               1,934,280
Sắt thép tròn trơn Ø45 12.48                     1,010,880               2,021,760
Sắt thép tròn trơn Ø46 13.05                     1,057,050               2,114,100
Sắt thép tròn trơn Ø48 14.21                     1,151,010               2,302,020
Sắt thép tròn trơn Ø50 15.41                     1,248,210               2,496,420
Sắt thép tròn trơn Ø52 16.67                     1,350,270               2,700,540
Sắt thép tròn trơn Ø55 18.65                     1,510,650               3,021,300
Sắt thép tròn trơn Ø60 22.2                     1,798,200               3,596,400
Sắt thép tròn trơn Ø65 26.05                     2,110,050               4,220,100
Sắt thép tròn trơn Ø70 30.21                     2,447,010               4,894,020
Sắt thép tròn trơn Ø75 34.68                     2,809,080               5,618,160
Sắt thép tròn trơn Ø80 39.46                     3,196,260               6,392,520
Sắt thép tròn trơn Ø85 44.54                     3,607,740               7,215,480
Sắt thép tròn trơn Ø90 49.94                     4,045,140               8,090,280
Sắt thép tròn trơn Ø95 55.64                     4,506,840               9,013,680
Sắt thép tròn trơn Ø100 61.65                     4,993,650               9,987,300
Sắt thép tròn trơn Ø110 74.6                     6,042,600             12,085,200
Sắt thép tròn trơn Ø120 88.78                     7,191,180             14,382,360
Sắt thép tròn trơn Ø125 96.33                     7,802,730             15,605,460
Sắt thép tròn trơn Ø130 104.2                     8,440,200             16,880,400
Sắt thép tròn trơn Ø135 112.36                     9,101,160             18,202,320
Sắt thép tròn trơn Ø140 120.84                     9,788,040             19,576,080
Sắt thép tròn trơn Ø145 129.63                  10,500,030             21,000,060
Sắt thép tròn trơn Ø150 138.72                  11,236,320             22,472,640
Sắt thép tròn trơn Ø155 148.12                  11,997,720             23,995,440
Sắt thép tròn trơn Ø160 157.83                  12,784,230             25,568,460
Sắt thép tròn trơn Ø170 178.18                  14,432,580             28,865,160
Sắt thép tròn trơn Ø180 199.76                  16,180,560             32,361,120
Sắt thép tròn trơn Ø190 222.57                  18,028,170             36,056,340
Sắt thép tròn trơn Ø200 246.62                  19,976,220             39,952,440
Sắt thép tròn trơn Ø210 271.89                  22,023,090             44,046,180
Sắt thép tròn trơn Ø220 298.4                  24,170,400             48,340,800
Sắt thép tròn trơn Ø230 326.15                  26,418,150             52,836,300
Sắt thép tròn trơn Ø240 355.13                  28,765,530             57,531,060
Sắt thép tròn trơn Ø250 385.34                  31,212,540             62,425,080
Sắt thép tròn trơn Ø260 416.78                  33,759,180             67,518,360
Sắt thép tròn trơn Ø270 449.46                  36,406,260             72,812,520
Sắt thép tròn trơn Ø280 483.37                  39,152,970             78,305,940
Sắt thép tròn trơn Ø290 518.51                  41,999,310             83,998,620
Sắt thép tròn trơn Ø300 554.89                  44,946,090             89,892,180
Sắt thép tròn trơn Ø310 592.49                  47,991,690             95,983,380
Sắt thép tròn trơn Ø320 631.34                  51,138,540           102,277,080
Sắt thép tròn trơn Ø330 671.41                  54,384,210           108,768,420
Sắt thép tròn trơn Ø340 712.72                  57,730,320           115,460,640
Sắt thép tròn trơn Ø350 755.26                  61,176,060           122,352,120
Sắt thép tròn trơn Ø360 799.03                  64,721,430           129,442,860
Sắt thép tròn trơn Ø370 844.04                  68,367,240           136,734,480
Sắt thép tròn trơn Ø380 890.28                  72,112,680           144,225,360
Sắt thép tròn trơn Ø390 937.76                  75,958,560           151,917,120
Sắt thép tròn trơn Ø400 986.46                  79,903,260           159,806,520
Sắt thép tròn trơn Ø410 1,036.40                  83,948,400           167,896,800
Sắt thép tròn trơn Ø420 1,087.57                  88,093,170           176,186,340
Sắt thép tròn trơn Ø430 1,139.98                  92,338,380           184,676,760
Sắt thép tròn trơn Ø450 1,248.49                101,127,690           202,255,380
Sắt thép tròn trơn Ø455 1,276.39                103,387,590           206,775,180
Sắt thép tròn trơn Ø480 1,420.51                115,061,310           230,122,620
Sắt thép tròn trơn Ø500 1,541.35                124,849,350           249,698,700
Sắt thép tròn trơn Ø520 1,667.12                135,036,720           270,073,440
Sắt thép tròn trơn Ø550 1,865.03                151,067,430           302,134,860
Sắt thép tròn trơn Ø580 2,074.04                167,997,240           335,994,480
Sắt thép tròn trơn Ø600 2,219.54                179,782,740           359,565,480
Sắt thép tròn trơn Ø635 2,486.04                201,369,240           402,738,480
Sắt thép tròn trơn Ø645 2,564.96                207,761,760           415,523,520
Sắt thép tròn trơn Ø680 2,850.88                230,921,280           461,842,560
Sắt thép tròn trơn Ø700 3,021.04                244,704,240           489,408,480
Sắt thép tròn trơn Ø750 3,468.03                280,910,430           561,820,860
Sắt thép tròn trơn Ø800 3,945.85                319,613,850           639,227,700
Sắt thép tròn trơn Ø900 4,993.97                404,511,570           809,023,140
Sắt thép tròn trơn Ø1000 6,165.39                499,396,590           998,793,180

Lưu ý về đơn giá trên

  • Đơn giá sắt thép tròn trơn trên chưa bao gồm 10% VAT
  • Giá thép tròn trơn nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, … phụ thuộc nhiều vào thời điểm và đơn hàng cụ thể (liên hệ để có giá mới nhất)
  • Miễn phí giao hàng tphcm
  • Sắt thép tròn trơn chính hãng có đầy đủ CO, CQ nhà máy, giấy tờ chứng minh nguồn gốc
  • Giá gốc với nhiều ưu đãi tốt nhất thị trường

Báo giá các loại thép xây dựng khác

Tham khảo báo giá chi tiết tại đây:

  1. Giá sắt thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng
  2. Giá sắt thép cuộn phi 6 mới nhất
  3. Giá sắt thép cuộn phi 8 mới nhất
  4. Giá sắt thép cuộn phi 10 mới nhất
  5. Giá sắt thép cuộn phi 12 mới nhất
  6. Giá sắt thép gân mạ kẽm nhúng nóng

Hình Ảnh sản phẩm sắt thép tròn trơn

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép tròn ở đây…

Bảng Báo Giá Thép Tròn Trơn 2021

Bảng báo giá thép tròn trơn mới nhất 2021

Bảng báo giá thép tròn trơn trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép xây dựng có thể sẽ thay đổi rất nhanh chóng từng ngày, và giá còn tùy thuộc vào khối lượng hàng. Quý khách hàng muốn nhận được báo giá chi tiết theo nhu cầu một cách nhanh nhất và chính xác nhất.

Để biết được cách sử dụng, ứng dụng của thép tròn trơn trong ngành xây dựng. Trước hết chúng ta nên tim hiểu kỹ thép tròn trơn là gì. Khi đã có kiến thức cụ thể về loại thép này, chắc chắn quý khách sẽ ứng dụng trong công việc của mình một cách hiệu quả hơn.

Thép Tròn Trơn Là Gì ?

Thép tròn trơn là một trong những loại thanh thép có cấu tạo hình tròn. Đường kính từ 8-60mm tùy thuộc vào nhà sản xuất. Chiều dài của 1 cây thép tròn trơn giao động trong khoảng từ 6 – 8,6m, 12m và có khối lượng rơi vào khoảng ~ 1000 kg (6m) ,  ~ 2000 kg (8.6m) ,   ~ 3000 kg (11.7m – 12m).

Thép tròn trơn có độ cứng cực kì lý tưởng

Thép tròn trơn sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc nguội tùy theo yêu cầu từ nhà sản xuất, tùy vào mục đích sử dụng thép, chúng ta nên chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và đạt hiệu quả cao nhất.

Xét về tính cơ lý thì thép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn, cứng cực kì lý tưởng trong việc chế tạo sản xuất sửa chữa và kết cấu công trình. Chính vì vậy, thép tròn trơn đang được phần đông người tiêu dùng lựa chọn tính đến thời điểm hiện nay.

