giá thép mạ kẽm| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá thép mạ kẽm, /gia-thep-ma-kem,
Video: Giá lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông (Giá Rẻ)
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá thép mạ kẽm, 2022-03-27, Giá lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông (Giá Rẻ), Giá lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông (Giá Rẻ)
Nguyên Muôn là một trong những đơn vị hàng đầu sản xuất, cung cấp và phân phối các loại lưới thép như lưới thép hàn, thép đan, dập lỗ hay lưới thép mắt cáo trên toàn quốc với giá rẻ hơn thị trường hiện nay.
Giá lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông hiện nay trên thị trường được niêm yết với nhiều tầm giá khác nhau. Giá bán lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông cũng có sự chênh lệch nhất định giữa cơ sở này với cơ sở khác.
Chính vì vậy việc nắm được mức giá chung trên thị trường sẽ giúp mọi người dùng có được sự tham khảo tốt nhất. Đây cũng chính là một trong những bí quyết giúp bạn chọn mua được loại lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông giá rẻ và chất lượng.
Ở công ty Nguyên Muôn chúng tôi bán 1m lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông dao động khoản rừ 18 đến 25 nghìn đồng. Vì Giá lưới thép hàn mạ kẽm được tính dựa trên các yếu tố gồm kích thước của khổ lưới hay số lượng sản phẩm đặt mua,…
Giá lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông phụ thuộc chính vào quy cách sản xuất sản phẩm để đưa ra giá hợp lý nhất .
Hiện tại dòng sản phẩm này được sản xuất theo quy cách như sau:
Đường kính sợi lưới rất đa dạng từ 1mm-8mm.
Quy cách: Khổ 1m, 1.2m, dạng cuộn thông thường dài 20m đến 30m. Khổ rộng hoặc nhỏ hơn thì có thể đặt hàng theo yêu cầu.
Giới hạn chảy: ~500 mpa
Giới hạn về độ bền: ~550 mpa
Cường độ chịu áp lực: ~250 mpa
Ô lưới có sẵn 5×5 10×10 12×12 20×20 25×25 30×30 40×40 50×50 50×100 100×100 hoặc đặt theo yêu cầu.
Quy cách đóng gói : Lưới được cuốn thành cuộn có bao bì chắc chắn bền ngoài cho dể vận chuyển và lưu trữ
Trong trường hợp lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông có khổ lưới và sợi lưới càng rộng và lớn, thì có giá càng cao hơn so với loại thường dùng . Mẫu lưới nào có kích thước càng nhỏ, thì giá bán càng rẻ.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa hàng kinh doanh lưới thép hàn, lưới thép đan hay lưới thép mạ kẽm với mức giá thành và chất lượng vô cùng đa dạng. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng công trình, quý khách hàng nên lựa chọn những nhà phân phối, nhà cung cấp và đại lý uy tín, đáng tin cậy để gửi gắm niềm tin. Nguyên Muôn là một trong số đó. Một vài lý do mà quý khách nên chọn công ty Nguyên Muôn chúng tôi:
Có xưởng sản xuất quy mô lớn, làm ra sản phẩm hàng loạt
Hoạt động sản xuất và kinh doanh hơn 10 năm trong ngành
Sản xuất và phân phối trên toàn quốc với giá rẻ nhất hiện nay
Có chứng nhận chất lượng đầy đủ khi giao hàng
Giá thành của lưới rẻ hơn so với giá thị trường
Link thảm khảo giá lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông và sản phẩm lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông
1. https://nguyenmuon.com/bang-gia-luoi-thep
2. https://inosteel.vn/luoi-thep-ma-kem/
Hãy bấm ngay nút Đăng ký ( subscribe) để được cập nhập những video hay và ý nghĩa ngay lập tức!
Đăng Ký Ngay: https://www.youtube.com/channel/UCVhZ1uQJxt7i2aP_xJTHSmA?sub_confirmation=1
Từ khóa tìm kiếm: lưới thép, lưới thép hàn,lưới thép hàn giá rẻ,lưới thép mạ kẽm,lưới thép đan mạ kẽm,lưới thép đan ô vuông,lưới thép đan,lưới hàn,lưới thép xây dựng,lưới thép hàn mạ kẽm,lưới thép hàn chập,lưới thép hàn đổ bê tông,giá lưới thép hàng rào,lưới thép hàn tấm,giá lưới thép hàn ô vuông,giá lưới thép,lưới thép hàn hình chữ nhật,lưới thép hàn xây dựng,lưới thép ô vuông,lưới thép bọc nhựa,giá lưới thép hàn,lưới thép đan ô vuông mạ kẽm,Giá lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông
Liên hệ ngay với chúng tôi:
Zalo: 0909_398_357
SĐT: 0907_748_123 hoặc 0938_165_086
Website: nguyenmuon.com hoặc loccongnghiep.com.vn
#luoithephan
#Gialuoithephanmakemovuong
#luoithepgiare
#luoithephangiare, Lưới thép_nguyenmuon
,
Đôi nét về công dụng của thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm, tráng kẽm là loại thép hộp đen nhưng được sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản.
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, độ bền rất tốt do có lớp phủ bề mặt cao, nếu muốn bền hơn thì khách hàng có thể phủ thêm lớp sơn chống gỉ sét. Kiểu dáng phổ biến là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Các kích thước thường dùng của thép hộp mạ kẽm vuông bao gồm: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 (đơn vị tính mm – dài x rộng), với độ dày từ 0.7mm – 2.0mm.
Các kích thước thường dùng của thép hộp mạ kẽm chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (đơn vị mm – dài x rộng), với độ dày từ 0.7mm – 2.5mm.
Thép hộp mạ kẽm hiện nay ứng dụng rất nhiều trong xây dựng dân dụng và công nghiệp như: làm khung sườn nhà tiền chế, khung cầu thang, kết cấu khung dầm thép, thanh xà ngang gác lửng ở phòng trọ, thanh chắn ban công,…. Đặc biệt những công trình ngoài trời dễ chịu tác động của yếu tố thời tiết vì thép hộp này bên ngoài có tráng 1 lớp mạ kẽm, lớp này có khả năng chống oxy hóa của môi trường hay thời tiết có độ ẩm cao.
Độ bền cao có thể dao động từ 40-60 năm tùy vào điều kiện môi trường tác động, vì vậy hầu như không tốn chi phí bảo trì sửa chữa.
Tính thẩm mỹ cao do có bề mặt sáng bóng và khả năng chống cháy tốt các sản phẩm nhôm và nhựa PVC hoặc gỗ truyền thống.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm – Thái Hòa Phát
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ánh Hòa
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
13x26x0,8 | 2,5 | 150 | 21.500 | 53.750 |
13x26x0,9 | 2,9 | 150 | 21.500 | 62.350 |
13x26x1 | 3,2 | 150 | 21.500 | 68.800 |
13x26x1,1 | 3,6 | 150 | 21.500 | 77.400 |
13x26x1,2 | 3,8 | 150 | 21.500 | 81.700 |
20x40x0,8 | 4 | 98 | 21.500 | 86.000 |
20x40x0,9 | 4,5 | 98 | 21.500 | 96.750 |
20x40x1 | 5 | 98 | 21.500 | 107.500 |
20x40x1,1 | 5,4 | 98 | 21.500 | 116.100 |
20x40x1,2 | 6 | 98 | 21.500 | 129.000 |
20x40x1,4 | 6,7 | 98 | 21.500 | 144.050 |
20x40x1,7 | 8,5 | 98 | 21.500 | 182.750 |
25x50x0,8 | 5,5 | 50 | 21.500 | 118.250 |
25x50x0,9 | 5,8 | 50 | 21.500 | 124.700 |
25x50x1 | 6,5 | 50 | 21.500 | 139.750 |
25x50x1,1 | 6,8 | 50 | 21.500 | 146.200 |
25x50x1,2 | 7,6 | 50 | 21.500 | 163.400 |
25x50x1,4 | 8,7 | 50 | 21.500 | 187.050 |
30x60x0,8 | 6,3 | 50 | 21.500 | 135.450 |
30x60x0,9 | 6,8 | 50 | 21.500 | 146.200 |
30x60x1 | 7,5 | 50 | 21.500 | 161.250 |
30x60x1,1 | 8,4 | 50 | 21.500 | 180.600 |
30x60x1,2 | 9,2 | 50 | 21.500 | 197.800 |
30x60x1,4 | 10,4 | 50 | 21.500 | 223.600 |
30x60x1,7 | 13 | 50 | 21.500 |
279.500 |
30x60x2 | 15,6 | 50 | 21.500 | 335.400 |
30x90x1,05 | 11,2 | 50 | 21.500 | 240.800 |
30x90x1,35 | 14 | 50 | 21.500 | 301.000 |
30x90x1,65 | 17,2 | 50 | 21.500 | 369.800 |
40x80x0,75 | 8,3 | 50 | 21.500 | 178.450 |
40x80x0,85 | 9,3 | 50 | 21.500 | 199.950 |
40x80x0,95 | 10,2 | 50 | 21.500 | 219.300 |
40x80x1,05 | 11,5 | 50 | 21.500 | 247.250 |
40x80x1,15 | 12,5 | 50 | 21.500 | 268.750 |
40x80x1,35 | 14 | 50 | 21.500 | 301.000 |
40x80x1,65 | 17,5 | 50 | 21.500 | 376.250 |
40x80x1,95 | 21,5 | 50 | 21.500 | 462.250 |
50x100x1,05 | 14,5 | 50 | 21.500 | 311.750 |
50x100x1,15 | 15,5 | 50 | 21.500 | 333.250 |
50x100x1,35 | 17,5 | 50 | 21.500 | 376.250 |
50x100x1,65 | 22,5 | 50 | 21.500 | 483.750 |
50x100x1,95 | 26,3 | 50 | 21.500 | 565.450 |
60x120x1,35 | 21,5 | 20 | 21.500 | 462.250 |
60x120x1,65 | 27,5 | 20 | 21.500 | 591.250 |
60x120x1,95 | 32,17 | 20 | 21.500 | 691.655 |
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hòa
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
14x14x0,8 | 1,75 | 200 | 21.500 | 37.625 |
14x14x0,9 | 2,05 | 200 | 21.500 | 44.075 |
14x14x1 | 2,2 | 200 | 21.500 | 47.300 |
14x14x1,1 | 2,5 | 200 | 21.500 | 53.750 |
20x20x0,8 | 2,5 | 100 | 21.500 | 53.750 |
20x20x0,9 | 2,9 | 100 | 21.500 | 62.350 |
20x20x1 | 3,15 | 100 | 21.500 | 67.725 |
20x20x1,1 | 3,5 | 100 | 21.500 | 75.250 |
20x20x1,2 | 3,8 | 100 | 21.500 | 81.700 |
20x20x1,4 | 4,4 | 100 | 21.500 | 94.600 |
25x25x0,8 | 3,3 | 100 | 21.500 | 70.950 |
25x25x0,9 | 3,7 | 100 | 21.500 | 79.550 |
25x25x1 | 4,1 | 100 | 21.500 | 88.150 |
25x25x1,1 | 4,5 | 100 | 21.500 | 96.750 |
25x25x1,2 | 4,9 | 100 | 21.500 | 105.350 |
25x25x1,4 | 5,5 | 100 | 21.500 | 118.250 |
30x30x0,8 | 4 | 100 | 21.500 | 86.000 |
30x30x0,9 | 4,5 | 100 | 21.500 | 96.750 |
30x30x1 | 5 | 100 | 21.500 | 107.500 |
30x30x1,1 | 5,4 | 100 | 21.500 | 116.100 |
30x30x1,2 | 6 | 100 | 21.500 | 129.000 |
30x30x1,4 | 6,7 | 100 | 21.500 | 144.050 |
30x30x1,7 | 8,5 | 100 | 21.500 | 182.750 |
40x40x0,9 | 5,8 | 100 | 21.500 | 124.700 |
40x40x1 | 6,8 | 100 | 21.500 | 146.200 |
40x40x1,1 | 7,5 | 100 | 21.500 | 161.250 |
40x40x1,2 | 8 | 100 | 21.500 | 172.000 |
40x40x1,4 | 9,3 | 100 | 21.500 | 199.950 |
40x40x1,7 | 11,5 | 100 | 21.500 | 247.250 |
50x50x1,1 | 9,2 | 100 | 21.500 | 197.800 |
50x50x1,4 | 11,6 | 100 | 21.500 | 249.400 |
50x50x1,7 | 14,8 | 100 | 21.500 | 318.200 |
50x50x 2 | 17,5 | 100 | 21.500 | 376.250 |
75x75x1,4 | 17,5 | 25 | 21.500 | 376.250 |
75x75x1,7 | 22 | 25 | 21.500 | 473.000 |
90x90x1,4 | 21,26 | 16 | 21.500 | 457.090 |
90x90x1,7 | 16,46 | 16 | 21.500 | 353.890 |
90x90x2 | 29,48 | 16 | 21.500 | 633.820 |
90x90x2,5 | 32,84 | 16 | 21.500 | 706.060 |
100x100x1,4 | 23,65 | 16 | 21.500 | 508.475 |
100x100x1,7 | 29,44 | 16 | 21.500 | 632.960 |
100x100x2 | 32,8 | 16 | 21.500 | 705.200 |
100x100x2,5 | 36,53 | 16 | 21.500 | 785.395 |
Thép Hộp, Sắt hộp – Cập nhật bảng giá thép hộp mới nhất hôm nay
DaiLySatThep cảm ơn Quý khách đã đồng hành cùng công ty trong suốt thời gian qua. Để quý khách nắm bắt giá thép hộp, giá sắt hộp dễ dàng nhanh chóng mỗi ngày. Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá thép hộp mới nhất từ các nhà sản xuất.
