bê tông tươi giá bao nhiêu| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
bê tông tươi giá bao nhiêu, /be-tong-tuoi-gia-bao-nhieu,
Video: Apabila atan menjadi setann
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
bê tông tươi giá bao nhiêu, 2014-08-11, Apabila atan menjadi setann, Apabila atan menjadi setann oleh kaki runner 8 tahun yang lalu 1 menit 1.768.215 x ditonton, kaki runner
,
BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI 2022
Bê tông tươi ngày càng được sử dụng trong thời gian gần đây, sử dụng bê tông trong ngành xây dựng để xây nhà ở, đường xá, công ty, xí nghiệp.
Nhiều khách hàng quan tâm tới: giá bê tông tươi 2022 là bao nhiêu tiền 1m3. Hiểu được phần lớn sự quan tâm của khách hàng, Bê tông Toàn Miền Nam đưa ra chi tiết giá bê tông tươi 2022 cho từng khu vực để giúp bạn theo dõi tốt nhất.
Gía bê tông tươi 2022 ảnh hưởng bởi giá nhập nguồn vật tư. Năm 2022 là năm với nhiều biến động về tình hình kinh tế của cả nước với đại dịch COVID-19 kèm theo đó là lượng nhập khẩu còn khan hiếm kéo theo nguồn cát, đá, xi măng tăng 30% so với năm 2021 làm ảnh hưởng trực tiếp đến giá bê tông tươi.
Cụ thể: giá bê tông tươi 2022: dao động từ: 1.150.000 đồng/m3 đến 1.300.000 đồng/m3 so với năm 2020 thì giá bê tông từ: 1.100.000 đồng/m3 đến 1.250.000 đồng/m3 so với cùng 1 loại mác.
Để hiểu rõ hơn, mời bạn cùng xem giá bê tông chi tiết cho từng khu vực sau:
Báo giá bê tông tươi 2022 mới nhất tại TP.HCM
BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI MỚI NHẤT 2022
STT | Cường độ bê tông (mác) | Độ sụt (cm) | ĐVT | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Bê tông tươi mác 100 R28 | 10 | m³ | 1.050.000 |
2 | Bê tông tươi mác 150 R28 | 10 | m³ | 1.100.000 |
3 | Bê tông tươi mác 200 R28 | 10 | m³ | 1.150.000 |
4 | Bê tông tươi mác 250 R28 | 10 | m³ | 1.200.000 |
5 | Bê tông tươi mác 300 R28 | 10 | m³ | 1.260.000 |
6 | Bê tông tươi mác 350 R28 | 10 | m³ | 1.320.000 |
7 | Bê tông tươi mác 400 R28 | 10 | m³ | Thỏa thuận |
8 | Bê tông tươi mác 450 R28 | 10 | m³ | Thỏa thuận |
9 | Bê tông tươi mác 500 R28 | 10 | m³ | Thỏa thuận |
Bảng báo giá bê tông tươi tại TPHCM trên mang tính chất tham khảo vì tùy vào từng khu vực, quận huyện khác nhau, gần trạm hay xa trạm, khối lượng nhiều hay ít mà giá bê tông có thể thay đổi. Bên cạnh đó, yếu tố: phụ gia kèm theo như phụ gia đông kết nhanh R7, R14; Phụ gia bê tông chống thấm B6, B8 là những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp với giá bê tông tươi.
Be tong mac 250, 200, 300 là những loại mác được sử dụng nhiều nhất trong xây dựng. Từ công trình dân dụng đến công nghiệp đều có thể sử dụng.
Công ty bê tông tươi Miền Nam cung cấp bê tông tươi với mức giá tốt nhất tại khu vực TPHCM như: quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức, Bình Thạnh, Tân Phú, huyen Nha Be, khu dân cư Khang Điền, Thảo Điền,…
Gía bê tông tươi TPHCM
>>>Xem thêm: Gía bê tông tươi 2022 tại Đồng Nai: /thiet-ke-logo-toc-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-thuc-ky-thuat-2023/
Gía bê tông tươi 2022 tại Bình Dương
-
Gía bê tông tươi mác 100 giá tham khảo từ 1.050.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 150 giá tham khảo từ 1.090.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 200 giá tham khảo từ 1.130.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 250 giá tham khảo từ 1.170.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 300 giá tham khảo từ 1.230.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 350 giá tham khảo từ 1.290.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 400 giá tham khảo từ 1.350.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 400 giá tham khảo từ 1.350.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi mác 400 giá tham khảo từ 1.350.000 đ/m3
Mỗi cấp độ sụt tăng giảm 2cm thì đơn giá bê tông tươi sẽ tăng 25.000 đ/m3
Đối với bê tông có sử dụng phụ gia đông kết nhanh R7 giá: 80.000 đ/m3
Phụ gia chống thấm B6: 80.000 đ/m3
Gía bê tông tươi tại Bình Dương
Với mỗi khu vực chỉ khác nhau về đơn giá 1m3 bê tông tươi, còn phụ gia thì giống nhau. Do nguồn vật tư và chi phí vận chuyển ảnh hưởng đến giá bê tông.
