Kỹ thuật & Công nghệ mới

giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật 2023

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng, /gia-thep-hinh-ma-kem-nhung-nong,

Video: Nơi những cổ máy già nua được tập kết thành núi sau thời gian sử dụng

Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.

Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng, 2019-11-20, Nơi những cổ máy già nua được tập kết thành núi sau thời gian sử dụng, * Liên hệ sửa điện thoại : 0772659691 ( Giờ làm việc 10h sáng – 6h chiều ) chủ nhật nghỉ.
* Face book thức: https://www.facebook.com/thachanhtv
#ThạchAnhTV, Thạch Anh TV

,

Báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng – Thép ống

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

            

  • Độ dài: 6m

  • Trọng lượng: 168kg

  • Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg

  • Tổng giá chưa VAT: 2.828.424 đồng

  • Giá có VAT: 18.500 đồng/kg

  • Tổng giá có VAT: 3.108.000 đồng

Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng – Thép U

Thép U mạ kẽm nhúng nóng

        

Hình dạng thép U mạ kẽm nhúng nóng

  • Độ dài: 6m

  • Trọng lượng: 51.54kg

  • Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg

  • Tổng giá chưa VAT: 866.799 đồng

  • Giá có VAT: 18.500 đồng/kg

  • Tổng giá có VAT: 953.490 đồng

Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng – Thép hình

Thép hình mạ kẽm nhúng nóng

             

  • Độ dài: 6m

  • Trọng lượng: 22.62kg

  • Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg

  • Tổng giá chưa VAT: 380.423 đồng

  • Giá có VAT: 18.500 đồng/kg

  • Tổng giá có VAT: 418.470 đồng

Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng- Bản mã, thép tấm

Bản mã, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng

  • Độ dài: 6m

  • Trọng lượng: 3.14kg

  • Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg

  • Tổng giá chưa VAT: 52.808 đồng

  • Giá có VAT: 18.500 đồng/kg

  • Tổng giá có VAT: 58.090 đồng

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Dưới đây là bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thái Hòa Phát được cập nhật ngày 15/10/2021. Lưu ý: giá thép thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để cập nhật giá mới nhất nhé!

Quy cách  Độ dày  Kg/Cây  Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây) 

 Phi 21  1.6 ly  4,642  169  32.650   179.053 
 Phi 21  1.9 ly  5,484  169  33.250   154.347 
 Phi 21  2.1 ly  5,938  169  31.150   184.969 
 Phi 21  2.3 ly  6,435  169  31.150   200.450 
 Phi 21  2.3 ly  7,26  169  31.150   226.149 
 Phi 26,65  1.6 ly  5,933  113  33.250   197.272 
 Phi 26,65  1.9 ly  6,961  113  32.650   227.277 
 Phi 26,65  2.1 ly  7,704  113  31.150   239.980 
 Phi 26,65  2.3 ly  8,286  113  31.150   258.109 
 Phi 26,65  2.6 ly  9,36  113  31.150   291.564 
 Phi 33,5  1.6 ly  7,556  80  33.250   251.237 
 Phi 33,5  1.9 ly  8,888  80  32.650   290.193 
 Phi 33,5  2.1 ly  9,762  80  31.150   304.086 
 Phi 33,5  2.3 ly  10,722  80  31.150   333.990 
 Phi 33,5  2.5 ly  11,46  80  31.150   356.979 
 Phi 33,5  2.6 ly  11,886  80  31.150   370.249 
 Phi 33,5  2.9 ly  13,128  80  31.150   408.937 
 Phi 33,5  3.2 ly  14,4  80  31.150   448.560 
 Phi 42,2  1.6 ly  9,617  61  33.250   319.765 
 Phi 42,2  1.9 ly  11,335  61  32.650   370.088 
 Phi 42,2  2.1 ly  12,467  61  31.150   388.347 
 Phi 42,2  2.3 ly  13,56  61  31.150   422.394 
 Phi 42,2  2.6 ly  15,24  61  31.150   474.726 
 Phi 42,2  2.9 ly  16,87  61  31.150   525.501 
 Phi 42,2  3.2 ly  18,6  61  31.150   579.390 
 Phi 48,1  1.6 ly  11  52  33.250   365.750 
 Phi 48,1  1.9 ly  12,995  52  32.650   424.287 
 Phi 48,1  2.1 ly  14,3  52  31.150   445.445 
 Phi 48,1  2.3 ly  15,59  52  31.150   485.629 
 Phi 48,1  2.5 ly  16,98  52  31.150   528.927 
 Phi 48,1  2.6 ly  17,5  52  31.150   545.125 
 Phi 48,1  2.7 ly  18,14  52  31.150   565.061 
 Phi 48,1  2.9 ly  19,38  52  31.150   603.687 
 Phi 48,1  3.2 ly  21,42  52  31.150   667.233 
 Phi 48,1  3.6 ly  23,71  52  31.150   738.567 
 Phi 59,9  1.9 ly  16,3  37  32.650   532.195 
 Phi 59,9  2.1 ly  17,97  37  31.150   559.766 
 Phi 59,9  2.3 ly  19,612  37  31.150   610.914 
 Phi 59,9  2.6 ly  22,158  37  31.150   690.222 
 Phi 59,9  2.7 ly  22,85  37  31.150   711.778 
 Phi 59,9  2.9 ly  24,48  37  31.150   762.552 
 Phi 59,9  3.2 ly  26,861  37  31.150   836.720 
 Phi 59,9  3.6 ly  30,18  37  31.150   940.107 
 Phi 59,9  4.0 ly  33,1  37  31.150   1.031.065 
 Phi 75,6  2.1 ly  22,85  27  31.150   711.778 
 Phi 75,6  2.3 ly  24,96  27  31.150   777.504 
 Phi 75,6  2.5 ly  27,04  27  31.150   842.296 
 Phi 75,6  2.6 ly  28,08  27  31.150   874.692 
 Phi 75,6  2.7 ly  29,14  27  31.150   907.711 
 Phi 75,6  2.9 ly  31,37  27  31.150    977.176 
 Phi 75,6  3.2 ly  34,26  27  31.150   1.067.199 
 Phi 75,6  3.6 ly  38,58  27  31.150   1.201.767 
 Phi 75,6  4.0 ly  42,4  27  31.150   1.320.760 
 Phi 88,3  2.1 ly  26,8  27  31.150   834.820 
 Phi 88,3  2.3 ly  29,28  27  31.150   912.072 
 Phi 88,3  2.5 ly  31,74  27  31.150   988.701 
 Phi 88,3  2.6 ly  32,97  27  31.150   1.027.016 
 Phi 88,3  2.7 ly  34,22  27  31.150   1.065.953 
 Phi 88,3  2.9 ly  36,83  27  31.150   1.147.255 
 Phi 88,3  3.2 ly  40,32  27  31.150   1.255.968 
 Phi 88,3  3.6 ly  45,14  27  31.150   1.406.111 
 Phi 88,3  4.0 ly  50,22  27  31.150   1.564.353 
 Phi 88,3  4.5 ly  55,8  27  31.150   1.738.170 
 Phi 114  2.5 ly  41,06  16  31.150   1.279.019 
 Phi 114  2.7 ly  44,29  16  31.150   1.379.634 
 Phi 114  2.9 ly  47,48  16  31.150   1.479.002 
 Phi 114  3.0 ly  49,07  16  31.150   1.528.531 
 Phi 114  3.2 ly  52,58  16  31.150   1.637.867 
 Phi 114  3.6 ly  58,5  16  31.150   1.822.275 
 Phi 114  4.0 ly  64,84  16  31.150   2.019.766 
 Phi 114  4.5 ly  73,2  16  31.150   2.280.180 
 Phi 114  5.0 ly  80,64  16  31.150   2.511.936 
 Phi 141.3  3.96 ly  80,46  10  31.150   2.506.329 
 Phi 141.3  4.78 ly  96,54  10  31.150   3.007.221 
 Phi 141.3  5.16 ly  103,95  10  31.150   3.238.043 
 Phi 141.3  5.56 ly  111,66  10  31.150   3.478.209 
 Phi 141.3  6.35 ly  126,8  10  31.150   3.949.820 
 Phi 168  3.96 ly  96,24  10  31.150   2.997.876 
 Phi 168  4.78 ly  115,62  10  31.150   3.601.563 
 Phi 168  5.16 ly  124,56  10  31.150   3.880.044 
 Phi 168  5.56 ly  133,86  10  31.150   4.169.739 
 Phi 168  6.35 ly  152,16  10  31.150   4.739.784 
 Phi 219.1  3.96 ly  126,06  7  31.150   3.926.769 
 Phi 219.1  4.78 ly  151,56  7  31.150   4.721.094 
 Phi 219.1  5.16 ly  163,32  7  31.150   5.087.418 
 Phi 219.1  5.56 ly  175,68  7  31.150   5.472.432 
 Phi 219.1  6.35 ly  199,86  7  31.150   6.225.639 