Bảng giá các loại thép hộp DaiLySatThep cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo. Để nắm bắt thị trường cũng như giá thép hộp nhanh nhất quý khách nên truy cập website dailysatthep.com mỗi ngày. Để có giá sắt hộp tốt hơn Quý khách vui lòng gọi trực tiếp đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990
để được hỗ trợ báo giá kèm chiết khấu chi tiết nhất.
Bảng giá thép hộp, giá sắt hộp 2022 mới nhất
*Báo giá sắt hộp mang tính tham khảo, liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua thép hộp với số lượng lớn
Báo giá thép hộp mạ kẽm |
||||
Quy Cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6m | 3.45 | 15,223 | 52,519 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 15,223 | 57,391 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 15,223 | 62,110 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.7 | 15,223 | 71,548 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 15,223 | 36,687 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 15,223 | 40,036 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 15,223 | 43,233 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 15,223 | 49,475 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 15,223 | 42,472 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 15,223 | 46,278 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 15,223 | 50,084 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 15,223 | 57,543 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 15,223 | 53,889 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 15,223 | 58,913 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.2 | 15,223 | 63,937 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 6m | 4.83 | 15,223 | 73,527 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 | 6m | 5.14 | 15,223 | 78,246 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6m | 6.05 | 15,223 | 92,099 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 15,223 | 82,661 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 | 6m | 5.94 | 15,223 | 90,425 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 | 6m | 6.46 | 15,223 | 98,341 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 15,223 | 113,716 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 | 6m | 7.97 | 15,223 | 121,327 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 | 6m | 9.44 | 15,223 | 143,705 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 | 6m | 10.4 | 15,223 | 158,319 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 | 6m | 11.8 | 15,223 | 179,631 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 | 6m | 12.72 | 15,223 | 193,637 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 15,223 | 68,199 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 | 6m | 4.91 | 15,223 | 74,745 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 | 6m | 5.33 | 15,223 | 81,139 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 15,223 | 93,621 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 | 6m | 6.56 | 15,223 | 99,863 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 | 6m | 7.75 | 15,223 | 117,978 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 | 6m | 8.52 | 15,223 | 129,700 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 | 6m | 6.84 | 15,223 | 104,125 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 | 6m | 7.5 | 15,223 | 114,173 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 | 6m | 8.15 | 15,223 | 124,067 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 15,223 | 143,857 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 | 6m | 10.09 | 15,223 | 153,600 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 15,223 | 182,372 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 | 6m | 13.23 | 15,223 | 201,400 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 | 6m | 15.06 | 15,223 | 229,258 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 | 6m | 16.25 | 15,223 | 247,374 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 | 6m | 5.43 | 15,223 | 82,661 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 | 6m | 5.94 | 15,223 | 90,425 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 | 6m | 6.46 | 15,223 | 98,341 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 | 6m | 7.47 | 15,223 | 113,716 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 | 6m | 7.97 | 15,223 | 121,327 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 | 6m | 9.44 | 15,223 | 143,705 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 | 6m | 10.4 | 15,223 | 158,319 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 | 6m | 11.8 | 15,223 | 179,631 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 | 6m | 12.72 | 15,223 | 193,637 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 | 6m | 8.25 | 15,223 | 125,590 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 | 6m | 9.05 | 15,223 | 137,768 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 | 6m | 9.85 | 15,223 | 149,947 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 | 6m | 11.43 | 15,223 | 173,999 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 | 6m | 12.21 | 15,223 | 185,873 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 15,223 | 221,190 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 15,223 | 244,329 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 | 6m | 18.3 | 15,223 | 278,581 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 | 6m | 19.78 | 15,223 | 301,111 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 | 6m | 21.79 | 15,223 | 331,709 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 | 6m | 23.4 | 15,223 | 356,218 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 | 6m | 5.88 | 15,223 | 89,511 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 | 6m | 7.31 | 15,223 | 111,280 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 | 6m | 8.02 | 15,223 | 122,088 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 | 6m | 8.72 | 15,223 | 132,745 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 | 6m | 10.11 | 15,223 | 153,905 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 | 6m | 10.8 | 15,223 | 164,408 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 | 6m | 12.83 | 15,223 | 195,311 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 | 6m | 14.17 | 15,223 | 215,710 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 | 6m | 16.14 | 15,223 | 245,699 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 | 6m | 17.43 | 15,223 | 265,337 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 | 6m | 19.33 | 15,223 | 294,261 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 | 6m | 20.57 | 15,223 | 313,137 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 | 6m | 12.16 | 15,223 | 185,112 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 | 6m | 13.24 | 15,223 | 201,553 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 | 6m | 15.38 | 15,223 | 234,130 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 | 6m | 16.45 | 15,223 | 250,418 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 15,223 | 298,523 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.7 | 15,223 | 330,339 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 | 6m | 24.8 | 15,223 | 377,530 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 | 6m | 26.85 | 15,223 | 408,738 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 | 6m | 29.88 | 15,223 | 454,863 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 | 6m | 31.88 | 15,223 | 485,309 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 | 6m | 33.86 | 15,223 | 515,451 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 | 6m | 16.02 | 15,223 | 243,872 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 15,223 | 293,347 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 15,223 | 350,281 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 15,223 | 387,730 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 15,223 | 443,598 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 15,223 | 480,438 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 15,223 | 535,088 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.35 | 15,223 | 568,579 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 15,223 | 584,411 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 15,223 | 153,600 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 15,223 | 167,149 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 15,223 | 193,941 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 15,223 | 207,337 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 15,223 | 246,917 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 15,223 | 273,101 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 15,223 | 311,615 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 15,223 | 337,037 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.6 | 15,223 | 374,486 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 15,223 | 399,299 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 15,223 | 423,656 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 | 6m | 19.33 | 15,223 | 294,261 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 | 6m | 20.68 | 15,223 | 314,812 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 | 6m | 24.69 | 15,223 | 375,856 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 15,223 | 416,197 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 | 6m | 31.29 | 15,223 | 476,328 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 | 6m | 33.89 | 15,223 | 515,907 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 | 6m | 37.77 | 15,223 | 574,973 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 | 6m | 40.33 | 15,223 | 613,944 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 | 6m | 42.87 | 15,223 | 652,610 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 | 6m | 12.16 | 15,223 | 185,112 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 | 6m | 13.24 | 15,223 | 201,553 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 | 6m | 15.38 | 15,223 | 234,130 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 | 6m | 16.45 | 15,223 | 250,418 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 | 6m | 19.61 | 15,223 | 298,523 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 | 6m | 21.7 | 15,223 | 330,339 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 | 6m | 24.8 | 15,223 | 377,530 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 | 6m | 26.85 | 15,223 | 408,738 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 | 6m | 29.88 | 15,223 | 454,863 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 | 6m | 31.88 | 15,223 | 485,309 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 | 6m | 33.86 | 15,223 | 515,451 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 | 6m | 20.68 | 15,223 | 314,812 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 | 6m | 24.69 | 15,223 | 375,856 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 | 6m | 27.34 | 15,223 | 416,197 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 | 6m | 31.29 | 15,223 | 476,328 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 | 6m | 33.89 | 15,223 | 515,907 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 | 6m | 37.77 | 15,223 | 574,973 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 | 6m | 40.33 | 15,223 | 613,944 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 | 6m | 42.87 | 15,223 | 652,610 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 | 6m | 24.93 | 15,223 | 379,509 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 | 6m | 29.79 | 15,223 | 453,493 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 | 6m | 33.01 | 15,223 | 502,511 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 | 6m | 37.8 | 15,223 | 575,429 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 | 6m | 40.98 | 15,223 | 623,839 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 | 6m | 45.7 | 15,223 | 695,691 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 | 6m | 48.83 | 15,223 | 743,339 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 | 6m | 51.94 | 15,223 | 790,683 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 | 6m | 56.58 | 15,223 | 861,317 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 | 6m | 61.17 | 15,223 | 931,191 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 | 6m | 64.21 | 15,223 | 977,469 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 15,223 | 453,493 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 | 6m | 33.01 | 15,223 | 502,511 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 | 6m | 37.8 | 15,223 | 575,429 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 | 6m | 40.98 | 15,223 | 623,839 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 | 6m | 45.7 | 15,223 | 695,691 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 | 6m | 48.83 | 15,223 | 743,339 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 | 6m | 51.94 | 15,223 | 790,683 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 | 6m | 56.58 | 15,223 | 861,317 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 | 6m | 61.17 | 15,223 | 931,191 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 | 6m | 64.21 | 15,223 | 977,469 |
Báo Giá thép hộp đen |
||||
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Thép hộp đen | (Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) |
Hộp đen 13 x 26 x 1.0 | 6m | 2.41 | 14,505 | 34,957 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 14,505 | 54,684 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 14,505 | 59,180 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.7 | 14,505 | 68,174 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 14,505 | 34,957 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 14,505 | 38,148 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 14,505 | 41,194 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 14,505 | 47,141 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 14,505 | 40,469 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 14,505 | 44,095 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 14,505 | 47,721 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 14,505 | 54,829 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 14,505 | 51,348 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 14,505 | 56,134 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.2 | 14,505 | 60,921 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.4 | 6m | 4.83 | 14,505 | 70,059 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.5 | 6m | 5.14 | 14,505 | 74,556 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.8 | 6m | 6.05 | 14,505 | 87,755 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 14,505 | 78,762 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.1 | 6m | 5.94 | 14,505 | 86,160 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.2 | 6m | 6.46 | 14,505 | 93,702 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 14,505 | 108,352 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.5 | 6m | 7.79 | 14,505 | 112,994 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.8 | 6m | 9.44 | 14,505 | 136,927 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.0 | 6m | 10.4 | 14,505 | 150,852 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.3 | 6m | 11.8 | 14,505 | 171,159 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.5 | 6m | 12.72 | 14,505 | 184,504 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 14,505 | 64,982 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 | 6m | 4.91 | 14,505 | 71,220 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 | 6m | 5.33 | 14,505 | 77,312 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 14,505 | 89,206 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 | 6m | 6.56 | 14,505 | 95,153 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 | 6m | 7.75 | 14,505 | 112,414 |
