ép cọc bê tông hà nội| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
ép cọc bê tông hà nội, /ep-coc-be-tong-ha-noi,
Video: Dịch vụ ép cọc bê tông cốt thép giá rẻ tại Hà Nội chỉ từ 165.000đ/m Tại Hà Nội
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
ép cọc bê tông hà nội, 2019-12-22, Dịch vụ ép cọc bê tông cốt thép giá rẻ tại Hà Nội chỉ từ 165.000đ/m Tại Hà Nội, Dịch vụ ép cọc bê tông cốt thép giá rẻ tại Hà Nội 2020. Tự hào là một trong những công ty ép cọc bê tông – đơn vị ép cọc bê tông chuyên nghiệp với các phương pháp thi công như ép cọc bê tông neo, ép cọc bê tông bán tải, ép cọc bê tông robot, ép cọc bê tông máy tải, thi công ép cọc bê tông giá rẻ tại Hà Nội.
1. Dịch vụ ép cọc bê tông cốt thép trọn gói là gì?
Dịch vụ ép cọc bê tông cốt thép tại Hà Nội trọn gói là dạng dịch vụ ép cọc bao gồm cả vật tư cọc, nhân công ép, khoan dẫn nếu cần thiết.
Một công trình thi công ép cọc bê tông hoàn thiện bao gồm:
Bước 1: Cung cấp cọc bê tông cốt thép đúc sẵn để ép.
Bước 2: Vận chuyển máy ép cọc bê tông đến để ép. Máy ép cọc có thể là máy ép neo, ép tải, bán tải, rô bốt. Thông thường nhà dân thường dùng máy neo để thi công ép cọc bê tông.
Bước 3: Khoan dẫn cọc trước khi thi công ép cọc bê tông (nếu cần).
2. Khi nào chúng ta cần sử dụng dịch vụ thi công ép cọc bê tông?
Công ty ép cọc bê tông chúng tôi nhận thấy để bảo đảm công trình vững chãi, không bị sụt lún trong và sau khi thi công chúng ta rất cần xây dựng nền móng vững chắc. Biện pháp xây móng nhà bền nhất hiện nay chính là sử dụng dịch vụ thi công ép cọc bê tông móng nhà.
Đối với nền móng công trình nhà dân dụng, việc sử dụng phương án móng ép cọc bê tông cốt thép đúc sẵn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau. Cụ thể phụ thuộc vào các yếu tố như: Điều kiện kinh tế của chủ đầu tư, tải trọng công trình (ứng với chiều cao tầng nhà), địa chất công trình, điều kiện thi công…
3. Công ty ép cọc bê tông cốt thép giá rẻ hấp dẫn tại Hà Nội.
Công ty cổ phần xây dựng Tam Hoa đơn vị thi công ép cọc bê tông, chuyên nhận thi công ép cọc bê tông cốt thép trọn gói giá rẻ tại Hà Nội và các tỉnh Miền Bắc. Chúng tôi chuyên nhận ép các loại cọc có kích thước ép cọc bê tông 200×200, ép cọc bê tông 250×250, ép cọc bê tông 300×300… ép cọc bê tông mác 250, 300.
Các hạng mục thi công đóng cọc bê tông cốt thép bao gồm ép cọc móng nhà dân, nhà phố, biệt thự, nhà cao tầng hoặc các công trình xây dựng dân dụng khác. Cọc bê tông thi công sử dụng trong ép cọc bê tông nhập về từ các nhà máy bê tông thăng long hoặc bê tông chèm.
4. Hợp đồng thi công ép cọc bê tông cốt thép.
Trước khi thi công và trước khi đưa máy móc về công trình. Chủ đầu tư và đơn vị thi công nên có một hợp đồng nguyên tắc (Hợp đồng ép cọc bê tông) thể hiện cụ thể công việc như sau:
+ Loại cọc dùng để ép là loại cọc gì? Ghi rõ mác bê tông, mác thép, loại thép, xuất xứ của cọc…
+ Đơn giá ép là bao nhiêu?
+ Yêu cầu về kỹ thuật ép cọc bê tông…
5. Các phương pháp được áp dụng trong quá trình thi công kỹ thuật ép cọc bê tông.
Hiện nay đối với các công trình nhà dân dụng các phương pháp ép cọc được áp dụng phổ biến hiện nay bao gồm:
+ Ép cọc bê tông neo (ứng dụng ép móng nhà dân, nhà phố, các công trình có quy mô nhỏ và vừa)
+ Ép cọc bê tông bán tải (ứng dụng ép móng nhà dân và các công trình có quy mô vừa)
+ Ép cọc bê tông tải (áp dụng móng các công trình nhà dân có diện tích rộng, công trình có quy mô lớn)
+ Ép cọc bê tông bằng rô bốt (áp dụng các công trình có quy mô lớn và cực lớn)
6. Khu vực áp dụng dịch vụ thi công ép cọc bê tông trọn gói công ty Tam Hoa.
Công ty Tam Hoa đơn vị thi công ép cọc với hơn 9 năm kinh nghiệm chuyên ép cọc bê tông giá rẻ tại Hà Nội và các tỉnh miền Bắc.
7.Quy trình thi công ép cọc bê tông – ép cọc bê tông cốt thép bao gồm các bước cơ bản như sau:
+ Vận chuyển và lắp thiết bị ép vào vị trí có cọc ép.
+ Liên kết chắc chắn thiết bị ép với hệ thống neo hoặc hệ thống dầm chất đối trọng, tiến hành kiểm tra cọc lại lần nữa.
+ Dùng cần trục cẩu cọc đưa vào vị trí ép.
+ Khi đã chỉnh và nối xong thì ép cho áp lực 3-4 kg/cm2, tăng dần lực ép để máy thắng lực ma sát và lực kháng mũi cọc.
+ Quy trình ép được tiến hành cho tới khi thỏa mãn các điều kiện sau:
– Đạt chiều sâu xấp xỉ do thiết kế qui định.
– Lực ép cọc vào thời điểm cuối cùng đạt trị số thiết kế quy định trên suốt chiều sâu xuyên lơn hơn 3 lần đường kính hoặc cạnh cọc.
8. Bộ từ khóa liên quan dịch vụ cho quý khách tham khảo
– ép cọc
– ép cọc bê tông
– ép cọc bê tông cốt thép
– dịch vụ ép cọc bê tông cốt thép tại hà nội
– thi công ép cọc bê tông
– công ty ép cọc bê tông
– đơn vị ép cọc bê tông
– thi công đóng cọc bê tông
– ép cọc bê tông neo
– ép cọc bê tông bán tải
– xem ép cọc bê tông
– ép cọc bê tông móng nhà
– kỹ thuật ép cọc bê tông cốt thép
– kinh nghiệm ép cọc bê tông
– thuê ép cọc bê tông
– ép cọc bê tông robot
– ép cọc bê tông máy tải
________________________________________
Các video liên quan:
– Báo giá ép cọc bê tông : https://youtu.be/aIuemMsYiD4
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG TAM HOA
HOTLINE: 0363.857.111
WEBSITE: https://tamhoa.com.vn/ep-coc-be-tong.html
#ép #cọc #bê #tông #cốt #thép #epcocbetong #epcocbetonggiare #thicongepcocbetong #epcocbetonghanoi #epcoc, Công Ty Tam Hoa
,
* Tóm tắt bảng giá ép cọc bê tông giá rẻ tại Hà Nội và Hồ Chí Minh:
- Giá ép cọc bê tông NEO tại Hà Nội: 105.000 – 400.000đ/m
- Giá ép cọc bê tông ly tâm tròn D300: 200.000 – 210.000đ/md
- Giá ép cọc bê tông ly tâm tròn D350: 260.000 – 270.000đ/md
- Giá ép cọc bê tông ly tâm tròn D400: 330.000 – 350.000đ/md
- Giá ép cọc bê tông ly tâm tròn D500: 430.000 – 460.000đ/md
- Giá ép cọc bê tông ly tâm tròn D500: 540.000 – 560.000đ/md
- Giá ép cọc bê tông bằng Robot: 20.000 – 60.000đ/m
“Gọi ngay để được báo giá chính xác về dịch vụ ép cọc bê tông uy tín”
1. Ép cọc là gì?
Ép cọc là cách gọi chung đơn giản về phương pháp tăng độ chịu lực cho nền móng. Ép cọc có sử dụng các loại máy móc chuyên dụng và cọc bê tông chuyên dụng được sản xuất sẵn.
1.1. Ép cọc bê tông là gì?
Ép cọc bê tông là một trong những biện pháp thi công trong ngành xây dựng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Đây là phương pháp dùng các loại máy ép cọc bê tông ví dụ như: máy Neo, robot, búa rung…Sử dụng những máy móc chuyên dụng như vậy để đưa cọc xuống đất đến độ trỗi nhất định thì dừng thi công. Ép cọc bê tông là một phương pháp rất hữu hiệu trong thi công các công trình cao tầng.
Hiện tại ngành xây dựng ngày một phát triển vì thế mà dịch vụ ép cọc bê tông cũng phát triển và thi công bằng nhiều máy móc hiện đại hơn. Việc ứng dụng ép cọc cũng rộng rãi hơn, thi công từ các công trình ngõ hẹp đến các công trình đồ sộ…
Công ty cổ phần nền móng Thăng Long chuyên cung cấp dịch vụ ép cọc bê tông
1.2. Ép cọc bê tông cốt thép là gì?
Cọc bê tông cốt thép phổ biến từ xưa đến nay và ứng dụng rộng rãi, phổ biến ở đa dạng các loại công trình. Cọc bê tông cốt thép hiện tại gồm 2 loại chính: Cọc tròn ly tâm và cọc vuông cốt thép.
