giá sắt xây dựng mới nhất| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá sắt xây dựng mới nhất, /gia-sat-xay-dung-moi-nhat,
Video: giá sắt thép xây dựng hôm nay 8 tháng 8 – giá sắt thép mới nhất ngày 8/8/2022
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
giá sắt xây dựng mới nhất, 2022-08-08, giá sắt thép xây dựng hôm nay 8 tháng 8 – giá sắt thép mới nhất ngày 8/8/2022, giá sắt thép xây dựng mới nhất được của hàng cập nhật liên tục mỗi ngày, bà con và mọi người đăng ký kênh để đón xem giá thép thường xuyên hơn khi giá có thay đổi.
Trang facebook tư vấn mua hàng
https://www.facebook.com/Satthepxaydungdttv, TTV NEW
,
GIÁ SẮT XÂY DỰNG HÔM NAY MỚI NHẤT 2022
Thép Xây Dựng trong năm 2022 này được dự báo sẽ tăng nhẹ vào thời điểm đầu năm và sẽ có khá nhiều biến động hơn năm 2021. Mạnh Phát cập nhật bảng giá sắt xây dựng 2022 mới và chính xác từng thời điểm.
Quý khách cần bảng báo giá sắt xây dựng 2022 mới nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có bảng báo giá sắt xây dựng mới nhất trong vòng 2 giờ làm việc. Tuy nhiên để có bảng giá sắt xây dựng chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
CẬP NHẬT GIÁ SẮT XÂY DỰNG 2022
Bảng giá sắt xây dựng chi tiết tại thời điểm hiện tại. Để có bảng giá sắt sắt xây dựng chính xác và nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ hotline hoặc chat với nhân viên chúng tôi.
GIÁ SẮT XÂY DỰNG POMINA (LD VIỆT Ý)
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
Thép phi 6 cuộn | kg | 11.850 | ||
Thép phi 8 cuộn | kg | 11.850 | ||
Thép phi 10 cuộn | Kg | 12.900 | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 | 74.500 | 81.500 |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 | 112.900 | 116.500 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 | 158.500 | 159.300 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 | 205.500 | 209.000 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 | 259.900 | 265.900 |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 | 319.900 | 325.500 |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 | 386.500 | 395.000 |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 | 503.500 | 513.000 |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | 56,51 | ||
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây | 73,82 |
Báo giá thép xây dựng Việt Nhật
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | VIỆT NHẬT | |
Thép phi 6 cuộn | kg | 12.350 | ||
Thép phi 8 cuộn | kg | 12.350 | ||
Thép phi 10 cuộn | Kg | 13.300 | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 | 88.750 | 86.500 |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 | 126.100 | 125.900 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 | 171.500 | 167.500 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 | 224.200 | 218.000 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 | 283.700 | 275.500 |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 | 350.200 | 339.500 |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 | 423.600 | 412.500 |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 | 551.400 | 536.500 |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | 56,51 | liên hệ | liên hệ |
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây | 73,82 | liên hệ | liên hệ |
Báo giá thép xây dựng Miền Nam
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | MN CB300 | MN CB400 |
Thép phi 6 cuộn | kg | 11.900 | ||
Thép phi 8 cuộn | kg | 11.900 | ||
Thép phi 10 cuộn | Kg | |||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 | 73.500 | 82.900 |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 | 113.500 | 116.700 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 | 157.900 | 159.900 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 | 204.500 | 210.500 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 | 258.500 | 266.300 |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 | 318.900 | 327.900 |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 | 386.700 | 397.900 |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 | 505.900 | 517.900 |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | 56,51 | ||
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây | 73,82 |
Báo giá sắt xây dựng Hòa Phát
Tên sản phẩm | ĐVT | CB300 | CB400 |
Thép phi 6 cuộn | kg | 11.600 | |
Thép phi 8 cuộn | kg | 11.600 | |
Thép phi 10 cuộn | Kg | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 73.900 | 80.900 |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 109.900 | 114.500 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 150.500 | 156.400 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 199.500 | 200.900 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 250.900 | 254.900 |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 310.700 | 315.900 |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 375.900 | 380.800 |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 489.900 | 498.900 |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | ||
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây |
Báo giá thép xây dựng Việt Úc
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | VIỆT ÚC |
Thép phi 6 cuộn | kg | 12.100 | |
Thép phi 8 cuộn | kg | 12.100 | |
Thép phi 10 cuộn | Kg | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 | 72.100 |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 | 103.900 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 | 141.300 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 | 184.700 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 | 233.800 |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 | 288.500 |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 | |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 | |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | 56,51 | |
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây | 73,82 |
Sắt xây dựng là gì?
Thép xây dựng là vật liệu được chế tạo từ hợp kim với thành phần chính đó là : sắt (Fe) và cacbon (C), từ 0,03% đến 2,07% theo trọng lượng, và các loại nguyên tố hóa học khác. Chúng làm tăng độ cứng, độ bền, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong các cấu trúc tinh thể, dưới tác động của rất nhiều nguyên nhân khác nhau.
Ưu điểm của kết cấu thép xây dựng
- Độ tin cậy và khả năng chịu lực cao
- Có Kết cấu thép nhẹ nhất trong số các kết cấu chịu lực.
- Có tính công nghiệp hóa cao
- Tính cơ động trong vận chuyển và lắp ráp, kết cấu thép dễ dàng và nhanh chóng.
- Không thấm nước, không thấm khí nên thích hợp cho những công trình bể chứa chất lỏng, cất khí. Điều này khó thực hiện đối với các vật liệu khác.
Tìm kiếm sắt thép xây dựng trên google.
Để tìm thông tin về thị trường sắt xây dựng, giá cả sắt xây dựng, quý khách truy cập vào website google.com.vn và gõ một trong những từ khóa sau:
bảng giá sắt thép xây dựng | gia sat thep xay dung |
giá sắt xây dựng 2022 | gia sat thep xay dung moi nhat |
Tình hình giá sắt thép xây dựng hôm nay tháng 10
Tình hình giá sắt thép thế giới hôm nay – giá sắt thép trên sàn giao dịch
Tên kim loại | Giá kim loại ngày 15/10
(NDT/tấn) |
Chênh lệch so với giao dịch trước đó |
Giá thép | 3.748 | +2 |
Giá đồng | 63.610 | +1.170 |
Giá kẽm | 24.845 | +160 |
Giá niken | 184.070 | +2.600 |
Giá bạc | 4.184 | +45 |
Bảng giá giao dịch của một số kim loại trên Sàn Thượng Hải
Trong giai đoạn dịch bệnh bùng phát ở các quốc gia trên thế giới thì tình hình kinh tế cũng có nhiều biến động. Trong đó có tác động đến vật tư sắt, thép trên thị trường.
Vậy giá sắt thép xây dựng hôm nay tăng hay giảm? Nhìn chung, giá thép thế giới hôm nay trên sàn giao dịch Thượng Hải ngày 15/10 tăng 2 nhân dân tệ lên mức 3.748 NDT/tấn tại thời điểm khảo sát lúc 9h30 (theo giờ Việt Nam).
Tình hình giá sắt thép trong nước hôm nay
Ngược lại với biến động giá sắt thép thế giới thì ở thị trường Việt Nam, giá thép hôm nay, giá sắt hôm nay trong nước đã giảm đi đáng kể.
Theo diễn biến sức nóng của giá xăng dầu, giá sắt thép trong nước ngày 12/10 giảm từ 20 – 670 đồng/kg ở một số hãng như Hòa Phát, Việt Ý,… và giữ nguyên đến ngày hôm nay 15/10.
Từ đầu tháng 3 đến nay, giá thép Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Ý… đã đồng loạt tăng giá thép xây dựng hôm nay và giá sắt hôm nay như sau:
- Giá thép Hòa Phát tăng 610 đồng/kg với thép cuộn CB240 ở mức 18.940 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 19.040 đồng/kg;
- Thép Việt Ý tăng 610 đồng/kg thép cuộn CB240 lên 18.890 đồng/kg; còn thép thanh vằn D10 CB300 là 18.990 đồng/kg;
- Thép Việt Đức cũng tăng 610 đồng thép cuộn CB240 và thép thanh vằn D10 CB300 lên mức 18.880 – 19.180 đồng/kg.
- Thép Việt Nhật ghi nhận tăng 500 đồng/kg với thép cuộn CB240 ở mức 18.820 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 18.920 đồng/kg…
Đồng thời, tình hình giá vật liệu xây dựng nhất là giá sắt thép và giá xi măng đã có chuyển biến mạnh trong năm qua do ảnh hưởng của dịch Covid-19, cập nhật chi tiết ngay tại đây:
Bảng Báo Giá sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay
Giá thép tham khảo Ngày 16/10/2022
🔰️ Báo giá thép Miền Nam | 🟢 Giá thép : 12.600đ/1kg |
🔰️ Báo Giá thép Pomina | 🟢 Giá thép : 12.500đ/1kg |
🔰️ Báo giá thép Việt Nhật | 🟢 Giá thép : 12.800đ/1kg |
🔰️ Báo giá thép Hòa Phát | 🟢 Giá thép : 12.500đ/1kg |
🔰️ Báo giá thép Việt Mỹ | 🟢 Giá thép : 12.300đ/1kg |
Liên hệ báo giá thép theo khối lượng địa chỉ công trình
Giá thép xây dựng hôm nay tăng hay giảm , thị trường thép trong Tháng 10/2022 có sự thay đổi như nào .Kính thưa quý khách việc nắm bắt kịp thời đơn giá từng loại sắt thép để có kế hoạch cho từng công trình là cực kì quan trọng và cần thiết. Hiểu được tâm lý của khách hàng.
Tổng công ty kho thép xây dựng luôn nỗ lực hết mình, cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng thường xuyên, chi tiết và cụ thể nhất. Với mong muốn giúp quý khách có thể mua được thép tốt nhất, giá rẻ nhất. Phục vụ khách hàng chính là vinh dự của tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi.
Và ngay giờ đây, chúng tôi xin gửi đến toàn thể quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng hôm nay mới nhất trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, để có giá chuẩn nhất với số lượng theo công trình của mình.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng 30 ngày qua trên thị trường Việt Nam
STT | Chủng Loại | ĐVT | Hòa Phát | Việt Nhật | Miền Nam | Pomina | Việt Mỹ | |||||
CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | |||
1 | Phi 6 | Kg | 11,100 | 11,100 | 12,500 | Liên hệ | 11,000 | 11,000 | 12,300 | Liên hệ | 10,900 | Liên hệ |
2 | Phi 8 | Kg | 11,100 | 11,100 | 12,500 | Liên hệ | 11,000 | 11,000 | 12,400 | Liên hệ | 10,900 | Liên hệ |
3 | Phi 10 | Cây | 70,484 | 77,995 | 87,641 | 91,838 | 69,564 | 81,008 | 78,425 | 90,394 | 68,944 | 76,617 |
4 | Phi 12 | Cây | 110,323 | 110,323 | 124,169 | 130,446 | 114,751 | 114,861 | 122,191 | 128,368 | 117,637 | 118,235 |
5 | Phi 14 | Cây | 152,208 | 152,208 | 166,788 | 240,000 | 149,295 | 157,176 | 162,745 | 171,336 | 146340 | 146,772 |
6 | Phi 16 | Cây | 192,752 | 199,360 | 218,940 | 227,427 | 203,574 | 205,239 | 212,476 | 223,729 | 185,760 | 192,240 |
7 | Phi 18 | Cây | 251,776 | 251,776 | 275,643 | 287,820 | 268,953 | 259,740 | 293,483 | 283,440 | 241,920 | 242,784 |
8 | Phi 20 | Cây | 311,024 | 307,664 | 340,956 | 355,470 | 304,695 | 320,790 | 332,445 | 349,490 | 298,620 | 299,916 |
9 | Phi 22 | Cây | Liên hệ | 374,364 | Liên hệ | 428,901 | Liên hệ | 387,057 | Liên hệ | 421,927 | Liên hệ | 361,476 |
10 | Phi 25 | Cây | Liên hệ | 489,328 | Liên hệ | 554,115 | Liên hệ | 500,055 | Liên hệ | 545,405 | Liên hệ | 471,852 |
11 | Phi 28 | Cây | Liên hệ | 615,552 | Liên hệ | 696,549 | Liên hệ | 628,593 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | 593,568 |
12 | Phi 32 | Cây | Liên hệ | 803,488 | Liên hệ | 908,109 | Liên hệ | liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | 774,792 |
Quý khách hàng hãy gọi ngay Hotline 0852.852.386 để được tư vấn và báo giá sắt thép chính xác nhất.
