cáp thép d20| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
cáp thép d20, /cap-thep-d20, ,
Báo giá cáp thép phi 20 iwrc
Giá cáp thép phi 20 lõi đay hoặc lõi thép hay còn có loại cáp thép chống xoắn được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐƯỜNG KÍNH
(mm) |
QUY CÁCH SỢI | QUY CÁCH ĐÓNG GÓI | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN
( VND) |
Cáp lõi thép phi 20 | 6×36, 6×37 | 1000m/ cuộn | IWRC | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Cáp lõi đay D20 | 6×19, 6×36, 6×37 | 1000m/ cuộn | Lõi đay FC | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Cáp chống xoắn D20 | 19×7,35×7 | 1000m/ cuộn | chống xoắn | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Cáp khoan D20mm | 4×39 | 1000m/ cuộn | Cáp khoan | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Cáp bọc nhựa D20 | 6×12, 6×19 | 1000m/ cuộn | Cáp bọc nhựa | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Cáp mạ kẽm D20 | 6×19, 6×37 | 1000m/ cuộn | Cáp mạ kẽm | Hàn Quốc, Trung Quốc | Liên hệ |
Lưu ý báo giá cáp thép phi 20
Bảng giá cáp thép trên đã bao gồm VAT, vận chuyển tại kho bên bán.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo
Trên đây là bảng giá cáp thép D20 tại captheptuananh.com Quý khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm xin liên hệ với chúng tôi qua hotline 0989 880 886 hoặc email để được báo giá và tư vấn miễn phí.
Xem thêm sản phẩm : cáp thép phi 12 và cáp thép phi 18
Báo giá dây cáp thép mạ kẽm
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 2 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 2.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 2.8 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 3.8 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 4.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 5.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 7.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 8.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 11 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ | |
Phi 15 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 17 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Phi 19 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc | Liên hệ |
Báo giá dây cáp thép mạ kẽm D6mm
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 5.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc |
Một cuộn dây cáp thép mạ kẽm D6mm hoàn chỉnh có giá dao động từ 6.500.000đ/cuộn đến 8.000.000đ/cuộn. Một cuộn cáp có độ dài khoảng 1.000m cáp. Giá thành phụ thuộc vào chất lượng, chủng loại và địa chỉ mua hàng nên bạn cần cân nhắc khi sử dụng. Để có báo giá chi tiết dây cáp phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, quý khách hãy liên hệ với cáp thép tuấn anh để được tư vấn chi tiết.
Báo giá dây cáp thép mạ kẽm D8mm
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 7.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc |
Một cuộn dây cáp thép mạ kẽm D8mm hoàn chỉnh có giá dao động từ 9.500.000đ/cuộn đến 11.500.000đ/cuộn. Một cuộn cáp có độ dài khoảng 1.000m cáp. Giá thành phụ thuộc vào chất lượng, chủng loại và địa chỉ mua hàng nên bạn cần cân nhắc khi sử dụng. Để có báo giá chi tiết dây cáp phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, quý khách hãy liên hệ với cáp thép tuấn anh để được tư vấn chi tiết.
Báo giá dây cáp thép mạ kẽm D10mm
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 8.5 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc |
Một cuộn dây cáp thép mạ kẽm D10mm hoàn chỉnh có giá dao động từ 11.500.000đ/cuộn đến 13.500.000đ/cuộn. Một cuộn cáp có độ dài khoảng 1.000m cáp. Giá thành phụ thuộc vào chất lượng, chủng loại và địa chỉ mua hàng nên bạn cần cân nhắc khi sử dụng. Để có báo giá chi tiết dây cáp phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, quý khách hãy liên hệ với cáp thép tuấn anh để được tư vấn chi tiết.
Báo giá dây cáp thép mạ kẽm D12mm
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 11 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc |
Một cuộn dây cáp thép mạ kẽm D12mm hoàn chỉnh có giá dao động từ 15.500.000đ/cuộn đến 17.500.000đ/cuộn. Một cuộn cáp có độ dài khoảng 1.000m cáp. Giá thành phụ thuộc vào chất lượng, chủng loại và địa chỉ mua hàng nên bạn cần cân nhắc khi sử dụng. Để có báo giá chi tiết dây cáp phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, quý khách hãy liên hệ với cáp thép tuấn anh để được tư vấn chi tiết.
Báo giá cáp thép mạ kẽm D14mm
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 13 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc |
Một cuộn dây cáp thép mạ kẽm D14mm hoàn chỉnh có giá dao động từ 30.500.000đ/cuộn đến 35.500.000đ/cuộn. Một cuộn cáp có độ dài khoảng 1.000m cáp. Giá thành phụ thuộc vào chất lượng, chủng loại và địa chỉ mua hàng nên bạn cần cân nhắc khi sử dụng. Để có báo giá chi tiết dây cáp phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, quý khách hãy liên hệ với cáp thép tuấn anh để được tư vấn chi tiết.