-
Cọc tròn ly tâm dự ứng lực được sản xuất với nhiều loại cọc: D300, D350, D400, D450, D500, D600, D700, D800, D900 được sản xuất hàng loạt theo 1 dây truyền. Loại cọc tròn ly tâm này được làm từ những sợi thép phi 10, sau đó được cuốn tròn theo những dây thép chủ, sau đó chúng được đổ bê tông theo phương pháp ly tâm và cuối cùng là đưa vào hấp trong lò công nghiệp với nhiệt độ 100 độ C.
-
Cọc vuông bê tông cốt thép: Không giống cọc ly tâm là sản xuất công nghiệp, loại cọc vuông bê tông cốt thép sản xuất theo hình thức thủ công hơn. Sản xuất loại cọc này theo khuôn dạng có sẵn, thực hiện trộn bê tông tươi, bo sắt, đưa sắt vào khuôn trước đó rồi tiến hành đổ bê tông, chờ bê tông khô rồi mới nhắc khỏi khuôn. Cọc vuông bê tông có các loại như sau: 200×200, 250×250, 300×300, 350×350, 400×400.
Dịch vụ ép cọc bê tông tại Công ty cổ phần nền móng Thăng Long
1. Bảng giá chống văng nhà dân/công trình tại Hà Nội (Cập nhật mới nhất 2022):
Chiều dài bộ văng chống (m) |
Đơn giá |
Chiều dài ống chống từ 3 – 4m |
1.500.000 – 2.000.000 VNĐ |
Chiều dài ống chống từ 4 – 5m |
1.500.000 – 2.500.000 VNĐ |
Chiều dài ống chống từ 5 – 7m |
2.500.000 – 4.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Tùy vào từng trường hợp khác nhau đơn vị thi công sẽ lựa chọn được chiều dài ống chống khác nhau, ở một số trường hợp sẽ có chi phí phát sinh.
“Gọi ngay để được báo giá chính xác về dịch vụ chống văng nhà”
2. Thăng Long – Đơn vị thi công chống văng, chống nghiêng nhà tại Hà Nội với trình độ chuyên nghiệp:
- Công ty cổ phần nền móng Thăng Long là một trong những công ty thi công dịch vụ chống văng nhà, chống nghiêng nhà uy tín với nhiều năm trong ngành, có nhiều kinh nghiệm trong các dịch vụ gia cố, xử lý nền móng.
- Đội ngũ thi công của Công ty cổ phần nền móng Thăng Long làm việc chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, linh hoạt trong thi công, làm việc đúng quy trình.
- Đội ngũ kỹ thuật viên chất lượng, giám sát công trình thi công chặt chẽ, luôn cập nhật áp dụng những kỹ thuật mới và làm việc tận tâm, tận lực.
- Đơn vị, công ty Thăng Long đáp ứng được nhu cầu của gia chủ khi thi công.
- Nhiều năm trong ngành đơn vị thi công ở nhiều địa bàn trong thành phố Hà Nội và một số tỉnh thành miền bắc và đã nhận được rất nhiều những phản ánh tích cực từ phía khách hàng. Đối với chúng tôi hài lòng của khách hàng là trên hết.
Phương pháp chống văng dưới đàm bảo không sập trong quá trình thi công
1. Bảng báo giá dịch vụ phá dỡ nhà tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh:
Báo giá chi phí phá dỡ nhà cũ, công trình xây dựng tại Hà Nội và tỉnh thành khác trong cả nước được Công ty cổ phần nền móng Thăng Long tổng hợp dưới đây:
Dịch vụ phá dỡ nhà uy tín-chất lượng
1.1. Bảng giá phá dỡ nhà cửa trọn gói tại Hà Nội và TP HCM:
Giá phá dỡ nhà cửa trọn gói toàn bộ công trình sẽ bao gồm toàn bộ chi phí tháo dỡ công trình, dọn dẹp và bàn giao công trình cho khách hàng. Giá sẽ được tính theo mét vuông nhân với tổng diện tích công trình.
Giá đập, phá dỡ nhà cửa phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Quy mô nhà cửa
- Kết cấu của công trình nhà cửa là nhà khung hay tường chịu lực
- Vị trí thi công, máy móc chuyên dụng chuyên phá dỡ nhà cũ có thi công được không
- Công trình có thu hồi được vật tư hay không
Chi phí tháo dỡ nhà, cải tạo sẽ có mức giá khác nhau tùy thuộc vào từng hạng mục của công trình. Cụ thể:
STT |
Hạng mục phá dỡ nhà |
Đơn vị |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Phá dỡ tường 110 |
M2 |
85.000 |
2 |
Phá dỡ tường 220 |
M2 |
155.000 |
3 |
Dóc vữa tường xi măng trát tường |
M2 |
45.000 |
4 |
Dóc gạch ốp tường, lát nền |
M2 |
85.000 |
5 |
Phá sàn bê tông cốt thép |
M2 |
155.000 |
6 |
Phá cầu thang |
M2 |
285.000 |
7 |
Phá dầm bê tông cốt thép |
M2 |
225.000 |
8 |
Phá móng bê tông (dạng khối) |
M2 |
1.355.000 |
9 |
Tháo thiết bị vệ sinh |
Phòng |
555.000 |
10 |
Tháo cửa ( cửa gỗ, cửa nhôm kính) |
Bộ |
195.000 |
11 |
Vận chuyển phế thải bằng xe 2,5m3 (Xe đỗ tận chân công trình vị trí gần phế thải) |
Xe |
750.000 |
1.2. Bảng giá phá dỡ nhà cấp 4:
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công |
Đơn giá Phương pháp máy móc |
Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | < 30m2 | Trọn gói 7.5 triệu | Trọn gói 5 triệu | Trọn gói 6 triệu |
2 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | > 30m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 150.000đ – 200.000đ/m2 |
1.3. Bảng giá tháo dỡ nhà cao tầng, bê tông cốt thép:
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công |
Đơn giá Phương pháp máy móc |
Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | < 30m2 | Trọn gói 9 triệu | Trọn gói 6 triệu | Trọn gói 8 triệu |
2 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | > 30m2 | 300.000đ – 350.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 |
3 | Đơn giá phá dỡ nhà 2 tầng | > 35m2 | 250.000đ – 350.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 190.000đ – 250.000đ/m2 |
4 | Chi phí phá dỡ nhà 3 tầng | > 35m2 | 260.000đ – 350.000đ/m2 | 110.000đ – 180.000đ/m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 |
5 | Đơn giá phá dỡ nhà 4 tầng | > 35m2 | 270.000đ – 350.000đ/m2 | 120.000đ – 190.000đ/m2 | 210.000đ – 250.000đ/m2 |
1.4. Bảng giá phá dỡ nhà xưởng:
STT |
Hạng mục phá dỡ nhà xưởng |
Đơn vị (VNĐ) |
1 | Nhà khung cột tường 110 (Nhà khung kết cấu BTCT) | 100.000đ – 200.000đ/m2 sàn |
2 | Nhà tường 220 chịu lực | 150.000đ – 250.000đ/m2 sàn |
3 | Cắt sàn bê tông | 335.000 đ/m2 (Bao gồm cả phần đục gạch) |
4 | Tháo dỡ mái tôn | 55.000đ/m2 |
5 | Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính | 195.000đ/m2 |
Báo giá phá dỡ nhà trên đây chưa bao gồm phí vận chuyển và thuế VAT. Các yếu tố ảnh hưởng tới đơn chi phí tháo dỡ nhà có thể giao động, không công trình nào giống công trình nào. Để có bảng giá chính
xác nhất, đơn vị thi công sẽ đến trực tiếp địa chỉ khảo sát, thống nhất về chủng loại vật tư với gia chủ và lựa chọn phương pháp thi công phù hợp.
“Gọi ngay để được báo giá chính xác về dịch vụ Phá Dỡ Nhà”
* Tóm tắt bảng báo giá thi công ép cừ Larsen, U200, C200, cừ vây, cừ tràm tại Hà Nội và TP HCM:
- Thi công ép cừ Larsen tại Hà Nội: 25.000đ – 40.000đ/m
- Thi công đóng cừ thép C200 tại Hà Nội: 25.000đ – 30.000đ/m
- Thi công ép cừ thép U200 tại Hà Nội: 25.000đ – 30.000đ/m
Đây là tóm tắt bảng giá thi công ép cừ, quý khách có thể xem chi tiết bảng giá đóng cừ trong bài viết này (Mục số 4)
“Gọi ngay để được báo giá chính xác về dịch vụ ép cừ Larsen, U200, C200”
1. Ép cừ là gì? Ép cừ thép để làm gì?
1.1. Ép cừ là gì?
Trước hết cần hiểu rõ cừ là gì. Theo như kỹ sư xây dựng giải thích, cừ là loại cọc ván thép, ép cừ là giải pháp xử lý nền móng công nghệ cao. Cọc cừ hay cọc ván thép kết hợp với hệ thống chống văng nhà sẽ giúp công trình không bị sụt lún, không ảnh hưởng tới các công trình liền kề, hoặc để gia cố đê điều, chống lũ lụt.
Dịch vụ ép cừ giá rẻ tại Hà Nội
1.2. Ép cừ thép để làm gì?
Ép cừ hay ép cọc cừ là việc ép cọc sâu xuống dưới lòng đất, tạo đường bao vây bốn góc công trình giáp với công trình nhà liền kề, những khu đất cần đào móng. Nhờ các khớp nối ở thanh thép dạng chữ U nên cọc cừ giúp giữ đất không bị trôi, cố định các công trình liền kề, không gây ảnh hưởng khi đào móng công trình chính.