Báo giá thép xây dựng ngày hôm nay
Lưu ý :
- Bảng giá sắt thép xây dựng trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% và chi phí vận chuyển đến công trình.
- Bảng giá thép xây dựng chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo thời gian cũng như số lượng đơn hàng yêu cầu của quý vị
- Công ty có chính sách hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình.
- Khách hàng chỉ phải thanh toán khi đã được bàn giao và nghiệm thu hàng hóa đầy đủ.
Tình hình giá sắt thép trên sàn giao dịch quốc tế
Tên kim loại | Giá kim loại ngày 7/7 (NDT/tấn) | Chênh lệch so với giao dịch trước đó |
Giá thép | 4.191 | +11 |
Giá đồng | 57.950 | +90 |
Giá kẽm | 22.955 | +370 |
Giá niken | 159.680 | -4.210 |
Giá bạc | 4.224 | -21 |
Báo giá sắt thép xây dựng hòa phát
Cập nhật tình hình giá thép Hòa Phát tại nhà máy hôm nay, bạn có thể xem bảng sau đây
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP HÒA PHÁT | GHI CHÚ | |||
CB300V HÒA PHÁT | CB400V HÒA PHÁT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,320 | 70,484 | 11,320 | 77,995 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,155 | 110,323 | 11,155 | 110,323 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,200 | 152,208 | 11,200 | 152,208 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,200 | 192,752 | 11,200 | 199,360 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,200 | 251,776 | 11,200 | 251,776 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,200 | 311,024 | 11,200 | 307,664 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,200 | 374,364 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,200 | 489,328 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,200 | 615,552 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 11,200 | 803,488 |
Bảng báo giá thép hòa phát trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép xây dựng hòa phát có thể thay đổi theo thời gian cũng như số lượng hàng quý khách yêu cầu. Để giúp quý khách lựa chọn thép hiệu quả hơn Tổng kho thép xây dựng sẽ hướng dẫn quý khách cách lựa chọn thép hòa phát cho công trình của mình.
Bảng Giá Thép Xây Dựng Miền Nam
Thép miền nam chính là loại thép phổ biến gần nhất trên thị trường hiện nay. Khothepxaydung.com xin gửi đến bạn bảng báo giá mới nhất của thép miền nam. Hi vọng giúp quý khách hàng có thể nắm bắt tốt nhất giá cả, tính toán dự liệu được cho công trình của mình.
Dưới đây là bảng báo giá thép miền nam nhất mà chúng tôi cập nhật được
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP MIỀN NAM | GHI CHÚ | |||
CB300V MIỀN NAM | CB400V MIỀN NAM | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,220 | 69,564 | 11,220 | 81,008 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,055 | 114,751 | 11,055 | 114,861 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,100 | 149,295 | 11,100 | 157,176 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,100 | 203,574 | 11,100 | 205,239 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,100 | 268,953 | 11,100 | 259,740 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,100 | 304,695 | 11,100 | 320,790 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,100 | 387,057 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,100 | 500,055 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,100 | 628,593 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | liên hệ | liên hệ |
Bảng báo giá chỉ có tính chất tương đối. Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để có giá cụ thể và chính xác nhất cho công trình của mình nhé.
Để nhận giá thép xây dựng chi tiết nhất
Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Việt Nhật
Thép việt nhật cũng là một tên tuổi lớn có tiếng trong ngành thép Việt Nam. Để có thể nắm bắt chính xác về tình hình giá sắt thép việt nhật, bạn có thể theo dõi bảng báo giá sau đây
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | GHI CHÚ | |||
CB300V VIỆT NHẬT | CB400V VIỆT NHẬT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 12,500 | 12,500 | Liên hệ | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 12,500 | 12,500 | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,720 | 87,641 | 12,720 | 91,838 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,555 | 124,169 | 12,555 | 130,446 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,300 | 166,788 | 12,300 | 240,000 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,300 | 218,940 | 12,300 | 227,427 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,300 | 275,643 | 12,300 | 287,820 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,300 | 340,956 | 12,300 | 355,470 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 428,901 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 554,115 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 696,549 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 908,109 |
Bảng báo giá mới nhất được cập nhật ngay sau khi chúng tôi vừa nhập hàng từ nhà sản xuất về. Quý khách hãy tham khảo và dự toán lên kế hoạch cho công trình của mình nhé.
Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Pomina
Thép Pomina cũng là một cái tên đình đám của thị trường thép Việt Nam khothepxaydung.com xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina Mời quý khách cùng tham khảo :
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP POMINA | GHI CHÚ | |||
CB300V POMINA | CB400V POMINA | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 12,300 | 12,300 | Liên hệ | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 12,300 | 12,400 | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,520 | 78,425 | 12,520 | 90,394 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,455 | 122,191 | 12,455 | 128,368 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,400 | 162,745 | 12,400 | 171,336 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,400 | 212,476 | 12,400 | 223,729 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,400 | 293,483 | 12,400 | 283,440 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,400 | 332,445 | 12,400 | 349,490 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 421,927 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 545,405 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Xin lưu ý : Bảng báo giá sắt thép xây dựng chưa bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển. Để có giá chi tiết nhất cho công trình của mình. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline : 0852.852.386 .
Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ
Tổng công ty kho thép xây dựng xin gửi đến toàn thể quý khách bảng báo giá sắt thép việt mỹ mới nhất Tháng 10/2022. Kính mời toàn thể quý khách hàng cùng các bạn theo dõi ngay phía dưới đây.
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GHI CHÚ | |||
CB300V VIỆT MỸ | CB400V VIỆT MỸ | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 10,900 | 10,900 | 10,900 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2022. | |
Thép Ø 8 | Kg | 10^900 | 10,900 | 10,900 | ||
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,120 | 68,944 | 11,120 | 76,617 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,955 | 117,637 | 11,955 | 118,235 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10,800 | 146340 | 10,800 | 146,772 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10,800 | 185,760 | 10,300 | 192,240 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10300 | 241,920 | 10,800 | 242,784 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10,800 | 298,620 | 10,300 | 299,916 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10,800 | 361,476 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10,800 | 471,852 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10,800 | 593,568 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 10,800 | 774,792 |
Lưu ý :
- Bảng giá thép trên có thể chưa cập nhật chính xác theo từng khối lượng khách hàng cần mua, đơn giá sắt thép sẽ thay đổi theo khối lượng và địa chỉ công trình
- Giá thép cuộn D6, D8 tình bằng kg, kiểm hàng bằng cân điện tử 5000kg (Trong trường hợp không cân xe)
- Giá sắt cây D10, D12, D14,D16, D18, D20, D25, D28 ,D32 được tính trên đơn giá / 1 cây
Để nhận bảng báo giá thép xây dựng tisco, giá thép xây dựng việt úc, giá thép xây dựng thái nguyên hay bất kỳ các tỉnh thành hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua hotline 0852 852 386 nhé.
Ngoài ra, tổng kho thép xây dựng chúng tôi còn kinh doanh rất nhiều mặt hàng sắt thép khác, như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm và một số sản phẩm trong lĩnh vực xây dựng khác như cát đá xi măng, bảo hộ lao động…
Quý khách có nhu cầu hãy gọi cho chúng tôi qua hotline 0852 852 386 để được tư vấn và hỗ trợ nhé.
Báo giá sắt thép xây dựng hôm nay do Khothepxaydung.com cung cấp dựa trên căn cứ nào ?
- Chúng tôi căn cứ vào lượng hàng hóa chúng tôi còn tồn đọng ở trong kho để đưa ra những giá thép xây dựng phù hợp mục tiêu bán được hàng và giải quyết được tồn kho nếu có.
- Giá thép xây dựng báo ra để bán với khách hàng dựa trên sự thay đổi giá của thị trường thay đổi lên hoặc xuống
- Giá thép xây dựng căn cứ nhiều vào sự thay đổi giá từ các nhà máy sản xuất thép
- Giá thép xây dựng có phần ảnh hưởng bởi chiến lược đánh chiếm thị trường của hệ thống
- Giá thép xây dựng sẽ tốt hơn khi chúng tôi nhập được khối lượng lớn khi giá thép ở mức thấp và bán ra ở lúc thị trường có giá cao
Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay 16/10/2022
Thép xây dựng là dòng thép cacbon thấp, với lượng cacbon 0,22%. Đây là loại thép mềm, dẻo, dễ hàn phục vụ mọi công trình xây dựng lớn nhỏ. Với tính ứng dụng cao, việc nắm rõ giá cả từng loại thép phục vụ cho việc tính toán là một điều hết sức quan trọng.
Xem thêm bảng báo giá TẤT CẢ các loại thép ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
Báo giá thép xây dựng Việt Nhật
Tổng công ty Việt Nhật là cái tên không còn xa lạ đối với thị trường thép rộng lớn tại Việt Nam. Ra đời vào tháng 11 năm 1998, chính thức góp mặt vào thị trường năm 2002. Thép Việt Nhật từ đó trở thành thương hiệu uy tín, in đậm dấu ấn của mình bằng các công trình lớn nhỏ trên toàn quốc. Một số công trình tiêu biểu mà thép Việt Nhật cung cấp như Hầm Hải Vân, tòa nhà Golden Palace, Keangnam Hanoi Landmark Tower, Nhà máy thủy điện Sơn La, Cầu Thanh Trì…Mỗi hạng mục để lại nhiều dấu ấn tốt đẹp mà thép Việt Nhật mang lại cho thị trường thép Việt Nam nói chung, công ty thép Việt Nhật nói riêng.
Sắt thép Việt Nhật còn gọi là thép Vina Kyoei- sản xuất trên công nghệ lớn nhất tại Nhật Bản. Thép Việt Nhật bao gồm các loại sắt thép từ phi 6 đến phi 32 như CB3, SD295, CB4, SD390, CB5, SD490, CT3…với nhiều dòng khác nhau như thép cuộn, thép cây, thép thanh vằn, cốt bê tông. Thép Việt Nhật sở hữu các đại lý chính thức phủ khắp toàn quốc chiếm 30% thị trường thép Việt. Là đơn vị duy nhất có tổng lượng sản xuất lớn lên tới +2.300 tấn thép/ tháng. Với mức giá cạnh tranh dành cho mọi công trình xây dựng. Ngay sau đây tổng kho thép xây dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Việt Nhật. Mời quý khách cùng tham khảo :
<blockquote><p style="text-align: center;" >Xem thêm bảng báo giá thép <b>VIỆT NHẬT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN</b> cập nhật hàng ngày <a style="display: block; text-align: center; " target="_blank" href="/cua-hang-vat-lieu-xay-dung-gan-nhat-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-thuc-ky-thuat-2023/" rel="noopener"><strong style="display: inline-block; text-align: center; border: 2px solid red; width: 200px; margin-top: 10px; ">TẠI ĐÂY</strong></a></p></blockquote></span>A;A;<table id="tablepress-3-no-3" class="tablepress tablepress-id-3" aria-describedby="tablepress-3-no-3-description">A;<thead>A;<tr class="row-1 odd">A;9;<th class="column-1">CHỦNG LOẠI</th><th class="column-2">VIỆT NHẬT CB3</th><th class="column-3">VIỆT NHẬT CB4</th>A;</tr>A;</thead>A;<tbody class="row-hover">A;<tr class="row-2 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 6</td><td class="column-2">17,350</td><td class="column-3">17,650</td>A;</tr>A;<tr class="row-3 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 8</td><td class="column-2">17,350</td><td class="column-3">17,000</td>A;</tr>A;<tr class="row-4 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 10</td><td class="column-2">17,650</td><td class="column-3">17,000</td>A;</tr>A;<tr class="row-5 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 12</td><td class="column-2">17,000</td><td class="column-3">17,000</td>A;</tr>A;<tr class="row-6 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 14</td><td class="column-2">17,000</td><td class="column-3">17,000</td>A;</tr>A;<tr class="row-7 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 16</td><td class="column-2">17,000</td><td class="column-3">17,000</td>A;</tr>A;<tr class="row-8 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 18</td><td class="column-2">17,000</td><td class="column-3">17,000</td>A;</tr>A;<tr class="row-9 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 20</td><td class="column-2">17,000</td><td class="column-3">17,000</td>A;</tr>A;<tr class="row-10 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 22</td><td class="column-2">17,000</td><td class="column-3">17,000</td>A;</tr>A;<tr class="row-11 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 25</td><td class="column-2">17,000</td><td class="column-3">17,000</td>A;</tr>A;<tr class="row-12 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 28</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">Liên hệ</td>A;</tr>A;<tr class="row-13 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 32</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">Liên hệ</td>A;</tr>A;</tbody>A;</table>A;<!– #tablepress-3-no-3 from cache –>"}”>
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT NHẬT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,350 | 17,650 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,350 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 10 | 17,650 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 12 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 14 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 16 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 18 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 20 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 22 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 25 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cuộn Ø 32 | Liên hệ |
Liên hệ tư vấn báo giá ngay
Năm 2020 là một năm biến động về kinh tế Việt Nam do ảnh hưởng của dịch bệnh. Tuy nhiên, vượt lên mọi khó khăn, thép Việt Nhật đã chứng tỏ được bản lĩnh của mình bằng chính chất lượng sản phẩm, niềm tin của khách hàng. Năm 2021, thép Việt Nhật vẫn vững vàng niềm tin góp sức mình đưa nền kinh tế Việt Nam sánh vai với các cường quốc trên thế giới.