Báo giá cáp thép mạ kẽm D16mm
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 15 | 6 x 19 + FC, 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc |
Một cuộn dây cáp thép mạ kẽm D15mm hoàn chỉnh có giá dao động từ 42.500.000đ/cuộn đến 48.500.000đ/cuộn. Một cuộn cáp có độ dài khoảng 1.000m cáp. Giá thành phụ thuộc vào chất lượng, chủng loại và địa chỉ mua hàng nên bạn cần cân nhắc khi sử dụng. Để có báo giá chi tiết dây cáp phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, quý khách hãy liên hệ với cáp thép tuấn anh để được tư vấn chi tiết.
Báo giá cáp thép mạ kẽm D18mm
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 17 | 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc |
Một cuộn dây cáp thép mạ kẽm D17mm hoàn chỉnh có giá dao động từ 52.500.000đ/cuộn đến 56.500.000đ/cuộn. Một cuộn cáp có độ dài khoảng 1.000m cáp. Giá thành phụ thuộc vào chất lượng, chủng loại và địa chỉ mua hàng nên bạn cần cân nhắc khi sử dụng. Để có báo giá chi tiết dây cáp phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, quý khách hãy liên hệ với cáp thép tuấn anh để được tư vấn chi tiết.
Báo giá cáp thép mạ kẽm D20mm
Một cuộn dây cáp thép mạ kẽm D20mm hoàn chỉnh có giá dao động từ 64.500.000đ/cuộn đến 71.500.000đ/cuộn. Một cuộn cáp có độ dài khoảng 1.000m cáp. Giá thành phụ thuộc vào chất lượng, chủng loại và địa chỉ mua hàng nên bạn cần cân nhắc khi sử dụng. Để có báo giá chi tiết dây cáp phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, quý khách hãy liên hệ với cáp thép tuấn anh để được tư vấn chi tiết.
Đường kính (mm) | Quy cách sợi | Quy cách đóng gói | Chủng loại | Xuất sứ | Giá bán (VNĐ) |
Phi 19 | 6 x 37 + FC | 1000m/cuộn | Cáp thép mạ kẽm | Trung Quốc |
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp dây cáp thép với chất lượng, kiểu dáng và mức giá chênh lệch, cho nên bạn cần phải cân nhắc cẩn thận khi lựa chọn sản phẩm với mức giá phải chăng nhất tại các đơn vị uy tín.
Với mục tiêu trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong việc cung cấp các sản phẩm cáp thép tại Việt Nam cũng như quốc tế, cho nên chúng tôi có chính sách giá cả rất hợp lý và thấp nhất kèm chất lượng sản phẩm cao nhất.
Công ty cáp thép tuấn anh cam kết sẽ có chính sách về giá cả, chiết khấu tốt nhất cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của công ty.
Xem thêm sản phẩm : ma ní & cáp thép hàn quốc
Thông tin về cáp thép chịu lực d20
Cáp thép chịu lực d20 là một trong những dòng cáp thép chuyên được sử dụng để làm dây chịu tải chính trong máy cẩu, cần trục, trong các dây chuyền của các nhà máy sản xuất… Sở hữu độ bền chắc, tính chịu lực cao, cáp thép d20 chịu lực vừa đảm bảo an toàn cho công nhân, vật liệu đồng thời cũng đem lại hiệu quả cao trong quá trình làm việc
Cáp thép d20 chịu lực có tổng đường kính của sợi cáp là 20mm và được mạ kẽm theo phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng toàn bộ bề mặt. Sản phẩm có cấu tạo bao gồm nhiều tao cáp được chia thành hai lớp và mỗi tao cáp lại bao gồm nhiều sợi cáp. Sợi cáp được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép các bon chất lượng cao với hàm lượng các bon trong thành phần cao.
Thông tin về cáp thép chịu lực d20
Phân loại dây cáp thép chịu lực d20
Cáp thép chịu lực d20 hiện có ba loại thường được sử dụng nhiều nhất là:
-Cáp 35×7: sản phẩm này bao gồm 35 tao cáp. Mỗi tao cáp được cấu tạo gồm 7 sợi cáp nhỏ xoắn lại với nhau. Loại cáp này thường chống xoay và chống xoắn rất hiệu quả.
-Cáp 6 × 36 được cấu tạo bao gồm có 6 tao. Mỗi tao lại được cấu thành từ 36 sợi cáp nhỏ xoắn lại tạo thành.
