giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng, /gia-thep-hinh-ma-kem-nhung-nong,
Video: Nơi những cổ máy già nua được tập kết thành núi sau thời gian sử dụng
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng, 2019-11-20, Nơi những cổ máy già nua được tập kết thành núi sau thời gian sử dụng, * Liên hệ sửa điện thoại : 0772659691 ( Giờ làm việc 10h sáng – 6h chiều ) chủ nhật nghỉ.
* Face book thức: https://www.facebook.com/thachanhtv
#ThạchAnhTV, Thạch Anh TV
,
Báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng – Thép ống
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
-
Độ dài: 6m
-
Trọng lượng: 168kg
-
Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg
-
Tổng giá chưa VAT: 2.828.424 đồng
-
Giá có VAT: 18.500 đồng/kg
-
Tổng giá có VAT: 3.108.000 đồng
Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng – Thép U
Thép U mạ kẽm nhúng nóng
Hình dạng thép U mạ kẽm nhúng nóng
-
Độ dài: 6m
-
Trọng lượng: 51.54kg
-
Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg
-
Tổng giá chưa VAT: 866.799 đồng
-
Giá có VAT: 18.500 đồng/kg
-
Tổng giá có VAT: 953.490 đồng
Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng – Thép hình
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng
-
Độ dài: 6m
-
Trọng lượng: 22.62kg
-
Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg
-
Tổng giá chưa VAT: 380.423 đồng
-
Giá có VAT: 18.500 đồng/kg
-
Tổng giá có VAT: 418.470 đồng
Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng- Bản mã, thép tấm
Bản mã, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
-
Độ dài: 6m
-
Trọng lượng: 3.14kg
-
Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg
-
Tổng giá chưa VAT: 52.808 đồng
-
Giá có VAT: 18.500 đồng/kg
-
Tổng giá có VAT: 58.090 đồng
Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Dưới đây là bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng tại Thái Hòa Phát được cập nhật ngày 15/10/2021. Lưu ý: giá thép thay đổi liên tục. Vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để cập nhật giá mới nhất nhé!
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.6 ly | 4,642 | 169 | 32.650 | 179.053 |
Phi 21 | 1.9 ly | 5,484 | 169 | 33.250 | 154.347 |
Phi 21 | 2.1 ly | 5,938 | 169 | 31.150 | 184.969 |
Phi 21 | 2.3 ly | 6,435 | 169 | 31.150 | 200.450 |
Phi 21 | 2.3 ly | 7,26 | 169 | 31.150 | 226.149 |
Phi 26,65 | 1.6 ly | 5,933 | 113 | 33.250 | 197.272 |
Phi 26,65 | 1.9 ly | 6,961 | 113 | 32.650 | 227.277 |
Phi 26,65 | 2.1 ly | 7,704 | 113 | 31.150 | 239.980 |
Phi 26,65 | 2.3 ly | 8,286 | 113 | 31.150 | 258.109 |
Phi 26,65 | 2.6 ly | 9,36 | 113 | 31.150 | 291.564 |
Phi 33,5 | 1.6 ly | 7,556 | 80 | 33.250 | 251.237 |
Phi 33,5 | 1.9 ly | 8,888 | 80 | 32.650 | 290.193 |
Phi 33,5 | 2.1 ly | 9,762 | 80 | 31.150 | 304.086 |
Phi 33,5 | 2.3 ly | 10,722 | 80 | 31.150 | 333.990 |
Phi 33,5 | 2.5 ly | 11,46 | 80 | 31.150 | 356.979 |
Phi 33,5 | 2.6 ly | 11,886 | 80 | 31.150 | 370.249 |
Phi 33,5 | 2.9 ly | 13,128 | 80 | 31.150 | 408.937 |
Phi 33,5 | 3.2 ly | 14,4 | 80 | 31.150 | 448.560 |
Phi 42,2 | 1.6 ly | 9,617 | 61 | 33.250 | 319.765 |
Phi 42,2 | 1.9 ly | 11,335 | 61 | 32.650 | 370.088 |
Phi 42,2 | 2.1 ly | 12,467 | 61 | 31.150 | 388.347 |
Phi 42,2 | 2.3 ly | 13,56 | 61 | 31.150 | 422.394 |
Phi 42,2 | 2.6 ly | 15,24 | 61 | 31.150 | 474.726 |
Phi 42,2 | 2.9 ly | 16,87 | 61 | 31.150 | 525.501 |
Phi 42,2 | 3.2 ly | 18,6 | 61 | 31.150 | 579.390 |
Phi 48,1 | 1.6 ly | 11 | 52 | 33.250 | 365.750 |
Phi 48,1 | 1.9 ly | 12,995 | 52 | 32.650 | 424.287 |
Phi 48,1 | 2.1 ly | 14,3 | 52 | 31.150 | 445.445 |
Phi 48,1 | 2.3 ly | 15,59 | 52 | 31.150 | 485.629 |
Phi 48,1 | 2.5 ly | 16,98 | 52 | 31.150 | 528.927 |
Phi 48,1 | 2.6 ly | 17,5 | 52 | 31.150 | 545.125 |
Phi 48,1 | 2.7 ly | 18,14 | 52 | 31.150 | 565.061 |
Phi 48,1 | 2.9 ly | 19,38 | 52 | 31.150 | 603.687 |
Phi 48,1 | 3.2 ly | 21,42 | 52 | 31.150 | 667.233 |
Phi 48,1 | 3.6 ly | 23,71 | 52 | 31.150 | 738.567 |
Phi 59,9 | 1.9 ly | 16,3 | 37 | 32.650 | 532.195 |
Phi 59,9 | 2.1 ly | 17,97 | 37 | 31.150 | 559.766 |
Phi 59,9 | 2.3 ly | 19,612 | 37 | 31.150 | 610.914 |
Phi 59,9 | 2.6 ly | 22,158 | 37 | 31.150 | 690.222 |
Phi 59,9 | 2.7 ly | 22,85 | 37 | 31.150 | 711.778 |
Phi 59,9 | 2.9 ly | 24,48 | 37 | 31.150 | 762.552 |
Phi 59,9 | 3.2 ly | 26,861 | 37 | 31.150 | 836.720 |
Phi 59,9 | 3.6 ly | 30,18 | 37 | 31.150 | 940.107 |
Phi 59,9 | 4.0 ly | 33,1 | 37 | 31.150 | 1.031.065 |
Phi 75,6 | 2.1 ly | 22,85 | 27 | 31.150 | 711.778 |
Phi 75,6 | 2.3 ly | 24,96 | 27 | 31.150 | 777.504 |
Phi 75,6 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 31.150 | 842.296 |
Phi 75,6 | 2.6 ly | 28,08 | 27 | 31.150 | 874.692 |
Phi 75,6 | 2.7 ly | 29,14 | 27 | 31.150 | 907.711 |
Phi 75,6 | 2.9 ly | 31,37 | 27 | 31.150 | 977.176 |
Phi 75,6 | 3.2 ly | 34,26 | 27 | 31.150 | 1.067.199 |
Phi 75,6 | 3.6 ly | 38,58 | 27 | 31.150 | 1.201.767 |
Phi 75,6 | 4.0 ly | 42,4 | 27 | 31.150 | 1.320.760 |
Phi 88,3 | 2.1 ly | 26,8 | 27 | 31.150 | 834.820 |
Phi 88,3 | 2.3 ly | 29,28 | 27 | 31.150 | 912.072 |
Phi 88,3 | 2.5 ly | 31,74 | 27 | 31.150 | 988.701 |
Phi 88,3 | 2.6 ly | 32,97 | 27 | 31.150 | 1.027.016 |
Phi 88,3 | 2.7 ly | 34,22 | 27 | 31.150 | 1.065.953 |
Phi 88,3 | 2.9 ly | 36,83 | 27 | 31.150 | 1.147.255 |
Phi 88,3 | 3.2 ly | 40,32 | 27 | 31.150 | 1.255.968 |
Phi 88,3 | 3.6 ly | 45,14 | 27 | 31.150 | 1.406.111 |
Phi 88,3 | 4.0 ly | 50,22 | 27 | 31.150 | 1.564.353 |
Phi 88,3 | 4.5 ly | 55,8 | 27 | 31.150 | 1.738.170 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 31.150 | 1.279.019 |