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 | 6m | 8.52 | 14,505 | 123,583 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 | 6m | 6.84 | 14,505 | 99,214 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 | 6m | 7.5 | 14,505 | 108,788 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 | 6m | 8.15 | 14,505 | 118,216 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 14,505 | 137,072 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 | 6m | 10.09 | 14,505 | 146,355 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 14,505 | 173,770 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 | 6m | 13.23 | 14,505 | 191,901 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 | 6m | 15.06 | 14,505 | 218,445 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 | 6m | 16.25 | 14,505 | 235,706 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 | 6m | 5.43 | 14,505 | 78,762 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.1 | 6m | 5.94 | 14,505 | 86,160 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.2 | 6m | 6.46 | 14,505 | 93,702 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.4 | 6m | 7.47 | 14,505 | 108,352 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.5 | 6m | 7.97 | 14,505 | 115,605 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.8 | 6m | 9.44 | 14,505 | 136,927 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.0 | 6m | 10.4 | 14,505 | 150,852 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.3 | 6m | 11.8 | 14,505 | 171,159 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.5 | 6m | 12.72 | 14,505 | 184,504 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 | 6m | 8.25 | 14,505 | 119,666 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 | 6m | 9.05 | 14,505 | 131,270 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 | 6m | 9.85 | 14,505 | 142,874 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 | 6m | 11.43 | 14,505 | 165,792 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 | 6m | 12.21 | 14,505 | 177,106 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 14,505 | 210,758 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 14,505 | 232,805 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 | 6m | 18.3 | 14,505 | 265,442 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 | 6m | 19.78 | 14,505 | 286,909 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 | 6m | 21.97 | 14,505 | 318,675 |
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 | 6m | 23.4 | 14,505 | 339,417 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 | 6m | 8.02 | 14,505 | 116,330 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 | 6m | 8.72 | 14,505 | 126,484 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 | 6m | 10.11 | 14,505 | 146,646 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 | 6m | 10.8 | 14,505 | 156,654 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 | 6m | 12.83 | 14,505 | 186,099 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 | 6m | 14.17 | 14,505 | 205,536 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 | 6m | 16.14 | 14,505 | 234,111 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 | 6m | 17.43 | 14,505 | 252,822 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 | 6m | 19.33 | 14,505 | 280,382 |
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 | 6m | 20.57 | 14,505 | 298,368 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 | 6m | 12.16 | 14,505 | 176,381 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 | 6m | 13.24 | 14,505 | 192,046 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 | 6m | 15.38 | 14,505 | 223,087 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 | 6m | 33.86 | 14,505 | 491,139 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 | 6m | 31.88 | 14,505 | 462,419 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 | 6m | 29.88 | 14,505 | 433,409 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 | 6m | 26.85 | 14,505 | 389,459 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 | 6m | 24.8 | 14,505 | 359,724 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.7 | 14,505 | 314,759 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 14,505 | 284,443 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 | 6m | 16.45 | 14,505 | 238,607 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 14,505 | 279,511 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 14,505 | 333,760 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 14,505 | 369,442 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 14,505 | 422,676 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 14,505 | 457,778 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 14,505 | 509,851 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.53 | 14,505 | 544,373 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 14,505 | 556,847 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 14,505 | 146,355 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 14,505 | 159,265 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 14,505 | 184,794 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 14,505 | 403,674 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 14,505 | 380,466 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.6 | 14,505 | 356,823 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 14,505 | 321,141 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 14,505 | 296,917 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 14,505 | 260,220 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 14,505 | 235,271 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 14,505 | 197,558 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 | 6m | 19.33 | 14,505 | 280,382 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 | 6m | 20.68 | 14,505 | 299,963 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 | 6m | 24.69 | 14,505 | 358,128 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 14,505 | 396,567 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 | 6m | 31.29 | 14,505 | 453,861 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 | 6m | 33.89 | 14,505 | 491,574 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 | 6m | 37.77 | 14,505 | 547,854 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 | 6m | 40.33 | 14,505 | 584,987 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 | 6m | 42.87 | 14,505 | 621,829 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.1 | 6m | 12.16 | 14,505 | 176,381 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.2 | 6m | 13.24 | 14,505 | 192,046 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.4 | 6m | 15.38 | 14,505 | 223,087 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.5 | 6m | 16.45 | 14,505 | 238,607 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.8 | 6m | 19.61 | 14,505 | 284,443 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.0 | 6m | 21.7 | 14,505 | 314,759 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.3 | 6m | 24.8 | 14,505 | 359,724 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.5 | 6m | 26.85 | 14,505 | 389,459 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.8 | 6m | 29.88 | 14,505 | 433,409 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.0 | 6m | 31.88 | 14,505 | 462,419 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.2 | 6m | 33.86 | 14,505 | 491,139 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.5 | 6m | 24.93 | 14,505 | 361,610 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.8 | 6m | 29.79 | 14,505 | 432,104 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.0 | 6m | 33.01 | 14,505 | 478,810 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.3 | 6m | 37.8 | 14,505 | 548,289 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.5 | 6m | 40.98 | 14,505 | 594,415 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.8 | 6m | 45.7 | 14,505 | 662,879 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.0 | 6m | 48.83 | 14,505 | 708,279 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.2 | 6m | 51.94 | 14,505 | 753,390 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.5 | 6m | 56.58 | 14,505 | 820,693 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.8 | 6m | 61.17 | 14,505 | 887,271 |
Hộp đen 90 x 90 x 4.0 | 6m | 64.21 | 14,505 | 931,366 |
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 14,505 | 432,104 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 | 6m | 33.01 | 14,505 | 478,810 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 | 6m | 37.8 | 14,505 | 548,289 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 | 6m | 40.98 | 14,505 | 594,415 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 | 6m | 45.7 | 14,505 | 662,879 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 | 6m | 48.83 | 14,505 | 708,279 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 | 6m | 51.94 | 14,505 | 753,390 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 | 6m | 56.58 | 14,505 | 820,693 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 | 6m | 61.17 | 14,505 | 887,271 |
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 | 6m | 64.21 | 14,505 | 931,366 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.0 | 6m | 62.68 | 14,505 | 909,173 |
Báo Giá thép Quy cách cỡ lớn |
||||
Thép hộp đen cỡ lớn | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Quy cách | (Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) |
Hộp đen 300 x 300 x 12 | 6m | 651.11 | 18,350 | 11,947,869 |
Hộp đen 300 x 300 x 10 | 6m | 546.36 | 18,350 | 10,025,706 |
Hộp đen 300 x 300 x 8 | 6m | 440.1 | 18,350 | 8,075,835 |
Hộp đen 200 x 200 x 12 | 6m | 425.03 | 18,350 | 7,799,301 |
Hộp đen 200 x 200 x 10 | 6m | 357.96 | 18,350 | 6,568,566 |
Hộp đen 180 x 180 x 10 | 6m | 320.28 | 18,350 | 5,877,138 |
Hộp đen 180 x 180 x 8 | 6m | 259.24 | 18,350 | 4,757,054 |
Hộp đen 180 x 180 x 6 | 6m | 196.69 | 18,350 | 3,609,262 |
Hộp đen 180 x 180 x 5 | 6m | 165.79 | 18,350 | 3,042,247 |
Hộp đen 160 x 160 x 12 | 6m | 334.8 | 18,350 | 6,143,580 |
Hộp đen 160 x 160 x 8 | 6m | 229.09 | 18,350 | 4,203,802 |
Hộp đen 160 x 160 x 6 | 6m | 174.08 | 18,350 | 3,194,368 |
Hộp đen 160 x 160 x 5 | 6m | 146.01 | 18,350 | 2,679,284 |
Hộp đen 150 x 250 x 8 | 6m | 289.38 | 18,350 | 5,310,123 |
Hộp đen 150 x 250 x 5 | 6m | 183.69 | 18,350 | 3,370,712 |
Hộp đen 150 x 150 x 5 | 6m | 136.59 | 18,350 | 2,506,427 |
Hộp đen 140 x 140 x 8 | 6m | 198.95 | 18,350 | 3,650,733 |
Hộp đen 140 x 140 x 6 | 6m | 151.47 | 18,350 | 2,779,475 |
Hộp đen 140 x 140 x 5 | 6m | 127.17 | 18,350 | 2,333,570 |
Hộp đen 120 x 120 x 6 | 6m | 128.87 | 18,350 | 2,364,765 |
Hộp đen 120 x 120 x 5 | 6m | 108.33 | 18,350 | 1,987,856 |
Hộp đen 100 x 200 x 8 | 6m | 214.02 | 18,350 | 3,927,267 |
Hộp đen 100 x 140 x 6 | 6m | 128.86 | 18,350 | 2,364,581 |
Hộp đen 100 x 100 x 5 | 6m | 89.49 | 18,350 | 1,642,142 |
Hộp đen 100 x 100 x 10 | 6m | 169.56 | 18,350 | 3,111,426 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.0 | 6m | 36.78 | 18,350 | 674,913 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.5 | 6m | 45.69 | 18,350 | 838,412 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.8 | 6m | 50.98 | 18,350 | 935,483 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.0 | 6m | 54.49 | 18,350 | 999,892 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.2 | 6m | 57.97 | 18,350 | 1,063,750 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,350 | 1,461,761 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.8 | 6m | 68.33 | 18,350 | 1,253,856 |
Hộp đen 100 x 100 x 4.0 | 6m | 71.74 | 18,350 | 1,316,429 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.0 | 6m | 46.2 | 18,350 | 847,770 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.5 | 6m | 57.46 | 18,350 | 1,054,391 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.8 | 6m | 64.17 | 18,350 | 1,177,520 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.2 | 6m | 73.04 | 18,350 | 1,340,284 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,350 | 1,461,761 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.8 | 6m | 86.23 | 18,350 | 1,582,321 |
Hộp đen 100 x 150 x 4.0 | 6m | 90.58 | 18,350 | 1,662,143 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,350 | 1,020,627 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,350 | 1,270,554 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,350 | 1,419,556 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,350 | 1,518,463 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,350 | 1,617,002 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,350 | 1,764,169 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,350 | 1,910,602 |
Hộp đen 150 x 150 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,350 | 2,007,857 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,350 | 1,020,627 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,350 | 1,270,554 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,350 | 1,419,556 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,350 | 1,518,463 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,350 | 1,617,002 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,350 | 1,764,169 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,350 | 1,910,602 |
Hộp đen 100 x 200 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,350 | 2,007,857 |
Một vài hình ảnh vận chuyển sắt hộp ra công trình cho khách hàng của MTP
Tìm hiểu về thép hộp, sắt hộp
Thép hộp là gì? Chúng có ưu và nhược điểm nào? Phân loại chúng ra sao? Thật khó để một người bình thường có thể nhớ hết được những đặc tính của chúng. Bài viết này sẽ là tổng hợp tất tần tật về thép hộp.
Thép hộp (sắt hộp) chính là một trong những loại thép cấu thành chất lượng của hàng vạn công trình lớn nhỏ khắp mọi nơi. Chúng là một trong những loại vật liệu không thể thiếu đối với ngành công nghiệp xây dựng…
Thép hộp là gì
Ngay ở cái tên gọi đã nói lên tất cả, có thể hiểu nhanh và đơn giản nhất đó là thép có hình hộp. Thế nhưng tùy thuộc vào mục đích sử dụng chúng được phân chia có thể là hộp vuông, có thể là hộp chữ nhật.