Tham khảo thêm: Bảng giá thép ống

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…

Báo Giá Thép Hình Mạ Kẽm Nhúng Nóng | Mới Nhất 2022

Thép V mạ kẽm là gì ?

Nhằm tăng cường khả năng chống lại tác động của môi trường giúp thép v không bị gỉ sét theo thời gian, người ta phủ thêm một lớp kẽm lên bề mặt các sản phẩm bằng 2 cách: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.

Thép V mạ kẽm

Thép hình v mạ kẽm

Ưu điểm:

  • Thép V mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 micron do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
  • Giá thành rẻ
  • Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh.

Nhược điểm:

  • Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài
  • Độ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời

Thép V nhúng kẽm

Thép v nhúng nóng mạ kẽm

Ưu điểm:

  • Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài.
  • Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron
  • Thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, trên 10 năm
  • Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng…

Nhược điểm:

  • Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân
  • Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân

Thép v : giá cả + mọi thông tin bạn cần biết

Sử dụng thép v mạ kẽm, vì sao ?

  • Thép hình V mạ kẽm có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực rất cao và chịu được những rung động mạnh.
  • Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình.
  • Do đó, loại thép hình mạ kẽm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.
Thép V mạ kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, tuổi thọ và giá thành

Ứng dụng của thép hình V mạ kẽm

  • Thép V mạ kẽm, thép v nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng.
  • Các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…

Quy cách, kích thước thép V mạ kẽm

Khả năng chống ăn mòn tốt, cùng với bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn chất lượng: JIS G 3302 – Nhật Bản, ASTM A653/A653M – Hoa Kỳ, AS 1397 – Úc, EN 10346 – châu Âu

Các kích thước thép v mạ kẽm thông dụng

  • V mạ kẽm 25×25
  • V mạ kẽm 30×30
  • V mạ kẽm 40×40
  • V mạ kẽm 50×50
  • V mạ kẽm 63×63
  • V mạ kẽm 70×70
  • V mạ kẽm 75×75
  • V mạ kẽm 80×80
  • V mạ kẽm 90×90
  • V mạ kẽm 100×100
  • V mạ kẽm 120×120
  • V mạ kẽm 150×150
  • V mạ kẽm 200×200

Trọng lượng thép v : cách tính + bảng tra chi tiết

Giá thép V mạ kẽm

Giá thép v mạ kẽm mà chúng tôi gửi đến quý khách hàng ngay dưới đây gồm báo giá thép v mạ kẽm Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone

Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát

Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách:

  • Tiêu chuẩn: JIS G 3302
  • Độ dày: từ 2mm đến 15 mm
  • Chiều dài cây: 6 mét (có thể đặt hàng theo yêu cầu)
QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 97.500 117.500
2,5 5,4 105.300 126.900
3,5 7,2 140.400 169.200
2 5,5 105.600 126.500
2,5 6,3 120.960 144.900
V30*30
2,8 7,3 140.160 167.900
3 8,1 155.520 186.300
3,5 8,4 161.280 193.200
2 7,5 142.500 157.500
2,5 8,5 161.500 178.500
2,8 9,5 180.500 199.500
V40*40 3 11 209.000 231.000
3,3 11,5 218.500 241.500
3,5 12,5 243.750 262.500
4 14 273.000 294.000
2 12 228.000 252.000
2,5 12,5 237.500 262.500
3 13 247.000 273.000
3,5 15 285.000 315.000
V50*50 3,8 16 304.000 336.000
4 17 331.500 357.000
4,3 17,5 341.250 367.500
4,5 20 390.000 420.000
5 22 429.000 462.000
4 22 429.000 462.000
V63*63 4,5 25 487.500 525.000
5 27,5 536.250 577.500
6 32,5 633.750 682.500
5 31 604.500 651.000
6 36 702.000 756.000
V70*70 7 42 819.000 882.000
7,5 44 858.000 924.000
8 46 897.000 966.000
5 33 643.500 693.000
V75*75 6 39 760.500 819.000
7 45,5 887.250 955.500
8 52 1.014.000 1.092.000
6 42 852.600 924.000
V80*80 7 48 974.400 1.056.000
8 55 1.116.500 1.210.000
9 62 1.258.600 1.364.000
6 48 974.400 1.056.000
V90*90 7 55,5 1.126.650 1.221.000
8 61 1.238.300 1.342.000
9 67 1.360.100 1.474.000
7 62 1.258.600 1.364.000
V100*100 8 66 1.339.800 1.452.000
10 86 1.745.800 1.892.000
V120*120 10 105 2.152.500 2.362.500
12 126 2.583.000 2.835.000
V130*130 10 108,8 2.230.400 2.448.000
12 140,4 2.878.200 3.159.000
13 156 3.198.000 3.510.000
10 138 2.829.000 3.105.000
V150*150 12 163,8 3.357.900 3.685.500
14 177 3.628.500 3.982.500
15 202 4.141.000 4.545.000