Phi 114 | 2.7 ly | 44,29 | 16 | 31.150 | 1.379.634 |
Phi 114 | 2.9 ly | 47,48 | 16 | 31.150 | 1.479.002 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,07 | 16 | 31.150 | 1.528.531 |
Phi 114 | 3.2 ly | 52,58 | 16 | 31.150 | 1.637.867 |
Phi 114 | 3.6 ly | 58,5 | 16 | 31.150 | 1.822.275 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,84 | 16 | 31.150 | 2.019.766 |
Phi 114 | 4.5 ly | 73,2 | 16 | 31.150 | 2.280.180 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,64 | 16 | 31.150 | 2.511.936 |
Phi 141.3 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 31.150 | 2.506.329 |
Phi 141.3 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 31.150 | 3.007.221 |
Phi 141.3 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 31.150 | 3.238.043 |
Phi 141.3 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 31.150 | 3.478.209 |
Phi 141.3 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 31.150 | 3.949.820 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 31.150 | 2.997.876 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 31.150 | 3.601.563 |
Phi 168 | 5.16 ly | 124,56 | 10 | 31.150 | 3.880.044 |
Phi 168 | 5.56 ly | 133,86 | 10 | 31.150 | 4.169.739 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 31.150 | 4.739.784 |
Phi 219.1 | 3.96 ly | 126,06 | 7 | 31.150 | 3.926.769 |
Phi 219.1 | 4.78 ly | 151,56 | 7 | 31.150 | 4.721.094 |
Phi 219.1 | 5.16 ly | 163,32 | 7 | 31.150 | 5.087.418 |
Phi 219.1 | 5.56 ly | 175,68 | 7 | 31.150 | 5.472.432 |
Phi 219.1 | 6.35 ly | 199,86 | 7 | 31.150 | 6.225.639 |
Tham khảo thêm: Bảng giá thép ống
Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…
Thép V mạ kẽm là gì ?
Nhằm tăng cường khả năng chống lại tác động của môi trường giúp thép v không bị gỉ sét theo thời gian, người ta phủ thêm một lớp kẽm lên bề mặt các sản phẩm bằng 2 cách: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.
Thép V mạ kẽm
Ưu điểm:
- Thép V mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 micron do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
- Giá thành rẻ
- Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh.
Nhược điểm:
- Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài
- Độ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời
Thép V nhúng kẽm
Ưu điểm:
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài.
- Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron
- Thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, trên 10 năm
- Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng…
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân
- Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân
Thép v : giá cả + mọi thông tin bạn cần biết
Sử dụng thép v mạ kẽm, vì sao ?
- Thép hình V mạ kẽm có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực rất cao và chịu được những rung động mạnh.
- Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình.
- Do đó, loại thép hình mạ kẽm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.
Ứng dụng của thép hình V mạ kẽm
- Thép V mạ kẽm, thép v nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng.
- Các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…
Quy cách, kích thước thép V mạ kẽm
Khả năng chống ăn mòn tốt, cùng với bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn chất lượng: JIS G 3302 – Nhật Bản, ASTM A653/A653M – Hoa Kỳ, AS 1397 – Úc, EN 10346 – châu Âu
Các kích thước thép v mạ kẽm thông dụng
- V mạ kẽm 25×25
- V mạ kẽm 30×30
- V mạ kẽm 40×40
- V mạ kẽm 50×50
- V mạ kẽm 63×63
- V mạ kẽm 70×70
- V mạ kẽm 75×75
- V mạ kẽm 80×80
- V mạ kẽm 90×90
- V mạ kẽm 100×100
- V mạ kẽm 120×120
- V mạ kẽm 150×150
- V mạ kẽm 200×200
Trọng lượng thép v : cách tính + bảng tra chi tiết
Giá thép V mạ kẽm
Giá thép v mạ kẽm mà chúng tôi gửi đến quý khách hàng ngay dưới đây gồm báo giá thép v mạ kẽm Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát
Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách:
- Tiêu chuẩn: JIS G 3302
- Độ dày: từ 2mm đến 15 mm
- Chiều dài cây: 6 mét (có thể đặt hàng theo yêu cầu)
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 97.500 | 117.500 |
2,5 | 5,4 | 105.300 | 126.900 | |
3,5 | 7,2 | 140.400 | 169.200 | |
2 | 5,5 | 105.600 | 126.500 | |
2,5 | 6,3 | 120.960 | 144.900 | |
V30*30 | ||||
2,8 | 7,3 | 140.160 | 167.900 | |
3 | 8,1 | 155.520 | 186.300 | |
3,5 | 8,4 | 161.280 | 193.200 | |
2 | 7,5 | 142.500 | 157.500 | |
2,5 | 8,5 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 9,5 | 180.500 | 199.500 | |
V40*40 | 3 | 11 | 209.000 | 231.000 |
3,3 | 11,5 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 12,5 | 243.750 | 262.500 | |
4 | 14 | 273.000 | 294.000 | |
2 | 12 | 228.000 | 252.000 | |
2,5 | 12,5 | 237.500 | 262.500 | |
3 | 13 | 247.000 | 273.000 | |
3,5 | 15 | 285.000 | 315.000 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 304.000 | 336.000 |
4 | 17 | 331.500 | 357.000 | |
4,3 | 17,5 | 341.250 | 367.500 | |
4,5 | 20 | 390.000 | 420.000 | |
5 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
4 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 487.500 | 525.000 |
5 | 27,5 | 536.250 | 577.500 | |
6 | 32,5 | 633.750 | 682.500 | |
5 | 31 | 604.500 | 651.000 | |
6 | 36 | 702.000 | 756.000 | |
V70*70 | 7 | 42 | 819.000 | 882.000 |
7,5 | 44 | 858.000 | 924.000 | |
8 | 46 | 897.000 | 966.000 | |
5 | 33 | 643.500 | 693.000 | |
V75*75 | 6 | 39 | 760.500 | 819.000 |
7 | 45,5 | 887.250 | 955.500 | |
8 | 52 | 1.014.000 | 1.092.000 | |