Bảng giá thép xây dựng Pomina
Pomona là cái tên được giới ưa chuộng thép Việt Nam mệnh danh với cái tên “ông hoàng ngành thép”. Được thành lập năm 1999 với sự kết hợp 3 nhà máy luyện phôi, cán thép với tổng công suất lên tới 1,1 tấn/năm. Là đơn vị tiên phong cung cấp cho thị trường thép lớn nhất khu vực phía Nam. Với các công trình lớn nhỏ như đường hầm Sông Hàn, tuyến cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi, đường hành lang ven biển Phía Nam, đường hầm đèo cả…Với quy mô lớn, thép xây dựng Pomina xứng đáng là một trong những công ty cung cấp thép lớn nhất tại Việt Nam.
Một số dòng thép mà công ty Pomina phân phối như CB240, CT3, CB300V, CB400V, CB500V, SD295, SD390, SD490…gồm 2 loại thép cuộn, thép thanh vằn. Số cây trên mỗi bó thép sẽ ghi đầy đủ những thông số cần thiết như độ phi lớn, mác thép, số cây…để khách hàng có thể nhận biết rõ về sản phẩm. Ngay sau đây đại lý kho thép xây dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Pomina mới nhất. Mời quý khách cùng tham khảo :
Báo giá chi tiết thép xây dựng Pomina
Xem bảng báo giá thép POMINA ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 | 17,300 | 16,900 |
Thép cây Ø 12 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 14 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 16 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 18 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 20 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |
Liên hệ tư vấn báo giá ngay
Thị trường sắt thép có nhiều biến động nhưng nguồn thép Pomina vẫn luôn đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Đây là một lựa chọn mà mỗi công trình không thể bỏ qua.
Báo giá thép xây dựng miền Nam
Thép xây dựng miền Nam với tên kí hiệu “V” hay “VNSTEEL” được sản xuất bởi công ty thép miền Nam- Việt Nam. Được phân phối chủ yếu ở thị trường miền Nam, thép miền Nam với chất lượng khá tốt có thể cạnh tranh với các ông hoàng hàng đầu ngành thép như Việt Nhật, Hòa Phát…Ngay sau đây tổng kho thép xây dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Miền Nam 2021. Mời quý khách cùng tham khảo :
Báo giá chi tiết thép Miền Nam
<blockquote><p style="text-align: center;" >Xem thêm bảng báo giá thép <b>MIỀN NAM ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN</b> cập nhật hàng ngày <a style="display: block; text-align: center; " target="_blank" href="/thiet-ke-hop-dung-do-dung-hoc-tap-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-thuc-ky-thuat-2023/" rel="noopener"><strong style="display: inline-block; text-align: center; border: 2px solid red; width: 200px; margin-top: 10px; ">TẠI ĐÂY</strong></a></p></blockquote></span>A;A;<table id="tablepress-6-no-3" class="tablepress tablepress-id-6" aria-describedby="tablepress-6-no-3-description">A;<thead>A;<tr class="row-1 odd">A;9;<th class="column-1">CHỦNG LOẠI</th><th class="column-2">MIỀN NAM CB300</th><th class="column-3">MIỀN NAM CB400</th>A;</tr>A;</thead>A;<tbody class="row-hover">A;<tr class="row-2 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 6</td><td class="column-2">16,900</td><td class="column-3">17,000</td>A;</tr>A;<tr class="row-3 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 8</td><td class="column-2">16,900</td><td class="column-3">16,750</td>A;</tr>A;<tr class="row-4 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 10</td><td class="column-2">17,000</td><td class="column-3">16,750</td>A;</tr>A;<tr class="row-5 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 12</td><td class="column-2">16,750</td><td class="column-3">16,750</td>A;</tr>A;<tr class="row-6 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 14</td><td class="column-2">16,750</td><td class="column-3">16,750</td>A;</tr>A;<tr class="row-7 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 16</td><td class="column-2">16,750</td><td class="column-3">16,750</td>A;</tr>A;<tr class="row-8 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 18</td><td class="column-2">16,750</td><td class="column-3">16,750</td>A;</tr>A;<tr class="row-9 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 20</td><td class="column-2">16,750</td><td class="column-3">16,750</td>A;</tr>A;<tr class="row-10 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 22</td><td class="column-2">liên hệ</td><td class="column-3">liên hệ</td>A;</tr>A;<tr class="row-11 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 25</td><td class="column-2">liên hệ</td><td class="column-3">liên hệ</td>A;</tr>A;<tr class="row-12 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 28</td><td class="column-2">liên hệ</td><td class="column-3">liên hệ</td>A;</tr>A;<tr class="row-13 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 32</td><td class="column-2">liên hệ</td><td class="column-3">liên hệ</td>A;</tr>A;</tbody>A;</table>A;<!– #tablepress-6-no-3 from cache –>"}”>
Xem thêm bảng báo giá thép MIỀN NAM ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16,900 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,900 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 10 | 17,000 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 12 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 14 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 16 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 18 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 20 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 22 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 25 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 28 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 32 | liên hệ | liên hệ |
Liên hệ tư vấn báo giá ngay
Thép miền Nam gồm 2 loại: thép cuộn miền Nam gồm kích thước phi 6, phi 8 với tên viết tắt VNSTEEL và đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường, chính bằng lượng hàng bán ra, sự tin tưởng của quý khách hàng. Thép cây miền Nam với các tên kí hiệu như CB300V, SD295A, CB400V, SD390…với kí hiệu là V. Thị trường ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng ngày càng tăng là cơ hội cho thép xây dựng miền Nam phát triển không ngừng. Trong năm 2021 với bảng giá “nhẹ” hơn, là cơ hội để thép xây dựng miền Nam phát triển lên tầng cao mới.
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Hòa Phát là doanh nghiệp đi đầu trong sản xuất thép với công nghệ lò cao khép kín đến quy trình sản xuất thành phẩm. Với dây chuyền công nghệ hiện đại chọn lọc, thép Hòa Phát được mệnh danh là “ông vua” trong giới ngành thép xây dựng. Bảng giá thép Hòa Phát dưới đây được cập nhật chi tiết theo giá của tập đoàn thép Hòa Phát công bố.
Báo giá chi tiết thép Hòa Phát
<blockquote><p style="text-align: center;" >Xem thêm bảng báo giá thép <b>HÒA PHÁT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN</b> cập nhật hàng ngày <a style="display: block; text-align: center; " target="_blank" href="/bao-gia-thep-hop-ma-kem-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-thuc-ky-thuat-2023/" rel="noopener"><strong style="display: inline-block; text-align: center; border: 2px solid red; width: 200px; margin-top: 10px; ">TẠI ĐÂY</strong></a></p></blockquote></span>A;A;<table id="tablepress-7-no-3" class="tablepress tablepress-id-7" aria-describedby="tablepress-7-no-3-description">A;<thead>A;<tr class="row-1 odd">A;9;<th class="column-1">CHỦNG LOẠI</th><th class="column-2">9;HÒA PHÁT CB300</th><th class="column-3">9;HÒA PHÁT CB400</th>A;</tr>A;</thead>A;<tbody class="row-hover">A;<tr class="row-2 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 6</td><td class="column-2">16,730</td><td class="column-3">16,770</td>A;</tr>A;<tr class="row-3 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 8</td><td class="column-2">16,730</td><td class="column-3">16,600</td>A;</tr>A;<tr class="row-4 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 10</td><td class="column-2">16,730</td><td class="column-3">16,600</td>A;</tr>A;<tr class="row-5 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 12</td><td class="column-2">16,600</td><td class="column-3">16,600</td>A;</tr>A;<tr class="row-6 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 14</td><td class="column-2">16,600</td><td class="column-3">16,600</td>A;</tr>A;<tr class="row-7 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 16</td><td class="column-2">16,600</td><td class="column-3">16,600</td>A;</tr>A;<tr class="row-8 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 18</td><td class="column-2">16,600</td><td class="column-3">16,600</td>A;</tr>A;<tr class="row-9 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 20</td><td class="column-2">16,600</td><td class="column-3">16,600</td>A;</tr>A;<tr class="row-10 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 22</td><td class="column-2">liên hệ</td><td class="column-3">liên hệ</td>A;</tr>A;<tr class="row-11 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 25</td><td class="column-2">liên hệ</td><td class="column-3">liên hệ</td>A;</tr>A;<tr class="row-12 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 28</td><td class="column-2">liên hệ</td><td class="column-3">liên hệ</td>A;</tr>A;<tr class="row-13 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 32</td><td class="column-2">liên hệ</td><td class="column-3">liên hệ</td>A;</tr>A;</tbody>A;</table>A;<!– #tablepress-7-no-3 from cache –>"}”>
Xem thêm bảng báo giá thép HÒA PHÁT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16,730 | 16,770 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,730 | 16,600 |
Thép cây Ø 10 | 16,730 | 16,600 |
Thép cây Ø 12 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 14 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 16 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 18 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 20 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 22 | liên hệ | liên hệ |
Thép cây Ø 25 | liên hệ | liên hệ |
Thép cây Ø 28 | liên hệ | liên hệ |
Thép cây Ø 32 | liên hệ | liên hệ |
Liên hệ tư vấn báo giá ngay
Phôi thép của Hòa Phát được sản xuất theo 2 loại 150.150mm và 120.120mm được dùng trong các công trình xây dựng. Thép cuộn được sản xuất theo kích thước phi 6, phi 8, phi 10. Thép thanh đáp ứng yêu cầu trong và ngoài nước theo tiêu chuẩn TCVN, JIS…Mác thép được sản xuất lên tới D55 đáp ứng được các yêu cầu của công trình lớn bậc nhất Việt Nam. Thép cuộn cán nóng sản xuất dây chuyền tôn mạ, đóng tàu. Hay một số sản phẩm thép khác phục vụ nhu cầu sử dụng của mọi công trình lớn nhỏ.
Thép Hòa Phát sở hữu nhiều công trình lớn như nhà máy nhiệt điện Đông Dương, nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh, Trung tâm truyền hình Việt Nam, đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai, dự án Formosa, dự án vành đai 2, cầu Cao Lãnh, …Sở hữu nhiều dự án lớn chứng tỏ uy tín, tầm cỡ, quy mô lớn mà thép Hòa Phát phủ sóng.
Bảng giá thép xây dựng Việt Úc
Thép Việt Úc hay còn gọi là thép chuột túi, là đơn vị cung cấp thép lớn miền Bắc, miền Trung. Bao gồm thép cuộn Việt Úc, thép cây, thép thanh vằn Việt Úc từ phi 6 đến phi 32 như CT3, CB240, CB300V, SD295…Thép Việt Úc đang dần chứng tỏ vị thế của mình trên thị trường, mở rộng vào miền Nam là bước tiến sắp tới mà công ty đặt ra.