Với hình dạng tròn, trơn khiến cho việc cắt, hàn trở nên dễ dàng hơn. Không chỉ vậy, khi sử dụng sản phẩm còn mang lại sự tiện lợi trong việc tính toán sơ bộ công trình.

Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội nhất so với các loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao trong ngành xây dựng.

Một số bài viết khác của chúng tôi mà bạn có thể quan tâm:

Giá Cát Thạch Anh Mới Nhất 2021

Địa chỉ cung cấp cát đen, cát vàng giá rẻ – Giá cát vàng

Thép Tròn Đặc là gì?

Thép tròn đặc là một tên gọi khác của thép tròn trơn, tuy nhiên, tùy vào từng dòng sản phẩm có tính chất khác nhau, thép tròn trơn có cấu tạo bề ngoài trơn nhưng thép tròn đặc bề ngoài có thể dạng nhám

Chắc hẳn nhiều người sẽ thắc mắc cách phân biệt giữa thép tròn trơn và thép tròn đặc. Chúng ta có thể gọi tắt là sắt tròn. Tùy vào nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng, thép tròn trơn và thép tròn đặc sẽ có những ứng dụng khác nhau. Chính vi thế, giá thép tròn trơngiá thép tròn đặc cũng có sự khác nhau

Thép tròn đặc

Các Loại Thép Tròn Trơn Hiện Nay

Thép tròn trơn đang được sử dụng một cách khá phổ biến trong ngành xây dựng và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:

+ Dự án cầu đường: Thép tròn trơn được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.

+ Công nghiện đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.

+ Lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng. Ngoài ra, thép tròn trơn còn được ứng dụng

  • Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ: trong một số dự án khai thác mỏ cũng cần phải sử dụng đến thép tròn trơn.
  • Ngành giao thông vận tải
  • Cơ khí chế tạo

Do nhu cầu sử dụng thép tròn trơn trên thị trường ngày một tăng, chính vì thế, để đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng. Gần như tất cả các nhà máy đều có mặt hàng thép này. Để tìm hiểu kĩ hơn về từng dòng sản phẩm, hãy cùng chúng tôi theo dõi tiếp phần dưới đây nhé!

Thép Tròn Trơn Hòa Phát

Thép tròn trơn hòa phát đang được ứng dụng trong các công trình trọng điểm như: Các dự án cầu đường, làm các trụ, trục quay, các chi tiết máy móc, và 1 số ứng dụng trong ngành xây dựng… các công trình xây dựng đường dây 500KV, đóng tàu, chế tạo thủy điện.

Tính cơ lý của thép thanh tròn trơn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ giãn dài.

Thép Tròn Trơn Việt Nhật

Thép tròn trơn Việt Nhật gồm các đường kính sau: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm.

Tham Khảo : Báo Giá Thép Việt Nhật

– Chiều dài mỗi cây thép tròn trơn Việt Nhật là 12m. Sản phẩm được đóng bó cột 4 mối, trọng lượng khoảng hơn 2 tấn.

-Bảng chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng thép tròn trơn Việt Nhật

Trọng lượng thép tròn Việt Nhật

Thép tròn trơn việt nhật là một trong những dòng sản phẩm đang bán chạy nhất hiện nay. Để lấy báo giá thép tròn trơn việt nhật vui lòng gọi ngay 0852.852.386 

Thép Tròn Trơn Miền Nam

Sau khi tham khảo qua thép tròn trơn việt nhật phía trên, chúng ta cùng điểm qua về thép tròn trơn miền nam nhé.

Với chất lượng và tính linh hoạt cao thép tròn trơn miền nam được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh công nghiệp, với những ứng dụng cụ thể như làm các trụ, trục quay, các chi tiết máy móc, và 1 có thể đảm nhiệm nhiều hạng mục trong ngành xây dựng…

Chủng loại sản phẩm, các thông số kích thước

Chủng loại sản phẩm Quy cách đóng bó Tiêu chuẩn
 Ø14 đến  Ø50 Thanh

TCVN 1651-1:2008

– Chiều dài bó:          6m, 8.6m, 12m;
– Trọng lượng bó:     ~ 1000 kg (6m) ,  ~ 2000 kg (8.6m) ,   ~ 3000 kg (11.7m – 12m)
– Các sản phẩm thép tròn trơn còn có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng

Tiêu chuẩn chất  lượng của thép tròn trơn miền nam

1

Mác thép

Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 – SS400

2

Đường kính

14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm

3

Chiều dài thanh

với đường kính 16mm/ 18mm

dài 8,6 m

với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm

dài 6,0 m

Đặc tính cơ lý thép tròn trơn miền nam

Giới hạn chảy của thép

Dấu hiệu nhận biết thép tròn trơn miền nam

Với các loại thép cây tròn trơn (đường kính 14~45mm) điểm cần chú ý là sai số về đường kính chỉ ở mức ±0,40mm.Thép tròn trơn là loại thép dễ giả mạo, nhiều hàng nhái nên khi mua các bạn nên chủ ý tiêu chuẩn thép tròn trơn.

Xem Thêm : Báo Giá Thép Miền Nam

Thép Tròn Trơn Tisco

1. Thông số kỹ thuật

Thép thanh tròn trơn có đặc điểm là thép tròn, trơn nhẵn, thường có đường kính từ 9 đến 60mm, dạng thanh và chiều dài khoảng 6 đến 8,6m hoặc độ dài có thể theo yêu cầu của mỗi khách hàng.

Thép thanh tròn trơn TISCO được đóng thành bó với khối lượng không được vượt quá 5 tấn, phải được bó từ 3 dây thép hoặc đai trở lên để đảm bảo an toàn khi vận chuyển.

Tính cơ lý của thép thanh tròn trơn TISCO được đảm bảo về tất cả yêu cầu liên quan đến giới hạn chảy, độ dãn dài, độ bền tức thời… được xác định chính xác bằng các phương pháp như kéo, uốn thử khi thép ở trạng thái nguội.

Chủng loại Quy cách  

Tiêu chuẩn sản phẩm

 Thép thanh tròn trơn Thanh

TCVN 1651 – 1:2008

2. Phạm vi sử dụng

Thép thanh tròn trơn TISCO được ứng dụng trong việc làm cốt bê tông phục vụ cho các loại hạng mục xây dựng không yêu cầu về cơ tính nhưng cần đạt độ dãn dài, độ dẻo dai và chịu uốn cao.

Thép thanh tròn trơn TISCO có khả năng giúp cho trọng lượng của các công trình xây dựng được giảm nhẹ, từ đó giúp tiết kiệm chi phí cho các nhà thầu. Một chức năng vô cùng đặc biệt của sản phẩm thép thanh tròn trơn là được sử dụng làm cốt bê tông lát sàn, xây dựng dân dụng. Và giá thép tròn trơn tisco cũng chỉ ở mức sàn so với những thương hiệu khác

Thép Tròn Trơn Pomina

Thép tròn trơn pomina hiện đang được sử dụng rất rộng rãi trong việc thiết kế thi công nhà xưởng, công nghiệp đóng tàu và các công trình tủy điện. Với chất lượng cũng như giá thép tròn trơn pomina luôn ở mức ổn định, Thép tròn trơn pomina đang chiếm được sự tin tưởng khá lớn của người dân từ các tỉnh đà nẵng, phú yên, bình thuận.. đổ vào phía nam và bình dương.