6 | 42 | 852.600 | 924.000 | |
V80*80 | 7 | 48 | 974.400 | 1.056.000 |
8 | 55 | 1.116.500 | 1.210.000 | |
9 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
6 | 48 | 974.400 | 1.056.000 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.126.650 | 1.221.000 |
8 | 61 | 1.238.300 | 1.342.000 | |
9 | 67 | 1.360.100 | 1.474.000 | |
7 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.339.800 | 1.452.000 |
10 | 86 | 1.745.800 | 1.892.000 | |
V120*120 | 10 | 105 | 2.152.500 | 2.362.500 |
12 | 126 | 2.583.000 | 2.835.000 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.230.400 | 2.448.000 |
12 | 140,4 | 2.878.200 | 3.159.000 | |
13 | 156 | 3.198.000 | 3.510.000 | |
10 | 138 | 2.829.000 | 3.105.000 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.357.900 | 3.685.500 |
14 | 177 | 3.628.500 | 3.982.500 | |
15 | 202 | 4.141.000 | 4.545.000 |
Báo giá thép V mạ kẽm Miền Nam
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 89.700 | 108.100 |
2,5 | 5,4 | 96.876 | 116.748 | |
3,5 | 7,2 | 129.168 | 155.664 | |
2 | 5,5 | 97.152 | 116.380 | |
2,5 | 6,3 | 111.283 | 133.308 | |
V30*30 | 0 | 0 | ||
2,8 | 7,3 | 128.947 | 154.468 | |
3 | 8,1 | 143.078 | 171.396 | |
3,5 | 8,4 | 148.378 | 177.744 | |
2 | 7,5 | 131.100 | 144.900 | |
2,5 | 8,5 | 148.580 | 164.220 | |
2,8 | 9,5 | 166.060 | 183.540 | |
V40*40 | 3 | 11 | 192.280 | 212.520 |
3,3 | 11,5 | 201.020 | 222.180 | |
3,5 | 12,5 | 224.250 | 241.500 | |
4 | 14 | 251.160 | 270.480 | |
2 | 12 | 209.760 | 231.840 | |
2,5 | 12,5 | 218.500 | 241.500 | |
3 | 13 | 227.240 | 251.160 | |
3,5 | 15 | 262.200 | 289.800 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 279.680 | 309.120 |
4 | 17 | 304.980 | 328.440 | |
4,3 | 17,5 | 313.950 | 338.100 | |
4,5 | 20 | 358.800 | 386.400 | |
5 | 22 | 394.680 | 425.040 | |
4 | 22 | 394.680 | 425.040 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 448.500 | 483.000 |
5 | 27,5 | 493.350 | 531.300 | |
6 | 32,5 | 583.050 | 627.900 | |
5 | 31 | 556.140 | 598.920 | |
6 | 36 | 645.840 | 695.520 | |
V70*70 | 7 | 42 | 753.480 | 811.440 |
7,5 | 44 | 789.360 | 850.080 | |
8 | 46 | 825.240 | 888.720 | |
5 | 33 | 592.020 | 637.560 | |
V75*75 | 6 | 39 | 699.660 | 753.480 |
7 | 45,5 | 816.270 | 879.060 | |
8 | 52 | 932.880 | 1.004.640 | |
6 | 42 | 784.392 | 850.080 | |
V80*80 | 7 | 48 | 896.448 | 971.520 |
8 | 55 | 1.027.180 | 1.113.200 | |
9 | 62 | 1.157.912 | 1.254.880 | |
6 | 48 | 896.448 | 971.520 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.036.518 | 1.123.320 |
8 | 61 | 1.139.236 | 1.234.640 | |
9 | 67 | 1.251.292 | 1.356.080 | |
7 | 62 | 1.157.912 | 1.254.880 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.232.616 | 1.335.840 |
10 | 86 | 1.606.136 | 1.740.640 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.980.300 | 2.173.500 |
12 | 126 | 2.376.360 | 2.608.200 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.051.968 | 2.252.160 |
12 | 140,4 | 2.647.944 | 2.906.280 | |
13 | 156 | 2.942.160 | 3.229.200 | |
10 | 138 | 2.602.680 | 2.856.600 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.089.268 | 3.390.660 |
14 | 177 | 3.338.220 | 3.663.900 | |
15 | 202 | 3.809.720 | 4.181.400 |
Báo giá thép v nhúng nóng mạ kẽm, v mạ kẽm Vinaone
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
V25*25 | 2 | 5 | 82.875 | 99.875 |
2,5 | 5,4 | 89.505 | 107.865 | |
3,5 | 7,2 | 119.340 | 143.820 | |
2 | 5,5 | 89.760 | 107.525 | |
2,5 | 6,3 | 102.816 | 123.165 | |
V30*30 | 0 | 0 | ||
2,8 | 7,3 | 119.136 | 142.715 | |
3 | 8,1 | 132.192 | 158.355 | |
3,5 | 8,4 | 137.088 | 164.220 | |
2 | 7,5 | 121.125 | 133.875 | |
2,5 | 8,5 | 137.275 | 151.725 | |
2,8 | 9,5 | 153.425 | 169.575 | |
V40*40 | 3 | 11 | 177.650 | 196.350 |
3,3 | 11,5 | 185.725 | 205.275 | |
3,5 | 12,5 | 207.188 | 223.125 | |
4 | 14 | 232.050 | 249.900 | |
2 | 12 | 193.800 | 214.200 | |
2,5 | 12,5 | 201.875 | 223.125 | |
3 | 13 | 209.950 | 232.050 | |
3,5 | 15 | 242.250 | 267.750 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 258.400 | 285.600 |
4 | 17 | 281.775 | 303.450 | |
4,3 | 17,5 | 290.063 | 312.375 | |
4,5 | 20 | 331.500 | 357.000 | |
5 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
4 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 414.375 | 446.250 |
5 | 27,5 | 455.813 | 490.875 | |
6 | 32,5 | 538.688 | 580.125 | |
5 | 31 | 513.825 | 553.350 | |
6 | 36 | 596.700 | 642.600 | |
V70*70 | 7 | 42 | 696.150 | 749.700 |
7,5 | 44 | 729.300 | 785.400 | |
8 | 46 | 762.450 | 821.100 | |
5 | 33 | 546.975 | 589.050 | |
V75*75 | 6 | 39 | 646.425 | 696.150 |
7 | 45,5 | 754.163 | 812.175 | |
8 | 52 | 861.900 | 928.200 | |
6 | 42 | 724.710 | 785.400 | |
V80*80 | 7 | 48 | 828.240 | 897.600 |
8 | 55 | 949.025 | 1.028.500 | |
9 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
6 | 48 | 828.240 | 897.600 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 957.653 | 1.037.850 |
8 | 61 | 1.052.555 | 1.140.700 | |
9 | 67 | 1.156.085 | 1.252.900 | |
7 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.138.830 | 1.234.200 |
10 | 86 | 1.483.930 | 1.608.200 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.829.625 | 2.008.125 |
12 | 126 | 2.195.550 | 2.409.750 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 1.895.840 | 2.080.800 |
12 | 140,4 | 2.446.470 | 2.685.150 | |
13 | 156 | 2.718.300 | 2.983.500 | |
10 | 138 | 2.404.650 | 2.639.250 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 2.854.215 | 3.132.675 |
14 | 177 | 3.084.225 | 3.385.125 | |
15 | 202 | 3.519.850 | 3.863.250 |