Gía bê tông tươi 2022 tại Long An
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm, độ sụt 10±2, đá 1×2, xi măng Hà Tiên, cát vàng. Đơn giá 1m3 bê tông tươi 2022 tại Long An chi tiết như sau:
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 100 R28 = 1.050.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 150 R28 = 1.100.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 200 R28 = 1.150.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 250 R28 = 1.200.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 300 R28 = 1.260.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 350 R28 = 1.320.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 400 R28 = 1.380.000 đồng/khối
Các phụ gia có đơn giá như các khu vực khác, nên chúng ta có thể tham khảo ở phần trên đã đề cập đến.
>>> Cùng xem video đổ bê tông tươi tại Long An:
Hoạt động với phương châm: ” uy tín hơn cả doanh thu: Công ty chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng những giá trị thiết thực nhất cả về chất lượng và giá cả. Luôn cung cấp bê tông tươi: đúng chất lượng, đủ số lượng và thời gian là những tiêu chí giúp chúng tôi ch iếm được lòng tin và sự hợp tác lâu dài của khách hàng.
Để được tư vấn và báo giá bê tông tươi mới nhất vui lòng liên hệ:
Mr Dũng: 0898.868.268
Dưới đây là một số công trình chúng tôi đã cug cấp:
Bê tông tươi tại Đồng Nai
LIÊN HỆ NHANH VỚI BÊ TÔNG MIỀN NAM CÁC CÁCH SAU:
CÔNG TY BÊ TÔNG TƯƠI TOÀN MIỀN NAM
Hotline: 0898.868.268
Mail: betongmiennam0203@gmail.com
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
BÊ TÔNG TƯƠI MÁC 300
Bê tông tươi mác 300 là gì? Ứng dụng của bê tông mác 300
Bê tông tươi mác 300 là gì?
Mác bê tông là cường độ chịu nén của mẫu bê tông được bảo dưỡng trong điều kiện tiêu chuẩn là 20 ngày (R28).
Vậy bê tông tươi mác 300 là gì? Là loại bê tông được trộn sẵn nguyên vật liệu: cát, đá, xi măng theo tỷ lệ trộn tiêu chuẩn để đạt được cường độ mong muốn. Với mỗi tỷ lệ trộn khác nhau sẽ ra cường độ khác nhau và để phân biệt dễ người ta gọi là mác bê tông.
Mác bê tông được phân theo nhiều loại như: Bê tông mác 100, mác 150, mác 200, mác 250, mác 300, mác 350, mác 400, mác 450, mác 500. Mác bê tông càng lớn thì cường độ chịu nén càng cao, với mỗi loại sẽ phù hợp cho từng hạng mục xây dựng công trình cụ thể.
Ví dụ: bê tông tươi mác 300 sẽ được dùng nhiều cho những hạng mục chịu tải trọng lớn như: sàn, tầng, nền, nhà kho, khu công nghiệp, nhà cao tầng,…
Cường độ chịu nén của công trình xây dựng có liên quan đến Mác bê tông
Khi nói đến bê tông mác 300 là nói đến cường độ chịu nén của mẫu bê tông đó đạt 300 kg/cm2.
Bê tông tươi mác 300 sẽ bị phá hủy bởi cường độ nén lớn hơn như mác 350, mác 400…
Bê tông tươi mác 300 như thế nào là chất lượng?
Khi đổ bê tông tươi mác 300, bên công ty sẽ có người mang mẫu bê tông hoặc khách hàng sẽ được lấy trực tiếp tại xe bồn để lưu lại tại trạm trong điều kiện tiêu chuẩn. Đến ngày nén mẫu thì trạm sẽ gửi phiếu nén mẫu cho khách hàng.
Ngoài ra, bạn cũng có thể lấy mẫu và lưu tại công trường tự bảo dưỡng và nén mẫu. Tuy nhiên, phải đảm bảo môi trường bảo dưỡng đúng tiêu chuẩn.
Như vậy, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng bê tông mác 300 đúng loại.
Ứng dụng của bê tông tươi mác 300
Bê tông tươi mác 300 có chất lượng cao thường được sử dụng cho công trình xây dựng yêu cầu kỹ thuật cao như: cột, vách, cách kết cầu đòi hỏi cao về cường độ chịu lực tốt cũng như duy trì cố định.
Thi công công trình dân dụng mác 300
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
Bê tông tươi là gì?
Bê tông tươi tiếng anh là gì?
Bê tông tươi còn được gọi với tên tiếng anh là Ready Mixed Concrete. Loại bê tông này bao gồm các nguyên liệu như cát, đá, xi măng, nước và các chất phụ gia khác. Bê tông được trộn theo tỷ lệ tiêu chuẩn với những cường độ khác nhau.
Hiện nay sản phẩm này được ứng dụng nhiều trong các công trình, các tòa nhà lớn hay nhà dân dụng. Sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, bê tông thương phẩm mang đến cho người dùng rất nhiều những lợi ích, giúp rút ngắn thời gian thi công và mang lại hiệu quả cao hơn so với bê tông trộn tay truyền thống.