Đối với các công trình nhà cao tầng, độ chặt của đất trong thi công xử lý nền móng là rất quan trọng. Để đảm bảo nền móng chắc chắn, các khâu thi công không thể thiếu công đoạn ép cừ nhằm nâng cao độ chặt của đất, giảm hệ số rỗng, từ đó có được hệ thống móng đảm bảo, không lo bị sụt lún sau này.
Đối với công trình dân dụng thì có thể sử dụng hệ thống tạm, sau khi xử lý xong nền móng sẽ nhổ cọc lên hoặc sử dụng loại cừ vĩnh cửu không cần dỡ bỏ.
Tìm hiểu về ép cọc bê tông
Tại sao nói công đoạn ép cọc bê tông có sự ảnh hưởng lớn đến chất lượng và độ bền của một công trình xây dựng? Để hiểu hơn về điều này, hãy cùng tìm hiểu cọc bê tông là gì ngay sau đây!
1/ Cọc bê tông là gì?
Cọc bê tông là loại cọc được đúc sẵn rồi vận chuyển ra công trường. Sử dụng các loại máy xây dựng để ép cọc xuống nền đất sâu, từ đó làm tăng khả năng chịu tải cho móng. Cọc bê tông cốt thép có cấu trúc bền vững chống được sự xâm thực của các hóa chất hòa tan trong nước phía dưới nền.
Cọc bê tông cốt thép thường có dạng hình vuông. Cạnh cọc thường gặp ở Việt Nam hiện nay là 0,2 đến 0,4m. Chiều dài cọc thường nhỏ hơn 12m vì chiều dài tối đa của một cây thép là 11,7m.
Bê tông dùng cho cọc có mác từ 250 đến 350 (tương đương độ bền B20 đến B25).
2/ Có nên ép cọc bê tông?
Có rất nhiều công trình xây dựng do quá trình thi công móng không đảm bảo, không đúng quy trình. Nên thường xảy ra sụt lún, thậm chí đổ sập ngay khi sử dụng trong thời gian ngắn. Vậy tại sao lại có hiện tượng này? Trên thực tế vì những công trình này đã không gia cố phần móng công trình tốt, không ép cọc đúng và đủ tiêu chuẩn.
Vì thế để đảm bảo tránh được rủi ro trong thi công cần, đồng thời đảm bảo sự chắc chắn cho công trình. Yêu cầu thợ thi cong và gia chủ cần nắm vững các tiêu chuẩn về ép cọc bê tông móng nhà
Nhiệm vụ của ép móng cọc bê tông là truyền tải trọng từ công trình xuống các lớp đất dưới và xung quanh nó. Móng cọc bê tông là một trong những loại móng được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Người ta có thể đóng, hạ những cây cọc lớn xuống các tầng đất sâu. Nhờ đó làm tăng khả năng chịu tải trọng lớn cho móng.
3/ Ưu điểm và nhược điểm
Ưu điểm:
+ Không gây tiếng ồn, không làm chấn động đến những công trình khác.
+ Dễ dàng kiểm tra chất lượng theo từng đoạn cọc được ép dưới lực ép, đồng thời xác định được sức chịu tải của cọc.
+ Thi công nhanh chóng và giá thành không cao.
+ Đảm bảo chất lượng nền móng cho công trình.
Nhược điểm: Phải có đội ngũ kỹ sư, nhân công chuyên môn để thực hiện.
Giới thiệu về các loại ép cọc bê tông bê tông Trường Sinh cung cấp
+ Ép cọc bê tông đúc sẵn 200×200
– Thông số kỹ thuật:
– Tiết diện cọc bê tông: 200×200
– Mác bê tông: Mác 200
– Chiều dài của cọc: 2,5m 3m, 4m, 5m
– Thép chủ: 4 cây thép D14 (thép Thái Nguyên, thép Úc, thép Việt Đức, thép Đa Hội)
+ Ép cọc bê tông đúc sẵn 250×250
– Thông số kỹ thuật:
– Tiết diện cọc bê tông: 250×250
– Mác bê tông: Mác 250
– Chiều dài của cọc bê tông: 2,5m, 3m, 4m, 5m
– Thép chủ: 4 cây thép D14 hoặc 4 D16 (thép Thái Nguyên, thép Úc, thép Việt Đức, thép Đa Hội)
– Sức chịu tải của đầu cọc: (Tải tính toán) 22 tấn
– Lực ép cọc bê tông Pmin = 45 tấn, Pmax = 70 tấn
+ Ép cọc bê tông đúc sẵn 300×300
– Thông số kỹ thuật:
– Tiết diện cọc bê tông: 300×300
– Mác bê tông: Mác 300
– Chiều dài của cọc bê tông: 2,5m, 3m, 4m, 5m
– Thép chủ: 4 cây thép D18 (thép Thái Nguyên, thép Úc, thép Việt Đức, thép Đa Hội)
– Sức chịu tải của đầu cọc: (Tải tính toán) 30 tấn
– Lực ép cọc bê tông Pmin = 60 tấn, Pmax = 100 tấn
Dịch vụ xây dựng khác tại Trường Sinh
– Thiết kế nhà đẹp
>>> Xem thêm báo thiết kế nhà đẹp tại đây
– Phá dỡ nhà cũ tại Hà Nội
>>> Xem thêm báo giá phá dỡ nhà cũ tại Hà Nội
– Xây nhà trọn gói tại Hà Nội
>>> Xem thêm báo giá xây nhà trọn gói tại đây
>>> Xem thêm đơn giá xây nhà trọn gói tại các tỉnh thành
– Sửa nhà trọn gói.
>>> Xem thêm báo giá sửa nhà trọn gói tại đây
>>> Xem thêm đơn giá sửa nhà trọn gói tại các tỉnh thành
– Hoàn thiện biệt thự liền kề.
>>> Xem thêm báo giá hoàn thiện biệt thự liền kề
Bảng giá ép cọc bê tông Hà Nội hôm nay
Đây là bảng báo giá ép cọc bê tông tham khảo, quý khách hàng muốn biết bảng giá ép cọc bê tông tại Hà Nội mới nhất được cập nhật ngày hôm nay vui lòng gọi điện cho chúng tôi. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để được nhận báo giá mới nhất, chính xác và những ưu đãi trong tháng. Xin cảm ơn
Bảng báo giá cọc bê tông 200*200 và 250*250 năm 2022
Kích thước | Loại thép | Mác bê tông | Chiều dài cọc/m | Đơn giá cọc/m |
200×200 | Nhà máy D14 | #250 | 3,4,5,6 | 150.000-160.000 |
200×200 | Đa Hội | #250 | 3,4,5,6 | 130.000-142.000 |
250×250 | Nhà máy D16 | #250 | 3,4,5,6,7 | 220.000-230.000 |
250×250 | Đa Hội | #250 | 3,4,5,6,7 | 180.000-190.000 |
250×250 | Nhà máy D14 | #250 | 3,4,5,6,7 | 175.000-195.000 |
300×300 | Nhà máy D16 | #250 | 3,4,5,6,7 | 245.000-265.000 |
300×300 | Nhà máy D18 | #250 | 3,4,5,6,7 | 295.000-305.000 |
350×350 | Nhà máy D20 | #300 | 3,4,5,6,7 | liên hệ |
400×400 | Nhà máy D22 | #300 | 3,4,5,6,7 | liên hệ |
Lưu ý:
- Thép nhà máy bao gồm: Việt Đức, Hòa Phát, Việt Úc, Thái Nguyên
- Cọc sản xuất: Cọc đúc sẵn và cọc đặt theo yêu cầu
- Bảng giá chưa bao gồm VAT, giá trên là giá cho hàng cọc đúc sẵn tại xưởng
- Bảng giá có vận chuyển tới chân công trình tai địa bàn Hà Nội tùy từng công trình giá có thể thay đổi
- Báo giá trên chưa bao gồm nhân công ép cọc
- Công trình nhà dân dùng cọc: 200×200, 250×250
- Công trình dự án tư nhân và nhà nước cọc: 250×250, 300×300
- Cầu đường thủy điện: cọc 300×300, 350×350, 400×400
Bảng giá nhân công ép neo, ép tải, Robot
Loại máy thi công | Lực ép đầu cọc | Khối lượng thi công | Đơn giá |
Máy neo nhỏ | 40-45 tấn | < 300 m | 10-15.000.000đ |
> 300 m | 35-45.000đ/m | ||
Máy neo bán tải | 70-80 tấn | < 500 m | 22-35.000.000đ |
> 500 m | 45-55.000đ/m | ||
Máy chất tải | 70-100 tấn | < 1000 m | 45-75.000.000đ |
> 1000 m | 50-65.000đ/m | ||
Máy robot | 120-360 tấn | < 3000 m | 90-150.000.000đ |
> 3000 m | 30-45.000đ/m |
Báo giá ép cọc bê tông cọc ly tâm dự ứng lực đúc sẵn
Áp dụng với các loại cọc như D300- D350- D400- D500- D600
Cọc Ly Tâm | Kích thước | Mác Cọc | Chiều dài cọc/m | Đơn giá cọc/m |
PHC Ly tâm đúc sẵn D300 | D300 | #600- 800 | 6,7,8,9,10,11,12 | 200.000- 210.000 |
PHC Ly tâm đúc sẵn D350 | D350 | #600- 800 | 6,7,8,9,10,11,12 | 260.000- 270.000 |
PHC Ly tâm đúc sẵn D400 | D400 | #600- 800 | 6,7,8,9,10,11,12 | 330.000- 350.000 |
PHC Ly tâm đúc sẵn D500 | D500 | #600- 800 | 6,7,8,9,10,11,12 | 430.000- 460.000 |
PHC Ly tâm đúc sẵn D600 | D600 | #600- 800 | 6,7,8,9,10,11,12 | 540.000- 560.000 |
Lưu ý: Giá có vận chuyển tới chân công trình đa phần địa bàn Hà Nội và chưa bao gồm VAT
Báo giá thi công cừ U và cừ Larsen
Hạng mục | Đơn vị tính | Đơn giá/m |
Đơn giá ép cừ u200 | m | 30.000- 40.000 |
Đơn giá nhổ cừ u200 | m | 30.000- 40.000 |
Đơn giá cho thuê cừ u200 | m | 22.000- 25.000 |
Đơn giá bán cừ u200 | kg | 16.000- 17.000 |
Vận chuyển | lượt | 1tr2 |
Báo giá ép cọc bê tông móng nhà uy tín
Chúng tôi hiện đang là đơn vị hàng đầu trong việc thi công ép cọc bê tông Hà Nội. Hiện nay chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc hơn 500+ công trình nhà dân và nhà xưởng tại địa bàn Hà Nội. Chúng tôi chuyên ép cọc bê tông với các loại cọc như: 250×250; 300×300 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt, tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn,80 tấn
Với đội ngũ tay nghề cao cũng máy ép cọc hiện đại, chúng tôi sẵn sàng thi công ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố Hà Nội và tỉnh Miền Bắc.