Báo giá thép V mạ kẽm Miền Nam

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 89.700 108.100
2,5 5,4 96.876 116.748
3,5 7,2 129.168 155.664
2 5,5 97.152 116.380
2,5 6,3 111.283 133.308
V30*30 0 0
2,8 7,3 128.947 154.468
3 8,1 143.078 171.396
3,5 8,4 148.378 177.744
2 7,5 131.100 144.900
2,5 8,5 148.580 164.220
2,8 9,5 166.060 183.540
V40*40 3 11 192.280 212.520
3,3 11,5 201.020 222.180
3,5 12,5 224.250 241.500
4 14 251.160 270.480
2 12 209.760 231.840
2,5 12,5 218.500 241.500
3 13 227.240 251.160
3,5 15 262.200 289.800
V50*50 3,8 16 279.680 309.120
4 17 304.980 328.440
4,3 17,5 313.950 338.100
4,5 20 358.800 386.400
5 22 394.680 425.040
4 22 394.680 425.040
V63*63 4,5 25 448.500 483.000
5 27,5 493.350 531.300
6 32,5 583.050 627.900
5 31 556.140 598.920
6 36 645.840 695.520
V70*70 7 42 753.480 811.440
7,5 44 789.360 850.080
8 46 825.240 888.720
5 33 592.020 637.560
V75*75 6 39 699.660 753.480
7 45,5 816.270 879.060
8 52 932.880 1.004.640
6 42 784.392 850.080
V80*80 7 48 896.448 971.520
8 55 1.027.180 1.113.200
9 62 1.157.912 1.254.880
6 48 896.448 971.520
V90*90 7 55,5 1.036.518 1.123.320
8 61 1.139.236 1.234.640
9 67 1.251.292 1.356.080
7 62 1.157.912 1.254.880
V100*100 8 66 1.232.616 1.335.840
10 86 1.606.136 1.740.640
V120*120 10 105 1.980.300 2.173.500
12 126 2.376.360 2.608.200
V130*130 10 108,8 2.051.968 2.252.160
12 140,4 2.647.944 2.906.280
13 156 2.942.160 3.229.200
10 138 2.602.680 2.856.600
V150*150 12 163,8 3.089.268 3.390.660
14 177 3.338.220 3.663.900
15 202 3.809.720 4.181.400

Báo giá thép v nhúng nóng mạ kẽm, v mạ kẽm Vinaone

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 82.875 99.875
2,5 5,4 89.505 107.865
3,5 7,2 119.340 143.820
2 5,5 89.760 107.525
2,5 6,3 102.816 123.165
V30*30 0 0
2,8 7,3 119.136 142.715
3 8,1 132.192 158.355
3,5 8,4 137.088 164.220
2 7,5 121.125 133.875
2,5 8,5 137.275 151.725
2,8 9,5 153.425 169.575
V40*40 3 11 177.650 196.350
3,3 11,5 185.725 205.275
3,5 12,5 207.188 223.125
4 14 232.050 249.900
2 12 193.800 214.200
2,5 12,5 201.875 223.125
3 13 209.950 232.050
3,5 15 242.250 267.750
V50*50 3,8 16 258.400 285.600
4 17 281.775 303.450
4,3 17,5 290.063 312.375
4,5 20 331.500 357.000
5 22 364.650 392.700
4 22 364.650 392.700
V63*63 4,5 25 414.375 446.250
5 27,5 455.813 490.875
6 32,5 538.688 580.125
5 31 513.825 553.350
6 36 596.700 642.600
V70*70 7 42 696.150 749.700
7,5 44 729.300 785.400
8 46 762.450 821.100
5 33 546.975 589.050
V75*75 6 39 646.425 696.150
7 45,5 754.163 812.175
8 52 861.900 928.200
6 42 724.710 785.400
V80*80 7 48 828.240 897.600
8 55 949.025 1.028.500
9 62 1.069.810 1.159.400
6 48 828.240 897.600
V90*90 7 55,5 957.653 1.037.850
8 61 1.052.555 1.140.700
9 67 1.156.085 1.252.900
7 62 1.069.810 1.159.400
V100*100 8 66 1.138.830 1.234.200
10 86 1.483.930 1.608.200
V120*120 10 105 1.829.625 2.008.125
12 126 2.195.550 2.409.750
V130*130 10 108,8 1.895.840 2.080.800
12 140,4 2.446.470 2.685.150
13 156 2.718.300 2.983.500
10 138 2.404.650 2.639.250
V150*150 12 163,8 2.854.215 3.132.675
14 177 3.084.225 3.385.125
15 202 3.519.850 3.863.250

Lưu ý báo giá thép chữ V mạ kẽm trên

  • Giá thép v mạ kẽm trên đã bao gồm 10% VAT
  • Hàng đúng quy cách, có các loại kích thước và độ dày
  • Bán đúng giá, qua cân thực tế
  • Hàng có sẵn, giao ngay
  • Hỗ trợ giao hàng tận công trình, miễn phí tùy đơn hàng
  • Các sản phẩm mạ kẽm đều có chứng chỉ chất lượng, CO/CQ từ nhà máy

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…

Báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng – Thép ống

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

  • Độ dài: 6m

  • Trọng lượng: 168kg

  • Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg

  • Tổng giá chưa VAT: 2.828.424 đồng

  • Giá có VAT: 18.500 đồng/kg

  • Tổng giá có VAT: 3.108.000 đồng

Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng – Thép U

Thép U mạ kẽm nhúng nóng

Thép U mạ kẽm nhúng nóng

  • Độ dài: 6m

  • Trọng lượng: 51.54kg

  • Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg

  • Tổng giá chưa VAT: 866.799 đồng

  • Giá có VAT: 18.500 đồng/kg

  • Tổng giá có VAT: 953.490 đồng

Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng – Thép hình

Thép hình mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình mạ kẽm nhúng nóng

  • Độ dài: 6m

  • Trọng lượng: 22.62kg

  • Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg

  • Tổng giá chưa VAT: 380.423 đồng

  • Giá có VAT: 18.500 đồng/kg

  • Tổng giá có VAT: 418.470 đồng

Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng- Bản mã, thép tấm

Bản mã, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng

  • Độ dài: 6m

  • Trọng lượng: 3.14kg

  • Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg

  • Tổng giá chưa VAT: 52.808 đồng

  • Giá có VAT: 18.500 đồng/kg

  • Tổng giá có VAT: 58.090 đồng

Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng- Thép V 100 x 100 x 10

Thép V 100 x 100 x 10

  • Độ dài: 6m

  • Trọng lượng: 90.6kg

  • Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg

  • Tổng giá chưa VAT: 1.523.710 đồng

  • Giá có VAT: 18.500 đồng/kg

  • Tổng giá có VAT: 1.676.100 đồng

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…

Tìm hiểu chung về thép u mạ kẽm nhúng nóng

Khi quan tâm đến sản phẩm thì đầu tiên bạn cần phải đi tìm hiểu rõ về sản phẩm đó một cách kĩ lưỡng. Để có thể sử dụng thép mạ kẽm một cách phù hợp nhất cho công việc.