Báo giá chi tiết thép Việt Úc
<blockquote><p style="text-align: center;" >Xem thêm bảng báo giá thép <b>VIỆT ÚC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN</b> cập nhật hàng ngày <a style="display: block; text-align: center; " target="_blank" href="/bai-tap-suc-ben-vat-lieu-co-loi-giai-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-thuc-ky-thuat-2023/" rel="noopener"><strong style="display: inline-block; text-align: center; border: 2px solid red; width: 200px; margin-top: 10px; ">TẠI ĐÂY</strong></a></p></blockquote></span>A;A;<table id="tablepress-2-no-3" class="tablepress tablepress-id-2" aria-describedby="tablepress-2-no-3-description">A;<thead>A;<tr class="row-1 odd">A;9;<th class="column-1">CHỦNG LOẠI</th><th class="column-2">ĐVT</th><th class="column-3">GIÁ THÉP VIỆT ÚC</th><th class="column-4">Khối lượng/Cây</th>A;</tr>A;</thead>A;<tbody class="row-hover">A;<tr class="row-2 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 6</td><td class="column-2">Kg</td><td class="column-3">18,200</td><td class="column-4"></td>A;</tr>A;<tr class="row-3 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 8</td><td class="column-2">Kg</td><td class="column-3">18,200</td><td class="column-4"></td>A;</tr>A;<tr class="row-4 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 10</td><td class="column-2">Cây 11,7 m</td><td class="column-3">113,400</td><td class="column-4">7,21</td>A;</tr>A;<tr class="row-5 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 12</td><td class="column-2">Cây 11,7 m</td><td class="column-3">178,000</td><td class="column-4">10,39</td>A;</tr>A;<tr class="row-6 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 14</td><td class="column-2">Cây 11,7 m</td><td class="column-3">223.000</td><td class="column-4">14,15</td>A;</tr>A;<tr class="row-7 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 16</td><td class="column-2">Cây 11,7 m</td><td class="column-3">295.000</td><td class="column-4">18,48</td>A;</tr>A;<tr class="row-8 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 18</td><td class="column-2">Cây 11,7 m</td><td class="column-3">377.000</td><td class="column-4">23,38</td>A;</tr>A;<tr class="row-9 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 20</td><td class="column-2">Cây 11,7 m</td><td class="column-3">466.000</td><td class="column-4">28,28</td>A;</tr>A;<tr class="row-10 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 22</td><td class="column-2">Cây 11,7 m</td><td class="column-3">562.000</td><td class="column-4">34,91</td>A;</tr>A;<tr class="row-11 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 25</td><td class="column-2">Cây 11,7 m</td><td class="column-3">733.000</td><td class="column-4">45,09</td>A;</tr>A;<tr class="row-12 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 28</td><td class="column-2">Cây 11,7 m</td><td class="column-3">924.000</td><td class="column-4">56,56</td>A;</tr>A;<tr class="row-13 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 32</td><td class="column-2">Cây 11,7 m</td><td class="column-3">1.206.000</td><td class="column-4">73,83</td>A;</tr>A;</tbody>A;</table>A;<!– #tablepress-2-no-3 from cache –>"}”>
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT ÚC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT ÚC | Khối lượng/Cây |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 18,200 | |
Thép Ø 8 | Kg | 18,200 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 113,400 | 7,21 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 178,000 | 10,39 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 223.000 | 14,15 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 295.000 | 18,48 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 377.000 | 23,38 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 466.000 | 28,28 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 562.000 | 34,91 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 733.000 | 45,09 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 924.000 | 56,56 |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.206.000 | 73,83 |
Liên hệ tư vấn báo giá ngay
Thép Việt Úc đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường. Dòng thép độ bền cao, chất lượng tốt, giá cả phải chăng dành cho mọi công trình.
Báo giá thép xây dựng Việt Ý
Thép Việt Ý ra đời năm 2002 với sứ mệnh mang lại dòng thép chất lượng, giá cả phù hợp với mọi công trình xây dựng trong nước. Với 2 loại thép chính là thép cuộn VIS, thép thanh vằn VIS được dùng làm cốt thép bê tông đòi hỏi sự khắt khe, độ co giãn, chịu lực tốt. Thép Việt Ý sự lựa cho các doanh nghiệp xây dựng có vốn kinh tế còn hạn hẹp, nhưng mong muốn sở hữu nguồn nguyên liệu tốt, bền lâu.
Báo giá chi tiết thép Việt Ý
A;<thead>A;<tr class="row-1 odd">A;9;<th class="column-1">Chủng Loại</th><th class="column-2">ĐVT</th><th class="column-3">Barem<br />A;Kg / Cây</th><th class="column-4">Đơn giá<br />A;VNĐ / kg</th><th class="column-5">Đơn giá<br />A;VNĐ / Cây</th>A;</tr>A;</thead>A;<tbody class="row-hover">A;<tr class="row-2 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 6</td><td class="column-2">Kg</td><td class="column-3"></td><td class="column-4">11.000</td><td class="column-5"></td>A;</tr>A;<tr class="row-3 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 8</td><td class="column-2">Kg</td><td class="column-3"></td><td class="column-4">11.000</td><td class="column-5"></td>A;</tr>A;<tr class="row-4 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 10</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3">7.21</td><td class="column-4">11.050</td><td class="column-5">79.671</td>A;</tr>A;<tr class="row-5 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 12</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3">10.93</td><td class="column-4">10.900</td><td class="column-5">113.251</td>A;</tr>A;<tr class="row-6 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 14</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3">14.13</td><td class="column-4">10.900</td><td class="column-5">154.017</td>A;</tr>A;<tr class="row-7 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 16</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3">18.47</td><td class="column-4">10.900</td><td class="column-5">201.323</td>A;</tr>A;<tr class="row-8 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 18</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3">23.38</td><td class="column-4">10.900</td><td class="column-5">254.842</td>A;</tr>A;<tr class="row-9 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 20</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3">28.85</td><td class="column-4">10.900</td><td class="column-5">314.465</td>A;</tr>A;<tr class="row-10 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 22</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3">34.91</td><td class="column-4">10.900</td><td class="column-5">380.519</td>A;</tr>A;<tr class="row-11 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 25</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3">45.09</td><td class="column-4">10.900</td><td class="column-5">491.481</td>A;</tr>A;<tr class="row-12 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 28</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3">56.56</td><td class="column-4">10.900</td><td class="column-5">616.504</td>A;</tr>A;<tr class="row-13 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 32</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3">73.83</td><td class="column-4">10.900</td><td class="column-5">804.747</td>A;</tr>A;<tr class="row-14 even">A;9;<td class="column-1">Đinh + Kẽm Buộc</td><td class="column-2">Cây</td><td class="column-3"></td><td class="column-4">17.500</td><td class="column-5"></td>A;</tr>A;</tbody>A;</table>A;<!– #tablepress-8-no-3 from cache –>"}”>
Chủng Loại | ĐVT | Barem Kg / Cây |
Đơn giá VNĐ / kg |
Đơn giá VNĐ / Cây |
---|---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 11.000 | ||
Thép Ø 8 | Kg | 11.000 | ||
Thép Ø 10 | Cây | 7.21 | 11.050 | 79.671 |
Thép Ø 12 | Cây | 10.93 | 10.900 | 113.251 |
Thép Ø 14 | Cây | 14.13 | 10.900 | 154.017 |
Thép Ø 16 | Cây | 18.47 | 10.900 | 201.323 |
Thép Ø 18 | Cây | 23.38 | 10.900 | 254.842 |
Thép Ø 20 | Cây | 28.85 | 10.900 | 314.465 |
Thép Ø 22 | Cây | 34.91 | 10.900 | 380.519 |
Thép Ø 25 | Cây | 45.09 | 10.900 | 491.481 |
Thép Ø 28 | Cây | 56.56 | 10.900 | 616.504 |
Thép Ø 32 | Cây | 73.83 | 10.900 | 804.747 |
Đinh + Kẽm Buộc | Cây | 17.500 |
Liên hệ tư vấn báo giá ngay
Trải qua gần 10 năm phát triển và trưởng thành, thép Việt Ý đã chứng tỏ vị thế của mình với những công trình lớn nhỏ như nhà máy nhiệt điện Đông Dương, nhà máy nhiệt điện Thái Bình, nhà máy xi măng Bỉm Sơn, nhà máy Samsung, tòa nhà Sông Đà, nhà máy thủy điện Sơn La…Hứa hẹn trong những năm sắp tới, thép Việt Ý sẽ cống hiến cho nhiều công trình khác, giúp nền kinh tế nước nhà phát triển.
Báo giá thép xây dựng Tisco
Thép Tisco hay còn gọi là thép Thái Nguyên được ứng dụng trong rất nhiều công trình lớn nhỏ tại Việt Nam. Một số công trình cụ thể như Sân bay quốc tế Nội Bài (Tầng 2), cầu Nhật Tân, tòa nhà Quốc Hội, sân vận động quốc gia Mỹ Đình…Được thành lập năm 1959, trải qua quá trình hình thành và phát triển, thép Tisco là khu công nghiệp đầu tiên ứng dụng dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ quá trình khai thác quặng sắt đến luyện gang thép. Với công suất lên tới 650.000 tấn/ năm.
Tổng công ty kho thép xây dựng xin gửi đến toàn thể quý khách bảng báo giá sắt thép Tisco mới nhất 2021. Kính mời toàn thể quý khách hàng cùng các bạn theo dõi ngay phía dưới đây.
Báo giá chi tiết thép Tisco
A;<thead>A;<tr class="row-1 odd">A;9;<th class="column-1">CHỦNG LOẠI</th><th class="column-2">9;SỐ CÂY/BÓ</th><th class="column-3">BAREM <br />A;(KG/CÂY)</th><th class="column-4">ĐƠN GIÁ <br />A;(VNĐ/KG)</th><th class="column-5">ĐƠN GIÁ <br />A;(VNĐ/CÂY)</th><th class="column-6">MÁC THÉP<br />A;</th>A;</tr>A;</thead>A;<tbody class="row-hover">A;<tr class="row-2 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 6</td><td class="column-2"></td><td class="column-3"></td><td class="column-4">9;16.600</td><td class="column-5"></td><td class="column-6">9;CB240</td>A;</tr>A;<tr class="row-3 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 8</td><td class="column-2"></td><td class="column-3"></td><td class="column-4">9;16.600</td><td class="column-5"></td><td class="column-6">9;CB240</td>A;</tr>A;<tr class="row-4 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 10</td><td class="column-2">500</td><td class="column-3">9;6.25</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;110.313</td><td class="column-6">9;SD295-A</td>A;</tr>A;<tr class="row-5 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 10</td><td class="column-2">500</td><td class="column-3">9;6.86</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;121.079</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;<tr class="row-6 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 12</td><td class="column-2">320</td><td class="column-3">9;9.88</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;173.888</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;<tr class="row-7 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 14</td><td class="column-2">250</td><td class="column-3">9;13.59</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;239.184</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;<tr class="row-8 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 16</td><td class="column-2">180</td><td class="column-3">9;17.73</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;307.472</td><td class="column-6">9;SD295-A</td>A;</tr>A;<tr class="row-9 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 16</td><td class="column-2">180</td><td class="column-3"></td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;312.048</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;<tr class="row-10 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 18</td><td class="column-2">140</td><td class="column-3">9;22.45</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;395.120</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;<tr class="row-11 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 20</td><td class="column-2">110</td><td class="column-3">9;27.70</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;487.520</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;<tr class="row-12 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 22</td><td class="column-2">90</td><td class="column-3">9;33.40</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;587.840</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;<tr class="row-13 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 25</td><td class="column-2">70</td><td class="column-3">9;43.58</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;767.008</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;<tr class="row-14 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 28</td><td class="column-2">60</td><td class="column-3">9;54.80</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;964.480</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;<tr class="row-15 odd">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 32</td><td class="column-2">40</td><td class="column-3">9;71.45</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;1.257.520</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;<tr class="row-16 even">A;9;<td class="column-1">Thép Ø 36</td><td class="column-2">30</td><td class="column-3">9;90.40</td><td class="column-4">9;16.300</td><td class="column-5">9;1.591.040</td><td class="column-6">9;CB300-V</td>A;</tr>A;</tbody>A;</table>A;<!– #tablepress-9-no-3 from cache –>"}”>
CHỦNG LOẠI | SỐ CÂY/BÓ | BAREM (KG/CÂY) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
MÁC THÉP |
---|---|---|---|---|---|
Thép Ø 6 | 16.600 | CB240 | |||
Thép cuộn Ø 8 | 16.600 | CB240 | |||
Thép Ø 10 | 500 | 6.25 | 16.300 | 110.313 | SD295-A |
Thép Ø 10 | 500 | 6.86 | 16.300 | 121.079 | CB300-V |
Thép Ø 12 | 320 | 9.88 | 16.300 | 173.888 | CB300-V |
Thép Ø 14 | 250 | 13.59 | 16.300 | 239.184 | CB300-V |
Thép Ø 16 | 180 | 17.73 | 16.300 | 307.472 | SD295-A |
Thép Ø 16 | 180 | 16.300 | 312.048 | CB300-V | |
Thép Ø 18 | 140 | 22.45 | 16.300 | 395.120 | CB300-V |
Thép Ø 20 | 110 | 27.70 | 16.300 | 487.520 | CB300-V |
Thép Ø 22 | 90 | 33.40 | 16.300 | 587.840 | CB300-V |
Thép Ø 25 | 70 | 43.58 | 16.300 | 767.008 | CB300-V |
Thép Ø 28 | 60 | 54.80 | 16.300 | 964.480 | CB300-V |
Thép Ø 32 | 40 | 71.45 | 16.300 | 1.257.520 | CB300-V |
Thép Ø 36 | 30 | 90.40 | 16.300 | 1.591.040 | CB300-V |
Liên hệ tư vấn báo giá ngay
Bảng báo giá thép xây dựng Tisco trên đây chứng tỏ đây là một đơn vị cung cấp thép hoàn hảo dành
cho mọi công trình xây dựng.