Với tôn chỉ lấy “ Trung thực trong kinh doanh ” làm nền tảng phát triển bền vững. Chúng tôi cam kết đưa đến dịch vụ: Đúng theo yêu cầu – Đủ về số lượng theo đúng như thỏa thuận ban đầu từ hai bên. Tiêu chí của công ty chúng tôi:
- Đảm bảo an toàn trong khi thi công
- Cam kết chất lượng vững chắc mà vẫn đảm bảo tiến độ
- Giá cả hợp lý
Dịch vụ ép cọc bê tông của chúng tôi luôn đảm bảo về tiến độ và chất lượng cho quý khách. Điều đặc biệt quan trọng chúng tôi cam kết an toàn cho các công trình liền kề. Việc sử dụng chuỗi sản xuất kép kín từ: sản xuất đúc cọc bê tông đến vận chuyển máy móc và cọc đến công trình và ép cọc tại công trình với ( máy móc hiện đại, đội ngũ chuyên nghiệp) cho nên chúng tôi cam kết với quý khách giá thành dịch vụ của chúng tôi là hợp lý nhất trong khu vực.
Ép cọc bê tông 24H được khách tin tưởng và đánh giá rất cao về năng lực thi công, đội ngũ công nhân, kỹ sư có tay nghề cao cùng với đó là việc trang bị máy móc hiện đại để thi công, các máy móc chúng tôi đang thi công như:
- Ép cọc bê tông máy Neo: máy dầu, máy điện
- Ép cọc bê tông máy Tải: sắt, bê tông
- Ép cọc bê tông máy rôbôt tự hành: từ 120 tấn – 700 tấn
- Mua – bán máy ép cọc bê tông
- Chế tạo dựng mới máy ép cọc bê tông
Song song với máy móc là các dịch vụ của chúng tôi
- Ép cọc bê tông cho các công trình công nghiệp
- Ep coc be tong cho các những công trình nhà ở
- Ép cọc bê tông cho những công trình dân dụng
- Ép cọc bê tông chống lún, nứt cho công trình
- Ép cừ Larsen, ép cừ U 180-200
- Ép tải, ép neo
- Thi công văng chống, kết cấu, tầng hầm
- Cung cấp và cho thuê cừ U180-200
- Cung cấp thép hình I300 văng chống tầng hầm
- Cung cấp thép hình I200 văng chống tầng hầm
- Phá dỡ san lấp mặt bằng
Quy trình làm việc tại trung tâm ép cọc bê tông 24H:
- Khách hàng gọi điện, gửi Email chúng tôi tiếp nhận yêu cầu
- Kỹ thuật đến khảo sát công trình, tư vấn và báo giá
- Hai bên thông nhất về nội dung trong hợp đồng
- Chúng tôi tiến hành triển khai công việc theo cam kết
- Khách hành giám sát, nhiệm thu công trình
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề chúng tôi luôn là số 1 trong lĩnh vực thi công ép cọc bê tông tại Hà Nội và tỉnh lân cận. Khách hàng sẽ yên tâm khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi với đội ngũ chuyên nghiệp nhiệt tình sẽ phục vụ tốt nhất cho ngôi nhà của quý khách. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ với dịch vụ ép cọc bê tông tại Hà Nội theo:
- Địa chỉ: Khu đô thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội
- Hotline: 090 343 12 33
- Email: [email protected]
- Maps: /thiet-ke-nha-chu-l-2-tang-80m2-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-thuc-ky-thuat-2023/
- Facebook: fb.com/ban-thiet-ke-skin-mini-world-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-thuc-ky-thuat-2023/
BẢNG BÁO GIÁ ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP 200X200 VÀ 250X250 CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2022
1- Thông số Kỹ Thuật Loại cọc bê tông 200×200 và Loại cọc 250×250
2- Báo giá chi phí cọc bê tông và nhân công ép cọc bê tông 200×200 và 250×250
3- Bảng báo giá thi công cừ U200 và thi công cừ Larsen
4- Các công trình khi nào nên sử dụng máy Neo, Tải , Robot để tiết kiệm chi phí
5- Một số địa chỉ công trình đã thi công tại Hà Nội
Trả lời câu hỏi trên:
1- THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỌC ĐẠI TRÀ 200X200 VÀ CỌC 250X250
*Cọc bê tông cốt thép 250×250 thép chủ 4ф14 hoặc 4ф16
Thông số kỹ thuật:
– Thép chủ 4ф14 hoặc 4ф16.
– Mác bê tông 250.
– Chiều dài 01 đoạn: 5-6 md.
– Sức chịu tải đầu cọc (tính toán): 22 tấn,
– Lực ép Pmin = 45 tấn , Pmax = 80 tấn
– Loại máy thi công: Máy Neo, Neo bán Tải, Tải, Robot
*Thông số kỹ thuật cọc 200×200 thép Nhà máy 4phi 14
– Thép chủ: Bao gồm 4 cây phi 14 và Phi 16
– Chiều dài đoạn cọc: 3,4,5,6 md
– Mác cọc bt: #250
– Lực ép tải của cọc 200: 30 tấn- 50 tấn
– Loại máy thi công: Máy Neo, Bán Neo bán Tải
Xưởng đúc cọc bê tông đại trà Thăng Long – Loại cọc big cao đai dày
Xưởng đúc cọc bê tông cốt thép – Cọc 200×200 và 250×250
Xưởng cọc bê tông đúc sẵn Rộng 6 ngàn mét
2. BÁO GIÁ CHI PHÍ CỌC BÊ TÔNG VÀ NHÂN CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG CHO LOẠI CỌC 200X200 VÀ 250X250
– Chi phí giá cọc bê tông loại cọc 200×200, 250×250
Loại thép | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ14 | 200 x 200 | 200 -> 250 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ14 | 200 x 200 | 200 -> 250 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/m |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14 | 200 x 200 | 200 -> 250 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 250×250 | 200 -> 250 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000-180.000/md |
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 | 250×250 | 200 -> 250 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000-210.000/md |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 | 250×250 | 200 -> 250 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000-210.000/md |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình)
– Giá nhân công ép cọc bê tông loại cọc 200×200, 250×250 thi công máy Neo
Công trình | Đơn giá thi công |
---|---|
Đơn giá cho công trình Klg>300md cọc | 40.000 – 50.000 VNĐ/md |
Đơn giá cho công trình Klg | 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
(Báo giá trên phụ thuộc thực tế mặt bằng)
=> Chi tiết xem: giá ép cọc bê tông
– Chi phi ép cọc bê tông thi công bằng máy bán Tải, Tải và Robot cho loại cọc 200×200 và 250×250
ĐƠN GIÁ ÉP GIÀN MÁY BÁN TẢI | ĐƠN GIÁ ÉP GIÀN MÁY TẢI | ĐƠN GIÁ ÉP GIÀN MÁY ROBOT |
---|---|---|
TH1: Khối lượng thi công> 400 md |
TH1: Khối lượng thi công> 1000 md – Nhân công ép: 45.000-50.000/md |
TH1: Khối lượng thi công> 2000 md – Nhân công ép: 45.000-50.000/md |
TH2: Khối lượng thi công – Nhân công ép: 20tr-30tr/Lô |
TH1: Khối lượng thi công> 1000 md – Nhân công ép: 60tr-70tr/Lô |
TH2: Khối lượng thi công – Nhân công ép: 110tr-140tr/Lô |
Chú ý:
– Đơn giá trên đã bao gồm vận chuyển
– Đơn giá chưa bao gồm VAT nếu VAT 10% Kênh 13-14%
– Đơn giá trên là trọn gói tới chận công trình không phát sinh
– Đơn có bản mã que hàn của công ty, nếu bản mã theo yêu cầu thì tính chi phí khi đặt
3 – BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG ÉP CỪ U200 VÀ CỪ LARSEN IV
– Bảng giá thi công Cừ Larsen IV
Khối lượng theo độ dài mét cừ | Giá nhổ | Giá ép | Vận Chuyển Cừ | Vận chuyển máy |
---|---|---|---|---|
Đơn giá Klg | Call | Call | Call | Call |
Đơn giá Klg 1000-2000 | 45.000 | 40.000 | Call | Call |
Đơn giá Klg >=2000 | 40.000 | 40.000 | Call | Call |
– Bảng giá thi công Cừ U200 và vật tư Cừ U200
Khối lượng theo độ dài mét cừ | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Đơn giá thuê cừ u200 | md | 1 | 22.000 | |
Đơn giá nhổ cừ u200 | md | 1 | 27.000->35.000 | |
Đơn giá ép | md | 1 | 27.000->35.000 | |
Đơn giá vận chuyển | Chuyến | 1 | 1.200.000 | |
Giá sắt | kg | 1 | 16.500-17.000 |
Xưởng Sản Xuất Cừ U200, C200 tại Hà Nội
Hình ảnh thi công ép Cừ thuê U200, C200 tại Hà Nội
4- TƯ VẤN KHI NÀO NÊN SỬ DỤNG MÁY NEO – MÁY BÁN TẢI – MÁY TẢI – MÁY ROBOT ĐỂ TIẾT KIỆM CHI PHÍ
Máy Neo là gì? Máy Neo là loại máy dùng Neo để làm trọng tải khi ép cọc bê tông xuống đất, Máy Neo phụ thuộc rất nhiều vào thiết diện của cọc và lớp đất để cần khoan Neo khi ép. Đối với những loại đất sỏi ruồi và cát đặt biệt máy Neo khi quay Neo sẽ không bám Neo sẽ không thi công được. Vì thế trong trường hợp gặp những công trình có lớp cát dày và loại đất sỏi rồi chúng ta ko nên dùng máy Neo để thi công. Phương án là dùng máy Tải. Máy Neo chỉ ép Tải trọng trong khoảng 30 tấn – 50 tấn. Máy Neo chủ yếu thi công loại cọc 200×200 là nhiều.