Tham khảo: Giá thép pomina

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép tròn ở đây…

Bảng giá thép ống tại Thái Hòa Phát

Bảng giá thép ống mạ kẽm

 Quy cách

 Độ dày

(mm)

 Kg/Cây  Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 Phi 21  1,05  3,1  169  25.300  78.430
 Phi 21  1,35  3,8  169  25.300  96.140
 Phi 21  1,65  4,6  169  25.300  116.380
 Phi 25.4  1,05  3,8  127  25.300  96.140
 Phi 25.4  1,15  4,3  127  25.300  108.790
 Phi 25.4  1,35  4,8  127  25.300  121.440
 Phi 25.4  1,65  5,8  127  25.300  146.740
 Phi 27  1,05  3,8  127  25.300  96.140
 Phi 27  1,35  4,8  127  25.300  121.440
 Phi 27  1,65  6,2  127  25.300  156.860
 Phi 34  1,05  5,04  102  25.300  127.512
 Phi 34  1,35  6,24  102  25.300  157.872
 Phi 34  1,65  7,92  102  25.300  200.376
 Phi 34  1,95  9,16  102  25.300  231.748
 Phi 42  1,05  6,3  61  25.300  159.390
 Phi 42  1,35  7,89  61  25.300  199.617
 Phi 42  1,65  9,64  61  25.300  243.892
 Phi 42  1,95  11,4  61  25.300  288.420
 Phi 49  1,05  7,34  61  25.300  185.702
 Phi 49  1,35  9,18  61  25.300  232.254
 Phi 49  1,65  11,3  61  25.300  285.890
 Phi 49  1,95  13,5  61  25.300  341.550
 Phi 60  1,05  9  37  25.300  227.700
 Phi 60  1,35  11,27  37  25.300  285.131
 Phi 60  1,65  14,2  37  25.300  359.260
 Phi 60  1,95  16,6  37  25.300  419.980
 Phi 76  1,05  11,2  37  25.300  283.360
 Phi 76  1,35  14,2  37  25.300  359.260
 Phi 76  1,65  18  37  25.300  455.400
 Phi 76  1,95  21  37  25.300  531.300
 Phi 90  1,35  17  37  25.300  430.100
 Phi 90  1,65  22  37  25.300  556.600
 Phi 90  1,95  25,3  37  25.300  640.090
 Phi 114  1,35  21,5  19  25.300  543.950
 Phi 114  1,65  27,5  19  25.300  695.750
 Phi 114  1,95  32,5  19  25.300  822.250

Bảng giá thép ống đen

 Quy cách

 Độ dày

(mm)

 Kg/Cây   Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

 Phi 21  1.0 ly  2,99  168  24.500  73.255 
 Phi 21  1.1 ly  3,27  168  24.500  80.115 
 Phi 21  1.2 ly  3,55  168  24.500  86.975 
 Phi 21  1.4 ly  4,1  168  24.500  100.450 
 Phi 21  1.5 ly  4,37  168  24.500  107.065 
 Phi 21  1.8 ly  5,17  168  24.500  126.665 
 Phi 21  2.0 ly  5,68  168  24.500  139.160 
 Phi 21  2.5 ly  7,76  168  24.500  190.120 
 Phi 27  1.0 ly  3,8  113  24.500  93.100 
 Phi 27  1.1 ly  4,16  113  24.500  101.920 
 Phi 27  1.2 ly  4,52  113  24.500  110.740 
 Phi 27  1.4 ly  5,23  113  24.500  128.135 
 Phi 27  1.5 ly  5,58  113  24.500  136.710 
 Phi 27  1.8 ly  6,62  113  24.500  162.190 
 Phi 27  2.0 ly  7,29  113  24.500  178.605 
 Phi 27  2.5 ly  8,93  113  24.500  218.785 
 Phi 27  3.0 ly  10,65  113  24.500  260.925 
 Phi 34  1.0 ly  4,81  80  24.500  117.845 
 Phi 34  1.1 ly  5,27  80  24.500  129.115 
 Phi 34  1.2 ly  5,74  80  24.500  140.630 
 Phi 34  1.4 ly  6,65  80  24.500  162.925 
 Phi 34  1.5 ly  7,1  80  24.500  173.950 
 Phi 34  1.8 ly  8,44  80  24.500  206.780 
 Phi 34  2.0 ly  9,32  80  24.500  228.340 
 Phi 34  2.5 ly  11,47  80  24.500  281.015 
 Phi 34  2.8 ly  12,72  80  24.500  311.640 
 Phi 34  3.0 ly  13,54  80  24.500  331.730 
 Phi 34  3.2 ly  14,35  80  24.500  351.575 
 Phi 42  1.0 ly  6,1  61  24.500  149.450 
 Phi 42  1.1 ly  6,69  61  24.500  163.905 
 Phi 42  1.2 ly  7,28  61  24.500  178.360 
 Phi 42  1.4 ly  8,45  61  24.500  207.025 
 Phi 42  1.5 ly  9,03  61  24.500  221.235 
 Phi 42  1.8 ly  10,76  61  24.500  263.620 
 Phi 42  2.0 ly  11,9  61  24.500  291.550 
 Phi 42  2.5 ly  14,69  61  24.500  359.905 
 Phi 42  2.8 ly  16,32  61  24.500  399.840 
 Phi 42  3.0 ly  17,4  61  24.500  426.300 
 Phi 42  3.2 ly  18,47  61  24.500  452.515 
 Phi 42  3.5 ly  20,02  61  24.500  490.490 
 Phi 49  2.0 ly  13,64  52  24.500  334.180 
 Phi 49  2.5 ly  16,87  52  24.500  413.315 
 Phi 49  2.8 ly  18,77  52  24.500  459.865 
 Phi 49  2.9 ly  19,4  52  24.500  475.300 
 Phi 49  3.0 ly  20,02  52  24.500  520.870 
 Phi 49  3.2 ly  21,26  52  24.500  490.490 
 Phi 49  3.4 ly  22,49  52  24.500  551.005 
 Phi 49  3.8 ly  24,91  52  24.500  610.295 
 Phi 49  4.0 ly  26,1  52  24.500  639.450 
 Phi 49  4.5 ly  29,03  52  24.500  711.235 
 Phi 49  5.0 ly  32  52  24.500  784.000 
 Phi 60  1.1 ly  9,57  37  24.500  234.465 
 Phi 60  1.2 ly  10,42  37  24.500  255.290 
 Phi 60  1.4 ly  12,12  37  24.500  296.940 
 Phi 60  1.5 ly  12,96  37  24.500  317.520 
 Phi 60  1.8 ly  15,47  37  24.500  379.015 
 Phi 60  2.0 ly  17,13  37  24.500  419.685 
 Phi 60  2.5 ly  21,23  37  24.500  520.135 
 Phi 60  2.8 ly  23,66  37  24.500  579.670 
 Phi 60  2.9 ly  24,46  37  24.500  599.270 
 Phi 60  3.0 ly  25,26  37  24.500  618.870 
 Phi 60  3.5 ly  29,21  37  24.500  715.645 
 Phi 60  3.8 ly  31,54  37  24.500  772.730 
 Phi 60  4.0 ly  33,09  37  24.500  810.705 
 Phi 60  5.0 ly  40,62  37  24.500  995.190 
 Phi 76  1.1 ly  12,13  27  24.500  297.185 
 Phi 76  1.2 ly  13,21  27  24.500  323.645 
 Phi 76  1.4 ly  15,37  27  24.500  376.565 
 Phi 76  1.5 ly  16,45  27  24.500  403.025 
 Phi 76  1.8 ly  19,66  27  24.500  481.670 
 Phi 76  2.0 ly  21,78  27  24.500  533.610 
 Phi 76  2.5 ly  27,04  27  24.500  662.480 
 Phi 76  2.8 ly  30,16  27  24.500  738.920 
 Phi 76  2.9 ly  31,2  27  24.500  764.400 
 Phi 76  3.0 ly  32,23  27  24.500  789.635 
 Phi 76  3.2 ly  34,28  27  24.500  839.860 
 Phi 76  3.5 ly  37,34  27  24.500  914.830 
 Phi 76  3.8 ly  40,37  27  24.500  989.065 
 Phi 76  4.0 ly  42,38  27  24.500  1.038.310 
 Phi 76  4.5 ly  47,34  27  24.500  1.159.830 
 Phi 76  5.0 ly  52,23  27  24.500  1.279.635 
 Phi 90  2.8 ly  35,42  24  24.500  867.790 
 Phi 90  2.9 ly  36,65  24  24.500  897.925 
 Phi 90  3.0 ly  37,87  24  24.500  927.815 
 Phi 90  3.2 ly  40,3  24  24.500  987.350 
 Phi 90  3.5 ly  43,92  24  24.500  1.076.040 
 Phi 90  3.8 ly  47,51  24  24.500  1.163.995 
 Phi 90  4.0 ly  49,9  24  24.500  1.222.550 
 Phi 90  4.5 ly  55,8  24  24.500  1.367.100 
 Phi 90  5.0 ly  61,63  24  24.500  1.509.935 
 Phi 90  6.0 ly  73,07  24  24.500  1.790.215 
 Phi 114  1.4 ly  23  16  24.500  563.500 
 Phi 114  1.8 ly  29,75  16  24.500  728.875 
 Phi 114  2.0 ly  33  16  24.500  808.500 
 Phi 114  2.4 ly  39,45  16  24.500  966.525 
 Phi 114  2.5 ly  41,06  16  24.500  1.005.970 
 Phi 114  2.8 ly  45,86  16  24.500  1.123.570 
 Phi 114  3.0 ly  49,05  16  24.500  1.201.725 
 Phi 114  3.8 ly  61,68  16  24.500  1.511.160 
 Phi 114  4.0 ly  64,81  16  24.500  1.587.845 
 Phi 114  4.5 ly  72,58  16  24.500  1.778.210 
 Phi 114  5.0 ly  80,27  16  24.500  1.966.615 
 Phi 114  6.0 ly  95,44  16  24.500  2.338.280 
 Phi 141  3.96 ly  80,46  10  24.500  1.971.270 
 Phi 141  4.78 ly  96,54  10  24.500  2.365.230 
 Phi 141  5.16 ly  103,95  10  24.500  2.546.775 
 Phi 141  5.56 ly  111,66  10  24.500  2.735.670 
 Phi 141  6.35 ly  126,8  10  24.500  3.106.600 
 Phi 168  3.96 ly  96,24  10  24.500  2.357.880 
 Phi 168  4.78 ly  115,62  10  24.500  2.832.690 
 Phi 168  5,16 ly  124,56  10  24.500  3.051.720 
 Phi 168  5,56 ly  133,86  10  24.500  3.279.570 
 Phi 168  6.35 ly  152,16  10  24.500  3.727.920 