Báo giá thép xây dựng Việt Mỹ
Công ty thép xây dựng Việt Mỹ tiền thân là nhà máy cán thép Miền Trung, đi vào hoạt động từ 1996, đổi tên chính thức Công ty cổ phần sản xuất thép Việt Mỹ 2012. Trải dài dọc miền tổ quốc với các công trình lớn nhỏ với tổng công suất lên tới 1.000.000 tấn phôi, 1.000.000 tấn thép xây dựng. Trở thành đơn vị duy nhất có công suất lớn nhất hiện nay.
Báo giá chi tiết thép Việt Mỹ
<blockquote><p style="text-align: center;" >Xem thêm bảng báo giá thép <b>VIỆT MỸ ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN</b> cập nhật hàng ngày <a style="display: block; text-align: center; " target="_blank" href="/vat-lieu-xay-dung-moi-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-thuc-ky-thuat-2023/" rel="noopener"><strong style="display: inline-block; text-align: center; border: 2px solid red; width: 200px; margin-top: 10px; ">TẠI ĐÂY</strong></a></p></blockquote></span>A;A;<table id="tablepress-10-no-3" class="tablepress tablepress-id-10" aria-describedby="tablepress-10-no-3-description">A;<thead>A;<tr class="row-1 odd">A;9;<th class="column-1">CHỦNG LOẠI</th><th class="column-2">GIÁ VIỆT MỸ CB300</th><th class="column-3">GIÁ VIỆT MỸ CB400</th>A;</tr>A;</thead>A;<tbody class="row-hover">A;<tr class="row-2 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 6</td><td class="column-2">16,460</td><td class="column-3">16,500</td>A;</tr>A;<tr class="row-3 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 8</td><td class="column-2">16,460</td><td class="column-3">16,300</td>A;</tr>A;<tr class="row-4 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 10</td><td class="column-2">16,500</td><td class="column-3">16,300</td>A;</tr>A;<tr class="row-5 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 12</td><td class="column-2">16,300</td><td class="column-3">16,300</td>A;</tr>A;<tr class="row-6 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 14</td><td class="column-2">16,300</td><td class="column-3">16,300</td>A;</tr>A;<tr class="row-7 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 16</td><td class="column-2">16,300</td><td class="column-3">16,300</td>A;</tr>A;<tr class="row-8 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 18</td><td class="column-2">16,300</td><td class="column-3">16,300</td>A;</tr>A;<tr class="row-9 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 20</td><td class="column-2">16,300</td><td class="column-3">16,300</td>A;</tr>A;<tr class="row-10 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 22</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">Liên hệ</td>A;</tr>A;<tr class="row-11 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 25</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">Liên hệ</td>A;</tr>A;<tr class="row-12 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 28</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">Liên hệ</td>A;</tr>A;<tr class="row-13 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 32</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">Liên hệ</td>A;</tr>A;</tbody>A;</table>A;<!– #tablepress-10-no-3 from cache –>"}”>
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT MỸ ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | GIÁ VIỆT MỸ CB300 | GIÁ VIỆT MỸ CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16,460 | 16,500 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,460 | 16,300 |
Thép cây Ø 10 | 16,500 | 16,300 |
Thép cây Ø 12 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 14 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 16 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 18 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 20 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |
Liên hệ tư vấn báo giá ngay
Báo giá thép xây dựng Tung Ho
Thép xây dựng Tung Ho sản phẩm thép mới trên thị trường, đươc sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến bậc nhất. Là đơn vị mới thành lập nhưng với tiềm năng sẵn có Tung Ho đang dần khăng định vị thế của mình trên thị trường.
Báo giá chi tiết thép Tung Ho
A;<thead>A;<tr class="row-1 odd">A;9;<th class="column-1">CHỦNG LOẠI</th><th class="column-2">9;TUNG HO CB300</th><th class="column-3">9;TUNG HO CB400</th>A;</tr>A;</thead>A;<tbody class="row-hover">A;<tr class="row-2 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 6</td><td class="column-2">9;16.000</td><td class="column-3">9;16.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-3 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 8</td><td class="column-2">9;16.000</td><td class="column-3">9;16.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-4 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 10</td><td class="column-2">9;111.000</td><td class="column-3">9;113.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-5 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 12</td><td class="column-2">9;157.000</td><td class="column-3">9;162.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-6 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 14</td><td class="column-2">9;214.000</td><td class="column-3">9;220.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-7 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 16</td><td class="column-2">9;279.000</td><td class="column-3">9;287.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-8 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 18</td><td class="column-2">9;353.000</td><td class="column-3">9;363.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-9 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 20</td><td class="column-2">9;436.000</td><td class="column-3">9;448.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-10 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 22</td><td class="column-2">9;527.0000</td><td class="column-3">9;542.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-11 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 25</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">9;705.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-12 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 28</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">9;885.000</td>A;</tr>A;<tr class="row-13 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 32</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">9;1.157.000</td>A;</tr>A;</tbody>A;</table>A;<!– #tablepress-11-no-3 from cache –>"}”>
CHỦNG LOẠI | TUNG HO CB300 | TUNG HO CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16.000 | 16.000 |
Thép cuộn Ø 8 | 16.000 | 16.000 |
Thép cây Ø 10 | 111.000 | 113.000 |
Thép cây Ø 12 | 157.000 | 162.000 |
Thép cây Ø 14 | 214.000 | 220.000 |
Thép cây Ø 16 | 279.000 | 287.000 |
Thép cây Ø 18 | 353.000 | 363.000 |
Thép cây Ø 20 | 436.000 | 448.000 |
Thép cây Ø 22 | 527.0000 | 542.000 |
Thép cây Ø 25 | 705.000 | |
Thép cây Ø 28 | 885.000 | |
Thép cây Ø 32 | 1.157.000 |
Liên hệ tư vấn báo giá ngay
Báo giá thép xây dựng VMS Shengli- Thép Mỹ
Thép Mỹ hay còn gọi là thép VMS Việt Mỹ ra đợi sau muộn nhưng hiện nay đủ phủ sóng toàn quốc. Với nhiều chi nhánh, đại lý lớn nhỏ nâng tầm vị thế của thép Mỹ sánh vai với các đơn vị lớn như Hòa Phát, Việt Nhật….
Tổng công ty kho thép xây dựng xin gửi đến toàn thể quý khách bảng báo giá sắt thép xây dựng Shengli. Kính mời toàn thể quý khách hàng cập nhật ngay phía dưới đây.
A;<thead>A;<tr class="row-1 odd">A;9;<th class="column-1">Chủng Loại</th><th class="column-2">Barem<br />A;Kg / Cây</th><th class="column-3">Đơn giá<br />A;VNĐ / Kg</th><th class="column-4">Đơn giá<br />A;VNĐ / Cây</th>A;</tr>A;</thead>A;<tbody class="row-hover">A;<tr class="row-2 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 6</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">11.000</td><td class="column-4"></td>A;</tr>A;<tr class="row-3 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 8</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">11.000</td><td class="column-4"></td>A;</tr>A;<tr class="row-4 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 10</td><td class="column-2">7,21</td><td class="column-3">11.050</td><td class="column-4">79.671</td>A;</tr>A;<tr class="row-5 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 12</td><td class="column-2">10,39</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">113.251</td>A;</tr>A;<tr class="row-6 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 14</td><td class="column-2">14,13</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">154.017</td>A;</tr>A;<tr class="row-7 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 16</td><td class="column-2">18,47</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">201.323</td>A;</tr>A;<tr class="row-8 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 18</td><td class="column-2">23,38</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">254.842</td>A;</tr>A;<tr class="row-9 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 20</td><td class="column-2">28,85</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">314.465</td>A;</tr>A;<tr class="row-10 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 22</td><td class="column-2">34,91</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">380.519</td>A;</tr>A;<tr class="row-11 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 25</td><td class="column-2">45,09</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">491.481</td>A;</tr>A;<tr class="row-12 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 28</td><td class="column-2">56,56</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">616.504</td>A;</tr>A;<tr class="row-13 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 32</td><td class="column-2">73,83</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">804.747</td>A;</tr>A;</tbody>A;</table>A;<!– #tablepress-13-no-3 from cache –>"}”>
Chủng Loại | Barem Kg / Cây |
Đơn giá VNĐ / Kg |
Đơn giá VNĐ / Cây |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 11.000 | ||
Thép cuộn Ø 8 | 11.000 | ||
Thép cây Ø 10 | 7,21 | 11.050 | 79.671 |
Thép cây Ø 12 | 10,39 | 10.900 | 113.251 |
Thép cây Ø 14 | 14,13 | 10.900 | 154.017 |
Thép cây Ø 16 | 18,47 | 10.900 | 201.323 |
Thép cây Ø 18 | 23,38 | 10.900 | 254.842 |
Thép cây Ø 20 | 28,85 | 10.900 | 314.465 |
Thép cây Ø 22 | 34,91 | 10.900 | 380.519 |
Thép cây Ø 25 | 45,09 | 10.900 | 491.481 |
Thép cây Ø 28 | 56,56 | 10.900 | 616.504 |
Thép cây Ø 32 | 73,83 | 10.900 | 804.747 |
Xem thêm bảng báo giá TẤT CẢ các loại thép ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
Báo giá thép xây dựng Việt Đức
Được thành lập năm 2002, thép Việt Đức ra đời sau muộn nhưng đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Với công suất hơn 1.300.000 tấn/ năm với nhiều lĩnh vực sản xuất chính như ống thép, tôn cán, tôn mạ kẽm, thép xây dựng.