Thi công bằng giàn máy Neo đầu nổ cơ giới lực ép 40 tấn đến 50 tấn
Máy bán Tải là gì? Máy bán tải là loại máy đối trọng bằng Neo nguồn chạy bằng điện loại máy Neo bán Tải có lực ép từ 70 tấn đến 80 tấn thi công các loại cọc chủ yếu cọc 200×200, 250×250 và 300×300 và cọc ly tâm D300 – Chi phí cho thi công Neo bán Tải rẻ hơn máy Tải nhiều những công trình trong phố có lực ép trên 60 tấn thường sử dụng Neo bán tải để thi công chi phí giá thành rẻ đảm bảo được an toàn trong thi công.
Máy Neo bán Tải lực ép tải trọng 70 tấn đến 80 tấn
Máy Tải là gì? Máy Tải là loại máy dùng tải trọng để làm đối trọng khi ép vì thế loại máy Tải có thể ép bất cứ địa chất công trình như thế nào. Máy Tải nó phù thuộc mặt bằng công trình. Máy tải chủ yếu thi công các loại cọc to như cọc 250×250 và D300. Nếu trong thiết kế mà ghi lực ép từ 60 tấn đổ ngược thì chúng ta nên dùng máy Tải để ép mới chịu được tải trọng cần thi công.
Thi công bằng giàn máy Tải sắt lức ép từ 75 tấn đến 90 tấn
Máy Robot là gi? Máy Robot loại máy lớn cần những dự án thi công có khối lượng thi công nhiều cần đạt chỉ tiêu về thời gian. Loại máy Robot cũng sử dụng tải trọng làm trọng tải trong khi ép chúng chủ yếu sử dụng loại cọc to để thi công
Thi công bằng giàn máy Robot 260 tấn
5- MỘT SỐ CÔNG TRÌNH ÉP CỌC 200X200 VÀ 250X250 TẠI ĐỊA BÀN HÀ NỘI ĐÃ THI CÔNG
- Địa chỉ thi công nhà chú Quân tại 131 Đường Hoàng Mai tổng khối lượng: 2191 md loại cọc 200×200
- Địa chỉ thi công nhà anh cường 181 đối diện AIEON Long biên tổng khối lượng 500md loại cọc 200×200
- Địa chỉ thi công công trình nhà a Nam ở Hoa Bằng tổng khối lượng 600 md loại cọc 250×250
- Địa chỉ thi công cho công trình nhà chị Nguyên tại Ngõ 297 Đội cấn tổng khối lượng 700mđ loại cọc 200×200
- Địa chỉ thi công nhà a Hiếu tại Khu công nghiệp thạch thất tổng khối lượng 678 md loại cọc 250×250
- Địa chỉ thi công Dự án công trình chung cư bên cạnh trường Kinh Doanh và Công Nghệ khối lượng 16.000 md thi công loại cọc 200×200
- Địa chỉ thi công Dự án ép máy Robot tại Dương Nội Hà Đông trong khu GLASENCO tổng khối lượng 30.000 md thi công cọc Ly Tâm
- Rất mong được hợp tác với Quý khách:
LIÊN HỆ VĂN PHÒNG ÉP CỌC BÊ TÔNG ĐỂ TƯ VẤN BÁO GIÁ TRỌN GÓI
Miền Bắc: Số 18 – Phạm Hùng – Cầu Giấy – Hà Nội
Miền Nam: Số 46 Đỗ Quang, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 097.193.8146
Website:/
Email: baogiaepcocbetong@gmail.com
Đơn giá ép cọc bê tông neo tại Hà Nội 2022
STT |
Loại cọc bê tông | Loại sắt | Đơn giá cọc
(Đã bao gồm CP vận chuyển) (đ/m) |
Đơn giá ép
(Khối lượng > 300m) (đ/m) |
Đơn giá ép trọn gói (Khối lượng < 300m) (trđ) |
1 |
200 x 200, mác 250 | D14 Việt Úc | 135.000 – 145.000 | 20.000 – 40.000 | 10 – 15 |
2 | 250 x 250, mác 250 | D14 Việt Úc | 190.000 – 200.000 | 20.000 – 50.000 |
10 – 15 |
Đơn giá ép cọc bê tông tải tại Hà Nội năm 2022
STT |
Loại cọc bê tông | Loại sắt | Đơn giá cọc
(Đã bao gồm CP vận chuyển) (đ/m) |
Đơn giá ép
(Khối lượng > 1000m) (đ/m) |
Đơn giá ép trọn gói (Khối lượng < 1000m) (trđ) |
1 |
200 x 200, mác 250 | D14 Việt Úc | 135.000 – 145.000 | 20.000 – 60.000 | 60 – 80 |
2 | 250 x 250, mác 250 | D14 Việt Úc | 190.000 – 200.000 | 20.000 – 60.000 |
60 – 80 |
Đơn giá ép cọc bê tông bằng Robot tại Hà Nội năm 2022
STT |
Loại cọc bê tông | Loại sắt | Đơn giá cọc
(Đã bao gồm CP vận chuyển) (đ/m) |
Đơn giá ép
(Khối lượng > 1000m) (đ/m) |
Đơn giá ép trọn gói (Khối lượng < 1000m) (trđ) |
1 |
200 x 200, mác 250 | D14 Việt Úc | 135.000 – 145.000 | 20.000 – 60.000 | 60 – 80 |
2 | 250 x 250, mác 250 | D14 Việt Úc | 190.000 – 200.000 | 20.000 – 60.000 |
60 – 80 |
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội mới nhất năm 2022 của AHT homes uy tín giá rẻ miễn phí thiết kế chuyên nghiệp tốt nhất hiện nay
Xây nhà và sửa nhà là 2 công việc hoàn toàn khác nhau. Nếu như xây nhà chỉ cần theo bản thiết kế, nguyên vật liệu và xây lên thì việc sửa nhà lại phức tạp hơn xây rất nhiều. Vì gia chủ cần phải cải tạo lại ngôi nhà đang có sẵn sao cho hợp lý với tổng thể, mà lại mang lại công năng sử dụng tốt nhất.
Quý vị tìm đến một nhà thầu sửa chữa nhà quý vị thường chú ý đến chất lượng dịch vụ và gì nữa? Chắc chắc đó là đơn giá. Có rất nhiều nhà thầu không bao giờ chịu báo giá chi tiết nhất cho khách hàng, điều này sẽ khiến khách hàng hoang mang và không có cho mình một hoạch tính chi phí rõ ràng và cụ thể nhất, rủi ro sẽ rất dễ xảy ra. Khác với các nhà thầu khác công ty xây dựng chúng tôi luôn làm việc với thái độ và tinh thần chuyên nghiệp nhất vì thế khi đến với công ty chúng tôi quý vị sẽ được báo giá sửa nhà chi tiết nhất, sát với giá hoàn thành công trình nhất, không có chuyện bớt xén vật tư trong quá trình thi công sửa chữa.
Dưới đây là toàn bộ bảng Báo giá sửa chữa cải tạo nhà tại Hà Nội năm 2022 của AHT HOMES mà bạn có thể tham khảo qua nhé!