Những thông tin cơ bản. Khi bạn quan tâm đến sắt thép mạ kẽm nhúng nóng thì không nên bỏ qua hai yếu tố sơ đẳng đó là:

+ Tiêu chuẩn của sắt thép u mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Sản phẩm u mạ kẽm nhúng nóng thực tế được ứng dụng như nào?

Chi tiết hình ảnh thép hình u

Tiêu chuẩn sắt thép u mạ kẽm nhúng nóng

Đối với nhiều khách hàng tinh ý thì họ không chỉ quan tâm đến giá sắt thép u mạ kẽm nhúng nóng . Hay những lớp kim loại được nhúng nóng ở bên ngoài sản phẩm, xuất xứ của thép mạ kẽm được sản xuất ở đâu?.  Mà họ quan tâm đến những tiêu chuẩn mà sắt thép u mạ kẽm đạt được.

Sắt thép u mạ kẽm được đánh giá là sản phẩm uy tín chất lượng thì sắt thép đó cần phải đạt:

+ Tiêu chuẩn : ASTM 123 ,A 143 ,A153 ….

Tiêu chuẩn của lớp mạ kẽm 

  • T-BEND: ≤ 3T.
Tiêu chuẩn của lớp mạ Lượng kẽm bám trung bình

tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2)

Lượng kẽm bám tối thiểu

trên hai mặt tại một điểm (g/m2)

Z05 50 43
Z06 60 51
Z08 80 68
Z10 100 85
Z12 120 102
Z18 180 153
Z20 200 170
Z22 220 187
Z25 250 213
Z27 275 234

Thép hình u mạ kẽm nhúng nóng ứng dụng như thế nào

Trong cuộc sống hiện đại như ngày nay thì thép hình u mạ kẽm cũng được ứng dụng rất đa dạng. Chẳng hạn như được sử dụng để xây dựng những tòa nhà cao ốc. Cũng có thể là để xây dựng những khu chung cư…vv….

Sản phẩm được ứng dụng vô cùng đa dạng với các công trình. Bởi thép hình u mạ kẽm rất bền bỉ theo thời gian. Hơn nữa lại có khả năng chống ăn mòn tốt. Và có thể bất chấp với thời tiết khí hậu khắc nghiệt.

Bởi vậy nên sắt thép u ngày nay ngày càng được xuất hiện nhiều trên những công trình. Cũng vì tính bền bỉ và ứng dụng đa dạng của sản phẩm.

Xưởng mạ kẽm nhúng nóng tốt nhất TPHCM

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…

Mua sắt thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại Đại Lý Sắt Thép MTP

Ngày càng có nhiều người tìm mua thép hình chữ I, bởi những đặc tính vượt trội và khả năng ứng dụng cao của nó. Giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng luôn là mối quan tâm hàng đầu của khách hàng. Họ muốn biết địa chỉ nào bán thép I (sắt I) chính hãng, giá rẻ, và đảm bảo chất lượng trong quá trình sử dụng.

Ở thị trường Việt Nam có rất nhiều đơn vị bán sắt thép chữ I bao gồm các loại: thép I đen, thép I mạ kẽm và thép I mạ kẽm nhúng nóng. Giá sắt thép không bao giờ cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, bởi nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: giá nguyên vật liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, chính sách định giá của nhà phân phối, biến động chung của thị trường thế giới,…

Nếu quý vị chưa biết mua thép I ở đâu tốt và rẻ, hãy liên hệ với MTP – Tổng đại lý phân phối sắt thép lớn nhất cả nước. Không chỉ bán sản phẩm với mức giá rẻ nhất thị trường, MTP còn mang đến cho khách hàng các ưu đãi có 1 không 2 như: miễn phí vận chuyển tận nơi công trình, chiết khấu cho đơn hàng lớn, hỗ trợ đổi trả hàng hóa trong vòng 7 ngày,…

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho quý vị tất cả thông tin hữu ích liên quan đến giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hiện nay.

Mua sắt thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại Đại Lý Sắt Thép MTP

Giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng mới nhất

Đại Lý Sắt Thép MTP xin trân trọng gửi tới quý khách báo giá mới nhất của thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng được cập nhất trong ngày hôm nay. Tính đến thời điểm hiện tại, giá thép I của MTP đang rẻ nhất thị trường, bao gồm cả VAT 10% và miễn phí vận chuyển tận nơi cho khách hàng.

Tên sản phẩm Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Giá thép I mạ kẽm (VNĐ/cây) Giá thép I mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây)
Thép I 100 x 55 x 4.5 6m 56.80 628594 688.000
Thép I 120 x 64 x 4.8 6m 69.00 774993 834.000
Thép I 148 x 100 x 6 x 9 12m 253.20 3233000 3.293.000
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 12m 168.00 2129000 2.179.000
Thép I 194 x 150 x 6 x 9 12m 358.80 4609000 4.660.000
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 12m 255.60 3269800 3.329.000
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 12m 355.20 4564600 4.624.000
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 12m 440.40 5677000 5.737.000
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 12m 595.20 6978000 7.038.000
Thép I 400 x 200 x 8 x 13 12m 792.00 9303856 9.363.856
Thép I 450 x 200 x 9 x 14 12m 912.00 10722016 10.782.000
Thép I 482 x 300 x 11 x 15 12m 1368.00 16111024 16.171.024

Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và không cố định ở tất cả thời điểm. Căn cứ vào giá nguyên vật liệu ban đầu, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động chung của thị trường thế giới,… Sau khi cân nhắc tổng thể các yếu tố trên, đơn vị phân phối sẽ quyết định giá bán cuối cùng của hép I.

Giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của Đại lý MTP luôn rẻ nhất thị trường. Do nhập khẩu trực tiếp sắt thép từ nhà máy sản xuất (mà không qua bất kỳ trung gian mua bán nào) nên giá cả của MTP luôn thấp hơn các đơn vị 20-30%. Ở trên là bảng giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của MTP ở thời điểm hiện tại, cũng là số tiền quý khách phải thanh toán thực tế khi mua sản phẩm. Ngoài ra, không phải trả thêm bất kỳ khoản chi phí nào khác như: vận chuyển bốc xếp sắp thép, hoàn thiện hóa đơn chứng từ, đổi trả sản phẩm theo ý muốn.