Trong tiếng anh thép hộp là Square Steel Tube- thép hộp vuông. Và Steel Rectangular – thép hộp chữ nhật…
Cấu tạo của thép hộp
Nguyên liệu chính để hình thành thép hộp chính là sắt và một số hàm lượng cacbon nhằm tăng tính lực và tính bền của sản phẩm. Để chống ăn mòn người ta thường mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng, đồng thời tăng khả năng chịu lực của thép.
Đối với thép hộp thường có độ dài từ 6m cho tới 12m đối với thép được sản xuất trong nước. Đối với thép nhập khẩu có độ dài hơn 12m. Tuy nhiên độ dài sẽ là hạn chế vật chuyển tới các công trình, vì thế thép hộp 6m thường được lựa chọn vì vận chuyển dễ dàng hơn. Không những vậy giá thép xây dựng cũng tương đối rẻ nên được nhiều khách hàng lựa chọn
Ứng dụng của thép hộp
Thép hộp với độ bền cao khả năng chịu lực lớn vì thế chúng hoàn toàn phù hợp với những công trình đòi hỏi thép có khả năng chịu lực lớn.
Cũng như các loại thép khác, thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng như làm khung chịu lực của các tòa nhà cao tầng, khung nhà xưởng công nghiệp, làm nền móng cho các công trình lớn…
Phân loại thép hộp
Hiện nay, trên thị trường tồn tại 3 dạng thép hộp khác nhau. Đó là thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp tròn…
Với mỗi loại thép hộp lại được chia thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp vuông
a, Thép hộp vuông là gì?
Là loại thép có kết cấu rỗng bên trong và được sản xuất với kích thước dài rộng bằng nhau. Từ lâu thép hộp vuông đã được ứng dụng phổ biến tại các công trình lớn nhỏ.
Về quy cách thép hộp vuông có kích thước thấp nhất là 12mm và kích thước tối đa là 90mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp vuông là 0,7mm – 4,0mm.
Về nguyên liệu để có thép hộp vuông thành phẩm là cacbon và sắt, để tăng độ bền của sản phẩm người ta thường mạ kẽm.
b, Ưu điểm của thép hộp vuông
Thép hộp vuông được sản xuất hiện đại, loại bỏ các tạp chất đạt tiêu chuẩn cao đối với các nền công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới như: Mỹ, Anh, Pháp, Nhật…
Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, đồng thời thép có khả năng chịu mọi tác động của môi trường vì thế ứng dụng thép hộp vuông chọn lý tưởng đối với các công trình.
Ngoài ra thép hộp vuông là một trong những vật liệu có chi phí sản xuất thấp có giá thành tốt hơn so với các loại thép khác. Không vì thế mà tuổi thọ bị suy giảm, thậm chí chúng được mạ kẽm giúp độ bền nhân lên gấp nhiều lần.
Đối với thép hộp dễ dàng kiểm tra các mỗi nối bằng mắt thường và dễ sửa chữa khắc phục. Mặc dù đạt các tiêu chuẩn chất lượng trong xây dựng nhưng thép hộp vuông vẫn tồn tại một số nhược điểm như độ nhám thấp, tính thẩm mỹ không được cao…
c, Ứng dụng thép hộp vuông
Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp thép hộp vuông tại bất kì công trình xây dựng nào, với khả năng ứng dụng linh hoạt chất lượng tuyệt vời chúng được vận dụng xây dựng nhà ở, kho, xưởng…
Cụ thể có thể sử dụng thép hộp vuông để
Làm mái nhà
Làm ống dẫn thép
Làm lan can cầu thang
Đóng cốt pha
Làm khung nhà tiền chế…
Hiện nay trên thị trường phổ biến đối với 2 loại đó là thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông đen. Chúng có cấu tạo tương đối giống nhau, chỉ khác nhau về màu sắc sản phẩm cũng như tính chất hóa học. Vì thế mà tùy vào mục đích và công trình xây dựng mà khách hàng có thể lựa chọn loại thép hộp vuông phù hợp.
Thép hộp chữ nhật
a, Thép hộp chữ nhật là gì?
Là loại thép được sản xuất có hình dạng chữ nhật với chiều dài rộng không bằng nhau. Kích thước tối thiểu từ 10x30mm đến 60x120mm, có độ dày ly từ 0.7mm – 4.0 mm.
Thép hộp chữ nhật có tiết diện cắt ngang hình hộp chữ nhật, cũng như các loại thép khác chúng có hàm lượng cacbon cao tạo độ bền chắc, chịu lực. Và để tăng thêm độ bền và khả năng chịu lực chúng được mạ kẽm hoặc nhúng nóng chống oxy hóa, ăn mòn bề mặt thép.
b, Ưu điểm của thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật chúng đóng vai trò quan trọng trong mọi công trình với độ bền cao, chịu áp lực tốt và khả năng chịu mọi tác động bên ngoài.
Không công vênh vặn xoắn, với khả năng tạo hình hàn cắt dễ dàng chúng được ứng dụng đa dạng trong thực tiễn từ công nghiệp cho tới dân dụng.
c, Ứng dụng thép hộp chữ nhật
Cũng giống như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật có kết cấu rỗng bên trong và khả năng chịu lực tốt vì thế chúng được ứng dụng đa dạng.
Để lựa chọn và ứng dụng thép hộp chữ nhật cần phân biệt thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm. Về cấu tạo chúng tương đối giống nhau nhưng về màu sắc và tính chất hóa học lại khác nhau.
Vì thế khi lựa chọn để sử dụng người ta phải dựa vào quy cách cụ thể. Tuy nhiên chúng được ứng dụng phổ biến như:
- Trong kĩ thuật xây dựng
- Kết cấu thép
- Thiết bị gia dụng
- Đóng tàu
- Đồ nội thất thép
- Sản xuất ô tô…
Không thể phủ nhận mức độ phổ biến ứng dụng rộng rãi của thép hộp chữ nhật trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên chúng có nhược điểm hay bị ẩm và rỉ vì thế chúng không phù hợp đối với môi trường thường xuyên phải chịu ảnh hưởng của nước biển, axit…
Kết luận thép hộp
Như vậy, bài viết trên đã giải đáp mọi thắc mắc cơ bản về thép hộp (sắt hộp), thép hộp là gì? Chúng có những loại nào và ứng dụng ra sao?
Thép hộp cũng như các loại thép khác với độ bền và khả năng chịu lực, với giá thành phải chăng thì thép hộp sẽ là sự lựa chọn lý tưởng đối với mọi công trình.
Thế nhưng hãy lựa chọn quy cách và địa chỉ mua thép hộp uy tín nhằm tránh các sản phẩm kém chất lượng ảnh hưởng tới tổng thể công trình của bạn.
BÁO GIÁ THÉP HỘP 2022 MỚI NHẤT HIỆN NAY
Quý khách cần bảng báo giá thép hộp 2022 mới nhất hôm nay để dự toán cho công trình của mình. Quý khách đang tìm nơi cung cấp thép hộp uy tín, giá cạnh tranh nhất. Hãy liên hệ ngay với công ty Mạnh Phát chúng tôi: 0901.699.222 – 0963.699.222. để được tư vấn và báo giá nhanh nhất.
Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp mới nhất để quý khách tham khảo. Tuy nhiên giá thép hộp cũng như những loại sắt thép xây dựng khác, luôn chịu tác động lên xuống của thị trường, đặc biệt là trong năm 2022 này.
Chính vì vậy, để cập nhật báo giá sắt hộp chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ bằng một trong ba cách sau: gọi hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Những điều bạn cần biết trước khi quyết định MUA THÉP HỘP
Quy Cách Sắt Hộp Bạn Cần Biết Để Ứng Dụng Trong Xây Dựng
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG
Thép hộp vuông mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:
+ Chiều dài mỗi cây thép là 6 mét.
+ Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm
+ kích thước thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90
+ Các nhà máy sản xuất: Thép hộp Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen, thép hộp Vinaone, thép hộp Nam Kim, thép hộp Minh Ngọc, thép hộp á châu…
Qui cách | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) | Đen (VNĐ/cây) | ||
Thép hộp vuông 14×14 | 0.9 | 28.500 | 24.500 | ||
1.2 | 39.000 | 34.900 | |||
Thép hộp vuông 16×16 | 0.9 | 35.500 | 30.500 | ||
1.2 | 48.000 | 42.000 | |||
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 43.500 | 36.500 | ||
1.2 | 51.000 | 49.500 | |||
1.4 | 67.500 | 65.500 | |||
Thép hộp vuông 25×25 | 0.9 | 53.000 | 46.500 | ||
1.2 | 70.000 | 65.500 | |||
1.4 | 90.000 | 82.500 | |||
1.8 | 117.000 | 104.500 | |||
Thép hộp vuông 30×30 | 0.9 | 62.000 | 58.000 | ||
1.2 | 86.000 | 78.500 | |||
1.4 | 103.000 | 98.600 | |||
1.8 | 128.500 | 121.800 | |||
Thép hộp vuông 40×40 | 1.0 | 96.000 | 89.900 | ||
1.2 | 117.000 | 107.500 | |||
1.4 | 142.500 | 133.500 | |||
1.8 | 175.000 | 166.900 | |||
2.0 | 222.000 | 205.900 | |||
Thép hộp vuông 50×50 | 1.2 | 146.500 | 136.500 | ||
1.4 | 177.000 | 168.500 | |||
1.8 | 221.000 | 210.500 | |||
2.0 | 284.000 | 261.000 | |||
Thép hộp vuông 60×60 | 1.4 | 222.000 | 203.000 | ||
1.8 | 276.000 | 253.500 | |||
Thép hộp vuông 75×75 | 1.4 | 280.000 | 253.500 | ||
1.8 | 336.000 | 311.500 | |||
2.0 | 440.000 | 391.500 | |||
Thép hộp vuông 90×90 | 1.4 | 336.000 | 311.500 | ||
1.8 | 405.000 | 384.500 | |||
2.0 | 534.000 | 449.500 |
+ Dung sai +-5%
Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất năm 2022 từ nhà máy sản xuất
Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất năm 2022 tại Thành Đạt Steel. Thép hộp là sản phẩm mà Thép Thành Đạt đang phân phối và cung cấp đến với khách hàng sỉ và lẻ trên toàn quốc. Khách hàng hãy cập nhật để xem chi tiết bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất năm 2022 tại công ty Sắt Thép Thành Đạt. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp sản phẩm lưới B40 – Tôn Hoa Sen…
Công ty giao hàng miễn phí cho các khách hàng ở TPHCM. Đặc biệt Quận 12, Thủ Đức, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân, Huyện Hóc Môn, Bình Chánh. Xem chi tiết tổng hợp các bảng giá thép xây dựng dưới đây của chúng tôi. Ngoài ra, chúng tôi còn nhận gia công sắt thép theo yêu cầu và cán lưới B40 cho khách hàng. Mọi chi tiết khách hàng xin vui lòng liên hệ qua hotline: 0933.336.337 – 0934.522.229 – 0343.502.888 gặp chị Hà.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay
Thép Thành Đạt luôn cập nhật bảng báo giá thép hộp mỗi ngày. Nếu có biến động về giá trên thị trường. Thì công ty sẽ thông báo trên website. Và chúng tôi sẽ gửi email giá mới đến những khách hàng khi có nhu cầu mua sản phẩm này của chúng tôi.
Sau đây gửi tới khách hàng bảng giá sản phẩm hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay. Chúng tôi nhận giao hàng miễn phí trên toàn quốc. Sản phẩm của công ty đạt 100% tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng yêu cầu.