-Cáp 6 × 37 cấu tạo bao gồm 6 tao. Mỗi tao lại được cấu tạo từ 37 sợi cáp nhỏ xoắn lại tạo thành.
Ưu điểm của cáp thép chịu lực d20
Cáp thép chịu lực d20 thường được sử dụng trong công tác nâng hạ, là sản phẩm thường xuyên được sử dụng để lắp đặt cho cẩu trục. Dòng cáp này có lực kéo đứt, có độ bền cao hơn những dòng cáp thông thường khác.
Ưu điểm của cáp thép chịu lực d20
-Sản phẩm được sản xuất và nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian nên khách hàng có thể tiết kiệm được chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cũng như tính an toàn của công việc.
-Cáp không gây tiếng ồn khi làm việc. Nếu khách hàng sử dụng trong nhà máy, công trình đều không làm ảnh hưởng tới mọi người xung quanh.
-Điểm đặc biệt nhất của sản phẩm chính là ưu điểm dễ uốn cong, độ mềm dẻo cao. Do đó, chúng đảm bảo độ bền dài lâu về thời gian. Sản phẩm có chi phí thấp, độ bền cao nên đây chính là phương án tốt nhất cho khách hàng về vấn đề kinh tế.
Mô tả sản phẩm cáp mạ kẽm D20
Cáp thép mạ kẽm là loại dây cáp thép lụa có hàm lượng cacbon cao, chịu lực kéo đứt lớn hơn 1660N/mm2, bên ngoài là một lớp mạ kẽm theo phương pháp điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Đặc điểm cáp mạ kẽm D20
Hệ số an toàn cáp mạ kẽm là 1460N /mm2
Hàm lượng các bon cao lên khả năng chịu lực là rất tốt
Cáp được mạ kẽm điện phân lên có độ bền cao,chống hao mòn và han ghỉ rất tốt.
Cáp thép mạ kẽm 6×19 có 6 tao, mỗi tao có 19 sợi đến 26 sợi. Những sợi này thường do to hơn, nên cứng và ít đàn hồi hơn những sợi cáp 6×36.
Ứng dụng cáp thép mạ kẽm
Cáp dùng cho các thiết bị nâng nhấc như cần trục, cần cẩu , tời kéo, cáp dùng cho cầu treo, dây leo trong xây dựng….
Cáp này được sử dụng hiệu quả trong cẩu trục, nghề cá, khai thác mỏ, khai thác gỗ, khoan, dầu khí, hàng hải, làm cầu, máy công trình
Có thể dùng cáp để làm cáp treo trên các tời chạy qua buli.
Bảng thông số kỹ thuật cáp mạ kẽm
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Lực kéo đứt tối thiểu (KN) |
|||||
1570 Mpa |
1770 Mpa |
1960 Mpa |
||||
FC |
IWRC |
FC |
IWRC |
FC |
IWRC |
|
3 |
4.33 |
4.69 |
4.89 |
5.28 |
5.42 |
5.86 |
4 |
7.71 |
8.33 |
8.69 |
9.4 |
9.63 |
10.4 |
5 |
12 |
13 |
13.5 |
14.6 |
15 |
16.3 |
6 |
17.3 |
18.7 |
19.5 |
21.1 |
21.6 |
23.4 |
7 |
23.6 |
25.5 |
26.6 |
28.7 |
29.5 |
31.9 |
8 |
30.8 |
33.3 |
34.7 |
37.6 |
38.5 |
41.6 |
9 |
39 |
42.2 |
44 |
47.5 |
48.7 |
52.7 |
10 |
48.1 |
52.1 |
54.3 |
59.7 |
60.2 |
65.1 |
11 |
58.3 |
63 |
65.7 |
71.1 |
72.8 |
78.7 |
12 |
69.4 |
75 |
78.2 |
84.6 |
86.7 |
93.7 |
13 |
81.4 |
88 |
91.8 |
99.3 |
102 |
110 |
14 |
94.4 |
102 |
106 |
115 |
118 |
128 |
16 |
123 |
133 |
139 |
150 |
154 |
167 |
18 |
156 |
168 |
176 |
190 |
195 |
211 |
20 |
192 |
208 |
217 |
235 |
241 |
260 |
22 |
233 |
252 |
263 |
284 |
291 |
315 |
24 |
277 |
300 |
312 |
338 |
347 |
375 |
26 |
325 |
352 |
367 |
397 |
407 |
440 |
28 |
377 |
408 |
426 |
460 |
472 |
510 |
30 |
433 |
469 |
489 |
528 |
542 |
586 |
32 |
493 |
533 |
556 |
601 |
616 |
666 |
34 |
557 |
602 |
628 |
679 |
696 |
752 |
36 |
624 |
675 |
704 |
761 |
780 |
843 |
38 |
695 |
752 |
784 |
848 |
869 |
940 |
40 |
771 |
833 |
869 |
940 |
||
42 |
850 |
919 |
958 |
1030 |
||
44 |
933 |
1000 |
1050 |
1130 |
||
46 |
1010 |
1100 |
1140 |
1240 |
Công ty TNHH cáp thép Tuấn Anh
Công ty TNHH cáp thép Tuấn Anh Hà Nội là nhà phân phối hàng đâu về dây cáp thép cẩu hàng và các loại phụ kiện cáp thép xây dựng. Sản phẩm chất lượng đảm bảo, báo giá cạnh tranh trên toàn quốc.