Lưu ý báo giá thép chữ V mạ kẽm trên
- Giá thép v mạ kẽm trên đã bao gồm 10% VAT
- Hàng đúng quy cách, có các loại kích thước và độ dày
- Bán đúng giá, qua cân thực tế
- Hàng có sẵn, giao ngay
- Hỗ trợ giao hàng tận công trình, miễn phí tùy đơn hàng
- Các sản phẩm mạ kẽm đều có chứng chỉ chất lượng, CO/CQ từ nhà máy
Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…
Báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng – Thép ống
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
-
Độ dài: 6m
-
Trọng lượng: 168kg
-
Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg
-
Tổng giá chưa VAT: 2.828.424 đồng
-
Giá có VAT: 18.500 đồng/kg
-
Tổng giá có VAT: 3.108.000 đồng
Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng – Thép U
Thép U mạ kẽm nhúng nóng
Thép U mạ kẽm nhúng nóng
-
Độ dài: 6m
-
Trọng lượng: 51.54kg
-
Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg
-
Tổng giá chưa VAT: 866.799 đồng
-
Giá có VAT: 18.500 đồng/kg
-
Tổng giá có VAT: 953.490 đồng
Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng – Thép hình
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng
-
Độ dài: 6m
-
Trọng lượng: 22.62kg
-
Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg
-
Tổng giá chưa VAT: 380.423 đồng
-
Giá có VAT: 18.500 đồng/kg
-
Tổng giá có VAT: 418.470 đồng
Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng- Bản mã, thép tấm
Bản mã, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
-
Độ dài: 6m
-
Trọng lượng: 3.14kg
-
Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg
-
Tổng giá chưa VAT: 52.808 đồng
-
Giá có VAT: 18.500 đồng/kg
-
Tổng giá có VAT: 58.090 đồng
Báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng- Thép V 100 x 100 x 10
Thép V 100 x 100 x 10
-
Độ dài: 6m
-
Trọng lượng: 90.6kg
-
Giá chưa VAT: 16.818 đồng/ kg
-
Tổng giá chưa VAT: 1.523.710 đồng
-
Giá có VAT: 18.500 đồng/kg
-
Tổng giá có VAT: 1.676.100 đồng
Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…
Tìm hiểu chung về thép u mạ kẽm nhúng nóng
Khi quan tâm đến sản phẩm thì đầu tiên bạn cần phải đi tìm hiểu rõ về sản phẩm đó một cách kĩ lưỡng. Để có thể sử dụng thép mạ kẽm một cách phù hợp nhất cho công việc.
Những thông tin cơ bản. Khi bạn quan tâm đến sắt thép mạ kẽm nhúng nóng thì không nên bỏ qua hai yếu tố sơ đẳng đó là:
+ Tiêu chuẩn của sắt thép u mạ kẽm nhúng nóng là gì?
+ Sản phẩm u mạ kẽm nhúng nóng thực tế được ứng dụng như nào?
Tiêu chuẩn sắt thép u mạ kẽm nhúng nóng
Đối với nhiều khách hàng tinh ý thì họ không chỉ quan tâm đến giá sắt thép u mạ kẽm nhúng nóng . Hay những lớp kim loại được nhúng nóng ở bên ngoài sản phẩm, xuất xứ của thép mạ kẽm được sản xuất ở đâu?. Mà họ quan tâm đến những tiêu chuẩn mà sắt thép u mạ kẽm đạt được.
Sắt thép u mạ kẽm được đánh giá là sản phẩm uy tín chất lượng thì sắt thép đó cần phải đạt:
+ Tiêu chuẩn : ASTM 123 ,A 143 ,A153 ….
Tiêu chuẩn của lớp mạ kẽm
- T-BEND: ≤ 3T.
Tiêu chuẩn của lớp mạ | Lượng kẽm bám trung bình
tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) |
Lượng kẽm bám tối thiểu
trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Thép hình u mạ kẽm nhúng nóng ứng dụng như thế nào
Trong cuộc sống hiện đại như ngày nay thì thép hình u mạ kẽm cũng được ứng dụng rất đa dạng. Chẳng hạn như được sử dụng để xây dựng những tòa nhà cao ốc. Cũng có thể là để xây dựng những khu chung cư…vv….
Sản phẩm được ứng dụng vô cùng đa dạng với các công trình. Bởi thép hình u mạ kẽm rất bền bỉ theo thời gian. Hơn nữa lại có khả năng chống ăn mòn tốt. Và có thể bất chấp với thời tiết khí hậu khắc nghiệt.
Bởi vậy nên sắt thép u ngày nay ngày càng được xuất hiện nhiều trên những công trình. Cũng vì tính bền bỉ và ứng dụng đa dạng của sản phẩm.
Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…
Mua sắt thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại Đại Lý Sắt Thép MTP
Ngày càng có nhiều người tìm mua thép hình chữ I, bởi những đặc tính vượt trội và khả năng ứng dụng cao của nó. Giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng luôn là mối quan tâm hàng đầu của khách hàng. Họ muốn biết địa chỉ nào bán thép I (sắt I) chính hãng, giá rẻ, và đảm bảo chất lượng trong quá trình sử dụng.
Ở thị trường Việt Nam có rất nhiều đơn vị bán sắt thép chữ I bao gồm các loại: thép I đen, thép I mạ kẽm và thép I mạ kẽm nhúng nóng. Giá sắt thép không bao giờ cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, bởi nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: giá nguyên vật liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, chính sách định giá của nhà phân phối, biến động chung của thị trường thế giới,…
Nếu quý vị chưa biết mua thép I ở đâu tốt và rẻ, hãy liên hệ với MTP – Tổng đại lý phân phối sắt thép lớn nhất cả nước. Không chỉ bán sản phẩm với mức giá rẻ nhất thị trường, MTP còn mang đến cho khách hàng các ưu đãi có 1 không 2 như: miễn phí vận chuyển tận nơi công trình, chiết khấu cho đơn hàng lớn, hỗ trợ đổi trả hàng hóa trong vòng 7 ngày,…
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho quý vị tất cả thông tin hữu ích liên quan đến giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hiện nay.
Giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Đại Lý Sắt Thép MTP xin trân trọng gửi tới quý khách báo giá mới nhất của thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng được cập nhất trong ngày hôm nay. Tính đến thời điểm hiện tại, giá thép I của MTP đang rẻ nhất thị trường, bao gồm cả VAT 10% và miễn phí vận chuyển tận nơi cho khách hàng.
Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép I mạ kẽm (VNĐ/cây) | Giá thép I mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây) |
Thép I 100 x 55 x 4.5 | 6m | 56.80 | 628594 | 688.000 |
Thép I 120 x 64 x 4.8 | 6m | 69.00 | 774993 | 834.000 |
Thép I 148 x 100 x 6 x 9 | 12m | 253.20 | 3233000 | 3.293.000 |
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 | 12m | 168.00 | 2129000 | 2.179.000 |
Thép I 194 x 150 x 6 x 9 | 12m | 358.80 | 4609000 | 4.660.000 |
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12m | 255.60 | 3269800 | 3.329.000 |
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 | 12m | 355.20 | 4564600 | 4.624.000 |
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12m | 440.40 | 5677000 | 5.737.000 |
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 | 12m | 595.20 | 6978000 | 7.038.000 |
Thép I 400 x 200 x 8 x 13 | 12m | 792.00 | 9303856 | 9.363.856 |
Thép I 450 x 200 x 9 x 14 | 12m | 912.00 | 10722016 | 10.782.000 |
Thép I 482 x 300 x 11 x 15 | 12m | 1368.00 | 16111024 | 16.171.024 |
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và không cố định ở tất cả thời điểm. Căn cứ vào giá nguyên vật liệu ban đầu, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động chung của thị trường thế giới,… Sau khi cân nhắc tổng thể các yếu tố trên, đơn vị phân phối sẽ quyết định giá bán cuối cùng của hép I.
Giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của Đại lý MTP luôn rẻ nhất thị trường. Do nhập khẩu trực tiếp sắt thép từ nhà máy sản xuất (mà không qua bất kỳ trung gian mua bán nào) nên giá cả của MTP luôn thấp hơn các đơn vị 20-30%. Ở trên là bảng giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của MTP ở thời điểm hiện tại, cũng là số tiền quý khách phải thanh toán thực tế khi mua sản phẩm. Ngoài ra, không phải trả thêm bất kỳ khoản chi phí nào khác như: vận chuyển bốc xếp sắp thép, hoàn thiện hóa đơn chứng từ, đổi trả sản phẩm theo ý muốn.
Để biết giá chính xác của thép chữ I, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn tất cả những thông tin cần thiết liên quan đến giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Phân biệt thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng
Thép chữ I là sản phẩm sắt, thép được thiết kế theo hình dáng của chữ I. Thép I là vật liệu phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, chế tạo máy móc và công nghiệp sản xuất hàng hóa. Thị trường Việt Nam hiện đang tiêu thụ 3 sản phẩm chính của thép chữ I đó là: thép I đen, thép I mạ kẽm, và thép I mạ kẽm nhúng nóng.
Thép I mạ kẽm
Hiểu một cách đơn giản nhất, Thép I mạ kẽm là sản phẩm có phần lõi bên trong bằng sắt (thép) cơ bản, nhưng được mạ thêm một lớp kim loại kẽm ở bên ngoài nhằm chống lại sự oxy hóa của môi trường tự nhiên. Lớp mạ kẽm có cấu trúc luyện kim đặc biệt dẫn đến khả năng chịu đựng tốt trong môi trường khắc nghiệt.
Các yếu tố tự nhiên như: nước, không khí, ánh nắng mặt trời, nhiệt độ cao,… không thể bào mòn phần lõi sắt thép bên trong, bởi nó đã có lớp áo bảo vệ đặc biệt là kim loại kẽm siêu bền. Các sản phẩm được mạ kẽm đều có khả năng chịu trọng lực và áp lực cao. Những va chạm bình thường không thể làm ảnh hưởng đến kết cấu của thép chữ I.
Không chỉ dừng lại ở đấy, lớp mạ kẽm bên ngoài còn làm tăng độ bề của sản phẩm. Tuổi thọ trung bình của thép I mạ kẽm có thể lên đến 30-40 năm. Đặc biệt trong suốt quá trình sử dụng, quý khách không cần bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên mà sản phẩm vẫn bền đẹp và có kết cấu chắc chắn. Riêng điều này đã giúp chủ đầu tiết kiệm được rất nhiều chi phí, thời gian và công sức nếu có dùng thép I mạ kẽm.
Ưu điểm nổi bật nhất của công nghệ mạ kẽm chính là: khả năng chống lại sự oxi hóa trong không khí, không bị mài mòn bởi tác nhân bên ngoài như: mưa, nắng, muối biển, bụi bẩn,…
Với những đặc điểm trên, thép I mạ kẽm được dùng chủ yếu làm đòn cân, xây dựng cầu đường, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ – kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, giá nâng và vận chuyển máy móc, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế,…
Thép I mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng cho thép I cũng tương tự như phương pháp mạ kẽm ở trên. Tuy nhiên, toàn bộ thanh thép I sẽ được nhúng trong dung dịch kim loại kẽm đã đun nóng thành chất lỏng. Cả mặt trong và mặt ngoài của sản phẩm sẽ được nhúng kẽm đồng đều tại cùng một thời điểm như nhau.
Quy trình để tạo ra thép mạ kẽm nhúng nóng tương đối phức tạp. Sau khi trải qua bước làm sạch, vật liệu sẽ được nhúng vào dung dịch kẽm nung chảy. Tùy thuộc vào độ tinh khiết của mạ kẽm, thời gian nhúng và nhiệt độ nóng chảy, mà mỗi loại thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ có độ dày khác nhau.
Kẽm nhúng nóng kết hợp với sự kết điện tạo nên một vững chãi, tương tự như một bức tường thành mà không thứ gì có thể xuyên thủng. Do đó, lớp mạ kẽm nhúng nóng này độ bám dính rất cao, không bị bong tróc hay xây xước trong suốt quá trình sử dụng.
Bên cạnh những ưu điểm kể trên, thép I mạ kẽm nhúng nóng vẫn còn tồn tại những hạn chế nhất định như: có độ cứng cao, trọng lượng nặng, khó thi công tạo hình, giá thành đắt đỏ,..
Thép I mạ kẽm nhúng nóng là vật liệu hoàn hảo nhất hiện nay, đẹp về hình thức, tốt về chất lượng. Do đó, trong quá trình thi công lắp đặt, người dùng không cần phải sơn phủ hay gia công lại sản phẩm. Thay vào đó là sử dụng trực tiếp thép mạ kẽm nhúng nóng.
Với bề mặt sáng bóng có màu trắng bạc sang trọng, thép I mạ kẽm nhúng nóng rất thích hợp để làm đồ nội thất trong nhà như: tay vịn cầu thang, lan can, ban công cách điệu,…
Trên đây là những thông tin hữu ích nhất về thép hình I. Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu giá thép I mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hiện nay, hãy liên hệ ngay với Tổng đại lý sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn tất cả những thông tin hữu ích về thép I, và chính sách bán hàng có nhiều ưu đãi đặc biệt. Để mua được được thép hình giá rẻ, chính hãng, chất lượng tốt, cách duy nhất là hợp tác với Đại lý MTP. Chúng tôi cam kết giá sắt thép của MTP luôn rẻ nhất thị trường. Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ :
ĐẠI LÝ SẮT THÉP MTP
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 (Phòng Kinh Doanh MTP)
Email : thepmtp@gmail.com
Website : /
Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…
Bảng giá sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2022
Sắt thép hình xây dựng đang dần trở nên được nhiều người quan tâm vì nó mang lại giá trị kinh tế cao cho người tiêu dùng, đặc biệt những ứng dụng mà nó mang lại luôn đa dạng, phong phú để đáp ứng mức sống ngày càng tăng cao của con người. Cũng chính vì thế, thị trường luôn đòi hỏi phải nguồn cung sắt thép hình lớn, phục vụ tối đa cho việc phát triển đất nước.