->> Tham khảo thêm chi tiết về bảng giá lưới B40 mới nhất.
Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất năm 2022
Đối với mặt hàng thép hộp Hòa Phát. Thép Thành Đạt đã được tập đoàn công ty Ống thép Hòa Phát ủy quyền là đại lý cấp 1 của Hòa Phát. Vì thế mà chúng tôi cung cấp sản phẩm này tại Tp.HCM và các tỉnh khu vực phía Nam.
Đặc biệt sản phẩm của Hòa Phát đã được nhà nước công nhận mang tầm thương hiệu quốc gia. Với Hòa Phát là thương hiệu có tầm ảnh hưởng số 1 của ngành thép xây dựng hiện nay trên toàn quốc.
Do vậy, sản phẩm này đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất. Và đem đến sự trải nghiệm cực kỳ tốt nhất đến với khách hàng.
Hãy tìm hiểu giá hộp mạ kẽm Hòa Phát mà chúng tôi cung cấp đến với những khách hàng tham khảo nhé.
Tìm hiểu về thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng trên nền tảng thép cán nguội. Mặt hàng này hiện nay rất là được các nhà thầu lựa chọn cho những công trình lớn nhỏ.
Hiện nay sản phẩm này có 3 dạng chính đó là: thép mạ kẽm hình vuông – hình chữ nhật và dạng ống tròn.
Nhân viên bốc hàng tại kho thép hộp của công ty Thành Đạt Steel
+ Ưu điểm của sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng: tăng độ bền của sản phẩm được mạ kẽm và chống ăn mòn rỉ sét của môi trường bên ngoài.
+ Độ dày từ của sản phẩm mạ kẽm: hiện nay, độ dày của mặt hàng kim loại mạ kẽm đặc biệt như sản phẩm sắt hộp có giao động từ 0.7 ly cho đến 3.5 ly. Với những sản phẩm lưới B40 thì có độ dày từ 2.7 ly đến 3.7 ly.
Những sản phẩm có thể mạ kẽm: đối với những mặt hàng sắt thép xây dựng thì đa số là dùng sản phẩm để mạ kẽm như: sắt hộp, thép hình, tôn các loại hay đặc biệt là sản phẩm lưới kẽm gai và lưới B40 mạ kẽm.
Những ứng dụng của sắt hộp
Thực tế, mặt hàng này đã và đang được sử dụng rất nhiều trong các công trình lớn nhỏ. Đặc biệt, với điểm nổi bật nhất của sản phẩm là được những kỹ sư áp dụng để làm khung nhà xưởng hay nhà tiền chế.
->> Tìm hiểu chi tiết về những ưu điểm và ứng dụng của hộp mạ kẽm trong cuộc sống.
Với chất lượng cực cao, giá thành lại rẻ và đem lại sự chắc chắn cũng như thời gian thi công được rút ngắn rất nhiều.
->> Vì thế mà thép mạ kẽm có tác dụng rất là nhiều trong đời sống của chúng ta hiện nay. Nó không những mang lại cho chúng ta về chất lượng sản phẩm. Mà hơn thế nữa sản phẩm này còn đem đến tự tin chắc chắn cho công trình.
Địa chỉ mua sắt hộp mạ kẽm uy tín – chất lượng
Hiện nay, có một số tờ báo đăng tin và phản ánh rất nhiều về việc mua gian bán lận. Khách hàng hãy yên tâm, đến với Thép Thành Đạt. Chúng tôi tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình về mặt hàng và sản phẩm mà khách có nhu cầu.
Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm phân phối và thương mại sản phẩm sắt hộp trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất.
+ Chúng tôi, tự hào là nhà phân phối và cung cấp mặt hàng thép của các thương hiệu nổi tiếng. Với chất lượng sản phẩm và giá cả rẻ nhất thị trường hiện nay.
Công ty cam kết thời gian giao hàng đúng theo thỏa thuận. Chắc chắn với khách hàng là sẽ đảm bảo tiến độ thi công cho các công trình.
Là nhà phân phối và cung cấp các sản phẩm thép hộp trên toàn quốc. Mọi chi tiết về giá khách hàng hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua địa chỉ dưới đây.
CÔNG TY TNHH SX – TM – KT THÉP THÀNH ĐẠT
Địa chỉ: Số 27, Đường CN13, Phường Sơn Kỳ, Q.Tân Phú, Tp.HCM.
VPĐD: Đường số 4, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp.HCM.
Kho 1: Khu công nghiệp Tân Bình, TP.HCM.
Kho 2: Khu công nghiệp Long Đức, Đồng Nai.
Kho 3: Khu công nghiệp VSIP 2, Bình Dương.
Email: thepthanhdat24h@gmail.com
Hotline : 0933.336.337 – 0934.522.229 – 0343.502.888.
Website: / – /
Cam kết khi mua sản phẩm sắt hộp mạ kẽm Thành Đạt
Đến với công ty chúng tôi. Khách hàng sẽ cảm nhận được sự làm việc của đội ngũ bán hàng cực kỳ chuyên nghiệp.
Đặc biệt là tất cả nhân viên công ty đã nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực bán hàng. Chúng tôi làm việc nhiệt tình và thân thiện với khách hàng.
Chúng tôi am hiểu và sẽ tư vấn thật kỹ về từng loại thép. Đa dạng quy cách để cho khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn cho công trình của mình.
Nhằm đảm bảo quyền lợi của khách hàng khi mua sản phẩm tại công ty Thành Đạt. Thì với những khách hàng khi đã đồng ý với giá thép công ty. Chúng tôi sẽ làm hợp đồng cho khách. Để đảm bảo sự uy tín cũng như sự tin tưởng của khách hàng giao trọng trách cho công ty.
Kết luận
Đối với ngành sắt thép xây dựng hiện nay. Nhu cầu mua thép hộp sử dụng cho công trình rất là nhiều. Một số công ty thì giá lại rẻ hơn thị trường. Nhưng giá rẻ thì khách hàng hãy nên cận trọng trong việc mua mặt hàng đó. Đừng ham rẻ mà lại đen đến những rủi ro càng cao cho khách hàng.
Với giá thép của công ty chúng tôi sẽ rẻ hơn với giá thép của những đại lý khác. Đảm bảo mặt hàng của công ty chúng tôi khi giao cho khách hàng đúng theo tiêu chuẩn mà khách hàng yêu cầu.
Như vậy, bảng giá thép các nhà cung cấp cho thấy mức giá cơ bản của vật liệu này trên thị trường hiện nay. Qua đó các nhà thu mua vật liệu xây dựng có thể đưa ra lựa chọn sử dụng vật liệu phù hợp nhất.
->> Với chúng tôi khuyên khách hàng hãy là người mua hàng thông thái để lựa chọn chính xác sản phẩm chất lượng cũng như là giá thành phải phù hợp nhất và vừa với túi tiền của khách hàng.
Giá sắt hộp năm 2022
Giá thép hộp mới nhất
Tin tức xem nhiều:
Những đặc điểm nổi bật của chúng tôi
✅ Báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép hộp mạ kẽm Hoa Sen tối ưu nhất |
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Thông tin gía thép hộp mạ kẽm từ Sáng Chinh
Công ty luôn đặt sự uy tín, trách nhiệm, giá cả cạnh tranh lên hàng đầu, chân thành trong công việc, luôn tôn trọng khách hàng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển trong thị trường cạnh tranh khốc liệt như ngày nay.
Lưu ý: Giá thép hộp ở trên có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên quý khách nên trực tiếp liên hệ với công ty chúng tôi để có báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất và chi tiết nhất.
Xu hướng lựa chọn thép hộp để ứng dụng vào công trình xây dựng hiện nay là cực kì phổ biến bởi thép hộp mang rất nhiều lợi ích thiết thực cho công trình mà nó hiện hữu.
Báo giá thép hộp bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giávnđ/6m |
---|---|---|---|
Hộp 20×20 | 0.7 | 2.53 | 58190 |
Hộp 20×20 | 0.8 | 2.87 | 66010 |
Hộp 20×20 | 0.9 | 3.21 | 73830 |
Hộp 20×20 | 1 | 3.54 | 81420 |
Hộp 20×20 | 1.1 | 3.87 | 89010 |
Hộp 20×20 | 1.2 | 4.2 | 96600 |
Hộp 20×20 | 1.4 | 4.83 | 111090 |
Hộp 20×20 | 1.5 | 5.14 | 118220 |
Hộp 20×20 | 1.8 | 6.05 | 139150 |
Hộp 20×20 | 2 | 6.63 | 152490 |
Hộp 25×25 | 0.7 | 3.19 | 73370 |
Hộp 25×25 | 0.8 | 3.62 | 83260 |
Hộp 25×25 | 0.9 | 4.06 | 93380 |
Hộp 25×25 | 1 | 4.48 | 103040 |
Hộp 25×25 | 1.1 | 4.91 | 112930 |
Hộp 25×25 | 1.2 | 5.33 | 122590 |
Hộp 25×25 | 1.4 | 6.15 | 141450 |
Hộp 25×25 | 1.5 | 6.56 | 150880 |
Hộp 25×25 | 1.8 | 7.75 | 178250 |
Hộp 25×25 | 2 | 8.52 | 195960 |
Hộp 30×30 | 0.7 | 3.85 | 88550 |
Hộp 30×30 | 0.8 | 4.38 | 100740 |
Hộp 30×30 | 0.9 | 4.9 | 112700 |
Hộp 30×30 | 1 | 5.43 | 124890 |
Hộp 30×30 | 1.1 | 5.94 | 136620 |
Hộp 30×30 | 1.2 | 6.46 | 148580 |
Hộp 30×30 | 1.4 | 7.47 | 171810 |
Hộp 30×30 | 1.5 | 7.97 | 183310 |
Hộp 30×30 | 1.8 | 9.44 | 217120 |
Hộp 30×30 | 2 | 10.4 | 239200 |
Hộp 30×30 | 2.3 | 11.8 | 271400 |
Hộp 30×30 | 2.5 | 12.72 | 292560 |
Hộp 30×30 | 2.8 | 14.05 | 323150 |
Hộp 30×30 | 3 | 14.92 | 343160 |
Hộp 60×60 | 0.8 | 8.85 | 203550 |
Hộp 60×60 | 0.9 | 9.96 | 229080 |
Hộp 60×60 | 1 | 11.06 | 254380 |
Hộp 60×60 | 1.1 | 12.16 | 279680 |
Hộp 60×60 | 1.2 | 13.24 | 304520 |
Hộp 60×60 | 1.4 | 15.38 | 353740 |
Hộp 60×60 | 1.5 | 16.45 | 378350 |
Hộp 60×60 | 1.8 | 19.61 | 451030 |
Hộp 60×60 | 2 | 21.7 | 499100 |
Hộp 60×60 | 2.3 | 24.8 | 570400 |
Hộp 60×60 | 2.5 | 26.85 | 617550 |
Hộp 60×60 | 2.8 | 29.88 | 687240 |
Hộp 60×60 | 3 | 31.88 | 733240 |
Hộp 60×60 | 3.2 | 33.86 | 778780 |
Hộp 60×60 | 3.5 | 36.79 | 846170 |
Hộp 75×75 | 1 | 13.82 | 317860 |
Hộp 75×75 | 1.1 | 15.2 | 349600 |
Hộp 75×75 | 1.2 | 16.58 | 381340 |
Hộp 75×75 | 1.4 | 19.34 | 444820 |
Hộp 75×75 | 1.5 | 20.69 | 475870 |