Tên các công tác cải tạo sửa chữa nhà chi tiết các hạng mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá xây dựng cải tạo sửa chữa nhà ở Hà Nội |
||
Vật liệu thô |
Nhân công |
Tổng cộng |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục cơi nới nâng thêm tầng nhà cũ tại Hà Nội |
||||
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng bê tông truyền thống bê tông cốt thép |
||||
1. Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố |
m2 |
2.500 |
1.450 |
3.950 |
2. Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự |
m2 |
2.700 |
1.550 |
4.250 |
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột |
||||
1. Lắp khung thép I hoặc H dầm cột |
m2 |
950 |
650 |
1.600 |
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard |
||||
1. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly |
m2 |
600 |
950 |
1.550 |
2. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly |
m2 |
600 |
1.050 |
1.650 |
3. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly |
m2 |
600 |
1.150 |
1.750 |
4. Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly |
m2 |
200 |
650 |
850 |
Bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà khu vực thang máy, mặt tiền ngôi nhà: Khảo thực tế |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục tháo dỡ đập phá nhà |
||||
1. Đập phá bê tông |
m2 |
550 |
550 |
|
2. Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 |
m2 |
170 |
170 |
|
3. Đục gạch nền cũ |
m2 |
60 |
60 |
|
4. Đục gạch ốp tường |
m2 |
65 |
65 |
|
5. Tháo dỡ mái ngói |
m2 |
75 |
75 |
|
6. Dóc tường nhà vệ sinh |
m2 |
60 |
60 |
|
7. Dóc tường nhà cũ |
m2 |
55 |
55 |
|
8. Tháo dỡ mái tôn |
m2 |
65 |
65 |
|
9. Đào đất |
m3 |
280 |
280 |
|
10. Nâng nền |
m2 |
90 – 150 |
80 |
230 |
11. Phá dỡ trần thạch cao |
m2 |
45 |
45 |
|
12. Phá dỡ cột trang trí |
m2 |
100 |
100 |
|
13. Phá dỡ thang bộ |
m2 |
400 |
400 |
|
14. Tháo dỡ thiết bị vệ sinh |
Phòng |
500 |
500 |
|
15. Tháo dỡ khung ngoại cửa gỗ, khung nhôm kính |
m2 |
195 |
195 |
|
16. Văng chống quây tôn bảo vệ công trình thi công |
Gói |
Khảo sát hiện trạng thực tế công trình cụ thể |
||
Đơn giá phá tháo dỡ nhà cũ công trình. Xem chi tiết. Tại đây |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục bê tông cốt thép |
||||
1. Bê tông lót móng đá 4*6 |
m3 |
420 |
430 |
850 |
2. Bê tông nền đá 1*2 mác 200 |
m3 |
1.400 |
450 |
1.850 |
3. Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 |
m3 |
1.450 |
1.500 |
2.950 |
4. Ván khuôn |
m2 |
95 |
105 |
200 |
5. Thép (khối lượng lớn 16đ/kg) |
kg |
18 |
9 |
27 |
6. Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang |
m2 |
950 |
1.450 |
2.400 |
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục ép cọc bê tông (Phần móng) |
||||
1. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 200*200mm) |
m dài |
155 |
40 |
195 |
2. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 250*250mm) |
m dài |
175 |
40 |
215 |
3. Nhân công Ép cọc trọn gói |
Gói |
13 – 19 |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục xây, trát (Tô tường)Đơn giá xây tường gạch. Xem chi tiết. Tại đây Đơn giá trát (Tô tường). Xem chi tiết. Tại đây |
||||
1. Xây tường 110mm gạch ống |
m2 |
165 |
85 |
250 |
2. Xây tường 220mm gạch ống |
m2 |
324 |
160 |
484 |
3. Xây tường 110mm gạch đặc |
m2 |
175 |
90 |
265 |
4. Xây tường 220mm gạch đặc |
m2 |
350 |
180 |
530 |
5. Trát tường (trong nhà) |
m2 |
65 |
75 |
140 |
6. Trát tường (ngoài nhà) |
m2 |
65 |
90 |
155 |
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục ốp + lát gạchXem chi tiết. Tại đây |
||||
1. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm |
m2 |
35 |
45 |
80 |
2. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm |
m2 |
70 |
65 |
135 |
3. Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) |
m2 |
15 |
95 |
110 |
4. ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát ) |
m2 |
15 |
85 |
100 |
5. Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) |
md |
10 |
30 |
40 |
6. Ốp lát nền nhà (Diện tích > 200 m2 |
90 |
90 |
||
7. Ốp nền nhà (Diện tích > 200 m2) |
115 |
115 |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục chống thấm sàn, tường, mái, ban công, nhà vệ sinh |
||||
Liên hệ trực tiếp (Tính theo m2 sàn và phòng vệ sinh). Xem chi tiết. Tại đây |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục lợp mái nhà |
||||
1. Lợp mái ngói |
m2 |
145 |
145 |
|
2. Lợp mái tôn |
m2 |
90 |
90 |
|
3. Tôn Việt Nhật |
m2 |
290 – 490 |
||
4. Tôn Hoa Sen |
m2 |
310 – 500 |
||
5. Tôn SSC |
m2 |
310 – 420 |
||
6. Tôn Olympic |
m2 |
360 -470 |
||
7. Tôn Tonmat |
m2 |
370 – 450 |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục cơi nới sàn sắt, nhà khung sắt mái tôn |
||||
1. Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) |
m2 |
1.100 |
450 |
1.550 |
Xem chi tiết. Tại đây |
||||
2. Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp |
Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) |
|||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục nhân công thi công điện nước |
||||
1. Nhân công thi công điện |
m2 |
85 |
85 |
|
2. Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) |
Phòng |
2.300 |
2.300 |
|
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục sơn nhà, sơn tường (Sơn nước + sơn dầu) |
||||
1. Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) |
m2 |
8 |
8 |
|
2. Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) |
m2 |
16 |
16 |
|
3. Nếu bả Matit công thêm 25 -:- 35 đ/ m2 |
||||
4. Sơn + Bả tường trong nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn |
m2 |
20 – 25 |
20 – 25 |
|
5. Sơn + Bả tường ngoài nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn |
m2 |
25 – 30 |
25 – 30 |
|
Đơn giá sơn nhà sơn tường trọn gói tại Hà Nội uy tín tốt nhất. Xem chi tiết. Tại đây |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục trần vách thạch cao |
||||
1. Trần thả khung xương Hà Nội |
m2 |
145 – 155 |
||
2. Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 |
160 – 170 |
||
3. Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
175 – 185 |
||
4. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
180 – 190 |
||
5. Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm |
m2 |
185 – 195 |
||
6. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm |
m2 |
195 – 215 |
||
7. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
175 – 185 |
||
8. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
185 – 195.00 |
||
9. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
215 – 225 |
||
10. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
235 – 255 |
||
Xem chi tiết. Tại đây |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục thiết kế và thi công nội thất |
||||
1. Cửa + Vách: Khung nhôm kính |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
||
2. Tủ bếp |
m dài |
Liên hệ trực tiếp |
||
3. Giấy dán tường |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
||
4. Cửa lưới chống muỗi |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
Báo giá cải tạo sửa chữa nhà 2022 Hà Nội hạng mục thi công sàn bê tông nhẹ Cemboard tại Hà Nội
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ Cemboard 12 ly : Giá từ 950.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 14 ly : Giá từ 1.150.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 16 ly : Giá từ 1.225.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 18 ly : Giá từ 1.350.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 20 ly : Giá từ 1.450.000đ/1m2
Xem thêm. Bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà Hà Nội năm 2022 uy tín chuyên nghiệp mới nhất hiện nay
Báo giá xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022 của AHT Homes giá rẻ tốt nhất
Để tính được giá xây nhà trọn gói quý khách có thể hiểu cách tính như sau:
[Đơn giá xây nhà trọn gói] = [Đơn giá xây nhà trọn gói theo vật tư] x [Tổng diện tích căn nhà]
-
Báo giá xây dựng nhà phần thô nhà trọn gói tại Hà Nội tính theo m2 sàn
Đơn giá Nhân công + Vật liệu thi công xây nhà phần thô hoàn thiện tại Hà Nội |
||
Nội dung | ĐVT | Đơn giá |
Giá xây thô nhà phố nhà ống liền kề khu vực Hà Nội | M2 | 2.600.000 – 3.600.000 |
Giá xây thô nhà Biệt Thự | M2 | 2.800.000 – 3.900.000 |
Giá xây thô nhà cao ốc văn phòng | M2 | 3.100.000 – 5.000.000 |
Giá xây thô khách sạn, nhà hàng | M2 | 2.900.000 – 4.100.000 |
Giá xây thô nhà tiền chế | M2 | 800.000 – 1.200.000 |
Giá xây thô nhà xưởng | M2 | 1.200.000 – 1.600.000 |
Giá xây thô hàng rào | M2 | 1.000.000 – 1.500.000 |
Đơn giá thi công nhà hoàn thiện trọn gói từ A – Z (bao gồm nội thất, chìa khóa trao tay) tại Hà Nội |
||
Giá xây hoàn thiện nhà biệt thự (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 5.800.000 – 8.500.000 |
Giá xây hoàn thiện nhà phố (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 5.000.000 – 7.000.000 |
Giá xây hoàn thiện nhà cấp 4 (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 4.500.000 – 5.800.000 |
Giá xây hoàn thiện khách sạn, nhà hàng (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 5.300.000 – 7.500.000 |
Giá xây hoàn thiện cao ốc, văn phòng (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 5.500.000 – 7.500.000 |
Giá xây hoàn thiện xưởng, nhà kho (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 1.900 – 2.900.000 |
Đơn giá nhân công xây dựng nhà (giá chưa bao gồm thuế VAT 10%) tại Hà Nội |
||
Giá xây nhà biệt thự | M2 | 1.500.000 – 1.900.000 |
Giá xây nhà phố nhà ống nhà liền kề | M2 | 1.200.000 – 1.500.000 |
Giá xây nhà ở cấp 4 | M2 | 900.000 – 1.200.000 |
Giá xây nhà công nghiệp 3.5m quay lại | M2 | 400.000 – 600.000 |
Giá xây hàng rào | M2 | 400.000 – 600.000 |
Giá xây công trình công cộng | M2 | 700.000 – 900.000 |
-
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội 2022: Hình thức chìa khóa trao tay
Xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay: Đơn giá xây dựng 5.250.000 – 7.550.000 đ/m2 sàn xây dựng (Miễn phí thiết kế)
-
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội 2022: Hình thức trọn gói phần thô
Xây nhà trọn gói phần thô: Đơn giá xây dựng từ 2.500.000 – 4.250.000 đ/m2 sàn xây dựng (Miễn phí 60% thiết kế)
Giá xây dựng phần thô biệt thự: 3.500.000 – 4.250.000 đ/m2 sàn xây dựng
Giá xây dựng phần thô nhà phố: 3.350.000 – 3.950.000 đ/m2 sàn xây dựng
Giá thi công phần thô khách sạn: 3.200.000 – 3.650.000 đ/m2 sàn xây dựng
Giá thi công nhà xưởng: 2.500.000 – 3.300.000 đ/m2 sàn xây dựng
Giá thi công phần thô quán café: 3.250.000 – 3.700.000 đ/m2 sàn xây dựng
-
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội 2022: Hình thức hoàn thiện biệt thự liền kề phân lô nhà đã xây thô
Hoàn thiện biệt thự liền kề phân lô xây thô: Đơn giá hoàn thiện 1.850.000 – 2.850.000 đ/m2 sàn xây dựng
Chi tiết bảng vật tư và thiết bị của Công ty AHT Homes cam kết với khách hàng. (Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Hà Nội)
Dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà trọn gói là gì?
Dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà trọn gói tức là bất cứ công việc gì liên quan quan tới xây dựng cải tạo sửa chữa nhà cửa. Và được đảm nhận bởi một đơn vị chuyên thi công xây dựng. Việc của bạn chỉ cần đưa ra những ý tưởng về thiết kế, mong muốn và yêu cầu của mình. Những việc còn lại sẽ được nhà thầu thực hiện hoàn thiện từ A đến Z. Đơn vị thi công chuyên nghiệp xử lý giúp bạn trọn gói. Gồm tư vấn phong thủy, thiết kế nhà ở nội thất, thi công xây dựng và nội thất.
Khi nào bạn cần dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà trọn gói?
- Ngôi nhà của bạn có thiết kế phong thủy không phù hợp với gia chủ bạn muốn thay đổi để gia tăng vận may, tài lộc
- Bạn muốn mang tới hơi thở, phong cách mới cho ngôi nhà vì đã quá nhàm chán với các chi tiết cũ
- Khi ngôi nhà xây dựng đã lâu nhiều chỗ đã xuống cấp cần được khắc phục và cải tạo để phù hợp với thẩm mỹ và công năng hiện đại
- Bạn muốn thêm tầng, thêm phòng,…cho ngôi nhà của mình
- Bạn vừa mua nhà mới và ngôi nhà có những điểm chưa hợp lý và vừa ý với bạn, bạn muốn thay đổi cho phù hợp.
- Bạn muốn tân trang sửa chữa cải tạo lại ngôi nhà để bán với giá tốt hơn,….
Kênh Facebook Thiết Kế Xây Dựng Nhà Đẹp AHT HOMES
Dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà trọn gói tại aht homes ở Hà Nội năm 2022 và các năm tiếp theo 2023, 204, 2025, 2026, 2027….bao gồm:
- Cải tạo sửa chữa nhà cửa theo yêu cầu của khách hàng.
- Cải tạo sửa nhà hợp với phong thủy, gia tăng tài lộc cho chủ nhà.
- Khảo sát đánh giá đúng hiện trạng công trình.
- Thiết kế kiến trúc cải tạo sửa nhà trọn gói.
- Thiết kế kết cấu cải tạo sửa nhà trọn gói.
- Thiết kế hệ thống điện nước.
- Thiết kế nội thất (Phối cảnh 2D, 3D)
- Lập dự toán chi phí ngân sách công trình sửa nhà trọn gói
- Thiết kế và thi công xây dựng sửa nhà trọn gói
- Phá dỡ cải tạo, phá dỡ giải phóng hoàn trả mặt bằng công trình.
- Cung cấp nhân công, vật liệu xây dựng sửa nhà trọn gói ( Đặc biệt aht homes luôn sẵn có đội ngũ thợ tay nghề cao, ý thức và trách nhiệm tốt trong công việc, luôn phục vụ quý vị mọi lúc mọi nơi)
- Thi công xây trát, ốp lát.
- Thi công lắp đặt hệ thống điện nước, lắp đặt thiết bị điện nước.
- Thi công đóng trần vách thạch cao, sơn bả hoàn thiện.
- Thi công lắp đặt vách kính, cửa nhôm kính.
- Thi công lắp đặt nội thất đồ gỗ tự nhiên, công nghiệp (tủ bếp, cửa, cầu thang, giường, bàn ghế…)
Kênh You Tube thiết kế nhà đẹp chia sẻ mẫu nhà đẹp
Quận, huyện tại Hà Nội AHT Homes cung cấp dịch vụ xây dựng cải tạo sửa chữa nhà trọn gói: Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Phúc Thọ, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Long Biên, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai , Thanh Xuân, Hà Đông, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Ba Vì, Chương Mỹ, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa, Thị xã Sơn Tây.
Những phương án cải tạo nhà cấp 4 thành nhà mái thái trong năm 2022
05/01/2022 |
Nhà mái thái là mẫu nhà được ưa chuộng và thường được các chủ đầu tư lựa chọn khi xây dựng hay cải tạo nhà. Mặc dù xu hướng thiết kế ngày càng có những bước đột phá nhưng nhà mái thái chưa bao giờ cũ và hết “mốt”. Lý do là mẫu nhà có […]
Cải tạo nhà cấp 4 thêm gác lửng siêu tiết kiệm tối ưu chi phí
23/12/2021 |
Căn nhà cấp 4 cũ đã không còn phù hợp với nhu cầu sinh hoạt và cuộc sống hiện đại của gia chủ. Nhất là khi số lượng thành viên trong gia đình tăng lên, việc sinh hoạt trong không gian chật hẹp khiến cho mọi người cảm thấy không thoải mái, bí bách. Thế […]
Gợi ý phương án cải tạo nhà ống 2 tầng cũ kỹ theo nhiều phong cách khác nhau
17/12/2021 |
Sau nhiều năm sử dụng, bất cứ ngôi nhà nào cũng đến giai đoạn cần sửa chửa hoặc cải tạo mới. Tuy nhiên, việc tu sửa nhà cửa cũng khiến các gia chủ đau đầu không kém quyết định xây nhà mới. Với những căn nhà cũ nát, quá xập xệ và nguồn tài chính […]
Bí quyết cải tạo nhà cấp 4 đẹp tinh tế với cách bố trí công năng khoa học
15/12/2021 |
Cuộc sống hiện đại ngày càng du nhập sâu vào tâm thức của mỗi người. Vì thế, nhu cầu về không gian kiến trúc nhà ở cũng trở nên cao hơn, yêu cầu nhiều hơn. Tại các thành phố lớn những ngôi nhà cấp 4 cũ kỹ được xây dựng từ khá lâu trở nên […]
Sửa chữa nhà tiết kiệm cùng AHT HOMES – Biến hóa ngồi nhà thật đơn giản
11/01/2021 |
Nhu cầu sửa chữa nhà hiện nay rất lớn và đa dạng. Khi sửa nhà bạn có biết cần phải xin giấy phép hay không? Hồ sơ xin giấy phép có những gì và đơn vị thi công AHT HOMES sửa nhà siêu tiết kiệm hiện nay thực hiện quy trình như thế nào? Tất […]
Sửa nhà trọn gói tại AHT Homes – Không gian sống hoàn hảo với giá cả hợp lý nhất!
10/01/2021 |
Với sự phát triển của ngành xây dựng hiện nay, những chủ đề nội thất mới lạ, những kiểu nhà đẹp và độc đáo luôn thu hút được sự quan tâm của nhiều khách hàng. Với những ngôi nhà kiên cố, chỉ cần thay đổi một chút về kết cấu hoặc cách bài trí có […]
Cải tạo nhà tại Hà Nội – lựa chọn ngay AHT HOMES
09/01/2021 |
Sau một thời gian sử dụng thì căn nhà của bạn đã xuống cấp. Có những dấu hiệu hư hại cần sửa chữa. Bạn cần tìm và chọn một đơn vị sửa chữa, cải tạo nhà tại Hà Nội uy tín và chất lượng tốt. Lựa chọn ngay AHT HOMES để cải tạo căn nhà […]
Có nên sửa nhà trọn gói tại Hà Nội hay không?
07/01/2021 |
Dịch vụ sửa nhà trọn gói hiện nay đang rất phổ biến, đặc biệt là tại những thành phố lớn phát triển như Hà Nội. Tuy nhiên nhiều chủ nhà khi có căn nhà cũ cần được sửa sang, làm mới vẫn còn đang băn khoăn có nên sử dụng dịch vụ sửa nhà trọn […]
Sửa nhà tại Hà Nội có đắt không? Nên chọn thương hiệu nào?