Để biết giá chính xác của thép chữ I, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn tất cả những thông tin cần thiết liên quan đến giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Phân biệt thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng

Thép chữ I là sản phẩm sắt, thép được thiết kế theo hình dáng của chữ I. Thép I là vật liệu phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, chế tạo máy móc và công nghiệp sản xuất hàng hóa. Thị trường Việt Nam hiện đang tiêu thụ 3 sản phẩm chính của thép chữ I đó là: thép I đen, thép I mạ kẽm, và thép I mạ kẽm nhúng nóng.

Thép I mạ kẽm

Hiểu một cách đơn giản nhất, Thép I mạ kẽm là sản phẩm có phần lõi bên trong bằng sắt (thép) cơ bản, nhưng được mạ thêm một lớp kim loại kẽm ở bên ngoài nhằm chống lại sự oxy hóa của môi trường tự nhiên. Lớp mạ kẽm có cấu trúc luyện kim đặc biệt dẫn đến khả năng chịu đựng tốt trong môi trường khắc nghiệt.

Các yếu tố tự nhiên như: nước, không khí, ánh nắng mặt trời, nhiệt độ cao,… không thể bào mòn phần lõi sắt thép bên trong, bởi nó đã có lớp áo bảo vệ đặc biệt là kim loại kẽm siêu bền. Các sản phẩm được mạ kẽm đều có khả năng chịu trọng lực và áp lực cao. Những va chạm bình thường không thể làm ảnh hưởng đến kết cấu của thép chữ I.

Thép I mạ kẽm

Không chỉ dừng lại ở đấy, lớp mạ kẽm bên ngoài còn làm tăng độ bề của sản phẩm. Tuổi thọ trung bình của thép I mạ kẽm có thể lên đến 30-40 năm. Đặc biệt trong suốt quá trình sử dụng, quý khách không cần bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên mà sản phẩm vẫn bền đẹp và có kết cấu chắc chắn. Riêng điều này đã giúp chủ đầu tiết kiệm được rất nhiều chi phí, thời gian và công sức nếu có dùng thép I mạ kẽm.

Ưu điểm nổi bật nhất của công nghệ mạ kẽm chính là: khả năng chống lại sự oxi hóa trong không khí, không bị mài mòn bởi tác nhân bên ngoài như: mưa, nắng, muối biển, bụi bẩn,…

Với những đặc điểm trên, thép I mạ kẽm được dùng chủ yếu làm đòn cân, xây dựng cầu đường, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ – kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, giá nâng và vận chuyển máy móc, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế,…

Thép I mạ kẽm nhúng nóng

Mạ kẽm nhúng nóng cho thép I cũng tương tự như phương pháp mạ kẽm ở trên. Tuy nhiên, toàn bộ thanh thép I sẽ được nhúng trong dung dịch kim loại kẽm đã đun nóng thành chất lỏng. Cả mặt trong và mặt ngoài của sản phẩm sẽ được nhúng kẽm đồng đều tại cùng một thời điểm như nhau.

Quy trình để tạo ra thép mạ kẽm nhúng nóng tương đối phức tạp. Sau khi trải qua bước làm sạch, vật liệu sẽ được nhúng vào dung dịch kẽm nung chảy. Tùy thuộc vào độ tinh khiết của mạ kẽm, thời gian nhúng và nhiệt độ nóng chảy, mà mỗi loại thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ có độ dày khác nhau.

Thép I mạ kẽm nhúng nóng

Kẽm nhúng nóng kết hợp với sự kết điện tạo nên một vững chãi, tương tự như một bức tường thành mà không thứ gì có thể xuyên thủng. Do đó, lớp mạ kẽm nhúng nóng này độ bám dính rất cao, không bị bong tróc hay xây xước trong suốt quá trình sử dụng.

Bên cạnh những ưu điểm kể trên, thép I mạ kẽm nhúng nóng vẫn còn tồn tại những hạn chế nhất định như: có độ cứng cao, trọng lượng nặng, khó thi công tạo hình, giá thành đắt đỏ,..

Thép I mạ kẽm nhúng nóng là vật liệu hoàn hảo nhất hiện nay, đẹp về hình thức, tốt về chất lượng. Do đó, trong quá trình thi công lắp đặt, người dùng không cần phải sơn phủ hay gia công lại sản phẩm. Thay vào đó là sử dụng trực tiếp thép mạ kẽm nhúng nóng.

Với bề mặt sáng bóng có màu trắng bạc sang trọng, thép I mạ kẽm nhúng nóng rất thích hợp để làm đồ nội thất trong nhà như: tay vịn cầu thang, lan can, ban công cách điệu,…

Trên đây là những thông tin hữu ích nhất về thép hình I. Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hiện nay, hãy liên hệ ngay với Tổng đại lý sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn tất cả những thông tin hữu ích về thép I, và chính sách bán hàng có nhiều ưu đãi đặc biệt. Để mua được được thép hình giá rẻ, chính hãng, chất lượng tốt, cách duy nhất là hợp tác với Đại lý MTP. Chúng tôi cam kết giá sắt thép của MTP luôn rẻ nhất thị trường. Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ :

ĐẠI LÝ SẮT THÉP MTP

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại : 0936.600.6000902.505.2340932.055.1230917.63.63.670909.077.2340917.02.03.030937.200.9990902.000.6660944.939.990 (Phòng Kinh Doanh MTP)

Email : thepmtp@gmail.com

Website : /

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…

Bảng giá sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2022

Sắt thép hình xây dựng đang dần trở nên được nhiều người quan tâm vì nó mang lại giá trị kinh tế cao cho người tiêu dùng, đặc biệt những ứng dụng mà nó mang lại luôn đa dạng, phong phú để đáp ứng mức sống ngày càng tăng cao của con người. Cũng chính vì thế, thị trường luôn đòi hỏi phải nguồn cung sắt thép hình lớn, phục vụ tối đa cho việc phát triển đất nước.

Sắt thép hình U giá rẻ tại tphcm

Như vậy, giá sắt thép hình U chắc hẳn được quý bạn đọc quan tâm rất nhiều. Dưới đây chúng tôi xin cung cấp bảng giá thép hình U mới nhất, luôn được cập nhật liên tục, mời quý bạn đọc cùng tham khảo. 