Như vậy, giá sắt thép hình U chắc hẳn được quý bạn đọc quan tâm rất nhiều. Dưới đây chúng tôi xin cung cấp bảng giá thép hình U mới nhất, luôn được cập nhật liên tục, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Bảng giá thép hình U mới nhất
Quy cách |
Xuất xứ |
Barem |
Giá thép hình U |
(Kg/m) |
Cây 6m |
||
Thép U40*2.5ly |
VN |
9.00 |
298,000 |
Thép U50*25*3ly |
VN |
13.50 |
305,500 |
Thép U50*4.5ly |
VN |
20.00 |
554,000 |
Thép U60 – 65*35*3ly |
17.00 |
343,500 |
|
Thép U60 – 65*35*4.5ly |
VN |
30.00 |
798,000 |
Thép U80*40*3ly |
VN |
22.5 – 23.5 |
387,000 |
Thép U80*40*4 – 4.5ly |
VN |
30.50 |
514,000 |
Thép U100*45*3.5 – 4ly |
VN |
31.5 – 32.5 |
544,000 |
Thép U100*45*4ly |
VN |
35.00 |
669,000 |
Thép U100*45*5ly |
VN |
45.00 |
779,000 |
Thép U100*45*5.5ly |
VN |
52 – 56 |
923,500 |
Thép U120*50*4ly |
VN |
41 – 42 |
710,000 |
Thép U120*50*5 – 5.5ly |
VN |
54 – 55 |
930,000 |
Thép U120*65*5.2ly |
VN |
70.20 |
1,172,000 |
Thép U120*65*6ly |
VN |
80.40 |
1,342,680 |
Thép U140*60*4ly |
VN |
54.00 |
886,800 |
Thép U140*60*5ly |
VN |
64 – 65 |
1,103,000 |
Thép U150*75*6.5ly |
VN |
111.6 |
1,830,240 |
Thép U160*56*5 – 5.2ly |
VN |
71.5 – 72.5 |
1,253,000 |
Thép U160*60*5.5ly |
VN |
81 – 82 |
1,402,000 |
Thép U180*64*5.3ly |
NK |
80.00 |
1,575,000 |
Thép U180*68*6.8ly |
NK |
112.00 |
1,960,000 |
Thép U200*65*5.4ly |
NK |
102.00 |
1,785,000 |
Thép U200*73*8.5ly |
NK |
141.00 |
2,467,500 |
Thép U200*75*9ly |
NK |
154.80 |
2,709,000 |
Thép U250*76*6.5ly |
NK |
143.40 |
2,667,240 |
Thép U250*80*9ly |
NK |
188.40 |
3,504,240 |
Thép U300*85*7ly |
NK |
186.00 |
3,627,000 |
Thép U300*87*9.5ly |
NK |
235.20 |
4,586,000 |
Thép U400 |
NK |
Liên hệ |
Liên hệ |
Thép U500 |
NK |
Liên hệ |
Liên hệ |
Lưu ý bảng giá thép U trên gồm
- Đã bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển tại Tphcm
- 100% chất lượng tốt nhất thị trường
- Số lượng lớn nhận ngay mức giá ưu đãi
- Giao hàng tận nơi thi công
- Hỗ trợ vận chuyển hàng đi tỉnh chi phí rẻ
- Nhận cắt theo yêu cầu
Báo giá sắt thép U các nhà máy uy tín nhất hiện nay
- Giá sắt thép hình ký hiệu PS mới nhất
- Giá sắt thép hình Posco Vina mới nhất
- Giá sắt thép hình An Khánh mới nhất
- Giá sắt thép hình Malaysia mới nhất
- Giá sắt thép hình Trung Quốc mới nhất
- Giá sắt thép hình Hàn Quốc mới nhất
- Giá sắt thép hình Á Châu mới nhất
- Giá sắt thép hình Thu Phương mới nhất
- Giá sắt thép hình Quang Thắng mới nhất
- Giá sắt thép hình Quyền Quyên mới nhất
- Giá sắt thép hình Việt Nhật mới nhất
- Giá sắt thép hình Đại Việt mới nhất
Hình ảnh sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…
Thép hình H, I, U, V, thép ống, thép hộp mạ kẽm, nhúng kẽm
Cùng nhau phân tích ra chút để hiểu rõ hơn nhé, còn bạn nào vội ” lấy báo giá thép thì liên hệ luôn hotline trên màn hình nhé ”
Điểm danh sản phẩm & quy cách nổi bật mà chúng tôi nhắc đến ở đây bao gồm :
- Thép hình chữ i mạ kẽm, thép hình i mạ kẽm nhúng nóng : i100, i120, i150, i200, i250, i300, i350, i400, i450, i500, i600, i700, i800, i900, i1000 … Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.
- Thép hình chữ H mạ kẽm, thép hình H mạ kẽm nhúng nóng : H100, H125, H150, H175, H200, H250, H300, H350, H400, H450, H500, H600 .. Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.
- Thép hình chữ U mạ kẽm, thép hình U mạ kẽm nhúng nóng : U50, U60, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U220, U250, U300 .. Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.
- Thép hình chữ V mạ kẽm, thép hình V mạ kẽm nhúng nóng : V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V160, V200, V250 … mọi độ dày theo yêu cầu
- Thép la mạ kẽm, thép la mạ kẽm nhúng nóng : Thép la có độ dày, độ rộng, độ dài tùy theo kích thước yêu cầu của khách hàng ( thông dung có la 30, la 40, la 50, la 60, la 70, la 80, la 90, la …Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.
- Thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng : tấm 1ly, lấm 2ly, tấm 3ly, tấm 4ly, tấm 5ly, tấm 6ly, tấm 8ly, tấm 10ly, tấm 12ly, tấm 14ly ….Ngoài ra còn sản xuất và mạ kẽm mọi loại đặt theo yêu cầu.
- Thép hộp mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng : 100 x 100, 100 x 150, 150 x 150, 200 x 200, 200 x 400, 150 x 300, 75 x 150… các loại hộp dày theo yêu cầu
- Thép ống mạ kẽm, thép ống mạ kẽm nhúng nóng : Ống phi 114, ống phi 141, ống phi 168, ống phi 219, ống phi 273, ống phi 323, ống phi 355, ống phi 406, ống phi 457, ống phi 508, ống phi 610 …
- Thép ống đúc mạ kẽm, thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng : Ống đúc phi 114, ống đúc phi 141, ống đúc phi 168, ống đúc phi 219, ống đúc phi 273, ống đúc phi 323, ống đúc phi 355, ống đúc phi 406, ống đúc phi 457, ống đúc phi 508, ống đúc phi 610 …
- Thép tròn trơn mạ kẽm, thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng ( thép tròn mạ kẽm, thép tròn nhúng kẽm ) : thép tròn trơn phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 25, 26, 28, 30, 32, 34, 38, 38, 40, 42, 44, 45, 46, …..700, 800, 900, 1000
- Xà gồ C, Z mạ kẽm nhúng nóng : C 100 x 50, C 80 x 40, C 120 x 50, C 200 x 50, C 200 x 65, Z 200, Z100, Z80, Z150, Z180 …. Xà gồ C vầ xà gồ Z được cán theo quy cách yêu cầu tự chọn .