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

 Quy cách  Độ dày  Kg/Cây  Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây) 

 Phi 21  1.6 ly  4,642  169  32.650   179.053
 Phi 21  1.9 ly  5,484  169  33.250   154.347
 Phi 21  2.1 ly  5,938  169  31.150   184.969
 Phi 21  2.3 ly  6,435  169  31.150   200.450
 Phi 21  2.3 ly  7,26  169  31.150   226.149
 Phi 26,65  1.6 ly  5,933  113  33.250   197.272
 Phi 26,65  1.9 ly  6,961  113  32.650   227.277
 Phi 26,65  2.1 ly  7,704  113  31.150   239.980
 Phi 26,65  2.3 ly  8,286  113  31.150   258.109
 Phi 26,65  2.6 ly  9,36  113  31.150   291.564
 Phi 33,5  1.6 ly  7,556  80  33.250   251.237
 Phi 33,5  1.9 ly  8,888  80  32.650   290.193
 Phi 33,5  2.1 ly  9,762  80  31.150   304.086
 Phi 33,5  2.3 ly  10,722  80  31.150   333.990
 Phi 33,5  2.5 ly  11,46  80  31.150   356.979
 Phi 33,5  2.6 ly  11,886  80  31.150   370.249
 Phi 33,5  2.9 ly  13,128  80  31.150   408.937
 Phi 33,5  3.2 ly  14,4  80  31.150   448.560
 Phi 42,2  1.6 ly  9,617  61  33.250   319.765
 Phi 42,2  1.9 ly  11,335  61  32.650   370.088
 Phi 42,2  2.1 ly  12,467  61  31.150   388.347
 Phi 42,2  2.3 ly  13,56  61  31.150   422.394
 Phi 42,2  2.6 ly  15,24  61  31.150   474.726
 Phi 42,2  2.9 ly  16,87  61  31.150  525.501
 Phi 42,2  3.2 ly  18,6  61  31.150  579.390
 Phi 48,1  1.6 ly  11  52  33.250  365.750
 Phi 48,1  1.9 ly  12,995  52  32.650  424.287
 Phi 48,1  2.1 ly  14,3  52  31.150  445.445
 Phi 48,1  2.3 ly  15,59  52  31.150  485.629
 Phi 48,1  2.5 ly  16,98  52  31.150  528.927
 Phi 48,1  2.6 ly  17,5  52  31.150  545.125
 Phi 48,1  2.7 ly  18,14  52  31.150   565.061
 Phi 48,1  2.9 ly  19,38  52  31.150   603.687
 Phi 48,1  3.2 ly  21,42  52  31.150  667.233
 Phi 48,1  3.6 ly  23,71  52  31.150  738.567
 Phi 59,9  1.9 ly  16,3  37  32.650   532.195
 Phi 59,9  2.1 ly  17,97  37  31.150   559.766
 Phi 59,9  2.3 ly  19,612  37  31.150   610.914
 Phi 59,9  2.6 ly  22,158  37  31.150   690.222
 Phi 59,9  2.7 ly  22,85  37  31.150   711.778
 Phi 59,9  2.9 ly  24,48  37  31.150   762.552
 Phi 59,9  3.2 ly  26,861  37  31.150   836.720
 Phi 59,9  3.6 ly  30,18  37  31.150   940.107
 Phi 59,9  4.0 ly  33,1  37  31.150   1.031.065
 Phi 75,6  2.1 ly  22,85  27  31.150   711.778
 Phi 75,6  2.3 ly  24,96  27  31.150   777.504
 Phi 75,6  2.5 ly  27,04  27  31.150   842.296
 Phi 75,6  2.6 ly  28,08  27  31.150   874.692
 Phi 75,6  2.7 ly  29,14  27  31.150   907.711
 Phi 75,6  2.9 ly  31,37  27  31.150    977.176
 Phi 75,6  3.2 ly  34,26  27  31.150   1.067.199
 Phi 75,6  3.6 ly  38,58  27  31.150   1.201.767
 Phi 75,6  4.0 ly  42,4  27  31.150  1.320.760
 Phi 88,3  2.1 ly  26,8  27  31.150  834.820
 Phi 88,3  2.3 ly  29,28  27  31.150  912.072
 Phi 88,3  2.5 ly  31,74  27  31.150  988.701
 Phi 88,3  2.6 ly  32,97  27  31.150  1.027.016
 Phi 88,3  2.7 ly  34,22  27  31.150   1.065.953
 Phi 88,3  2.9 ly  36,83  27  31.150   1.147.255
 Phi 88,3  3.2 ly  40,32  27  31.150   1.255.968
 Phi 88,3  3.6 ly  45,14  27  31.150   1.406.111
 Phi 88,3  4.0 ly  50,22  27  31.150   1.564.353
 Phi 88,3  4.5 ly  55,8  27  31.150   1.738.170
 Phi 114  2.5 ly  41,06  16  31.150  1.279.019
 Phi 114  2.7 ly  44,29  16  31.150  1.379.634
 Phi 114  2.9 ly  47,48  16  31.150  1.479.002
 Phi 114  3.0 ly  49,07  16  31.150  1.528.531
 Phi 114  3.2 ly  52,58  16  31.150  1.637.867
 Phi 114  3.6 ly  58,5  16  31.150  1.822.275
 Phi 114  4.0 ly  64,84  16  31.150  2.019.766
 Phi 114  4.5 ly  73,2  16  31.150  2.280.180
 Phi 114  5.0 ly  80,64  16  31.150  2.511.936
 Phi 141.3  3.96 ly  80,46  10  31.150  2.506.329
 Phi 141.3  4.78 ly  96,54  10  31.150  3.007.221
 Phi 141.3  5.16 ly  103,95  10  31.150  3.238.043
 Phi 141.3  5.56 ly  111,66  10  31.150  3.478.209
 Phi 141.3  6.35 ly  126,8  10  31.150  3.949.820
 Phi 168  3.96 ly  96,24  10  31.150  2.997.876
 Phi 168  4.78 ly  115,62  10  31.150  3.601.563
 Phi 168  5.16 ly  124,56  10  31.150  3.880.044
 Phi 168  5.56 ly  133,86  10  31.150  4.169.739
 Phi 168  6.35 ly  152,16  10  31.150  4.739.784
 Phi 219.1  3.96 ly  126,06  7  31.150  3.926.769
 Phi 219.1  4.78 ly  151,56  7  31.150  4.721.094
 Phi 219.1  5.16 ly  163,32  7  31.150  5.087.418
 Phi 219.1  5.56 ly  175,68  7  31.150  5.472.432
 Phi 219.1  6.35 ly  199,86  7  31.150  6.225.639

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép tròn ở đây…

Bảng báo giá thép tròn trơn – vuông đặc

Bảng báo giá thép tròn trơn

Thanh tròn trơn vuông đặc có các đặc điểm nhận dạng sau

Mác thép của Nga: C45 , C50 , C55, 65r, 50x,…. Theo tiêu chuẩn MC 75-12 300904
Kích thước từ 10 mm đến 400 mm dài 6000 mm,….
Mác thép của Trung Quốc: C45 , C50 , C55, 65r, 50x….
Mác thép của Nhật: C45 , C50 , C55, 65r, 50x….
Hiện nay thép tròn trơn đặc đang được ứng dụng trong các công trình trọng điểm như: Các dự án cầu đường, các công trình xây dựng đường dây 500KV, đóng tàu, chế tạo thủy điện. Tính cơ lý của thép thanh tròn trơn vuông đặcphải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ giãn dài.

KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG
Đơn giá (đ/kg)
STT CHỦNG LOẠI Chiều dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá
Mác thép
~ CT3 
Đơn giá
Mác thép
CB240-T 
Đơn giá
Mác thép
SS400, S45C
1 Thép tròn đặc  Ø10 6 3.8 12,500 14,200  
2 Thép tròn đặc  Ø12 6 5.4 12,300 14,000 15,000
3 Thép tròn đặc  Ø14 6 7.3 12,200 14,000 14,800
4 Thép tròn đặc  Ø16 6 9.5 12,200 14,000 14,700
5 Thép tròn đặc  Ø18 6 12.0 12,200 14,000 14,700
6 Thép tròn đặc  Ø20 6 14.9 12,200 14,000 14,700
7 Thép tròn đặc  Ø22 6 18.0 12,200 14,000 14,700
8 Thép tròn đặc  Ø24 6 21.4 12,200 14,000 14,700
9 Thép tròn đặc  Ø25 6 23.2 12,200 14,000 14,700
10 Thép tròn đặc  Ø28 6 29.1 12,200 14,000 14,700
11 Thép tròn đặc  Ø30 6 33.4 12,200 14,000 14,700
12 Thép tròn đặc  Ø32 6 38.0   14,000 14,700
13 Thép tròn đặc  Ø36 6 48.0   14,000 14,700
14 Thép tròn đặc  Ø40 6 60.0   14,000 14,700
15 Thép tròn đặc  Ø42 6 66.0   14,000 14,700

Bảng báo giá thép vuông đặc

Đặc điểm của thép vuông đặc

+ Đa dạng mẫu mã
+ Dễ thi công, vận chuyển
+ Bó gọn chắc chắn
+ Hàng mới xanh đẹp
+ Có thể uốn hoa văn thẩm mỹ

STT

CHỦNG LOẠI Chiều dài (m/cây) Trọng lượng (kg/m)

Đơn giá

(đ/kg)

1

Vuông 10 Ngắn dài 0.78 12,000
2 Vuông 12 Ngắn dài 1.13

12,000

3

Vuông 14 Ngắn dài 1.53 12,000
4 Vuông 16 Ngắn dài 2.01

12,000

5

Vuông 18 Ngắn dài 2.54 12,400
6 Vuông 20 Ngắn dài 3.14

12,400

7

Vuông 22 Ngắn dài 3.80 19,000
8 Vuông 25 Ngắn dài 4.90

19,000

9

Vuông 28 Ngắn dài 6.15 Hết hàng
10 Vuông 30 Ngắn dài 7.06

Cắt thép tấm

11

Vuông 32 Ngắn dài 8.03 Cắt thép tấm
12 Vuông 35 6 m 57.70

Cắt thép tấm

13

Vuông 40 6 m 75.36 Cắt thép tấm
14 Vuông 45 6 m 95.37

Cắt thép tấm

15

Vuông 50 6 m 117.75 Cắt thép tấm
16 Vuông 55 6 m 142.47

Cắt thép tấm

17

Vuông 60 6 m 169.56 Cắt thép tấm
18 Vuông 65 6 m 199.00

Cắt thép tấm

19

Vuông 70 6 m 230.80 Cắt thép tấm
20 Vuông 75 6 m 264.94

Cắt thép tấm

21

Vuông 80 6 m 301.44

Cắt thép tấm

Bảng báo giá thép vuông đặc đúc + cắt thép tấm 

STT SẮT VUÔNG ĐẶC Trọng Lượng
(KG/MÉT)
CÂY VUÔNG ĐẶC Trọng Lượng (KG/MÉT)
0  8×8 0.5 Vuông 200 x 200 314.00
1 10 x 10 0.78  Vuông 45 x 45 15.8
2 12 x 12 1.13 Vuông 48 x 48 18.08
3 13 x 13 1.34 Vuông 50 x 50 19.64
4 14 x 14 1.55 Vuông  55 x 55 23.76
5 15 x 15 1.78 Vuông 60 x 60 28.27
6 16 x 16 2.02 Vuông 65 x 65 33.18
7 17 x 17 2.28 Cây vuông đặc 70 x 70 38.49
8  18 x 18 2.55 Cây vuông đặc 75 x 75 44.18
9 19 x 19 2.84 Vuông 80 x 80 50.25
10 20 x 20 3.15 Vuông 85 x 85 56.73
11 22 x 22 3.81 Vuông 90 x 90 63.60
12  24 x 24 4.53 Vuông 95 x 95 70.86
13 10 x 22 4.92 Vuông 100 x 100 78.50
14 25 x 25 5.32 Vuông 110 x 110 94.99
15 28 x 28 6.15 Vuông 120 x 120 113.04
16 30 x 30 7.08 Vuông  130 x 130 132.67
17 32 x 32 8.05 Vuông  140 x 140 153.86
18 34 x 34 9.08 Vuông  150 x 150 176.63
19 35 x 35 9.63 Vuông  160 x 160 200.96
20  36 x 36 10.18 Vuông 170 x 170 226.87
21 38 x 38 11.35 Vuông 180 x 180 254.34
22 40 x 40 12.57 Vuông 190 x 190 283.39

Chú ý:
– Bảng giá đại lý, cung cấp cho các dự án, công trình đang có hiệu lực từ năm 2020. Hết hạn khi có thông báo giá mới
– Giá trên đã bao gồm VAT (Có giảm giá cho mỗi đơn hàng).
– Đủ chứng chỉ chất lượng khi giao hàng.
– Công ty có một phương tiện vận chuyển đến kho hoặc người mua công trường xây dựng.
– Công ty chấp nhận ‘Cắt theo kích thước, độ dài theo yêu cầu của người mua.
– Công ty thép Hùng Phát nhận xử lý mẫu uốn; Lớp phủ bề mặt; Bề mặt mạ kẽm nhúng nóng.

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép tròn ở đây…

Thép Ống – Báo giá thép ống, giá ống thép mạ kẽm

DaiLySatThep xin chào Quý khách. Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm và ủng hộ trong suốt thời gian qua. Sau đây chúng tôi xin gửi đến Quý khách bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát,thép ống mạ kẽm nhúng nóng,thép ống đen cỡ lớn…Để quý khách cập nhật chính xác giá thép hộp từ Đại Lý Sắt Thép. Giúp quý khách thuận tiện trong việc đặt hàng cho các công trình xây dựng của mình.

Lưu ý giá các sản phẩm ống thép, thép ống.. được cập nhật tại DaiLySatThep chỉ mang tính chất tham khảo. Để được mua với giá tốt nhất từ nhà sản xuất Quý khách hãy gọi trực tiếp vào Hotline 0936 600 600

Bảng báo giá thép ống hôm nay từ nhà sản xuất

*Báo giá ống thép mang tính tham khảo, liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua thép ống với số lượng lớn