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết thép Việt Đức mới nhất
A;<thead>A;<tr class="row-1 odd">A;9;<th class="column-1">Chủng Loại</th><th class="column-2">Barem<br />A;Kg / Cây</th><th class="column-3">Đơn giá<br />A;VNĐ / Kg</th><th class="column-4">Đơn giá<br />A;VNĐ / Cây</th>A;</tr>A;</thead>A;<tbody class="row-hover">A;<tr class="row-2 even">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 6</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">11.000</td><td class="column-4"></td>A;</tr>A;<tr class="row-3 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cuộn Ø 8</td><td class="column-2"></td><td class="column-3">11.000</td><td class="column-4"></td>A;</tr>A;<tr class="row-4 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 10</td><td class="column-2">7,21</td><td class="column-3">11.050</td><td class="column-4">79.671</td>A;</tr>A;<tr class="row-5 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 12</td><td class="column-2">10,39</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">113.251</td>A;</tr>A;<tr class="row-6 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 14</td><td class="column-2">14,13</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">154.017</td>A;</tr>A;<tr class="row-7 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 16</td><td class="column-2">18,47</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">201.323</td>A;</tr>A;<tr class="row-8 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 18</td><td class="column-2">23,38</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">254.842</td>A;</tr>A;<tr class="row-9 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 20</td><td class="column-2">28,85</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">314.465</td>A;</tr>A;<tr class="row-10 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 22</td><td class="column-2">34,91</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">380.519</td>A;</tr>A;<tr class="row-11 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 25</td><td class="column-2">45,09</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">491.481</td>A;</tr>A;<tr class="row-12 even">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 28</td><td class="column-2">56,56</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">616.504</td>A;</tr>A;<tr class="row-13 odd">A;9;<td class="column-1">Thép cây Ø 32</td><td class="column-2">73,83</td><td class="column-3">10.900</td><td class="column-4">804.747</td>A;</tr>A;</tbody>A;</table>A;<!– #tablepress-12-no-3 from cache –>"}”>
Chủng Loại | Barem Kg / Cây |
Đơn giá VNĐ / Kg |
Đơn giá VNĐ / Cây |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 11.000 | ||
Thép cuộn Ø 8 | 11.000 | ||
Thép cây Ø 10 | 7,21 | 11.050 | 79.671 |
Thép cây Ø 12 | 10,39 | 10.900 | 113.251 |
Thép cây Ø 14 | 14,13 | 10.900 | 154.017 |
Thép cây Ø 16 | 18,47 | 10.900 | 201.323 |
Thép cây Ø 18 | 23,38 | 10.900 | 254.842 |
Thép cây Ø 20 | 28,85 | 10.900 | 314.465 |
Thép cây Ø 22 | 34,91 | 10.900 | 380.519 |
Thép cây Ø 25 | 45,09 | 10.900 | 491.481 |
Thép cây Ø 28 | 56,56 | 10.900 | 616.504 |
Thép cây Ø 32 | 73,83 | 10.900 | 804.747 |
Liên hệ tư vấn báo giá ngay
Đơn giá thép xây dựng mới nhất tháng 10/2022
Sắt thép xây dựng là loại vật tư xây dựng thiết yếu và có tầm quan trọng cao nhất đối với mọi công trình xây dựng từ trước đến nay. Từ đó nhu cầu lựa chọn loại thép xây dựng chất lượng cũng như tìm đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng uy tín là vô cùng quan trọng. Bởi thế cho nên, BAOGIATHEPXAYDUNG.COM được hình thành để hỗ trợ mọi khách hàng cũng như nhà thầu xây dựng thân thiết trên toàn quốc.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM hiện nay được kết nối với tất cả các đại lý thép xây dựng lớn nhất trên 63 tỉnh thành của cả nước, tạo ra mạng bán hàng thép xây dựng phủ sóng, đảm bảo uy tín, chất lượng và tiến độ cung cấp đảm bảo nhanh nhất cho mọi công trình.
Các loại sắt thép xây dựng phổ biến : thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Miền Nam, thép Pomina, thép Hòa Phát, Thép VAS Việt Mỹ, thép Shengli VMS, thép Việt Úc V-UC, thép Việt Đức VGS, thép Tung Ho THSVC, thép Tisco Thái Nguyên, Thép Kyoei – thép Nhật, thép Việt Ý VIS. Mác thép xây dựng gồm CB240-T, CB300V, CB400V, CB500V, SD295, Gr40, Gr60, Sd390, SD490, SAE 1006, SAE 1008, CT3, SS400…… và nhiều loại khác được chúng tôi phân phối trên toàn quốc.
Đơn giá sắt thép xây dựng hôm nay : do thị trường xây dựng ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, qua đó kéo theo nhiều hệ lụy xảy ra theo thời gian đối với thị trường vật liệu xây dựng khiến cho giá cả vật liệu xây dựng , trong đó có sắt thép xây dựng . Vậy nên khi có nhu cầu mua sắt thép, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hệ thống bán sắt thép gần nhất, hoặc gọi cho tổng đài báo giá sắt xây dựng của chúng tôi để nhận báo giá cạnh tranh và uy tín nhất :
Sau đây, là bảng tổng hợp giá sắt xây dựng hiện nay với một số hãng nổi bật do hệ thống nhà phân phối thép xây dựng chúng tôi cung cấp, nếu chưa có loại hàng mà quý khách yêu cầu, hãy gửi thông tin qua hotline hoặc zalo cho chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất, sau đây là nội dung chi tiết, xin cảm ơn
Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát tháng 10/2022
Thép Hòa Phát có nhà máy tại Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Ngãi, Bình Dương.. được hệ thống nhà phân phối thép Hòa Phát chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Hòa Phát hôm nay .
Mác thép | ĐVT | Giá trước thuế | Giá sau thuế |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.120 | 18.832 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.810 | 16.291 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 16.300 | 17.930 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép áp dụng cho khu vực miền nam, đối với khu vực miền trung và miền bắc, giá trên cộng thêm 300 vnđ/kg |
Bảng báo giá sắt thép Việt Mỹ tháng 10/2022
Thép VAS Việt Mỹ có nhà máy sản xuất tại Bình Dương, Đà Nẵng, Thanh Hóa.. được hệ thống nhà phân phối thép Việt Mỹ chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Mỹ hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.950 | 18.645 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.690 | 16.159 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 16.000 | 17.600 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.340 | 17.974 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.340 | 17.974 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Lưu ý : Thép Việt Mỹ CB300 và CB400 nằm ở 2 kho khác nhau, trong đó thép cuộn ở kho CB400 cao hơn ở kho CB300 là 250 vnđ/kg ( so với đơn giá ở kho CB300 trên đây ) |
Bảng báo giá sắt thép Pomina tháng 10/2022
Thép Pomina có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Cần Thơ.. được hệ thống nhà phân phối thép Pomina chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Pomina hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8-10) | Kg | 17.670 | 19.437 |
Thép thanh vằn SD295 ( D10 ) | Kg | 15.450 | 16.995 |
Thép thanh vằn CB300V ( D12 – D20 ) | Kg | 16.810 | 18.491 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 17.150 | 18.865 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 17.060 | 18.766 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.280 | 19.008 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 – D32 ) | Kg | 17.190 | 18.909 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật Vinakyoei tháng 10/2022
Thép Vinakyoei Việt Nhật có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu.. được hệ thống nhà phân phối thép Việt Nhật chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Nhật hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.810 | 19.591 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D12 – D25 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép tròn trơn SS400 | Kg | 18.130 | 19.943 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Miền Nam ( VNSTEEL ) tháng 10/2022
Thép Miền Nam VNSTEEL có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu ( Phú Mỹ ), thanh phố Hồ Chí Minh ( TP. Thủ Đức, Nhà Bè ), Đồng Nai ( Biên Hòa ).. được hệ thống nhà phân phối thép Miền Nam chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Miền Nam hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | Giá trước thuế | Giá sau thuế |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240-T/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.850 | 19.635 |
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D10 ) | Kg | 15.440 | 16.984 |
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D12 – D25 ) | Kg | 16.950 | 18.645 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.760 | 18.436 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.630 | 18.293 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.760 | 18.436 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.630 | 18.293 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.200 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Tung Ho THSVC tháng 10/2022
Thép Tung Ho Đài Loan, logo ký hiệu THSVC có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng Tung Ho chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Tung Ho hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.040 | 18.744 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D25 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 – D32 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Việt Úc tháng 10/2022
Thép Việt Úc có nhà máy tại Hải Phòng.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng Việt Úc chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Úc hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.830 | 18.513 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 ) | Kg | 16.430 | 18.073 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 20.000 | 22.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Bảng báo giá sắt thép Tisco tháng 10/2022
Thép Tisco có nhà máy Thái Nguyên, kho hàng thuộc nhà máy ở miền trung tại Đà Nẵng.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng Tisco chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Tisco hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.730 | 18.403 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 ) | Kg | 16.350 | 17.985 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 20.000 | 22.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Bảng báo giá sắt thép Nhật Kyoei VJS tháng 10/2022
Thép VJS có nhà máy tại Hải Phòng.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng VJS chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Nhật VJS hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.200 | 18.920 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D14 – D25 ) | Kg | 16.250 | 17.875 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D14 – D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D14 – D32 ) | Kg | 16.440 | 18.084 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Thép thanh vằn D10 ( +200đ ) – Thép thanh vằn D12 ( +50đ ) |
Sau đây là một số lưu ý cần biết :
Trong đó :
- Đơn giá thép xây dựng hiện nay có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng so với thời điểm đăng bài.
- Đơn giá trên đang là giá sắt thép xây dựng tại nhà máy sản xuất thép, đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển về công trình.
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ của nhà sản xuất.
- Thép xây dựng chúng tôi cung cấp theo barem trọng lượng tiêu chuẩn của thép, nếu bán theo barem trọng lượng nhà máy thép cộng thêm 500 vnđ/kg
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận ( khách hàng có thể tự điều xe nhận hàng trực tiếp ngay nhà máy, theo lệnh bốc hàng của công ty chúng tôi )
HOT: Tình hình giá sắt thép xây dựng hôm nay trong nước và thế giới [giảm 2.100/kg]
Sau đợt tăng giá hồi đầu tháng 2/2022 với mức tăng là 1000/Kg thì không ít chuyên gia trong ngành cũng đã nhận định diễn biến giá sắt thép trong những tháng tiếp theo của năm 2022 tiếp tục tăng mạnh.
Thật vậy, đến thời điểm hiện tại, 16/03/2022 giá thép xây dựng trong nước hôm nay đồng loạt tăng mạnh thêm 2500/Kg. Đây được xem là 1 trong những lần tăng giá mạnh nhất của sắt thép xây dựng trong nhiều năm vừa qua. Việc giá sắt thép tăng xuất phát từ nhiều yếu tố như dịch bệnh, và những biến động của thế giới.
Tính đến thời điểm hiện tại tức là hôm nay, 11/07/2022 giá thép xây dựng hôm nay đồng loạt giảm 2100/Kg
Cập nhật mới nhất bảng giá thép xây dựng hôm nay T9/2022
Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu giá thép xây dựng hiện nay, thép Hà Nội sẽ cung cấp cho khách hàng bảng giá thép tổng hợp của các đơn vị sản xuất thép hiện nay như: Hòa Phát, Việt Nhật …
Tình hình giá thép hôm nay, T9/2022 giá thép xây dựng giảm mạnh 2100/Kg. Dưới đây là báo giá chi tiết từng loại thép xây dựng của Thép Hà Nội, mời các bạn cùng tham khảo và theo dõi:
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay
GIÁ THÉP HÒA PHÁT HÔM NAY (tham khảo)
Bảng giá thép Việt Nhật hôm nay
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay (tham khảo)
Bảng giá thép Việt Đức hôm nay
Bảng giá thép Việt Đức hôm nay (tham khảo)
Bảng giá thép Việt Ý
Bảng giá thép Việt Ý mới nhất 2022
Trên đây là giá thép THAM KHẢO của một số sản phẩm thép mà Công ty CP Thép và Thương Mại Hà Nội đang cung cấp, nếu Quý khách có nhu cầu cụ thể thì gửi chúng tôi đơn hàng theo mác thép, khối lượng và địa chỉ giao hàng cụ thể để được Báo giá chi tiết và chính xác nhất.
Trân trọng hợp tác và phục vụ Quý Khách hàng!