Hộp 75×75 | 1.8 | 24.7 | 568100 |
Hộp 75×75 | 2 | 27.36 | 629280 |
Hộp 75×75 | 2.3 | 31.3 | 719900 |
Hộp 75×75 | 2.5 | 33.91 | 779930 |
Hộp 75×75 | 2.8 | 37.79 | 869170 |
Hộp 75×75 | 3 | 40.36 | 928280 |
Hộp 75×75 | 3.2 | 42.9 | 986700 |
Hộp 75×75 | 3.5 | 46.69 | 1073870 |
Hộp 75×75 | 3.8 | 50.43 | 1159890 |
Hộp 75×75 | 4 | 52.9 | 1216700 |
Hộp 40×40 | 0.7 | 5.16 | 118680 |
Hộp 40×40 | 0.8 | 5.88 | 135240 |
Hộp 40×40 | 0.9 | 6.6 | 151800 |
Hộp 40×40 | 1 | 7.31 | 168130 |
Hộp 40×40 | 1.1 | 8.02 | 184460 |
Hộp 40×40 | 1.2 | 8.72 | 200560 |
Hộp 40×40 | 1.4 | 10.11 | 232530 |
Hộp 40×40 | 1.5 | 10.8 | 248400 |
Hộp 40×40 | 1.8 | 12.83 | 295090 |
Hộp 40×40 | 2 | 14.17 | 325910 |
Hộp 40×40 | 2.3 | 16.14 | 371220 |
Hộp 40×40 | 2.5 | 17.43 | 400890 |
Hộp 40×40 | 2.8 | 19.33 | 444590 |
Hộp 40×40 | 3 | 20.57 | 473110 |
Hộp 50×50 | 0.8 | 7.36 | 169280 |
Hộp 50×50 | 0.9 | 8.27 | 190210 |
Hộp 50×50 | 1 | 9.19 | 211370 |
Hộp 50×50 | 1.1 | 10.09 | 232070 |
Hộp 50×50 | 1.2 | 10.98 | 252540 |
Hộp 50×50 | 1.4 | 12.74 | 293020 |
Hộp 50×50 | 1.5 | 13.62 | 313260 |
Hộp 50×50 | 1.8 | 16.22 | 373060 |
Hộp 50×50 | 2 | 17.94 | 412620 |
Hộp 50×50 | 2.3 | 20.47 | 470810 |
Hộp 50×50 | 2.5 | 22.14 | 509220 |
Hộp 50×50 | 2.8 | 24.6 | 565800 |
Hộp 50×50 | 3 | 26.23 | 603290 |
Hộp 50×50 | 3.2 | 27.83 | 640090 |
Hộp 50×50 | 3.5 | 30.2 | 694600 |
Hộp 90×90 | 1 | 16.65 | 382950 |
Hộp 90×90 | 1.1 | 18.31 | 421130 |
Hộp 90×90 | 1.2 | 19.98 | 459540 |
Hộp 90×90 | 1.4 | 23.3 | 535900 |
Hộp 90×90 | 1.5 | 24.93 | 573390 |
Hộp 90×90 | 1.8 | 29.79 | 685170 |
Hộp 90×90 | 2 | 33.01 | 759230 |
Hộp 90×90 | 2.3 | 37.8 | 869400 |
Hộp 90×90 | 2.5 | 40.98 | 942540 |
Hộp 90×90 | 2.8 | 45.7 | 1051100 |
Hộp 90×90 | 3 | 48.83 | 1123090 |
Hộp 90×90 | 3.2 | 51.94 | 1194620 |
Hộp 90×90 | 3.5 | 56.58 | 1301340 |
Hộp 90×90 | 3.8 | 61.17 | 1406910 |
Hộp 90×90 | 4 | 64.21 | 1476830 |
Hộp 100×100 | 1.2 | 22.09 | 508070 |
Hộp 100×100 | 1.4 | 25.77 | 592710 |
Hộp 100×100 | 1.5 | 27.6 | 634800 |
Hộp 100×100 | 1.8 | 33.11 | 761530 |
Hộp 100×100 | 2 | 36.78 | 845940 |
Hộp 100×100 | 2.3 | 42.3 | 972900 |
Hộp 100×100 | 2.5 | 45.69 | 1050870 |
Hộp 100×100 | 2.8 | 50.98 | 1172540 |
Hộp 100×100 | 3 | 54.49 | 1253270 |
Hộp 100×100 | 3.2 | 57.97 | 1333310 |
Hộp 100×100 | 3.5 | 63.17 | 1452910 |
Hộp 100×100 | 3.8 | 68.33 | 1571590 |
Hộp 100×100 | 4 | 71.74 | 1650020 |
Hộp 16×16 | 0.7 | 2 | 46000 |
Hộp 16×16 | 0.8 | 2.27 | 52210 |
Hộp 16×16 | 0.9 | 2.53 | 58190 |
Hộp 16×16 | 1 | 2.79 | 64170 |
Hộp 16×16 | 1.1 | 3.04 | 69920 |
Hộp 16×16 | 1.2 | 3.29 | 75670 |
Hộp 16×16 | 1.4 | 3.78 | 86940 |
Thép hộp :
– Đóng vai trò là khung sườn quyết định kết cấu của một công trình chất lượng, vững bền.
– Không công vênh, vặn xoắn khi bị tác dụng lực.
– Sản phẩm thường được sử dụng làm dàn thép chịu lực.
– Thép có độ bền cao, chịu áp lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực.
– Chịu tải cho các vật liệu phủ trong xây dựng.
Công trình xây dựng có chắc chắn hay không là phụ thuộc vào chất lượng các loại thép hộp mà nhà thầu đã quyết định chọn để sử dụng.
Mời xem địa chỉ để tiện cho việc liên hệ trực tiếp.
Thép mạ kẽm là gì?
Nguyên liệu sản xuất thép mạ kẽm là thép cuộn cán nguội Thép cuộn cán nguội được mạ một lớp kẽm qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Nhờ đó thép mạ kẽm có độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn thép cuộn cán nguội.
Thép mạ kẽm(galvanized steel) là những loại thép vật liệu như thép ống, thép hộp và thép tấm hoặc dạng cuộn được phủ trên mình một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.
Tìm hiểu thêm:
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép hộp mạ kẽm
Bảng trọng lượng thép hộp đen , mạ kẽm tại Sáng Chinh Steel
Phân biệt thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Ống thép đen không được mạ kẽm nên giá thành rẻ hơn ống thép mạ kẽm. Trong vận chuyển, ống thép đen dễ bị ăn mòn cao hơn nên thích hợp để dẫn khí như propan, khí gas và khí tự nhiên để sử dụng trong các tòa nhà dân dụng và thương mại. Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng trong hệ thống phun nước chữa cháy vì nó chống cháy tốt hơn so với ống mạ kẽm. Bởi vì oxit sắt có bề mặt tối màu trong quá trình sản xuất, nó được gọi là ống thép đen.
Ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hạn chế rỉ sét, gây tắc đường ống. Ống mạ kẽm chủ yếu được sử dụng để cấp nước cho các tòa nhà dân dụng và thương mại. Bên cạnh đó, ống mạ kẽm còn được sử dụng làm khung giàn giáo, vì nó có tác dụng chống rỉ.
Tiêu chuẩn sản xuất thép mạ kẽm
Tôn Phương Nam được kiểm định theo tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3302, ASTM A653 (Mỹ) và TCTMK (Phương Nam). Tôn Hoa Sen theo tiêu chuẩn JIS G3302 (Nhật), ASTM A653 (Mỹ), AS 1397 (Úc), EN 1036 (châu Âu). Dây chuyền mạ kẽm NOF (lò đốt không oxy làm sạch bề mặt tôn) tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới.
Ưu điểm thép mạ kẽm
CHI PHÍ SẢN XUẤT THÉP MẠ KẼM THẤP
Chi phí nhân công và máy móc sản xuất thép mạ kẽm thấp hơn các phương pháp sơn phủ bề mặt bảo vệ thép. Do đó giá thành thép mạ kẽm giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí.
TIẾT KIỆM CHI PHÍ BẢO TRÌ THÉP MẠ KẼM
Thép mạ kẽm được sản xuất bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng, khó bị cong và nứt. Tuổi thọ thép có thể lên đến 50 năm ở điều kiện môi trường thuận lợi và khoảng 20-25 năm ở môi trường khắc nghiệt vùng ven biển, thành phố. Mặc dù tuổi thọ cao, chúng không cần bảo trì, sửa chữa hay thay thế.
LỚP PHỦ THÉP MẠ KẼM CÓ ĐỘ BỀN CAO
Lớp mạ kẽm được nấu chảy và bảo vệ toàn diện bề mặt thép, có khả năng chống lại ăn mòn cao hơn sắt. Dù lớp mạ kẽm bị trầy xước, thép cũng được bảo vệ bởi lớp thép còn lại.
DỄ DÀNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THÉP
Chúng ta có thể dễ dàng kiểm tra lớp mạ kẽm bằng mắt thường mà không cần đến các phương pháp kiểm tra phức tạp. Nhờ đó tiết kiệm thời gian kiểm định chất lượng, đảm bảo tiến độ cho công trình.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
Kính gửi tới quý khách hàng, quý đối tác bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen tháng Tháng 10/2022
xem thêm : giá thép xây dựng mới nhất hôm nay
Giá thép hộp tổng hợp biến động mạnh trong năm nay
+ Không khó để nhận ra giá thép hộp hòa phát, thép hộp hòa phát có những thay đổi lớn trong nửa cuối năm 2018. Sở dĩ xuất hiện điều này là vì nhu cầu xây dựng, cải tạo các công trình mới- cũ trên toàn quốc đang gia tăng.
+ Do đó, bạn nên nghiên cứu kỹ nhằm tìm ra đơn vì nào có mức giá tốt nhất. Đồng thời đừng quên tìm hiểu xem dòng vật liệu nào cần thiết và thích hợp với công trình mà mình chuẩn bị thi công.
+ Hơn thế nữa, khi nào cần dùng thép hộp đen hòa phát Trường hợp nào sẽ dùng thép hộp mạ kẽm?
+ Thực tế cho thấy thép hộp là dòng vật liệu rất phổ biến và cần thiết trong các công trình với nhiều dạng quy mô lớn nhỏ khác nhau. Thép hộp đen là loại có khả năng chịu lực tốt, kháng va chạm hiệu quả.
+ Đồng thời bề mặt của thép có khả năng chống lại sự tác động tiêu cực của các chất gây hại như hóa chất, axit,..Hiện tại các sản phẩm thép hộp Hòa Phát, thép hộp 50 x 100, thép hộp 40 x 80 được tiêu thụ khá lớn trên thị trường. Bạn có thể ưu tiên sử dụng dòng sản phẩm nội địa này để tiết kiệm chi phí đầu tư hiệu quả.
+ Ngoài ra, thép hộp mạ kẽm là dạng vật liệu được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài. Nhờ thế sản phẩm chống chịu rất tốt trước những tác động ăn mòn. Hiện tại, vật liệu này được ứng dụng nhiều trong các công trình ven biển vì chúng không bị giảm tuổi thọ, độ bền khi bị muối biển, aixt xâm nhập.
+ Ngoài thương hiệu Hòa Phát thì thép hộp Hoa Sen cũng khá được yêu thích trên thị trường. Mặt khác, nếu bạn muốn có những sản phẩm bền chắc vượt trội, các dòng thép hộp nhập khẩu đạt tiêu chuẩn quốc tế là lựa chọn nên ưu tiên. xem thêm : bảng báo giá thép tấm
+ Đặc điểm của dòng vật liệu này là có sức chống chịu vượt trội trước các tác động ăn mòn. Đồng thời nó có thể chịu lực rất tốt vì sử dụng nguyên liệu đạt tiêu chuẩn quốc tế, được sản xuất trên công nghệ hiện đại. Tuy nhiên do là thép nhập khẩu nên dòng này có giá đắt đỏ hơn so với nhiều sản phẩm nội địa kể trên.