Bảng giá thép hình U mới nhất

Quy cách

Xuất xứ

Barem

Giá thép hình U

(Kg/m)

Cây 6m

Thép U40*2.5ly

VN

9.00

298,000

Thép U50*25*3ly

VN

13.50

305,500

Thép U50*4.5ly

VN

20.00

554,000

Thép U60 – 65*35*3ly

 

17.00

343,500

Thép U60 – 65*35*4.5ly

VN

30.00

798,000

Thép U80*40*3ly

VN

22.5 – 23.5

387,000

Thép U80*40*4 – 4.5ly

VN

30.50

514,000

Thép U100*45*3.5 – 4ly

VN

31.5 – 32.5

544,000

Thép U100*45*4ly

VN

35.00

669,000

Thép U100*45*5ly

VN

45.00

779,000

Thép U100*45*5.5ly

VN

52 – 56

923,500

Thép U120*50*4ly

VN

41 – 42

710,000

Thép U120*50*5 – 5.5ly

VN

54 – 55

930,000

Thép U120*65*5.2ly

VN

70.20

1,172,000

Thép U120*65*6ly

VN

80.40

1,342,680

Thép U140*60*4ly

VN

54.00

886,800

Thép U140*60*5ly

VN

64 – 65

1,103,000

Thép U150*75*6.5ly

VN

111.6

1,830,240

Thép U160*56*5 – 5.2ly

VN

71.5 – 72.5

1,253,000

Thép U160*60*5.5ly

VN

81 – 82

1,402,000

Thép U180*64*5.3ly

NK

80.00

1,575,000

Thép U180*68*6.8ly

NK

112.00

1,960,000

Thép U200*65*5.4ly

NK

102.00

1,785,000

Thép U200*73*8.5ly

NK

141.00

2,467,500

Thép U200*75*9ly

NK

154.80

2,709,000

Thép U250*76*6.5ly

NK

143.40

2,667,240

Thép U250*80*9ly

NK

188.40

3,504,240

Thép U300*85*7ly

NK

186.00

3,627,000

Thép U300*87*9.5ly

NK

235.20

4,586,000

Thép U400

NK

Liên hệ

Liên hệ

Thép U500

NK

Liên hệ

Liên hệ

Lưu ý bảng giá thép U trên gồm

  • Đã bao gồm 10% thuế VAT
  • Miễn phí vận chuyển tại Tphcm
  • 100% chất lượng tốt nhất thị trường
  • Số lượng lớn nhận ngay mức giá ưu đãi
  • Giao hàng tận nơi thi công
  • Hỗ trợ vận chuyển hàng đi tỉnh chi phí rẻ
  • Nhận cắt theo yêu cầu

Báo giá sắt thép U các nhà máy uy tín nhất hiện nay

  1. Giá sắt thép hình ký hiệu PS mới nhất
  2. Giá sắt thép hình Posco Vina mới nhất
  3. Giá sắt thép hình An Khánh mới nhất
  4. Giá sắt thép hình Malaysia mới nhất
  5. Giá sắt thép hình Trung Quốc mới nhất
  6. Giá sắt thép hình Hàn Quốc mới nhất
  7. Giá sắt thép hình Á Châu mới nhất
  8. Giá sắt thép hình Thu Phương mới nhất
  9. Giá sắt thép hình Quang Thắng mới nhất
  10. Giá sắt thép hình Quyền Quyên mới nhất
  11. Giá sắt thép hình Việt Nhật mới nhất
  12. Giá sắt thép hình Đại Việt mới nhất

Hình ảnh sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…

Thép hình H, I, U, V, thép ống, thép hộp mạ kẽm, nhúng kẽm

Cùng nhau phân tích ra chút để hiểu rõ hơn nhé, còn bạn nào vội ” lấy báo giá thép thì liên hệ luôn hotline trên màn hình nhé

Thép ống nhúng nóng – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng, thép hình V xi mạ điện phân – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Điểm danh sản phẩm & quy cách nổi bật mà chúng tôi nhắc đến ở đây bao gồm :

  1. Thép hình chữ i mạ kẽm, thép hình i mạ kẽm nhúng nóng : i100, i120, i150, i200, i250, i300, i350, i400, i450, i500, i600, i700, i800, i900, i1000 … Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.
  2. Thép hình chữ H mạ kẽm, thép hình H mạ kẽm nhúng nóng : H100, H125, H150, H175, H200, H250, H300, H350, H400, H450, H500, H600 .. Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.
  3. Thép hình chữ U mạ kẽm, thép hình U mạ kẽm nhúng nóng : U50, U60, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U220, U250, U300 .. Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.
  4. Thép hình chữ V mạ kẽm, thép hình V mạ kẽm nhúng nóng : V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V160, V200, V250 … mọi độ dày theo yêu cầu
  5. Thép la mạ kẽm, thép la mạ kẽm nhúng nóng : Thép la có độ dày, độ rộng, độ dài tùy theo kích thước yêu cầu của khách hàng ( thông dung có la 30, la 40, la 50, la 60, la 70, la 80, la 90, la …Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.
  6. Thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng : tấm 1ly, lấm 2ly, tấm 3ly, tấm 4ly, tấm 5ly, tấm 6ly, tấm 8ly, tấm 10ly, tấm 12ly, tấm 14ly ….Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.
  7. Thép hộp mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng : 100 x 100, 100 x 150, 150 x 150, 200 x 200, 200 x 400, 150 x 300, 75 x 150… các loại hộp dày theo yêu cầu
  8. Thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng : Ống phi 114, ống phi 141, ống phi 168, ống phi 219, ống phi 273, ống phi 323, ống phi 355, ống phi 406, ống phi 457, ống phi 508, ống phi 610 …
  9. Thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng : Ống đúc phi 114, ống đúc phi 141, ống đúc phi 168, ống đúc phi 219, ống đúc phi 273, ống đúc phi 323, ống đúc phi 355, ống đúc phi 406, ống đúc phi 457, ống đúc phi 508, ống đúc phi 610 …
  10. Thép tròn trơn mạ kẽm, thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng ( thép tròn mạ kẽm, thép tròn nhúng kẽm ) : thép tròn trơn phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 25, 26, 28, 30, 32, 34, 38, 38, 40, 42, 44, 45, 46, …..700, 800, 900, 1000
  11. Xà gồ C, Z mạ kẽm nhúng nóng : C 100 x 50, C 80 x 40, C 120 x 50, C 200 x 50, C 200 x 65, Z 200, Z100, Z80, Z150, Z180 …. Xà gồ C vầ xà gồ Z được cán theo quy cách yêu cầu tự chọn .
Thép hình i mạ kẽm nhúng nóng, thép hình i xi mạ điện phân – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Tìm hiểu thêm để biết nào !

Trong danh sách các loại sắt thép trên thì chỉ có thép hộp mạ kẽm ở mục 7 và thép ống mạ kẽm ở mục 8 là có hàng sẵn, nhưng tuy nhiên tùy vào chủng loại quy cách, độ dày mà nhiều mặt hàng vẫn thuộc 2 mục đó, nhưng chỉ có hàng đen và không có hàng kẽm. Ví dụ như các loại ống có độ dày lớn, các ống có quy cách lớn, các hộp lớn như hộp 200 x 200, 150…. hay rất rất nhiều loại khác nữa.

Thép ống đúc phi 406, 457, 508, 559, 610 cỡ lớn siêu dày – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Vậy nên giải pháp đó được hệ thống sắt thép chúng tôi giải quyết bằng gia công thép : Gia công thép xi mạ kẽm điện phân, gia công mạ kẽm nhúng nóng thép .