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Tháng 10/2022
Bảng báo giá sắt thép Pomina
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP POMINA | GHI CHÚ | |||
CB300V POMINA | CB400V POMINA | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 MN | Kg | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 10,520 | 78,425 | 10,520 | 90,394 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 10,455 | 122,191 | 10,455 | 128,368 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10,400 | 162,745 | 10,400 | 171,336 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10,400 | 212,476 | 10,400 | 223,729 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10,400 | 293,483 | 10,400 | 283,440 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10,400 | 332,445 | 10,400 | 349,490 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 10,400 | 421,927 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 10,400 | 545,405 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá sắt thép Pomina tại kho Giá Sắt Thép 24h
Gọi ngay 0923.575.999 để có báo giá tốt nhất tháng
Xem báo giá chi tiết hơn CLICK >>> : Giá sắt thép Pomina
Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP HÒA PHÁT | GHI CHÚ | |||
CB300V HÒA PHÁT | CB400V HÒA PHÁT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 MN | Kg | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 10,320 | 70,484 | 10,320 | 77,995 | |
Thép Ø 9 | Cây 11,7 m | 10,155 | 110,323 | 10,155 | 110,323 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10,200 | 152,208 | 10,200 | 152,208 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10,200 | 192,752 | 10,200 | 199,360 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10,200 | 251,776 | 10,200 | 251,776 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10,200 | 311,024 | 10,200 | 307,664 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10,200 | 374,364 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10,200 | 489,328 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10,200 | 615,552 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 10,200 | 803,488 |
Báo giá sắt thép Hòa phát tại kho Giá Sắt Thép 24h
Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất
Xem báo giá chi tiết hơn CLICK>>>: Giá sắt thép hòa phát
Bảng báo giá sắt thép Miền Nam
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP MIỀN NAM | GHI CHÚ | |||
CB300V MIỀN NAM | CB400V MIỀN NAM | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 MN | Kg | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 10,220 | 69,564 | 10,220 | 81,008 | |
Thép Ø 9 | Cây 11,7 m | 10,055 | 114,751 | 10,055 | 114,861 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10,100 | 149,295 | 10,100 | 157,176 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10,100 | 203,574 | 10,100 | 205,239 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10,100 | 268,953 | 10,100 | 259,740 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10,100 | 304,695 | 10,100 | 320,790 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10,100 | 387,057 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10,100 | 500,055 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10,100 | 628,593 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | liên hệ | liên hệ |
Báo giá sắt thép Miền Nam tại kho Giá Sắt Thép 24h
Gọi ngay hotline 0923.575.999 để có báo giá tốt nhất
Xem báo giá chi tiết hơn CLICK>>>: Giá sắt thép Miền Nam
Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | GHI CHÚ | |||
CB300V VIỆT NHẬT | CB400V VIỆT NHẬT | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 MN | Kg | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 10,720 | 87,641 | 10,720 | 91,838 | |
Thép Ø 9 | Cây 11,7 m | 10,555 | 124,169 | 10,555 | 130,446 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10,300 | 166,788 | 10,300 | 240,000 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10,300 | 218,940 | 10,300 | 227,427 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10,300 | 275,643 | 10,300 | 287,820 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10,300 | 340,956 | 10,300 | 355,470 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 10,300 | 428,901 | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 10,300 | 554,115 | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 10,300 | 696,549 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 10,300 | 908,109 |
Cập nhật giá sắt thép Việt Nhật tại kho Giá Sắt Thép 24h
Gọi ngay hotline 0923.575.999 để có báo giá tốt nhất
Xem báo giá chi tiết hơn CLICK>>>: Giá sắt thép Việt Nhật
Bảng báo giá sắt thép Việt Mỹ
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GHI CHÚ | |||
CB300V VIỆT MỸ | CB400V VIỆT MỸ | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 MN | Kg | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 10/2022. |
Thép Ø 8 | Kg | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 10,120 | 68,944 | 10,120 | 76,617 | |
Thép Ø 9 | Cây 11,7 m | 10,955 | 117,637 | 10,955 | 118,235 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10,800 | 146340 | 10,800 | 146,772 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10,800 | 185,760 | 10,300 | 192,240 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10,300 | 241,920 | 10,800 | 242,784 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 90,800 | 298,620 | 10,300 | 299,916 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10,800 | 361,476 | |||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10,800 | 471,852 | |||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10,800 | 593,568 | |||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 10,800 | 774,792 |
Lưu ý : Có hoa hồng cho khách hàng giới thiệu , MIỄN PHÍ vận chuyển hàng tới tận chân công trình
Giá sắt thép Việt Mỹ tại kho Giá Sắt Thép 24h cập nhật mới nhất.
Gọi ngay hotline 0923.575.999 để có báo giá tốt nhất
Trong đó :
- Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Việt Ý
BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG VIỆT Ý | |||||
STT | THÉP VIỆT Ý | ĐVT | KHỐI LƯỢNG/CÂY | ĐƠN GIÁ (CÓ VAT) | Đơn giá |
1 | Thép cuộn ø6 | Kg | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
2 | Thép cuộn ø8 | Kg | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
3 | Thép ø10 | 1Cây(11.7m) | 7.22 | 10,875 | 136,278 |
4 | Thép ø9 | 1Cây(11.7m) | 10.4 | 10,710 | 194,584 |
5 | Thép ø14 | 1Cây(11.7m) | 14.157 | 10,600 | 263,320 |
6 | Thép ø16 | 1Cây(11.7m) | 18.49 | 10,600 | 343,914 |
7 | Thép ø18 | 1Cây(11.7m) | 23.4 | 10,600 | 435,240 |
8 | Thép ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.9 | 10,600 | 537,540 |
9 | Thép ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 10,600 | 649,326 |
10 | Thép ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 10,700 | 843,183 |
11 | Thép ø28 CB4 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 10,800 | 1,063,328 |
9 | Thép ø32 CB4 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 10,800 | 1,388,004 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép Đông Nam Á trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h.
Xem báo giá chi tiết hơn CLICK>>>: Báo giá thép việt ý
Bảng báo giá thép xây dựng Thép tisco Thái Nguyên
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN (THÉP TISCO) | |||||
CHỦNG LOẠI | SỐ CÂY/BÓ | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ | ĐƠN GIÁ | MÁC THÉP |
(VNĐ/KG) | (VNĐ/CÂY) | ||||
Thép Ø 6 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 8 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 10 | 500 | 6.25 | 10.3 | 110.313 | SD295-A |
Thép Ø 10 | 500 | 6.86 | 10.3 | 121.079 | CB300-V |
Thép Ø 9 | 320 | 9.88 | 10.3 | 173.888 | CB300-V |
Thép Ø 14 | 250 | 13.59 | 10.3 | 239.184 | CB300-V |
Thép Ø 16 | 180 | 17.73 | 10.3 | 307.472 | SD295-A |
Thép Ø 16 | 180 | 10.3 | 312.048 | CB300-V | |
Thép Ø 18 | 140 | 22.45 | 10.3 | 395.9 | CB300-V |
Thép Ø 20 | 110 | 27.7 | 10.3 | 487.52 | CB300-V |
Thép Ø 22 | 90 | 33.4 | 10.3 | 587.84 | CB300-V |
Thép Ø 25 | 70 | 43.58 | 10.3 | 767.008 | CB300-V |
Thép Ø 28 | 60 | 54.8 | 10.3 | 964.48 | CB300-V |
Thép Ø 32 | 40 | 71.45 | 10.3 | 1.257.520 | CB300-V |
Thép Ø 36 | 30 | 90.4 | 10.3 | 1.591.040 | CB300-V |
Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất
Xem báo giá chi tiết hơn CLICK>>>: Báo giá thép tisco
Bảng báo giá thép xây dựng Đông Nam Á
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG ĐÔNG NAM Á | ||||
STT | LOẠI THÉP | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (KG) | ĐƠN GIÁ (CÂY) |
1 | Thép Ø6 | Kg | Liên hệ | Liên hệ |
2 | Thép Ø8 | Kg | Liên hệ | Liên hệ |
3 | Thép Ø10 | X11,7m/cây | 85 | |
4 | Thép Ø9 | X11,7m/cây | 132 | |
5 | Thép Ø14 | X11,7m/cây | 183 | |
6 | Thép Ø16 | X11,7m/cây | 234 | |
7 | Thép Ø18 | X11,7m/cây | 303 | |
8 | Thép Ø10 (ATM) | X11,7m/cây | 85 | |
9 | Thép Ø9 (ATM) | X11,7m/cây | 130 | |
10 | Thép Ø14 (ATM) | X11,7m/cây | 165 | |
11 | Thép Ø16 (ATM) | X11,7m/cây | 210 |
Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất
Xem báo giá chi tiết hơn CLICK>>>: Báo giá thép xây dựng Đông Nam Á
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Đức
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG VIỆT ĐỨC | ||||
LOẠI THÉP | ĐVT | KHỐI LƯỢNG/ CÂY | ĐƠN GIÁ/CÂY | ĐƠN GIÁ/KG |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 99,640 | Liên hệ |
Thép Ø 9 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 156,696 | Liên hệ |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 212,504 | Liên hệ |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 269,985 | Liên hệ |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 353,858 | Liên hệ |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 347,128 | Liên hệ |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 530,314 | Liên hệ |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | Liên hệ | Liên hệ |
Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Úc
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG VIỆT ÚC | ||
LOẠI SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Thép Ø 6 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø tám | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 117 |
Thép Ø 9 | Cây 11,7 m | 167 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 228 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 300 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 377 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 466 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 562 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 733 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 924 |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.206.000 |
Gọi ngay hotline 0923.575.999 Để nhận báo giá tốt nhất tháng Tháng 10/2022
Xem báo giá chi tiết hơn CLICK>>>: Báo giá thép xây dựng Việt Úc
Khu vực bán hàng trên toàn quốc
Chúng tôi là nhà phân phối nên có thể bán hàng ở tất cả các tỉnh từ Quảng Bình vào tận tới Cà Mau, cụ thể kho hàng chúng tôi nằm ở các tỉnh : Quảng Bình , Huế , Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi , Phú Yên ,Ninh Thuận, Bình Thuận , Đồng Nai , Bình Dương, Hồ Chí Minh, Bình Phước , Bến Tre ,….
Liên hệ ngay Giá Sắt Thép 24h để nhận báo giá chính xác nhất.
Ngoài thép xây dựng Miền Nam, chúng tôi còn cung cấp nhiều hãng thép xây dựng chất lượng và thương hiệu khác đó là : thép Pomina, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Hòa Phát, thép Việt Úc, Thép Việt Mỹ VAS, thép Tisco Thái Nguyên, thép Đông Nam Á,…
Giá Sắt Thép 24h – Đơn vị cung cấp thép xây dựng uy tín, chuyên nghiệp
Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại đá dăm, tôn, sắt thép, gạch nung và vật tư xây dựng.
Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua thép xây dựng, vì:
Giá bán từ nhà máy:
+ Là đại lí cấp 1 nên có giá thành ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường ngành sắt thép Việt Nam.
+ Có % chiết khấu rất hấp dẫn cho khách hàng mua sản phẩm sắt thép với số lượng lớn.
– Sản phẩm chính hãng:
+ Giá Sắt Thép 24h chuyên cung cấp các sản phẩm do tổng công ty phân phối đều là những sản phẩm chính hãng, có tem mác và nhãn hiệu đầy đủ. Chúng tôi xin cam kết hồi 100% số tiền nếu quý khách phát hiện ra hàng giả, hàng nhái.
+ Sản phẩm sắt thép do chúng tôi cung cấp đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như Nga, Nhật, Trung Quốc và Mỹ.
– Dịch vụ tư vấn tận tính chuyên nghiệp: Quý khách khi mua hàng Giá Sắt Thép 24h sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệp của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình
– Hệ thống phân phối rộng rãi:
+ Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng sắt thép của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, hiện nay Giá Sắt Thép 24h đã có rất nhiều chi nhánh được phân phối rộng khắp cả nước.
+ Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm sắt thép xây dựng, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
– Giao hàng nhanh chóng: giao hàng tận nơi, trao hàng tận tay đến người tiêu dùng. Đặc biệt tổng công ty còn hỗ trợ vận chuyển miễn phí với các khách hàng mua số lượng lớn các sản phẩm sắt thép.