Phương trâm làm việc của dây cáp thép cẩu Tuấn Anh
“Nói đến chất lượng, nghĩ đến an toàn hãy đến với chúng tôi
Dây cáp thép cẩu Tuấn Anh – mãi mãi là đối tác tin cậy của các bạn.”
Cáp cẩu 6×36 không mạ Hàn Quốc
Là dòng cáp thép chịu lực cao được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất Hàn Quốc luôn đảm bảo mọi yêu cầu kỹ thuật về đường kính sợi, lực chịu tải, chiều xoắn sợi, vì thế cáp cẩu 6×36 rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.
có những đặc điểm:
- Được sản xuất từ nguyên liệu thép có phần trăm cacbon cao.
- Cấu tạo: Được cấu tạo từ 6 tao (sợi) cáp xoắn lại với nhau theo chiều xoắn phải hoặc xoắn trái. Mỗi tao (sợi) cáp cũng được cấu tạo từ 36 sợi mác thép nhỏ liên kết với nhau rất bền chắc và có đường kính đồng nhất vì thế lực chịu tải được chia đều trên sợi cáp giúp sợi cáp khó bị đứt đột ngột, mang lại oan toàn cho người sử dụng.
- Bên trong sợi cáp là một sợi cáp độc lập (lõi thép) tăng cường lực chịu tải cho sợi cáp hoặc xơ tổng hợp hay xơ tổng hợp ( lõi bố) giúp sợi cáo mềm dẻo, dễ uốn.
- Bề mặt sợi cáp không được mạ kẽm, có màu đen, được bôi một ít mỡ dầu.
- Đường kính cung cấp: từ 10mm đến 54mm
- Lực chịu tải: từ 2 tấn đến 200 tấn
- Hãng sản xuất: DSR, Manho, Kiswire…
Cáp cẩu 6×36 không mạ thường được sử dụng làm sling cáp thép, chùm cáp cẩu hay làm dây tải chính cho các thiết bị nâng hạ, hỗ trợ đắc lực trog nâng hạ hàng hóa ngoài cảng biển, kho bãi, công trình xây dựng, hầm mỏ… giúp giảm tải được sức người, tăng năng suất làm việc.
Ngoài có công dụng cẩu hàng cáp cẩu 6×36 còn được sử dụng trong neo tàu, neo cầu cảng, neo giàn khoan ngoài biển, hay làm dây tải chính, dây văng cho cầu treo dân sinh….
Các loại cáp cẩu do Công ty TNHH Cáp Thép Hoàng Nam cung cấp đều có giấy chứng nhận xuất xứ rõ ràng, đạt tiêu chuẩn Quốc Tế ASTM, đảm bảo đúng nguồn gốc và chất lượng.
Công ty TNHH Cáp Thép Hoàng Nam chuyên cung cấp các loại cáp cẩu có đầy đủ quy cách: như cáp 6×36+FC,6×36+IWRC, 6×37+FC, 6×37+IWRC…. hàng mạ kẽm trắng, hàng đen (không mạ) hay mạ dầu (có lớp dầu mỡ trên bề mặt sợi cáp)…và đầy đủ kích thước từ 10mm đến 54mm. Sảm phẩm có xuất xứ từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Liên Doanh Trung Mỹ( Universal), Ấn Độ, Liên Doanh Mỹ Nhật….
- Công ty TNHH Cáp Thép Hoàng Nam
- Hotline & Zalo: 0933.679.370 Ms Triều
- Website: Capthepmiennam.vn , capthephoangnam.vn
- Trụ sở chính : Số 4, Đường 3, KDC Hồ Bắc , Tân Kiên, Bình Chánh, TP.HCM
- Email: capthephoangnam@gmail.com
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề cáp thép d20 cáp thép d20
Báo giá cáp thép D16, Giá dây cáp thép, Báo giá cáp thép D18, Giá dây cáp thép 6mm, Giá cáp thép phi 22, Giá dây cáp thép 12mm, Giá cáp thép phi 24, Báo giá cáp thép D12
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.