Công ty xi mạ kẽm nhúng nóng – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Hệ thống chúng tôi nhập hàng, sản xuất thép đen, thép nguyên bản đủ tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu của khách hàng và tiến hành gia công thép theo yêu cầu của khách hàng

Giá thép hình H, thép hình I, thép hình U, thép hình V, thép ống, thép hộp mạ kẽm, nhúng kẽm

Báo giá thép mạ kẽm được chúng tôi tối ưu hết cỡ, trong đó bao giá bao gồm các thành phần hợp thành là giá thép nguyên bản, giá phôi kẽm, giá gia công, giá vận chuyển …

Gia công thép mạ kẽm nhúng nóng – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Sau đây, là bảng báo giá tham khảo về một số báo giá thép hình xi mạ kẽm, giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng, báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Báo giá thay đổi theo độ dày, kích cỡ, trọng lượng, loại hàng, vậy nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có báo giá hợp lý nhất :

STT Chủng loại ĐVT Mạ kẽm Nhúng kẽm Ghi chú
1 Thép hình i Kg    23,000        27,000 Báo giá đã bao gồm thuế VAT 10% và vận chuyển tận nơi

( liên hệ để nhận giá ưu đãi )

2 Thép hình H Kg    23,000        27,000
3 Thép hình U Kg    22,500        26,500
4 Thép hình V Kg    22,500        26,500
5 Thép la Kg    24,500        28,500
6 Thép tấm Kg    23,000        27,000
7 Thép hộp Kg    25,500        29,500
8 Thép ống Kg    24,500        28,500
9 Thép tròn trơn Kg    21,500        25,500
10 Xà gồ C, Z Kg    19,500        28,500

Quý khách hàng lưu ý bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố, nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác sản phẩm bạn cần.

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp, mua bán tất cả các loại vật liệu sắt thép công trình khác như : tôn lợp mái, xà gồ C, xà gồ Z, thép tròn trơn, thép tròn gân, thép cuộn, thép ống, thép hộp, thép vuông đặc, thép ray, thép hình i, thép hình U, thép hình H, lưới B40, kẽm gai, kẽm buộc, đinh 5 phân, thép hình V ..

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM chuyên cung cấp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc. Làm việc trực tiếp với các nhà máy thép, phân phối và điều hàng trực tiếp 24/24 từ nhà máy về tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu dù khi cần mua sản phẩm.

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:

  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
  • Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng !!!

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…

Báo giá thép hình V mạ kẽm, nhúng kẽm : V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100

Các hãng thép phổ biến được chúng tôi cung cấp bao gồm thép V Nhà Bè, Á Châu, Vinaone, An Khánh, Quang Thắng, Hữu Liên ….

Thép V đen

Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo do có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài. Là đại lý thép hình V cấp 1 của nhà máy sản xuất, chúng tôi cam kết mang đến khách hàng báo giá thép hình chữ V giá rẻ nhất, chất lượng cao nhất, vui lòng liên hệ holine phòng kinh doanh trên màn hình để nhận báo giá mới nhất.

Quy cách thép hình V ĐVT Kg/cây  Thép hình V đen   Thép hình V mạ kẽm   Thép hình V nhúng kẽm 
Thép hình V 25 x 25 x 2.0 ly Cây 6m 4.20            75,600            88,200          117,600
Thép hình V 25 x 25 x 2.5 ly Cây 6m 5.00            90,000          105,000          140,000
Thép hình V 25 x 25 x 3.0 ly Cây 6m 5.55            99,900          116,550          155,400
Thép hình V 30 x 30 x 2.5 ly Cây 6m 6.20          111,600          130,200          173,600
Thép hình V 30 x 30 x 3.0 ly Cây 6m 6.98          125,640          146,580          195,440
Thép hình V 30 x 30 x 3.5 ly Cây 6m 8.50          153,000          178,500          238,000
Thép hình V 40 x 40 x 2.5 ly Cây 6m 8.60          154,800          180,600          240,800
Thép hình V 40 x 40 x 3.0 ly Cây 6m 10.17          183,060          213,570          284,760
Thép hình V 40 x 40 x 3.5 ly Cây 6m 11.50          207,000          241,500          322,000
Thép hình V 40 x 40 x 4.0 ly Cây 6m 13.05          234,900          274,050          365,400
Thép hình V 50 x 50 x 2.5 ly Cây 6m 12.50          225,000          262,500          350,000
Thép hình V 50 x 50 x 3.0 ly Cây 6m 13.50          243,000          283,500          378,000
Thép hình V 50 x 50 x 3.4 ly Cây 6m 15.00          270,000          315,000          420,000
Thép hình V 50 x 50 x 3.5 ly Cây 6m 15.50          279,000          325,500          434,000
Thép hình V 50 x 50 x 4.0 ly Cây 6m 17.56          316,080          368,760          491,680
Thép hình V 50 x 50 x 4.5 ly Cây 6m 19.00          342,000          399,000          532,000
Thép hình V 50 x 50 x 5.0 ly Cây 6m 22.00          396,000          462,000          616,000
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly Cây 6m 24.00          432,000          504,000          672,000
Thép hình V 63 x 63 x 5.0 ly Cây 6m 27.78          500,040          583,380          777,840
Thép hình V 63 x 63 x 6.0 ly Cây 6m 32.50          585,000          682,500          910,000
Thép hình V 70 x 70 x 5.0 ly Cây 6m 30.00          570,000          660,000          870,000
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly Cây 6m 32.00          608,000          704,000          928,000
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly Cây 6m 36.59          695,210          804,980       1,061,110
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly Cây 6m 42.00          798,000          924,000       1,218,000
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly Cây 6m 31.50          598,500          693,000          913,500
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly Cây 6m 37.50          712,500          825,000       1,087,500
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly Cây 6m 52.50          997,500       1,155,000       1,522,500
Thép hình V 75 x 75 x 6.0 ly Cây 6m 39.36          747,840          865,920       1,141,440
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly Cây 6m 52.93       1,005,670       1,164,460       1,534,970
Thép hình V 80 x 80 x 6.0 ly Cây 6m 44.04          836,760          968,880       1,277,160
Thép hình V 80 x 80 x 7.0 ly Cây 6m 47.00          893,000       1,034,000       1,363,000
Thép hình V 80 x 80 x 8.0 ly Cây 6m 57.78       1,097,820       1,271,160       1,675,620
Thép hình V 80 x 80 x 10 ly Cây 6m 71.40       1,356,600       1,570,800       2,070,600
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly Cây 6m 57.66       1,095,540       1,268,520       1,672,140
Thép hình V 90 x 90 x 8.0 ly Cây 6m 65.40       1,242,600       1,438,800       1,896,600
Thép hình V 90 x 90 x 9.0 ly Cây 6m 73.20       1,390,800       1,610,400       2,122,800
Thép hình V 90 x 90 x 10 ly Cây 6m 90.00       1,710,000       1,980,000       2,610,000
Thép hình V 100 x 100 x 7.0 ly Cây 6m 67.00       1,273,000       1,474,000       1,943,000
Thép hình V 100 x 100 x 9.0 ly Cây 6m 73.20       1,390,800       1,610,400       2,122,800
Thép hình V 100 x 100 x 10 ly Cây 6m 90.00       1,710,000       1,980,000       2,610,000
Thép hình V 100 x 100 x 12 ly Cây 6m 106.80       2,029,200       2,349,600       3,097,200
Thép hình V 120 x 120 x 8.0 ly Cây 6m 88.20       1,675,800       1,940,400       2,557,800
Thép hình V 120 x 120 x 10 ly Cây 6m 109.20       2,074,800       2,402,400       3,166,800
Thép hình V 120 x 120 x 12 ly Cây 6m 129.60       2,462,400       2,851,200       3,758,400
Thép hình V 125 x 125 x 8.0 ly Cây 6m 91.80       1,744,200       2,019,600       2,662,200
Thép hình V 125 x 125 x 10 ly Cây 6m 114.00       2,166,000       2,508,000       3,306,000
Thép hình V 125 x 125 x 12 ly Cây 6m 135.60       2,576,400       2,983,200       3,932,400
Thép hình V 150 x 150 x 10 ly Cây 6m 138.00       2,622,000       3,036,000       4,002,000
Thép hình V 150 x 150 x 12 ly Cây 6m 163.80       3,112,200       3,603,600       4,750,200
Thép hình V 150 x 150 x 15 ly Cây 6m 202.80       3,853,200       4,461,600       5,881,200
Thép hình V 180 x 180 x 15 ly Cây 6m 245.40       4,662,600       5,398,800       7,116,600
Thép hình V 180 x 180 x 18 ly Cây 6m 291.60       5,540,400       6,415,200       8,456,400
Thép hình V 200 x 200 x 16 ly Cây 6m 291.00       5,529,000       6,402,000       8,439,000
Thép hình V 200 x 200 x 20 ly Cây 6m 359.40       6,828,600       7,906,800     10,422,600
Thép hình V 200 x 200 x 24 ly Cây 6m 426.60       8,105,400       9,385,200     12,371,400
Thép hình V 250 x 250 x 28 ly Cây 6m 624.00     11,856,000     13,728,000     18,096,000
Thép hình V 250 x 250 x 35 ly Cây 6m 768.00     14,592,000     16,896,000     22,272,000