Giá thép ống mạ kẽm 2022 mới nhất

Bảng giá Thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.7 1 1.73 14,950 25,864
1.1 1.89 14,950 28,256
1.2 2.04 14,950 30,498
Ống thép D15.9 1 2.2 14,950 32,890
1.1 2.41 14,950 36,030
1.2 2.61 14,950 39,020
1.4 3 14,950 44,850
1.5 3.2 14,950 47,840
1.8 3.76 14,950 56,212
Ống thép D21.2 1 2.99 14,950 44,701
1.1 3.27 14,950 48,887
1.2 3.55 14,950 53,073
1.4 4.1 14,950 61,295
1.5 4.37 14,950 65,332
1.8 5.17 14,950 77,292
2 5.68 14,950 84,916
2.3 6.43 14,950 96,129
2.5 6.92 14,950 103,454
Ống thép D26.65 1 3.8 14,950 56,810
1.1 4.16 14,950 62,192
1.2 4.52 14,950 67,574
1.4 5.23 14,950 78,189
1.5 5.58 14,950 83,421
1.8 6.62 14,950 98,969
2 7.29 14,950 108,986
2.3 8.29 14,950 123,936
2.5 8.93 14,950 133,504
Ống thép D33.5 1 4.81 14,950 71,910
1.1 5.27 14,950 78,787
1.2 5.74 14,950 85,813
1.4 6.65 14,950 99,418
1.5 7.1 14,950 106,145
1.8 8.44 14,950 126,178
2 9.32 14,950 139,334
2.3 10.62 14,950 158,769
2.5 11.47 14,950 171,477
2.8 12.72 14,950 190,164
3 13.54 14,950 202,423
3.2 14.35 14,950 214,533
Ống thép D38.1 1 5.49 14,950 82,076
1.1 6.02 14,950 89,999
1.2 6.55 14,950 97,923
1.4 7.6 14,950 113,620
1.5 8.12 14,950 121,394
1.8 9.67 14,950 144,567
2 10.68 14,950 159,666
2.3 12.18 14,950 182,091
2.5 13.17 14,950 196,892
2.8 14.63 14,950 218,719
3 15.58 14,950 232,921
3.2 16.53 14,950 247,124
Ống thép D42.2 1.1 6.69 14,950 100,016
1.2 7.28 14,950 108,836
1.4 8.45 14,950 126,328
1.5 9.03 14,950 134,999
1.8 10.76 14,950 160,862
2 11.9 14,950 177,905
2.3 13.58 14,950 203,021
2.5 14.69 14,950 219,616
2.8 16.32 14,950 243,984
3 17.4 14,950 260,130
3.2 18.47 14,950 276,127
Ống thép D48.1 1.2 8.33 14,950 124,534
Ống thép D48.1 1.4 9.67 14,950 144,567
Ống thép D48.1 1.5 10.34 14,950 154,583
1.8 12.33 14,950 184,334
2 13.64 14,950 203,918
2.3 15.59 14,950 233,071
2.5 16.87 14,950 252,207
2.8 18.77 14,950 280,612
3 20.02 14,950 299,299
3.2 21.26 14,950 317,837
Ống thép D59.9 1.4 12.12 14,950 181,194
1.5 12.96 14,950 193,752
1.8 15.47 14,950 231,277
2 17.13 14,950 256,094
2.3 19.6 14,950 293,020
2.5 21.23 14,950 317,389
2.8 23.66 14,950 353,717
3 25.26 14,950 377,637
3.2 26.85 14,950 401,408
Ống thép D75.6 1.5 16.45 14,950 245,928
1.8 19.66 14,950 293,917
2 21.78 14,950 325,611
2.3 24.95 14,950 373,003
2.5 27.04 14,950 404,248
2.8 30.16 14,950 450,892
3 32.23 14,950 481,839
3.2 34.28 14,950 512,486
Ống thép D88.3 1.5 19.27 14,950 288,087
1.8 23.04 14,950 344,448
2 25.54 14,950 381,823
2.3 29.27 14,950 437,587
2.5 31.74 14,950 474,513
2.8 35.42 14,950 529,529
3 37.87 14,950 566,157
3.2 40.3 14,950 602,485
Ống thép D108.0 1.8 28.29 14,950 422,936
2 31.37 14,950 468,982
2.3 35.97 14,950 537,752
2.5 39.03 14,950 583,499
2.8 43.59 14,950 651,671
3 46.61 14,950 696,820
3.2 49.62 14,950 741,819
Ống thép D113.5 1.8 29.75 14,950 444,763
2 33 14,950 493,350
2.3 37.84 14,950 565,708
2.5 41.06 14,950 613,847
2.8 45.86 14,950 685,607
3 49.05 14,950 733,298
3.2 52.23 14,950 780,839
Ống thép D126.8 1.8 33.29 14,950 497,686
2 36.93 14,950 552,104
2.3 42.37 14,950 633,432
2.5 45.98 14,950 687,401
2.8 51.37 14,950 767,982
3 54.96 14,950 821,652
3.2 58.52 14,950 874,874
Ống thép D113.5 3.2 52.23 14,950 780,839

Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép mạ kẽm NN D21.2 1.6 4.64 20,450 94,888
1.9 5.48 20,450 112,066
2.1 5.94 20,450 121,473
2.6 7.26 20,450 148,467
Ống thép mạ kẽm NN D26.65 1.6 5.93 20,450 121,269
1.9 6.96 20,450 142,332
2.1 7.7 20,450 157,465
2.3 8.29 20,450 169,531
2.6 9.36 20,450 191,412
Ống thép mạ kẽm NN D33.5 1.6 7.56 20,450 154,602
1.9 8.89 20,450 181,801
2.1 9.76 20,450 199,592
2.3 10.72 20,450 219,224
2.6 11.89 20,450 243,151
3.2 14.4 20,450 294,480
Ống thép mạ kẽm NN D42.2 1.6 9.62 20,450 196,729
1.9 11.34 20,450 231,903
2.1 12.47 20,450 255,012
2.3 13.56 20,450 277,302
2.6 15.24 20,450 311,658
2.9 16.87 20,450 344,992
3.2 18.6 20,450 380,370
Ống thép mạ kẽm NN D48.1 1.6 11.01 20,450 225,155
1.9 12.99 20,450 265,646
2.1 14.3 20,450 292,435
2.3 15.59 20,450 318,816
2.5 16.98 20,450 347,241
2.9 19.38 20,450 396,321
3.2 21.42 20,450 438,039
3.6 23.71 20,450 484,870
1.9 16.31 20,450 333,540
Ống thép mạ kẽm NN D59.9 2.1 17.97 20,450 367,487
2.3 19.61 20,450 401,025
2.6 22.16 20,450 453,172
2.9 24.48 20,450 500,616
3.2 26.86 20,450 549,287
3.6 30.18 20,450 617,181
4 33.1 20,450 676,895
Ống thép mạ kẽm NN D75.6 2.1 22.85 20,450 467,283
2.3 24.96 20,450 510,432
2.5 27.04 20,450 552,968
2.7 29.14 20,450 595,913
2.9 31.37 20,450 641,517
3.2 34.26 20,450 700,617
3.6 38.58 20,450 788,961
4 42.41 20,450 867,285
4.2 44.4 20,450 907,980
4.5 47.37 20,450 968,717
Ống thép mạ kẽm NN D88.3 2.1 26.8 20,450 548,060
2.3 29.28 20,450 598,776
2.5 31.74 20,450 649,083
2.7 34.22 20,450 699,799
2.9 36.83 20,450 753,174
3.2 40.32 20,450 824,544
3.6 50.22 20,450 1,026,999
4 50.21 20,450 1,026,795
4.2 52.29 20,450 1,069,331
4.5 55.83 20,450 1,141,724
Ống thép mạ kẽm NN D108.0 2.5 39.05 20,450 798,573
2.7 42.09 20,450 860,741
2.9 45.12 20,450 922,704
3 46.63 20,450 953,584
3.2 49.65 20,450 1,015,343
Ống thép mạ kẽm NN D113.5 2.5 41.06 20,450 839,677
2.7 44.29 20,450 905,731
2.9 47.48 20,450 970,966
3 49.07 20,450 1,003,482
3.2 52.58 20,450 1,075,261
3.6 58.5 20,450 1,196,325
4 64.84 20,450 1,325,978
4.2 67.94 20,450 1,389,373
4.4 71.07 20,450 1,453,382
4.5 72.62 20,450 1,485,079
Ống thép mạ kẽm NN D141.3 4 80.46 20,450 1,645,407
4.8 96.54 20,450 1,974,243
5.6 111.66 20,450 2,283,447
6.6 130.62 20,450 2,671,179
Ống thép mạ kẽm NN D168.3 4 96.24 20,450 1,968,108
4.8 115.62 20,450 2,364,429
5.6 133.86 20,450 2,737,437
6.4 152.16 20,450 3,111,672
Ống thép mạ kẽm NN D219.1 4.8 151.56 20,450 3,099,402
5.2 163.32 20,450 3,339,894
5.6 175.68 20,450 3,592,656
6.4 199.86 20,450 4,087,137