07/01/2021 |
Công trình nhà sau khi thi công với các đơn vị trên thị trường hiện nay không tránh khỏi việc xuống cấp cần tiến hành sửa chữa, hay trang trí – thiết kế của ngôi nhà đã lỗi thời cần đến sự hiện đại hơn, bạn muốn mang đến phong cách mới cho ngôi nhà […]
Cùng AHT Homes cải tạo nhà ở – Biến ngôi nhà cũ thành không gian sống trong mơ
31/12/2020 |
Phương án cải tạo nhà ở tại Hà Nội đang được nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn. Đây là cách đơn giản nhất để làm mới không gian sống với khoản chi phí thấp nhất. Việc xây mới một ngôi nhà là vấn đề khó khăn đối với mức thu nhập hiện nay […]
Sửa chữa nhà trọn gói AHT HOMES – uy tín, chất lượng hàng đầu hiện nay
31/12/2020 |
Căn nhà sau một khoảng thời gian sử dụng sẽ có những hỏng hóc cũng như trở nên cũ kỹ. Vì vậy việc tu sửa, cải tạo là hoàn toàn cần thiết. Đọc ngay bài viết sau để cùng tìm hiểu về một trong những đơn vị sửa chữa nhà trọn gói uy tín, chất […]
Sửa nhà trọn gói với thương hiệu AHT HOMES – lựa chọn tuyệt vời của nhiều gia đình
29/12/2020 |
Trước rất nhiều các đơn vị thực hiện dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói trên thị trường hiện nay. Nó khiến bạn khó lòng lựa chọn được đơn vị uy tin, chất lượng và giá cả dịch vụ hợp lý. Đến với đơn vị AHT HOMES – một thương hiệu đáp ứng được toàn […]
Hạng mục sửa chữa cải tạo nhà mà AHT homes đang thi công tại Hà Nội
- Sửa chữa cải tạo và nâng cấp nhà dân tại Hà Nội
- Cơi nới, mở rộng thêm không gian cho ngôi nhà như thêm phòng, thêm tầng, thêm hầm, ban công…
- Cải tạo, sửa chữa nâng cấp, cơi nới nhà tập thể ở Hà Nội
- Sửa chữa, cải tạo chung cư cũ tại Hà Nội
- Hoàn thiện nhà xây thô, chung cư xây thô, liền kề, biệt thự tại Hà Nội
- Sửa chữa cải tạo nâng cấp nhà trên Phố cổ, Hà nội
- Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Showroom, cửa hàng, chuỗi cửa hàng nhà hàng tại Hà Nội
- Đập phá nhà tại Hà Nội, dọn trạc chuyển đi
- Sơn sửa lại tường, ốp tường, lát nền, trang trí làm mới ngôi nhà
- Sửa chữa, cải tạo hệ thống điện, nước,…cho ngôi nhà
- Xử lý các vấn đề như chống thấm, chống dột, chống nứt, chống lún cho nhà ở
Và còn rất nhiều hạng mục nữa mà công ty chúng tôi đang đảm nhận. Chỉ cần quý khách có nhu cầu về sửa chữa và cải tạo nhà … chúng tôi sẽ ngay lập tức đến tư vấn và lập bảng báo giá dự toán chi tiết cho quý khách.
1. Công Ty AHT HOMES – Ép Cọc Bê Tông Cốt Thép Trọn Gói Tại Hà Nội
AHT HOMES là một trong những công ty chuyên thiết kế, thi công xây dựng hàng đầu Việt Nam hiện nay. Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư dày dặn kinh nghiệm. AHT HOMES một trong số ít doanh nghiệp thiết kế – thi công xây dựng, cung cấp dịch vụ ép cọc bê tông Hà Nội được đánh giá uy tín hàng đầu của Hà Nội. Với chủ trương hoạt động phát triển bền vững, gắn liền lợi ích kinh doanh với lợi ích cộng đồng.
Ưu điểm của dịch vụ ép cọc bê tông Hà Nội AHT HOMES
- Chú trọng vào chất lượng phục vụ
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp
- Đặt vấn đề an toàn lên hàng đầu, đặc biệt là an toàn lao động
- Tôn trọng pháp luật, cộng đồng, khách hàng
- Có trách nhiệm với cộng đồng và ý thức bảo vệ môi trường
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Liền Kề 13-18 Tổng Cục V Bộ Công An, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
- Điện thoại: 082 676 2222
- Website: /
>>> Báo Giá Cho Thuê Cẩu Tháp Và Top 5 Địa Chỉ Cho Thuê Cẩu Tháp Uy Tín Tại Việt Nam
2. Doanh Nghiệp Trường Sinh – Xây Mới Sửa Chữa Nhà Số 1 Tại Hà Nội
Trường Sinh là một doanh nghiệp chuyên hoạt động trong lĩnh vực thiết kế và thi công xây nhà trọn gói. Nhiều năm kinh nghiệm trong việc thiết kế kết cấu, xử lý nền móng yếu. Với đội ngũ kỹ thuật sư tại các trường đại học chính quy, cùng với đội ngũ thợ thi công chuyên ép cọc bê tông tay nghề cao. Trường Sinh cam kết sẽ mang đến những công trình ép cọc bê tông chất lượng nhất, giá rẻ nhất.
Vì sao nên ép cọc bê tông cho công trình xây dựng ?
- Đảm bảo an toàn và vững chắc cho ngôi nhà.
- Móng nhà là phần kết cấu nằm dưới cùng của ngôi nhà.
- Móng nhà có tác dụng đảm nhiệm chức năng gánh đỡ tải trọng của cả công trình.
- Đối với khu vực có địa chất yếu thì ép cọc bê tông sẽ là giải pháp tối ưu cho các công trình.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 41 ngõ 95 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
- Điện thoại: 098 460 1683 – 0975 258 999-0915 622 929
- Website: /
>>> Khám Phá Những Thương Hiệu Cửa Lưới Chống Muỗi Nha Trang Uy Tín
>>> Bỏ Túi Top 3 Công Ty Khoan Cắt Bê Tông Hải Phòng Uy Tín Hiện Nay
Thế nào là ép cọc bê tông?
Ép cọc bê tông là phương pháp gia công độ cứng, độ chắc chắn cho nền đất. Nền đất tốt thì độ chịu tải sẽ cao hơn, thi công móng nền sẽ dễ dàng và đơn giản hơn. Đất nền ngày nay đa số có độ chịu tải kém, thậm chí có nhiều công trình xây dựng không gia cố đất nền nên đã dẫn đến hiện tượng sụt lún, nứt tường gây mất an toàn cho người sử dụng. Chính vì thế, việc ép cọc bê tông là việc cần thiết và vô cùng quan trọng trong quá trình xây dựng.
Lợi ích của việc ép cọc bê tông trong các công trình xây dựng:
- Có sức chịu tải lớn, có thể ứng dụng trong mọi công trình từ nhỏ đến lớn
- Không gây tiếng ồn, không làm ảnh hưởng các công trình gần đó
- Dễ dàng xác định tải trọng của nền móng
- Thời gian thi công nhanh chóng, dễ dàng
Những phương pháp ép cọc bê tông phổ biến
Trong xây dựng hiện nay có hai phương pháp ép cọc bê tông phổ biến, được đưa vào sử dụng rộng rãi, đó là ép đỉnh cọc bê tông và ép cọc ôm. Mỗi phương pháp sẽ có ưu điểm và nhược điểm khác nhau. Cùng chúng tôi tìm hiểu kĩ về 2 phương pháp này nhé
Ép đỉnh cọc bê tông
Phương pháp này dùng lực ép được tác động từ đỉnh cọc sau đó ấn xuống.
Ưu điểm:
- Lực được tạo ra trong quá trình kích thủy lực và được truyền trực tiếp lên đầu cọc cho ra hiệu quả tốt hơn.
- Dễ dàng hạ cọc sâu xuống lòng đất.
Nhược điểm:
- Khi thiết kế cọc ép phải khống chế chiều cao giá ép khoảng 6-8m do chiều cao của hệ khung gá cố định và hệ khung gá di động lớn hơn chiều dài của cọc.
Ép cọc ôm
Phương pháp này lực ép được tác động từ hai bên hông để ấn cọc xuống.
Ưu điểm:
- Không gây tiếng ồn, không làm ảnh hưởng đến các công trình khác
- Cọc được ép thử từng đoạn nên có thể dễ dàng xác định được lực ép của cọc
Nhược điểm:
- Không thi công với những cọc có sức chịu tải lớn.
GIÁ NHÂN CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG TẠI THANH TRÌ
Công trình | Đơn giá thi công |
---|---|
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≥ 300m | 35.000 – 50.000 VNĐ/md |
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≤ 300m (giá khoán gọn không tính theo md) | 10.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
II. ÉP CỌC BÊ TÔNG TẠI HUYỆN THANH TRÌ HÀ NỘI:
Ép cọc bê tông với các loại cọc như : 200×200; 250×250; 300×300 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn.
– Công ty ép cọc bê tông chúng tôi có thể Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố Hà Nội và tỉnh Miền Bắc.
III. NHÂN CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG TẠI THANH TRÌ BẰNG MÁY ÉP TẢI
STT | Nội Dung Báo Giá | ĐVT | Khối Lượng | Đơn Giá | Ghi Chú |
I | Công trình tính theo mét (Trên 600md) | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | md | 600 | 50.000đ | Trở lên |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | md | 600 | 55.000đ | Trở lên |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | md | 600 | 60.000đ | Trở lên |
II | Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md) | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | CT | 300-599 | 28.000.000đ | Trọn gói |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | CT | 300-599 | 35.000.000đ | Trọn gói |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | CT | 300-599 | 40.000.000đ | Trọn gói |
III | Công trình tính lô khoán (Dưới 300md) | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | CT | 50-299 | 22.000.000đ | Trọn gói |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | CT | 50-299 | 25.000.000đ | Trọn gói |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | CT | 50-299 | 30.000.000đ | Trọn gói |
– Bảng báo giá chưa gồm VAT
– Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ 0987.025.058 để có giá tốt nhất.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề ép cọc bê tông hà nội ép cọc bê tông hà nội
dịch vụ ép cọc bê tông, công ty ép cọc bê tông, đơn vị ép cọc bê tông, ép cọc, dịch vụ ép cọc, xem ép cọc bê tông, thi công ép cọc bê tông giá rẻ, dịch vụ ép cọc bê tông tại hà nội, dịch vụ ép cọc tại hà nội, ép cọc bê tông neo, đơn vị ép cọc bê tông giá rẻ, thi công ép cọc bê tông giá rẻ tại hà nội, ép cọc bê tông tại quận, ép cọc bê tông là gì, ép neo cọc bê tông, ép cọc giá rẻ, thuê ép cọc bê tông, thi công ép cọc bê tông, kỹ thuật ép cọc bê tông, cọc bê tông
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.