Tìm hiểu thêm để biết nào !
Trong danh sách các loại sắt thép trên thì chỉ có thép hộp mạ kẽm ở mục 7 và thép ống mạ kẽm ở mục 8 là có hàng sẵn, nhưng tuy nhiên tùy vào chủng loại quy cách, độ dày mà nhiều mặt hàng vẫn thuộc 2 mục đó, nhưng chỉ có hàng đen và không có hàng kẽm. Ví dụ như các loại ống có độ dày lớn, các ống có quy cách lớn, các hộp lớn như hộp 200 x 200, 150…. hay rất rất nhiều loại khác nữa.
Vậy nên giải pháp đó được hệ thống sắt thép chúng tôi giải quyết bằng gia công thép : Gia công thép xi mạ kẽm điện phân, gia công mạ kẽm nhúng nóng thép .
Hệ thống chúng tôi nhập hàng, sản xuất thép đen, thép nguyên bản đủ tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu của khách hàng và tiến hành gia công thép theo yêu cầu của khách hàng
Giá thép hình H, thép hình I, thép hình U, thép hình V, thép ống, thép hộp mạ kẽm, nhúng kẽm
Báo giá thép mạ kẽm được chúng tôi tối ưu hết cỡ, trong đó bao giá bao gồm các thành phần hợp thành là giá thép nguyên bản, giá phôi kẽm, giá gia công, giá vận chuyển …
Sau đây, là bảng báo giá tham khảo về một số báo giá thép hình xi mạ kẽm, giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng, báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Báo giá thay đổi theo độ dày, kích cỡ, trọng lượng, loại hàng, vậy nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có báo giá hợp lý nhất :
STT | Chủng loại | ĐVT | Mạ kẽm | Nhúng kẽm | Ghi chú |
1 | Thép hình i | Kg | 23,000 | 27,000 | Báo giá đã bao gồm thuế VAT 10% và vận chuyển tận nơi
( liên hệ để nhận giá ưu đãi ) |
2 | Thép hình H | Kg | 23,000 | 27,000 | |
3 | Thép hình U | Kg | 22,500 | 26,500 | |
4 | Thép hình V | Kg | 22,500 | 26,500 | |
5 | Thép la | Kg | 24,500 | 28,500 | |
6 | Thép tấm | Kg | 23,000 | 27,000 | |
7 | Thép hộp | Kg | 25,500 | 29,500 | |
8 | Thép ống | Kg | 24,500 | 28,500 | |
9 | Thép tròn trơn | Kg | 21,500 | 25,500 | |
10 | Xà gồ C, Z | Kg | 19,500 | 28,500 |
Quý khách hàng lưu ý bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá có thể thay đổi dựa trên nhiều yếu tố, nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác sản phẩm bạn cần.
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp, mua bán tất cả các loại vật liệu sắt thép công trình khác như : tôn lợp mái, xà gồ C, xà gồ Z, thép tròn trơn, thép tròn gân, thép cuộn, thép ống, thép hộp, thép vuông đặc, thép ray, thép hình i, thép hình U, thép hình H, lưới B40, kẽm gai, kẽm buộc, đinh 5 phân, thép hình V ..
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM chuyên cung cấp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc. Làm việc trực tiếp với các nhà máy thép, phân phối và điều hàng trực tiếp 24/24 từ nhà máy về tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu dù khi cần mua sản phẩm.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…
Báo giá thép hình V mạ kẽm, nhúng kẽm : V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100
Các hãng thép phổ biến được chúng tôi cung cấp bao gồm thép V Nhà Bè, Á Châu, Vinaone, An Khánh, Quang Thắng, Hữu Liên ….
Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo do có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài. Là đại lý thép hình V cấp 1 của nhà máy sản xuất, chúng tôi cam kết mang đến khách hàng báo giá thép hình chữ V giá rẻ nhất, chất lượng cao nhất, vui lòng liên hệ holine phòng kinh doanh trên màn hình để nhận báo giá mới nhất.
Quy cách thép hình V | ĐVT | Kg/cây | Thép hình V đen | Thép hình V mạ kẽm | Thép hình V nhúng kẽm |
Thép hình V 25 x 25 x 2.0 ly | Cây 6m | 4.20 | 75,600 | 88,200 | 117,600 |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5 ly | Cây 6m | 5.00 | 90,000 | 105,000 | 140,000 |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0 ly | Cây 6m | 5.55 | 99,900 | 116,550 | 155,400 |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5 ly | Cây 6m | 6.20 | 111,600 | 130,200 | 173,600 |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0 ly | Cây 6m | 6.98 | 125,640 | 146,580 | 195,440 |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5 ly | Cây 6m | 8.50 | 153,000 | 178,500 | 238,000 |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5 ly | Cây 6m | 8.60 | 154,800 | 180,600 | 240,800 |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0 ly | Cây 6m | 10.17 | 183,060 | 213,570 | 284,760 |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5 ly | Cây 6m | 11.50 | 207,000 | 241,500 | 322,000 |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0 ly | Cây 6m | 13.05 | 234,900 | 274,050 | 365,400 |
Thép hình V 50 x 50 x 2.5 ly | Cây 6m | 12.50 | 225,000 | 262,500 | 350,000 |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0 ly | Cây 6m | 13.50 | 243,000 | 283,500 | 378,000 |
Thép hình V 50 x 50 x 3.4 ly | Cây 6m | 15.00 | 270,000 | 315,000 | 420,000 |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5 ly | Cây 6m | 15.50 | 279,000 | 325,500 | 434,000 |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0 ly | Cây 6m | 17.56 | 316,080 | 368,760 | 491,680 |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5 ly | Cây 6m | 19.00 | 342,000 | 399,000 | 532,000 |
Thép hình V 50 x 50 x 5.0 ly | Cây 6m | 22.00 | 396,000 | 462,000 | 616,000 |
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly | Cây 6m | 24.00 | 432,000 | 504,000 | 672,000 |
Thép hình V 63 x 63 x 5.0 ly | Cây 6m | 27.78 | 500,040 | 583,380 | 777,840 |
Thép hình V 63 x 63 x 6.0 ly | Cây 6m | 32.50 | 585,000 | 682,500 | 910,000 |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0 ly | Cây 6m | 30.00 | 570,000 | 660,000 | 870,000 |
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly | Cây 6m | 32.00 | 608,000 | 704,000 | 928,000 |
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly | Cây 6m | 36.59 | 695,210 | 804,980 | 1,061,110 |
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly | Cây 6m | 42.00 | 798,000 | 924,000 | 1,218,000 |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly | Cây 6m | 31.50 | 598,500 | 693,000 | 913,500 |