Báo giá thép ông đen Hòa Phát

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.7 1 1.73 14,550 25,172
1.1 1.89 14,550 27,500
1.2 2.04 14,550 29,682
Ống thép D15.9 1 2.2 14,550 32,010
1.1 2.41 14,550 35,066
1.2 2.61 14,550 37,976
1.4 3 14,550 43,650
1.5 3.2 14,550 46,560
1.8 3.76 14,550 54,708
Ống thép D21.2 1 2.99 14,550 43,505
1.1 3.27 14,550 47,579
1.2 3.55 14,550 51,653
1.4 4.1 14,550 59,655
1.5 4.37 14,550 63,584
1.8 5.17 14,550 75,224
2 5.68 14,550 82,644
2.3 6.43 14,550 93,557
2.5 6.92 14,550 100,686
Ống thép D26.65 1 3.8 14,550 55,290
1.1 4.16 14,550 60,528
1.2 4.52 14,550 65,766
1.4 5.23 14,550 76,097
1.5 5.58 14,550 81,189
1.8 6.62 14,550 96,321
2 7.29 14,550 106,070
2.3 8.29 14,550 120,620
2.5 8.93 14,550 129,932
Ống thép D33.5 1 4.81 14,550 69,986
1.1 5.27 14,550 76,679
1.2 5.74 14,550 83,517
1.4 6.65 14,550 96,758
1.5 7.1 14,550 103,305
1.8 8.44 14,550 122,802
2 9.32 14,550 135,606
2.3 10.62 14,550 154,521
2.5 11.47 14,550 166,889
2.8 12.72 14,550 185,076
3 13.54 14,550 197,007
3.2 14.35 14,550 208,793
Ống thép D38.1 1 5.49 14,550 79,880
1.1 6.02 14,550 87,591
1.2 6.55 14,550 95,303
1.4 7.6 14,550 110,580
1.5 8.12 14,550 118,146
1.8 9.67 14,550 140,699
2 10.68 14,550 155,394
2.3 12.18 14,550 177,219
2.5 13.17 14,550 191,624
2.8 14.63 14,550 212,867
3 15.58 14,550 226,689
3.2 16.53 14,550 240,512
Ống thép D42.2 1.1 6.69 14,550 97,340
1.2 7.28 14,550 105,924
1.4 8.45 14,550 122,948
1.5 9.03 14,550 131,387
1.8 10.76 14,550 156,558
2 11.9 14,550 173,145
2.3 13.58 14,550 197,589
2.5 14.69 14,550 213,740
2.8 16.32 14,550 237,456
3 17.4 14,550 253,170
3.2 18.47 14,550 268,739
Ống thép D48.1 1.2 8.33 14,550 121,202
1.4 9.67 14,550 140,699
1.5 10.34 14,550 150,447
1.8 12.33 14,550 179,402
2 13.64 14,550 198,462
2.3 15.59 14,550 226,835
2.5 16.87 14,550 245,459
2.8 18.77 14,550 273,104
3 20.02 14,550 291,291
3.2 21.26 14,550 309,333
Ống thép D59.9 1.4 12.12 14,550 176,346
1.5 12.96 14,550 188,568
1.8 15.47 14,550 225,089
2 17.13 14,550 249,242
2.3 19.6 14,550 285,180
2.5 21.23 14,550 308,897
2.8 23.66 14,550 344,253
3 25.26 14,550 367,533
3.2 26.85 14,550 390,668
Ống thép D75.6 1.5 16.45 14,550 239,348
1.8 49.66 14,550 722,553
2 21.78 14,550 316,899
2.3 24.95 14,550 363,023
2.5 27.04 14,550 393,432
2.8 30.16 14,550 438,828
3 32.23 14,550 468,947
3.2 34.28 14,550 498,774
Ống thép D88.3 1.5 19.27 14,550 280,379
1.8 23.04 14,550 335,232
2 25.54 14,550 371,607
2.3 29.27 14,550 425,879
2.5 31.74 14,550 461,817
2.8 35.42 14,550 515,361
3 37.87 14,550 551,009
3.2 40.3 14,550 586,365
Ống thép D108.0 1.8 28.29 14,550 411,620
2 31.37 14,550 456,434
2.3 35.97 14,550 523,364
2.5 39.03 14,550 567,887
2.8 45.86 14,550 667,263
3 46.61 14,550 678,176
3.2 49.62 14,550 721,971
Ống thép D113.5 1.8 29.75 14,550 432,863
2 33 14,550 480,150
2.3 37.84 14,550 550,572
2.5 41.06 14,550 597,423
2.8 45.86 14,550 667,263
3 49.05 14,550 713,678
3.2 52.23 14,550 759,947
4 64.81 14,550 942,986
Ống thép D126.8 1.8 33.29 14,550 484,370
2 36.93 14,550 537,332
2.3 42.37 14,550 616,484
2.5 45.98 14,550 669,009
2.8 54.37 14,550 791,084
3 54.96 14,550 799,668
3.2 58.52 14,550 851,466

Báo giá Thép ống đen cỡ lớn

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D141.3 3.96 80.46 14,050 1,130,463
4.78 96.54 14,050 1,356,387
5.56 111.66 14,050 1,568,823
6.35 130.62 14,050 1,835,211
Ống thép D168.3 3.96 96.24 14,630 1,407,991
4.78 115.62 14,630 1,691,521
5.56 133.86 14,630 1,958,372
6.35 152.16 14,630 2,226,101
Ống thép D219.1 4.78 151.56 14,630 2,217,323
5.16 163.32 14,630 2,389,372
5.56 175.68 14,630 2,570,198
6.35 199.86 14,630 2,923,952
Ống thép D273 6.35 250.5 17,125 4,289,813
7.8 306.06 17,125 5,241,278
9.27 361.68 17,125 6,193,770
Ống thép D323.9 4.57 215.82 17,125 3,695,918
6.35 298.2 17,125 5,106,675
8.38 391.02 17,125 6,696,218
Ống thép D355.6 4.78 247.74 17,125 4,242,548
6.35 328.02 17,125 5,617,343
7.93 407.52 17,125 6,978,780
9.53 487.5 17,125 8,348,438
11.1 565.56 17,125 9,685,215
12.7 644.04 17,125 11,029,185
Ống thép D406 6.35 375.72 17,125 6,434,205
7.93 467.34 17,125 8,003,198
9.53 559.38 17,125 9,579,383
12.7 739.44 17,125 12,662,910
Ống thép D457.2 6.35 526.26 17,125 9,012,203
7.93 526.26 17,125 9,012,203
9.53 630.96 17,125 10,805,190
11.1 732.3 17,125 12,540,638
Ống thép D508 6.35 471.12 17,125 8,067,930
9.53 702.54 17,125 12,030,998
12.7 930.3 17,125 15,931,388
Ống thép D610 6.35 566.88 17,125 9,707,820
7.93 846.3 17,125 14,492,888
12.7 1121.88 17,125 19,212,195

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép tròn ở đây…

Thông tin sản phầm thép tròn trơn

Thép tròn trơn có đặc điểm gì?

Thép tròn trơn là một trong những loại thép thanh có hình tròn, chiều dài 1 cây thường là 6m hoặc chúng có thể thay đổi tùy vào nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Thép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang lại hiệu quả cao nhất.

Thép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Chính vì vậy, loại thép này đang được sử dụng khá phổ biến trong các lĩnh vực hiện nay.

Hình dạng của loại thép này rất dễ dàng để hàn, cắt. Không chỉ vậy, nếu như lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.

Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội nhất so với các loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.

Gia công chặt thép trờn trơn – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Ứng dụng của thép tròn trơn

Hiện nay, thép tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:

Các dự án cầu đường: Có thể thấy loại thép này được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.

Đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.

Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng.

  • Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ: trong một số dự án khai thác mỏ cũng cần phải sử dụng đến thép tròn trơn.
  • Ngành giao thông vận tải
  • Cơ khí chế tạo

Trên đây là những thông tin mà bạn cần biết về thép tròn trơn từ các đặc điểm nổi bật cho đến những ứng dụng trong cuộc sống. Nếu bạn cần tư vấn thêm về loại thép này hoặc có nhu cầu báo giá, gia công các chi tiết hoa văn từ thép tròn trơn hãy liên hệ ngay với BAOGIATHEPXAYDUNG.COM.

Tìm hiểu về đơn giá thép tròn trơn

Để tìm hiểu về đơn giá thép tròn trơn hay bất kỳ loại sản phẩm nào khi mua hàng, đều sẽ có 2 vấn đề cần quan tâm. Thứ nhất là đơn vị cung cấp báo giá sắt thép tròn trơn uy tín chất lượng, thứ 2 là đơn giá sắt thép tròn trơn mới nhất và rẻ nhất cùng các chính sách bán hàng như thanh toán hay vận chuyển…. Sau đây là nội dung chi tiết của hệ thống chúng tôi

Đại lý cung cấp thép tròn trơn

Về thép tròn trơn chúng ta đã tìm hiều ở trên. Tiếp theo sẽ là phần mua hàng.

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM hiện nay có thể nói là đơn vị chuyên cung ứng sắt thép xây dựng, sắt thép định hình và thép cơ khí…… hàng đầu cả nước với các tiêu chí như :

  • Phân phối sắt thép được trên thị trường toàn quốc và nước lân cận.
  • Chủng loại sắt thép đa dạng để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Kho bãi rộng, nhiều, đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp trên khắp cả nước.
  • Kết nối nhiều công ty sắt thép tạo thành dây chuyền cung cấp rộng lớn và đảm bảo tiến độ ở mọi nơi.

Vậy nên với thép tròn trơn, hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM luôn là điểm đến mua hàng cua mọi khách hàng khi có nhu cầu sử dụng. Ngoài ra với hệ thống hiện đại và chuyên nghiệp, chúng tôi còn nhận giá công thép tròn trơn, chặt sắt thép , chặt gia công thép tròn trơn theo độ dài ngắn tùy ý, giảm chi phí nhân công và tăng tốc độ thi công cho mọi công trình…..Hiện tại thép tròn trơn có một số hãng chính như Trung quốc, Việt Nhật Vinakyoei…….độ dài cây thường là 12m hoặc 6m…. có gia công chặt ngắn dài..