Thép hộp dùng để làm gì?
+ Thép hộp Hòa Phát được chia thành thép hộp vuông và thép hộp hình chữ nhật. Về tính chất được phân loại ra thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm như đã trình bày ở trên.
+ Các dòng thép hộp đều giống nhau ở hình dạng còn khác nhau về đặc điểm kết cấu, thành phần hóa học. Chẳng hạn, nhiều người thắc mắc thép hộp đặc không gỉ là gì, tại sao lại phân thành không gỉ và thép hộp bình thường là vì vậy.
+ Như đã nói ở phần đầu, thép hộp không gỉ được mạ thêm lớp Kẽm bên ngoài. Do đó sản phẩm chống chịu tốt trước các tác động của quá trình oxy hóa tự nhiên. Đây cũng là lý do khiến vật liệu này được sử dụng nhiều ở những công trình ven biển, nhiễm mặn, ngập nước.
+ Thép hộp được tạo ra nhờ quá trình xử lý nguyên liệu. Sau đó nhà sản xuất tạo dòng thép nóng chảy rồi đúc tiếp nhiên liệu. Khâu cuối cùng là cho nhiên liệu vào khuôn để tạo hình.
+ Chính vì thế mà kích thước thép hộp rất đa dạng tùy vào khuôn. Hơn thế nữa, tùy vào mục đích sử dụng mà các dòng thép hộp cũng được lựa chọn khác nhau.
+ Cụ thể, thép hộp làm cổng thường là thép mạ Kẽm không gỉ. Sản phẩm này có khả năng chống chịu lực tốt. Đồng thời nó không xảy ra các phản ứng hóa học khi môi trường nước có chứa hóa chất, axit cũng như các chất gây bào mòn.
+ Riêng thép hộp làm xà gồ làm từ thép non mạ đen. Sản phẩm xuất hiện nhiều để làm khung thép, tám mái lợp,…Sở dĩ vật liệu này được dùng nhiều vì có khả năng bảo vệ kết cấu thép bên trong khá tốt.
+ Đồng thời bạn cũng không mất chi phí bảo dưỡng nhiều và có thể kéo dài độ bền, tuổi thọ của công trình một cách hiệu quả.
Trên thị trường hiện nay loại thép hộp loại nào tốt nhất?
Hiện tại trên thị trường có hai dòng thép hộp chính như : thép hộp 50 x 50, 40 x 80
-
Thép hộp nội địa: có ưu điểm giá thành cạnh tranh, rõ nguồn gốc xuất xứ, dễ dàng mua với số lượng lớn. Tuy nhiên tùy vào từng đơn vị sản xuất mà độ bền, sức chống chịu khá khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu các dòng có thương hiệu như Hòa Phát, Hoa Sen, Thái Nguyên,…
-
Thép nhập khẩu: có xuất xứ từ Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga….do được sản xuất trên công nghệ hiện đại, dây chuyền khép kín nên sức chống chịu của sản phẩm vượt trội. Dòng vật liệu này cũng được thị trường đánh giá cao vì quy trình gia công khéo léo, hình thức sản phẩm đẹp mắt hơn và độ bền cao hơn.
Tuy nhiên, giá thép nhập khẩu thường cao hơn do phải “cõng thêm” các chi phí hải quan. Chính vì thế bạn nên cân nhắc để tìm ra sản phẩm thích hợp. Điều này giúp chúng ta một mặt tiết kiệm được chi phí đầu tư. Mặt khác chất lượng công trình, sự kiên cố vẫn được đảm bảo. xem thêm : thiết kế website vật liệu xây dựng
Nên mua thép hộp ở đâu để có giá tốt nhất?
+ Thực tế giá thép hộp hòa phát mỗi nơi một khác. Hơn thế nữa tùy vào số lượng đặt hàng mà mức chiết khấu mỗi đơn vị cung cấp dành cho khách hàng lại có sự chênh lệch đáng kể.
+ Do vậy, khâu tìm hiểu rất quan trọng. Mặt khác điều này cũng giúp bạn tránh mua phải thép hộp lỗi khiến công trình kém bền chắc, mất thêm chi phí vận chuyển và kéo dài thời gian thi công một cách không đáng có.
+ Sau hơn 12 năm có mặt trên thị trường, VinSTEEL hiện là đơn vị có báo giá thép hộp tổng hợp cạnh tranh. Vì thế chúng tôi được rất nhiều khách hàng cá nhân, đối tác lựa chọn làm ăn lâu dài trong suốt thời gian vừa qua.
+ Đừng ngại kết nối với VinSTEEL để biết 1 cây thép hộp nặng bao nhiêu kg tại thời điểm này là bao nhiêu. Hơn thế nữa, chúng tôi còn có thể tư vấn để giúp bạn tìm ra dòng thép hộp làm cửa tốt nhất với giá thành phải chăng.
+ Tương tự như vậy, bạn đã biết nên chọn dòng thép hộp làm mái tôn của đơn vị nào chưa? Càng chủ động sớm bạn càng khiến bản thân có được dự định tốt, triển khai kế hoạch nhanh chóng và mang lại kết quả khả quan như mong đợi.
+ Hiện tại, VinSTEEL cung cấp nhiều sản phẩm đa dạng từ thép hộp làm lan can cho đến thép hộp lợp mái và các công trình biển dễ bị bào mòn, chứa nhiều axit.
+ Chúng tôi còn có thể tư vấn giúp bạn chọn ra loại thép hộp nhập khẩu với giá thành tốt nhất trên thị trường. Vì thế đừng chần chừ gọi ngay cho chúng tôi ngay sau bài viết này bạn nhé!
Vì sao bạn nên chọn VinSTEEL?
Không khó để nhận ra hiện tại trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hộp. Tuy nhiên, VinSTEEL tự tin có thể giúp bạn sở hữu sự hài lòng ngoài mong đợi là vì:
-
Thứ nhất, chúng tôi có hơn 12 năm kinh nghiệm cọ xát thực tế. Vì thế đội ngũ tư vấn của VinSTEEL có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời thỏa đáng, mang tính kinh tế với dòng thép hộp cần cho công trình của bạn.
-
Thứ hai, chúng tôi có nhiều mối quan hệ đối tác thân thiết. Tất cả các sản phẩm mà VinSTEEL sở hữu không qua trung gian mà nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Do đó chúng tôi có được mức giá nhập tốt hơn. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí hiệu quả.
-
Thứ ba, VinSTEEL là đơn vị chuyên nhận thiết kế thi công nhà thép tiền chế và các hạng mục tương tự. Vì thế chúng tôi có những am hiểu nhất định về thép hộp thứ phẩm cũng như nhiều dòng vật liệu khác trên thị trường. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng để giúp bạn sớm tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình.
-
Thứ tư, không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, VinSTEEL còn chú trọng tới chất lượng dịch vụ. Nếu đang phân vân cách tính thép hộp ra kg hay làm thế nào để quy đổi thép hộp ra kg. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay sau bài viết này. VinSTEEL sẽ nhanh chóng gửi bạn bảng quy đổi thép hộp ra kg cũng như giúp bạn hiểu hơn về công thức tính.
Cuối cùng, VinSTEEL cam kết mang đến mức giá cạnh tranh và thủ tục làm việc chuyên nghiệp, nhanh chóng. Ngay khi nhận được thông tin từ phía khách hàng, chúng tôi sẽ căn cứ vào các dữ liệu thực tế để tư vấn giúp bạn có được số lượng chính xác cũng như đúng loại thép hộp đáp ứng được yêu cầu của công trình.
Kết luận
+ Không nằm ngoài quy luật cung cầu của thị trường, hiện tại khá nhiều đơn vị thiếu chuyên nghiệp sẵn sàng chà trộn sản phẩm kém chất lượng hòng có thêm lợi nhuận. Thực tế cho thấy nhiều công trình nhanh chóng xuống cấp khi sử dụng những loại thép hộp không đạt tiêu chuẩn.
+ Hơn thế nữa, ở đó còn tiềm ẩn nguy cơ gây tai nạn làm thiệt hại lớn đến tính mạng và tài sản của doanh nghiệp. Do đó, quý khách hàng, đối tác nên chọn các loại thép hộp tiêu chuẩn. Đồng thời bạn nên tìm hiểu và ưu tiên sử dụng những dòng vật liệu đã có thương hiệu.
+ Bởi lẽ sự công nhận của khách hàng chính là thước đo khách quan, giá trị, chính xác mà chúng ta nên lưu tâm.
+ Để tránh rơi vào những trường hợp đáng tiếc như kể trên, đừng quên gọi tới VinSTEEL ngay hôm nay. Thực tế một bài viết khó có thể nói hết tất cả mọi vấn đề. Vì vậy chúng tôi rất mong có thể đàm thoại trực tiếp với bạn. thiết kế website ngành xây dựng trần gia digital
+ Qua những thông tin mà quý khách hàng cung cấp, VinSTEEL sẽ đưa ra giải pháp thích hợp. Cách làm này của chúng tôi đã giúp không ít đơn vị sở hữu những công trình bền chắc. Chính vì thế, tin rằng bạn cũng không ngoại lệ trong số đó.
+ Ngoài ra, VinSTEEL còn cung cấp thép hộp size lớn và thép hộp tráng kẽm, thép hộp 50×100 cũng như nhiều dòng sản phẩm phổ biến khác. Hãy để chúng tôi giúp bạn giải đáp thắc mắc 1 cây thép hộp dài bao nhiêu và nhiều câu hỏi tương tự cũng như sở hữu mức giá ưu đãi đối với dòng vật liệu mà bạn đang cần ngay hôm nay!
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VINSTEEL
Nhà Phân Phối Sắt Thép Chính Hãng Tại Miền Nam
———*——–*——–
Địa chỉ: Số 2C, Đường số 5, P. Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Tp. HCM
Điện Thoại: 08.6267.2369 – 0898.358.999 – Fax: 08.6267.2359
BẢNG GIÁ THÉP HỘP HÒA PHÁT MỚI NHẤT
Bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất tại nhà máy sản xuất. Kính chào quý khách hàng thân thiết của công ty. Một năm đã trải qua và có rất nhiều khó khăn trong ngành xây dựng vì dịch bệnh phát triển. Nhưng khách hàng vẫn tin tưởng và lựa chọn Thành Đạt Steel là nhà cung cấp sản phẩm thép hộp Hòa Phát cho công trình. Cảm ơn khách hàng đã lựa chọn công ty chúng tôi.
Vì vậy, công ty vẫn luôn luôn cập nhật chi tiết bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất mỗi ngày cho khách hàng tham khảo. Xem chi tiết giá thép hộp Hòa Phát mới nhất năm 2022 dưới đây.
Sản phẩm thép hộp Hòa Phát hiện nay đang bán rất chạy ở thị trường trong nước. Tuy giá thành cao hơn so với những thương hiệu thép hộp khác. Nhưng đa số khách hàng vẫn lựa chọn dòng sản phẩm này cho công trình.