Giá Sắt Thép 24h – Đơn vị cung cấp thép xây dựng uy tín chuyên nghiệp
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có cái nhìn chi tiết về bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hiện nay. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng:
Liên Hệ Ngay 0923.575.999 Để Nhận Báo Giá Mới Nhất
Uy Tín – Trách Nhiệm Đó Chính Là Phương Châm Của Chúng Tôi Trong Suốt 15 Năm Qua
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước
Giá sắt thép xây dựng hôm nay trên Sàn giao dịch Thượng Hải
Giá thép hôm nay giao tháng 1/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 2 nhân dân tệ lên mức 3.748 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h10 (giờ Việt Nam).
Tên loại
Kỳ hạn
Ngày 14/10
Mức chênh lệch được ghi nhận so với trước đó
Giá thép
Giao tháng 1/2023
3.748
+2
Giá đồng
Giao tháng 11/2022
63.610
+1.170
Giá kẽm
Giao tháng 11/2022
24.845
+160
Giá niken
Giao tháng 11/2022
184.070
+2.600
Bảng giá giao dịch tương lai của một số kim loại trên Sàn Thượng Hải (Đơn vị: nhân dân tệ/tấn). Tổng hợp: Thảo Vy
Vào hôm thứ Năm (13/10), giá quặng sắt kỳ hạn giảm với giá trên Sàn giao dịch Đại Liên (DCE) chạm mức thấp nhất trong ba tuần, Reuters đưa tin.
Nguyên nhân là do thị trường kỳ vọng Trung Quốc sẽ nới lỏng chính sách Zero COVID nghiêm ngặt, trong khi sự suy yếu về mặt nhu cầu đã kéo giá giao ngay xuống mức thấp nhất trong 11 tháng.
Theo đó, giá quặng sắt giao tháng 1/2023 trên Sàn DCE của Trung Quốc đã giảm 1,7% xuống 701,50 nhân dân tệ/tấn (tương đương 97,75 USD/tấn) – mức thấp nhất kể từ ngày 22/9.
Trên Sàn giao dịch Singapore (SGX), giá quặng sắt kỳ hạn chuẩn giao tháng 11/2022 đã giảm 0,9% xuống 92,95 USD/tấn trong cùng ngày.
Theo dữ liệu tư vấn của SteelHome, giá quặng sắt giao ngay loại 62% Fe đạt mức 95,50 USD/tấn vào thứ Tư (12/10). Đây là mức thấp nhất theo ghi nhận kể từ tháng 11/2021.
Các tín hiệu cho thấy Bắc Kinh sẽ kiên trì với các biện pháp hà khắc của mình để kiểm soát sự bùng phát COVID-19 sau đại hội Đảng Cộng sản – bắt đầu vào ngày 16/10, đã đè nặng lên các thị trường kỳ hạn.
Hiện tại, những người tham gia thị trường đang theo dõi sát sao cách Trung Quốc sẽ giải quyết những thách thức mà nền kinh tế phải đối mặt, bao gồm cả sự suy thoái trong lĩnh vực bất động sản.
Giá thép xây dựng hôm nay tại thị trường trong nước
Theo SteelOnline.vn, giá thép xây dựng trong nước ngày 14/10 tiếp tục ổn định, cụ thể như sau:
Giá thép tại miền Bắc
Thương hiệu thép Hòa Phát đang duy trì mức giá đối với thép cuộn CB240 là 14.500 đồng/kg và thép thanh vằn D10 CB300 là 14.600 đồng/kg.
Giá thép cuộn CB240 của thương hiệu thép Việt Ý ở mức ổn định là 14.510 đồng/kg. Giá thép thanh vằn D10 CB300 của cùng thương hiệu ở mức 14.720 đồng/kg.
Thép Việt Đức cũng giữ nguyên giá bán thép cuộn CB240 ở mức 14.350 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.660 đồng/kg.
Giá hai mặt hàng thép của thương hiệu Việt Sing cũng được giữ nguyên như sau: thép cuộn CB240 ở mức 14.310 đồng/kg và thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.510 đồng/kg.
Tương tự, thương hiệu thép Việt Nhật cũng có giá thép cuộn CB240 đi ngang ở mức 14.310 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.510 đồng/kg.
Giá thép tại miền Trung
So với ngày 13/10, giá thép tại miền Trung của thương hiệu thép Hòa Phát vẫn ổn định: thép cuộn CB240 ở mức 14.310 đồng/kg và thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.820 đồng/kg.
Thương hiệu thép Việt Đức cũng giữ nguyên giá thép cuộn CB240 ở mức 14.350 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.660 đồng/kg.
Giá thép cuộn CB240 của thương hiệu Pomina vẫn ở mức 15.730 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.940 đồng/kg trong hôm nay.
Giá thép tại miền Nam
Tại miền Nam, Hòa Phát đang đưa ra giá thép cuộn CB240 ở mức 14.360 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.570 đồng/kg – không đổi so với hôm qua.
Thương hiệu Pomina cũng có giá thép cuộn CB240 ổn định ở mức 15.580 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.680 đồng/kg.
Tương tự, giá thép cuộn CB240 của thương hiệu Thép Miền Nam đi ngang ở mức 15.220 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.530 đồng/kg.
>>> Xem thêm: Giá sắt thép
>>> Xem thêm: Giá sắt thép
Giá thép hôm nay – Cập nhật nhanh và chính xác về bảng giá thép mới nhất hiện nay. Giá thép hôm nay tăng hay giảm? Giá thép xây dựng hiện tại bao nhiêu. Tình hình kinh doanh mua bán giá thép xuất nhập khẩu hôm nay.
Cung cấp thông tin về giá thép Thái Nguyên hôm nay, giá thép Việt Nhật, giá thép Hòa Phát.
Ngoài ra, cập nhật nhiều bài viết về toàn cảnh giá sắt thép xây dựng trong nước và thế giới một cách đầy đủ và chi tiết nhất.
Bảng giá thép xây dựng hôm nay mới nhất
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa hàng kinh doanh thép xây dựng với giá cả và chất lượng vô cùng đa dạng. Có nhiều khách hàng chưa quen với việc phân biệt chất lượng sắt thép thì sẽ gặp khó khăn trong việc xác định thép thật – giả. Do đó, để có thể yên tâm về chất lượng cũng như không làm ảnh hưởng đến công trình xây dựng, quý khách hãy lựa chọn những cửa hàng uy tín, đáng tin cậy để gửi gắm niềm tin nhé.
Bảng báo giá thép xây dựng hôm nay của đại lý sắt thép MTP luôn được cập nhật mới nhất theo tình hình thị trường. Tuy nhiên, vì mức giá sắt xây dựng luôn dao động thất thường nên có thể khi quý khách tham khảo thì đã có chút chênh lệch về giá. Chúng tôi xin cam đoan mức chênh lệch này không đáng kể. Để luôn cập nhật báo giá mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990
.
Quý khách vui lòng lưu ý:
- Bảng giá thép xây dựng hôm nay của đại lý sắt thép MTP đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng 100%, chưa qua sử dụng, không có bất cứ dấu hiệu cong vênh, hư hỏng hoặc han gỉ nào
- Quý khách nhận hàng và kiểm tra chất lượng mới thanh toán, phương thức thanh toán có thể là tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo nhu cầu
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh để nhận báo giá thép xây dựng hôm nay kèm theo ưu đãi mới nhất
- Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng rất cao cho người giới thiệu, được tính theo phần trăm giá trị đơn hàng
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Việt Nhật
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Nhật (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 68.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 95.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 132.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 250.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 310.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 390.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 500.000 |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Hòa Phát
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Hòa Phát (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 235.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 265.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 488.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 675.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 855.000 |
Bảng giá thép Việt Mỹ
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Việt Mỹ
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Mỹ (VNĐ) |
Thép cuộn phi 6 | Kg | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | Kg | 9.500 |
Thép gân phi 10 | Cây (11.7m) | 70.000 |
Thép gân phi 12 | Cây (11.7m) | 100.000 |
Thép gân phi 14 | Cây (11.7m) | 136.000 |
Thép gân phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Thép gân phi 18 | Cây (11.7m) | 227.000 |
Thép gân phi 20 | Cây (11.7m) | 280.000 |
Thép gân phi 22 | Cây (11.7m) | 336.000 |
Thép gân phi 25 | Cây (11.7m) | 440.000 |
Thép gân phi 28 | Cây (11.7m) | 552.000 |
Thép gân phi 32 | Cây (11.7m) | 722.000 |
Bảng giá thép Việt Úc
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Việt Úc
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Úc (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 74.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 103.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 142.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 185.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 235.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 290.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 350.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 455.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 570.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 745.000 |
Bảng giá thép Pomina
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Pomina
Phân loại | Đơn vị tính | Giá thép Pomina CB300 (VNĐ) | Giá thép Pomina CB400 (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 | 62.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 88.000 | 90.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 135.000 | 140.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 187.000 | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 242.000 | 245.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 | 272.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 | 342.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 505.000 | 508.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 625.000 | 627.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 940.000 | 942.000 |
Bảng giá thép Miền Nam
Click vào bài viết để xem chi tiết đầy đủ hơn về giá thép xây dựng Miền Nam
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Miền Nam (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 87.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 183.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 240.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 267.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 335.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 530.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 604.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 904.000 |
Cập nhật bảng giá thép xây dưng hôm nay. Giá sắt xây dựng Hòa phát, Thép cây Tisco, Việt ý, Việt Đức, Việt nhật, Kyoie, Vas, Việt sing, Shengli rẻ nhất 2022
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT, VIỆT Ý,TISCO, KYOIE, VAS NGHI SƠN, SHENGLI HÔM NAY 2022
CÔNG TY TNHH THÉP DUY PHƯƠNG là nhà đại lý phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng, thép cây, thép vằn, thép xây nhà, thép thanh. Các nhà máy sắt xây dựng chúng tôi cung cấp phổ biến trên thị trường hiện nay như : HÒA PHÁT, VIỆT ĐỨC, VIỆT Ý, TISCO, VIỆT NHẬT, VIỆT ÚC, VIỆT SING, VAS NGHI SƠN, SHENGLI , FORMUSA HÀ TĨNH.v.v.v
Đường kính thép cây xây dựng, thép thanh : Từ D10mm – > D50mm
Đường kính Thép cuộn tròn trơn : Từ 6mm – 16mm
Các mác thép theo tiêu chuẩn : CB 240T, CB300V, CB400, CB500V, SAE 1006, SAE 1008, SAE1012, SS400 … bao gồm thép cuộn tròn, thép xây dựng, thép cuộn mác rút dây.
Sau đây chúng tôi xin gửi một số báo giá sắt xây dựng, thép xây nhà Tháng 6 của các nhà máy để quý khách tham khảo và lập dự toán công trình.
GIÁ THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT HÔM NAY 2022
TÊN HÀNG HÓA | MÁC THÉP | ĐVT | VNĐ / KG | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
Sắt Thép Hòa Phát D6, D8 | CB240 | Kg | 15.678 | Đơn giá tại nhà máy Hòa Phát Hải Dương |
Sắt Thép Hòa Phát D10 | CB300 | Kg | 15.520 | |
Sắt Thép Hòa Phát D12 | CB300 | Kg | 15.390 | |
Thép D14 -> D32 | CB300 | Kg | 15.290 | |
Thép D14 -> D32 | CB400 | Kg | 15.320 |
Ps : Thị trường miền bắc Hòa Phát có 2 nhà máy sản xuất ở Tỉnh Hải Dương và Tỉnh Hưng Yên.
Đơn giá đã báo gồm thuế vat 10%
Pss: Thị trường thép thay đổi lên xuống rất nhanh. Bảng giá mang tính chất tham khảo theo từng thời điểm, Quý khách vui lòng liên hệ Sđt : 0906.036.248 để nhận báo giá nhanh và chính xác nhất.
>>>>>> Giá các loại sắt thép vật tư mới nhất tại đây
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề giá sắt xây dựng mới nhất giá sắt xây dựng mới nhất
giá sắt thép xây dựng mới nhất, giá thép mới nhất, giá sắt thép xây dựng hôm nay, giá sắt xây dựng, gia sat thep xay dung, gia vat lieu xay dung, giá vật liệu xây dựng, giá thép mới nhất ngày hôm nay, giá thép, giá sắt thép, Giá thép hòa phát, giá thép việt nhật, giá thép tisco thái nguyên, thép tisco, giá thép trong nước
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.