Trên đây là đủ tiêu chí cho khách hàng lựa chọn chúng tôi nhé, xem tiếp báo giá bên dưới, xin lưu ý nhớ đọc phần lưu ý ạ !!!

Kho thép tròn trơn giá rẻ nhất thị trường – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Báo giá thép tròn trơn hôm nay

Báo giá thép tròn trơn, việc cập nhật bảng báo giá chính xác giúp cho khách hàng chủ động tài chính, lên dự toán hoặc đấu thầu thi công, vậy làm sao để có đơn giá chính xác.

Giá sắt thép biến động liên tục tùy thuộc vào cung – cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá thép sẽ bị đẩy lên cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá sẽ có phần giảm xuống. Giá sắt thép tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng đơn vị.

Vậy nên, khi có nhu cầu mua sắt thép xây dựng, thép tròn trơn hay bất lỳ loại vật liệu xây dựng nào, vui lòng liên hệ trực tiếp cho hệ thống chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất và hợp lý nhất.

Sau đây, là bảng báo giá thép tròn trơn, bảng báo giá mang tính chất tham khảo vì có thể thay đổi liên tục theo thời gian cũng như theo khối lượng cung cấp, kính mời quý khách hàng đón xem :

Bảng báo giá thép tròn trơn mới nhất và barem thép tròn trơn

Lưu ý : báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài

Tên sản phẩm Barem ( Kg/m )  Giá VNĐ/kg  Giá cây 6m
Thép tròn đặc Ø6 0.22  16,500          21,780
Thép tròn đặc Ø8 0.39  16,500          38,610
Thép tròn đặc Ø10 0.62  16,500          61,380
Thép tròn đặc Ø12 0.89  16,500          88,110
Thép tròn đặc Ø14 1.21  16,500        119,790
Thép tròn đặc Ø16 1.58  16,500        156,420
Thép tròn đặc Ø18 2  16,500        198,000
Thép tròn đặc Ø20 2.47  16,500        244,530
Thép tròn đặc Ø22 2.98  16,500        295,020
Thép tròn đặc Ø24 3.55  16,500        351,450
Thép tròn đặc Ø25 3.85  16,500        381,150
Thép tròn đặc Ø26 4.17  16,500        412,830
Thép tròn đặc Ø28 4.83  16,500        478,170
Thép tròn đặc Ø30 5.55  16,500        549,450
Thép tròn đặc Ø32 6.31  16,500        624,690
Thép tròn đặc Ø34 7.13  16,500        705,870
Thép tròn đặc Ø35 7.55  16,500        747,450
Thép tròn đặc Ø36 7.99  16,500        791,010
Thép tròn đặc Ø38 8.9  16,500        881,100
Thép tròn đặc Ø40 9.86  16,500        976,140
Thép tròn đặc Ø42 10.88  16,500     1,077,120
Thép tròn đặc Ø44 11.94  16,500     1,182,060
Thép tròn đặc Ø45 12.48  16,500     1,235,520
Thép tròn đặc Ø46 13.05  16,500     1,291,950
Thép tròn đặc Ø48 14.21  16,500     1,406,790
Thép tròn đặc Ø50 15.41  16,500     1,525,590
Thép tròn đặc Ø52 16.67  16,500     1,650,330
Thép tròn đặc Ø55 18.65  16,500     1,846,350
Thép tròn đặc Ø60 22.2  16,500     2,197,800
Thép tròn đặc Ø65 26.05  16,500     2,578,950
Thép tròn đặc Ø70 30.21  16,500     2,990,790
Thép tròn đặc Ø75 34.68  16,500     3,433,320
Thép tròn đặc Ø80 39.46  16,500     3,906,540
Thép tròn đặc Ø85 44.54  16,500     4,409,460
Thép tròn đặc Ø90 49.94  16,500     4,944,060
Thép tròn đặc Ø95 55.64  16,500     5,508,360
Thép tròn đặc Ø100 61.65  16,500     6,103,350
Thép tròn đặc Ø110 74.6  16,500     7,385,400
Thép tròn đặc Ø120 88.78  16,500     8,789,220
Thép tròn đặc Ø125 96.33  16,500     9,536,670
Thép tròn đặc Ø130 104.2  16,500   10,315,800
Thép tròn đặc Ø135 112.36  16,500   11,123,640
Thép tròn đặc Ø140 120.84  16,500   11,963,160
Thép tròn đặc Ø145 129.63  16,500   12,833,370
Thép tròn đặc Ø150 138.72  16,500   13,733,280
Thép tròn đặc Ø155 148.12  16,500   14,663,880
Thép tròn đặc Ø160 157.83  16,500   15,625,170
Thép tròn đặc Ø170 178.18  16,500   17,639,820
Thép tròn đặc Ø180 199.76  16,500   19,776,240
Thép tròn đặc Ø190 222.57  16,500   22,034,430
Thép tròn đặc Ø200 246.62  16,500   24,415,380
Thép tròn đặc Ø210 271.89  16,500   26,917,110
Thép tròn đặc Ø220 298.4  16,500   29,541,600
Thép tròn đặc Ø230 326.15  16,500   32,288,850
Thép tròn đặc Ø240 355.13  16,500   35,157,870
Thép tròn đặc Ø250 385.34  16,500   38,148,660
Thép tròn đặc Ø260 416.78  16,500   41,261,220
Thép tròn đặc Ø270 449.46  16,500   44,496,540
Thép tròn đặc Ø280 483.37  16,500   47,853,630
Thép tròn đặc Ø290 518.51  16,500   51,332,490
Thép tròn đặc Ø300 554.89  16,500   54,934,110
Thép tròn đặc Ø310 592.49  16,500   58,656,510
Thép tròn đặc Ø320 631.34  16,500   62,502,660
Thép tròn đặc Ø330 671.41  16,500   66,469,590
Thép tròn đặc Ø340 712.72  16,500   70,559,280
Thép tròn đặc Ø350 755.26  16,500   74,770,740
Thép tròn đặc Ø360 799.03  16,500   79,103,970
Thép tròn đặc Ø370 844.04  16,500   83,559,960
Thép tròn đặc Ø380 890.28  16,500   88,137,720
Thép tròn đặc Ø390 937.76  16,500   92,838,240
Thép tròn đặc Ø400 986.46  16,500   97,659,540
Thép tròn đặc Ø410 1,036.40  16,500  102,603,600
Thép tròn đặc Ø420 1,087.57  16,500  107,669,430
Thép tròn đặc Ø430 1,139.98  16,500  112,858,020
Thép tròn đặc Ø450 1,248.49  16,500  123,600,510
Thép tròn đặc Ø455 1,276.39  16,500  126,362,610
Thép tròn đặc Ø480 1,420.51  16,500  140,630,490
Thép tròn đặc Ø500 1,541.35  16,500  152,593,650
Thép tròn đặc Ø520 1,667.12  16,500  165,044,880
Thép tròn đặc Ø550 1,865.03  16,500  184,637,970
Thép tròn đặc Ø580 2,074.04  16,500  205,329,960
Thép tròn đặc Ø600 2,219.54  16,500  219,734,460
Thép tròn đặc Ø635 2,486.04  16,500  246,117,960
Thép tròn đặc Ø645 2,564.96  16,500  253,931,040
Thép tròn đặc Ø680 2,850.88  16,500  282,237,120
Thép tròn đặc Ø700 3,021.04  16,500  299,082,960
Thép tròn đặc Ø750 3,468.03  16,500  343,334,970
Thép tròn đặc Ø800 3,945.85  16,500  390,639,150
Thép tròn đặc Ø900 4,993.97  16,500  494,403,030
Thép tròn đặc Ø1000 6,165.39  16,500  610,373,610

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

Ngoài thép tròn trơn, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm : sắt thép xây dựng, thép hình H U I V, thép tấm, lưới B40, cát đá vật liệu xây dựng, kẽm gai, tôn lợp mái .

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:

  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
  • Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng !!!

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép tròn ở đây…

.

Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.

Tóm lại, việc đạt được các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi. Nó không chỉ có thể khiến bạn tự tin và có năng lực hơn trong lĩnh vực của mình mà còn có thể khiến bạn dễ tiếp thị hơn với các nhà tuyển dụng tiềm năng. Kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể mang lại cho bạn lợi thế cạnh tranh trong thị trường việc làm, vì vậy nếu bạn đang muốn cải thiện triển vọng nghề nghiệp của mình, bạn nên dành thời gian để phát triển bộ kỹ năng của mình. Việc đạt được kiến ​​thức và kỹ năng kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi vì nhiều lý do. Hơn nữa, việc hiểu các chủ đề kỹ thuật có thể giúp bạn cải thiện khắc phục sự cố và tránh các vấn đề tiềm ẩn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Back to top button