Vì độ bền cao và khả năng chống oxy hóa của môi trường cực kỳ tốt. Không dễ dàng gì mà thép hộp Hòa Phát được nhà nước công nhận là sản phẩm mang thương hiệu quốc gia. Vì vậy, để đảm bảo chất lượng của công trình thì khách hàng hãy nên sử dụng sản phẩm của Hòa Phát.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG HÒA PHÁT
Cập nhật chi tiết bảng giá thép hộp vuông Hòa Phát mới nhất. Chúng tôi gửi tới khách hàng những bảng giá hộp vuông với những quy cách đa dạng. Với đầy đủ quy cách thông dụng mà khách hàng khi có nhu cầu. Hiện nay chúng tôi đang phân phối sản phẩm hộp vuông từ 14×14 – 150×150. File dowload bảng giá thép hộp mỗi ngày: BangGia_Web_2101_Final
Bảng giá được cập nhật vào tháng 1 năm 2022 tại nhà máy sản xuất cho khách hàng tham khảo. Bảng giá ở trên, chúng tôi cập nhật từng chi tiết cũng như quy cách của tất cả những sản phẩm Hòa Phát thông dụng nhất hiện nay.
Đảm bảo 100% với khách hàng là giá thành của Thành Đạt Steel gửi đến khách là giá từ nhà máy sản xuất. Chúng tôi chỉ cung cấp duy nhất một mặt hàng là thép hộp. Vì vậy, khách hàng hãy yên tâm. Sản phẩm của công ty chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng hàng đầu.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT HÒA PHÁT
Bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát mới nhất tại Thành Đạt Steel. Công ty có đầy đủ quy cách cho khách hàng cần. Dưới đây là 2 bảng giá của sản phẩm với quy cách từ 13×26 – 100×200. Chúng tôi cập nhật liên tục bảng giá mới nhất từ nhà máy sản xuất cho khách hàng tham khảo.
Thành Đạt Steel là đại lý chính thức của dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát và được sản xuất theo dây chuyền hiện đại nhất. Đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất JIS 3321: 2010 của Nhật bản, BS-EN 10346: 2009 của Châu Âu, AS 1397: 2001 của Úc, ASTM A792 của Mỹ.
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG HÒA PHÁT
Khách hàng xem thêm chi tiết bảng giá thép ống Hòa Phát mới nhất của công ty chúng tôi ở dưới đây. Bảng giá này chúng tôi cập nhật mới cập nhật cho khách hàng tham khảo. Bảng giá bao gồm quy cách từ phi nhỏ nhất là 21,2 đến phi lớn nhất 126,8.
Quý khách dễ dàng tham khảo giá chi tiết của chúng tôi. Đồng thời đặt hàng nhanh chóng qua Hotline: 0933.336.337 – 0934.522.229 – 0343.502.888. Cảm ơn khách hàng đã ủng hộ và tin tưởng sản phẩm của chúng tôi trong suốt thời gian qua.
Ngoài ra, công ty chúng tôi sẽ để giá niêm yết cho những khách hàng là đại lý cấp 2 hay cấp 3 của công ty. Chắc chắn với khách hàng, không ở đâu giá thành tốt hơn tại công ty chúng tôi. Chiết khấu từ 2 – 3% cho các khách hàng khi giới thiệu sản phẩm của công ty.
Một lần nữa công ty chúng tôi cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn sản phẩm của công ty chúng tôi trong một thời gian dài vừa qua. Mọi thắc mắc hay gặp vấn đề gì về sản phẩm. Khách hàng hãy gọi ngay cho chúng tôi hoặc gửi email cho Thành Đạt Steel.
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ỐNG THÉP
Ngày 20/8/1996, Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát được thành lập và không ngừng phát triển để mở rộng sản xuất. Từ một nhà máy ban đầu ở Hưng Yên. Đến nay, Công ty đã mở rộng ra 3 nhà máy ở các tỉnh như: Bình Dương, Đà Nẵng, Long An. Và trở thành nhà sản xuất ống thép số 1 Việt Nam với công suất 3 – 10 triệu tấn/năm.
Sản phẩm đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất như: TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53, JIS G 3302:2010, BS 1387/1985. Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015.
Nhà máy sản xuất tại Hưng Yên: Thị trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.
Nhà máy sản xuất tại Đà Nẵng: Đường số 7, KCN Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.
Nhà máy sản xuất tại Bình Dương: Đường 26, KCN Sóng Thần 2, Tỉnh Bình Dương.
Nhà máy sản xuất tại Long An: Số 192 Nguyễn Văn Tuôi, Thị trấn Bến Lức, Tỉnh Long An.
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dù nhiều thách thức năm 2020 vì dịch bệnh phát triển trên khắp thế giới nhưng Tập đoàn đã đạt được doanh thu 85.678 tỷ đồng, tuy chỉ đạt 92% kế hoạch đề ra. Nhưng tăng trưởng 18% so với năm 2019. Quy mô gấp 3 sau 7 năm (từ năm 2013). Trong đó, đóng góp chính vẫn là ngành thép khi doanh thu tăng trưởng 11% phần lớn đến từ tăng sản lượng ống thép và thép xây dựng.
Song song với việc tăng trưởng. Mảng thép vẫn là mảng chủ lực đóng góp vào 80% tổng doanh thu toàn Tập đoàn. Năm 2020, tổng sản lượng các loại thép tiêu thụ là 3.618.000 tấn, tăng 11% so với 2019. Trong khi toàn thị trường thép thành phẩm các loại tiêu thụ tăng trưởng 6,4% so với cùng kỳ năm 2020. Thép xây dựng và ống thép Hòa Phát tiếp tục duy trì thị phần số 1 trên thị trường lần lượt là 25,2% và 30,5%.
NHẬN BIẾT SẢN PHẨM ỐNG THÉP HÒA PHÁT
NHẬN BIẾT BÓ ỐNG HÌNH DÁNG VÀ CHỮ IN TRÊN CÂY ỐNG
Cách nhận biết sản phẩm ống thép Hòa Phát. Đầu tiên, các bó ống sau khi sản xuất ra sẽ được đóng bó gọn gàng. Sau đó được đóng 04 đai đối với bó nguyên, bó lẻ đóng 03 đai đối với hàng 6m. Ống có chiều dài khác tùy thuộc vào chủng loại và độ dày mà số đai có thể khác nhau.
Đầu mỗi một bó ống đều có tem nhãn hàng hóa. Các tem nhãn đều có mã vạch giúp truy suất nguồn gốc. Quá trình sản xuất tại các công đoạn cũng như thời gian xuất hàng của bó ống đó.
Đối với ống tròn mạ kẽm đều sử dụng nút bịt nhựa màu xanh ở 2 đầu ống. Ống mạ nhúng nóng có ren đầu cũng được bịt nút nhựa 2 đầu ống để bảo vệ đường ren, hạn chế rỉ sét.
Với sản phẩm ống có in chữ. Trên thân mỗi cây ống chỉ có một dòng bản tin in nội dung bao gồm: trong đó chủng loại ống ghi đầy đủ kích thước, đường kính, độ dày cũng như chiều dài của ống. Chữ in lệch một bên đầu ống ở cạnh nhỏ đối với ống hộp. Và có thể nhìn thấy ở 2 bên sườn bó ống.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HỘP HÒA PHÁT
Sản phẩm thép hộp Hòa Phát có rất nhiều quy cách thông dụng. Vì vậy mà ứng dụng của sản phẩm này rất nhiều. Phải kể đến là dòng sản phẩm này dể dàng lắp ráp cho những công trình như nhà tiền chế. Hay hơn thế nữa sản phẩm này còn có thể dùng làm hàng rào cố định xung quanh nhà.
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể dùng sản phẩm này để làm cầu thang ở nhà hay phòng trọ với quy cách thông dụng là 40×80 – 50×100 hay 60×120. Tùy vào mục đích sử dụng của khách hàng mà tận dụng tối đa chất lượng của sản phẩm.
Đối với những công ty thiết kế. Sản phẩm thép hộp có tác dụng làm trang trí nội thất trong nhà như: thiết kế tủ, làm bàn ghế, hay có thể dùng để làm tay vịn cầu thang. Tác dụng lớn nhất của thép hộp là làm xà gồ đổ sàn, làm lan can hay dùng để trang trí sân khấu trong và ngoài trời…
Hiện nay, sản phẩm thép hộp đang rất là được nhiều công ty lớn lựa chọn cho công trình. Bởi vì, chất lượng của sản phẩm đã làm cho công trình ngày càng trở nên kiêng cố và chắc chắn.
->> Hãy chọn sản phẩm thép hộp Hòa Phát để mang đến chất lượng tốt nhất cho công trình của bạn.
THÉP HỘP VÀ ỐNG THÉP HÒA PHÁT NHÚNG NÓNG
Mạ kẽm nhúng nóng là áp dụng công nghệ bảo vệ bề mặt kim loại bằng phương pháp phủ lên bề mặt kim loại cần mạ một lớp kẽm. Trong quá trình nhúng kim loại vào bể chứa kẽm nóng chảy sẽ tạo thành lớp kẽm bảo vệ toàn bộ bề mặt sản phẩm.
Đây là phương pháp chống rỉ phổ biến nhất hiện nay. Trong quá trình mạ kẽm. Kim loại sẽ được nấu thành hợp kim với chất nền.Vì thế lớp kẽm mạ sẽ không bao giờ bị tróc ra như khi dùng sơn.
ƯU ĐIỂM MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Mạ kẽm nhúng nóng có những ưu điểm nổi bật về lớp phủ bề mặt bảo vệ. Cùng với công nghệ nhúng kẽm nóng chảy luôn đảm bảo chất lượng kết cấu của các công trình thép xây dựng.
Đồng thời, thép nhúng nóng còn đem đến những đặc tính ưu việt mà không một loại bảo vệ bề mặt nào hiện nay có thể so sánh được:
– Đem đến giá trị kinh tế lâu dài với hầu hết các loại thép trên thị trường. Bởi trong một số trường hợp, thì chi phí mạ kẽm ban đầu cũng là ít nhất.
– Lớp kẽm phủ bề mặt cũng chính làm một phần lớp thép mà nó bảo vệ.
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI THÉP HỘP HÒA PHÁT
Thép hộp Hòa Phát hiện nay đang bán ra thị trường có 3 dạng chính là: hình vuông – hình chữ nhật và dạng hình tròn. Tất cả sản phẩm ống thép Hòa Phát đều chia ra thành 2 loại chính là mạ kẽm nhúng nóng và dạng đen. Chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại thép hộp Hòa Phát.
Với đầy đủ quy cách thông dụng cho khách hàng tham khảo. Công ty được ủy quyền và cấp phép phân phối sản phẩm thép hộp của tập đoàn Hòa Phát. Thành Đạt Steel tự hào là nhà phân phối sản phẩm hộp Hòa Phát lớn nhất Tp.HCM.
CÔNG TY TNHH SX – TM THÀNH ĐẠT STEEL
Thành Đạt Steel giao hàng miễn phí cho khách hàng khi mua số lượng đơn hàng lớn. Đặc biệt, khách hàng cần những chứng từ hóa đơn thì đều có và cung cấp đến khách hàng.
->> Xem thêm nguyên nhân làm hỏng bề mặt thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.
Khách hàng có thể tìm kiếm chúng tôi trên google maps. Hãy liên hệ công ty để được tư vấn và tham khảo những sản phẩm mới nhất.
Tham khảo chi tiết bảng giá của từng quy cách sản phẩm
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề giá thép mạ kẽm giá thép mạ kẽm
lưới thép hàn, lưới thép hàn giá rẻ, lưới thép mạ kẽm, lưới thép đan mạ kẽm, lưới thép đan ô vuông, lưới thép đan, lưới hàn, lưới thép xây dựng, lưới thép hàn mạ kẽm, lưới thép hàn chập, lưới thép hàn đổ bê tông, giá lưới thép hàng rào, lưới thép hàn tấm, giá lưới thép hàn ô vuông, giá lưới thép, lưới thép hàn hình chữ nhật, lưới thép hàn xây dựng, lưới thép ô vuông, lưới thép bọc nhựa, giá lưới thép hàn, lưới thép đan ô vuông mạ kẽm, Giá lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.