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly | Cây 6m | 37.50 | 712,500 | 825,000 | 1,087,500 |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 52.50 | 997,500 | 1,155,000 | 1,522,500 |
Thép hình V 75 x 75 x 6.0 ly | Cây 6m | 39.36 | 747,840 | 865,920 | 1,141,440 |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 52.93 | 1,005,670 | 1,164,460 | 1,534,970 |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0 ly | Cây 6m | 44.04 | 836,760 | 968,880 | 1,277,160 |
Thép hình V 80 x 80 x 7.0 ly | Cây 6m | 47.00 | 893,000 | 1,034,000 | 1,363,000 |
Thép hình V 80 x 80 x 8.0 ly | Cây 6m | 57.78 | 1,097,820 | 1,271,160 | 1,675,620 |
Thép hình V 80 x 80 x 10 ly | Cây 6m | 71.40 | 1,356,600 | 1,570,800 | 2,070,600 |
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly | Cây 6m | 57.66 | 1,095,540 | 1,268,520 | 1,672,140 |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0 ly | Cây 6m | 65.40 | 1,242,600 | 1,438,800 | 1,896,600 |
Thép hình V 90 x 90 x 9.0 ly | Cây 6m | 73.20 | 1,390,800 | 1,610,400 | 2,122,800 |
Thép hình V 90 x 90 x 10 ly | Cây 6m | 90.00 | 1,710,000 | 1,980,000 | 2,610,000 |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0 ly | Cây 6m | 67.00 | 1,273,000 | 1,474,000 | 1,943,000 |
Thép hình V 100 x 100 x 9.0 ly | Cây 6m | 73.20 | 1,390,800 | 1,610,400 | 2,122,800 |
Thép hình V 100 x 100 x 10 ly | Cây 6m | 90.00 | 1,710,000 | 1,980,000 | 2,610,000 |
Thép hình V 100 x 100 x 12 ly | Cây 6m | 106.80 | 2,029,200 | 2,349,600 | 3,097,200 |
Thép hình V 120 x 120 x 8.0 ly | Cây 6m | 88.20 | 1,675,800 | 1,940,400 | 2,557,800 |
Thép hình V 120 x 120 x 10 ly | Cây 6m | 109.20 | 2,074,800 | 2,402,400 | 3,166,800 |
Thép hình V 120 x 120 x 12 ly | Cây 6m | 129.60 | 2,462,400 | 2,851,200 | 3,758,400 |
Thép hình V 125 x 125 x 8.0 ly | Cây 6m | 91.80 | 1,744,200 | 2,019,600 | 2,662,200 |
Thép hình V 125 x 125 x 10 ly | Cây 6m | 114.00 | 2,166,000 | 2,508,000 | 3,306,000 |
Thép hình V 125 x 125 x 12 ly | Cây 6m | 135.60 | 2,576,400 | 2,983,200 | 3,932,400 |
Thép hình V 150 x 150 x 10 ly | Cây 6m | 138.00 | 2,622,000 | 3,036,000 | 4,002,000 |
Thép hình V 150 x 150 x 12 ly | Cây 6m | 163.80 | 3,112,200 | 3,603,600 | 4,750,200 |
Thép hình V 150 x 150 x 15 ly | Cây 6m | 202.80 | 3,853,200 | 4,461,600 | 5,881,200 |
Thép hình V 180 x 180 x 15 ly | Cây 6m | 245.40 | 4,662,600 | 5,398,800 | 7,116,600 |
Thép hình V 180 x 180 x 18 ly | Cây 6m | 291.60 | 5,540,400 | 6,415,200 | 8,456,400 |
Thép hình V 200 x 200 x 16 ly | Cây 6m | 291.00 | 5,529,000 | 6,402,000 | 8,439,000 |
Thép hình V 200 x 200 x 20 ly | Cây 6m | 359.40 | 6,828,600 | 7,906,800 | 10,422,600 |
Thép hình V 200 x 200 x 24 ly | Cây 6m | 426.60 | 8,105,400 | 9,385,200 | 12,371,400 |
Thép hình V 250 x 250 x 28 ly | Cây 6m | 624.00 | 11,856,000 | 13,728,000 | 18,096,000 |
Thép hình V 250 x 250 x 35 ly | Cây 6m | 768.00 | 14,592,000 | 16,896,000 | 22,272,000 |
Đơn vị tính : Vnđ/cây6m
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM chuyên cung cấp cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên toàn quốc. Làm việc trực tiếp với các nhà máy thép, phân phối và điều hàng trực tiếp 24/24 từ nhà máy về tận công trình, đáp ứng mọi yêu cầu dù khi cần mua sản phẩm.
Ngoài thép hình V thì chúng tôi còn cung cấp thép hình U I V H, thép tấm, thép ống, thép hộp…
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…
Các loại thép hình mạ kẽm nhúng nóng được ưa chuộng hiện nay
Trước hết, thép hình mạ kẽm nhúng nóng thuộc một trong 2 loại ống thép mạ kẽm, loại còn lại là thép hình mạ kẽm điện phân. Tuy nhiên, với những ưu điểm vượt trội thì thép hình mạ kẽm nhúng nóng phổ biến hơn. Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng nổi bật là khả năng chống ăn mòn tốt, độ bám cao và mang lại hiệu quả kinh tế lớn, do đó đây là lựa chọn của nhiều người tiêu dùng.
Để phù hợp với từng công trình, thép hình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các loại theo các hình dạng khác nhau như:
– Thép U , Thép V, Thép tấm, Thép tròn mạ kẽm nhúng nóng
– Các loại thép khác mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu
Ứng dụng của thép hình mạ kẽm nhúng nóng
So với nhiều loại thép không mạ kẽm, thì thép hình mạ kẽm nhúng nóng có nhiều ưu điểm, tính chất vượt trội hơn. Do đó mà sản phẩm được ứng dụng rất phổ biến ở nhiều công trình khác nhau, cụ thể:
– Ứng dụng trong các công trình xây dựng như: xây nhà, khung sườn nhà, làm giàn giáo, tháp ăng ten, cột đèn, cột điện cao thế,…
– Ứng dụng trong sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,..
– Sử dụng trong trang trí nội thất như: làm tủ quần áo, tủ đựng đồ, bàn ghế, giường, thùng xe, các loại hàng gia dụng khác.
Báo giá chi tiết thép hình mạ kẽm nhúng nóng
Giá thép thường xuyên thay đổi bởi có nhiều yếu tố ảnh hưởng cũng như những biến động của thị trường, đặc biệt là trong bối cảnh dịch bệnh covid như hiện nay. Nhằm tạo thuận lợi cho việc mua sắm của khách hàng, Tân Hoàng Giang sẽ cung cấp bảng báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng được cập nhật mới nhất ngay sau đây. Ngoài ra, để liên hệ đặt mua các sản phẩm và báo giá chi tiết chính xác nhất, quý khách hãy liên hệ với Tân Hoàng Giang qua hotline 0913.096.036 nhé.
Xem thêm nội dung chi tiết giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng ở đây…
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng
thạch anh tv, ve chai, chợ nhật tảo, chợ đồ cũ, điện thoại ve chai, thạch anh, săn ve chai, mua ve chai, chợ ve chai sài gòn, chợ ve chai, điện thoại ve chai giá rẻ, thach anh tv, iphone ve chai, sửa điện thoại, thạch anh vlog, iphon ve chai, iphone, thạch anh tv mới nhất, thay màn iphone, thay màn hình iphone 5, thay màn hình, màn hình iphone, ipad mini, sửa ipad, cảm ứng ipad mini, xs max, sửa iphone xs max, thay màn hình xs max, iphone x
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.