Đơn vị tính : Vnđ/cây6m

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM chuyên cung cấp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc. Làm việc trực tiếp với các nhà máy thép, phân phối và điều hàng trực tiếp 24/24 từ nhà máy về tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu dù khi cần mua sản phẩm.

Đại lý thép V mạ kẽm – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Ngoài thép hình V thì chúng tôi còn cung cấp thép hình U I V H, thép tấm, thép ống, thép hộp…

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:

  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
  • Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng !!!

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…

Các loại thép hình mạ kẽm nhúng nóng được ưa chuộng hiện nay

Trước hết, thép hình mạ kẽm nhúng nóng thuộc một trong 2 loại ống thép mạ kẽm, loại còn lại là thép hình mạ kẽm điện phân. Tuy nhiên, với những ưu điểm vượt trội thì thép hình mạ kẽm nhúng nóng phổ biến hơn. Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng nổi bật là khả năng chống ăn mòn tốt, độ bám cao và mang lại hiệu quả kinh tế lớn, do đó đây là lựa chọn của nhiều người tiêu dùng. 

Để phù hợp với từng công trình, thép hình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các loại theo các hình dạng khác nhau như: 

– Thép U , Thép V, Thép tấm, Thép tròn mạ kẽm nhúng nóng

– Các loại thép khác mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu

Mỗi loại thép hình mạ kẽm có nhiều kích thước, trọng lượng khác nhau để phù hợp với các nhu cầu sử dụng

Ứng dụng của thép hình mạ kẽm nhúng nóng 

So với nhiều loại thép không mạ kẽm, thì thép hình mạ kẽm nhúng nóng có nhiều ưu điểm, tính chất vượt trội hơn. Do đó mà sản phẩm được ứng dụng rất phổ biến ở nhiều công trình khác nhau, cụ thể:

– Ứng dụng trong các công trình xây dựng như: xây nhà, khung sườn nhà, làm giàn giáo, tháp ăng ten, cột đèn, cột điện cao thế,…

– Ứng dụng trong sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,..

– Sử dụng trong trang trí nội thất như: làm tủ quần áo, tủ đựng đồ, bàn ghế, giường, thùng xe, các loại hàng gia dụng khác.

Với nhiều ưu điểm vượt trội, thép hình mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng trong nhiều công trình

Báo giá chi tiết thép hình mạ kẽm nhúng nóng

Giá thép thường xuyên thay đổi bởi có nhiều yếu tố ảnh hưởng cũng như những biến động của thị trường, đặc biệt là trong bối cảnh dịch bệnh covid như hiện nay. Nhằm tạo thuận lợi cho việc mua sắm của khách hàng, Tân Hoàng Giang sẽ cung cấp bảng báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng được cập nhật mới nhất ngay sau đây. Ngoài ra, để liên hệ đặt mua các sản phẩm và báo giá chi tiết chính xác nhất, quý khách hãy liên hệ với Tân Hoàng Giang qua hotline 0913.096.036 nhé. 

Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng

thạch anh tv, ve chai, chợ nhật tảo, chợ đồ cũ, điện thoại ve chai, thạch anh, săn ve chai, mua ve chai, chợ ve chai sài gòn, chợ ve chai, điện thoại ve chai giá rẻ, thach anh tv, iphone ve chai, sửa điện thoại, thạch anh vlog, iphon ve chai, iphone, thạch anh tv mới nhất, thay màn iphone, thay màn hình iphone 5, thay màn hình, màn hình iphone, ipad mini, sửa ipad, cảm ứng ipad mini, xs max, sửa iphone xs max, thay màn hình xs max, iphone x

.

Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.

Tóm lại, việc đạt được các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi. Nó không chỉ có thể khiến bạn tự tin và có năng lực hơn trong lĩnh vực của mình mà còn có thể khiến bạn dễ tiếp thị hơn với các nhà tuyển dụng tiềm năng. Kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể mang lại cho bạn lợi thế cạnh tranh trong thị trường việc làm, vì vậy nếu bạn đang muốn cải thiện triển vọng nghề nghiệp của mình, bạn nên dành thời gian để phát triển bộ kỹ năng của mình. Việc đạt được kiến ​​thức và kỹ năng kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi vì nhiều lý do. Hơn nữa, việc hiểu các chủ đề kỹ thuật có thể giúp bạn cải thiện khắc phục sự cố và tránh các vấn đề tiềm ẩn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Back to top button