Đổ bê tông tươi có tốt không?
Đổ bê tông tươi có tốt không? Sử dụng bê tông tươi cho công trình có tốt hay không còn phụ thuộc vào từng mục đích sử dụng của bạn. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm và có những hạn chế nhất định.
Ưu điểm:
- Tiện lợi cho người dùng vì được trộn sẵn.
- Bê tông đảm bảo độ mịn với tỷ lệ pha trộn chính xác lên đến 99,9%.
- Đảm bảo vệ sinh môi trường và có thể sử dụng cho những khu vực chật hẹp như trong ngõ nhỏ, phố đông dân cư.
- Bê tông tươi được trộn với trang thiết bị máy móc hiện đại nên đảm bảo chất lượng cao cho công trình.
- Giá thành hợp lý, phù hợp với mọi người dùng.
Nhược điểm:
- Khối lượng bê tông thương phẩm nhiều nên không thực sự phù hợp với các công trình nhỏ.
- Bê tông tươi dễ bị trộn phụ gia nếu không tìm được địa chỉ cung cấp uy tín.
- Trong quá trình sử dụng bê tông thương phẩm, không kịp tưới nước có thể bị nổ hay nứt mặt bê tông.
- Đối với những công trình nhỏ như nhà dân dụng không nên sử dụng bê tông tươi. Những công trình lớn cần số lượng bê tông nhiều, chất lượng cao, thời gian thi công nhanh chóng, chi phí thấp thì bê tông tươi chính là sự lựa chọn tốt nhất.
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
1. Bê tông tươi, bê tông thương phẩm, bê tông chèm là gì?
1.1. Khá niệm về bê tông tươi
Bê tông tươi hay còn được gọi là bê tông thương phẩm/ bê tông chèm là sản phẩm được ứng dụng trong các công trình công nghiệp, cao tầng và cả những công trình nhà ở dân dụng với nhiều ưu điểm vượt trội, đem lại hiệu quả xây dựng cao cho đơn vị thi công công trình.
1.2. Cấu tạo bê tông thương phẩm
- Bê tông tươi được cấu tạo từ những vật liệu chủ yếu như: Đá, Cát, xi măng và các chất phụ gia đi kèm để hỗn hợp bê tông kết dính và vững chắc hơn.
- Cấu tạo bê tông chèm đảm bảo tính chất kết dính hay còn gọi ninh kết đúng theo tiêu chuẩn quy định của công trình, mà chủ đầu tư yêu cầu.
1.3. Công dụng của bê tông chèm trong xây dựng?
- Bê tông tươi được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và cả các công trình nhà dân dụng với nhiều ưu điểm vượt trội so với việc trộn bê tông thủ công thông thường.
- Được sản xuất tự động bằng máy móc, chất lượng đảm bảo, giá thành phải chăng, tiết kiệm chi phí cho đơn vị thi công; thời gian và công sức của nhân công giúp đem lại hiệu quả cao cho quá trình thi công công trình.
- Sử dụng bê tông chèm trong quá trình thi công giúp rút ngắn thời gian thi công xây dựng và mặt bằng tập trung vật liệu.
- Giúp quá trình thi công an toàn, nhanh và hiệu quả kinh tế hơn, nhờ hệ thống máy móc và thiết bị giảm sức lao động của con người.
- Nguyên vật liệu để trộn thành bê tông thương phẩm thân thiện với môi trường, không hao tốn sức người, nhanh chóng, tiện lợi.
Bê tông tươi được sử dụng phổ biến trong xây dựng
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
1. Bảng giá chống văng nhà dân/công trình tại Hà Nội (Cập nhật mới nhất 2022):
Chiều dài bộ văng chống (m) |
Đơn giá |
Chiều dài ống chống từ 3 – 4m |
1.500.000 – 2.000.000 VNĐ |
Chiều dài ống chống từ 4 – 5m |
1.500.000 – 2.500.000 VNĐ |
Chiều dài ống chống từ 5 – 7m |
2.500.000 – 4.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Tùy vào từng trường hợp khác nhau đơn vị thi công sẽ lựa chọn được chiều dài ống chống khác nhau, ở một số trường hợp sẽ có chi phí phát sinh.
“Gọi ngay để được báo giá chính xác về dịch vụ chống văng nhà”
2. Thăng Long – Đơn vị thi công chống văng, chống nghiêng nhà tại Hà Nội với trình độ chuyên nghiệp:
- Công ty cổ phần nền móng Thăng Long là một trong những công ty thi công dịch vụ chống văng nhà, chống nghiêng nhà uy tín với nhiều năm trong ngành, có nhiều kinh nghiệm trong các dịch vụ gia cố, xử lý nền móng.
- Đội ngũ thi công của Công ty cổ phần nền móng Thăng Long làm việc chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, linh hoạt trong thi công, làm việc đúng quy trình.
- Đội ngũ kỹ thuật viên chất lượng, giám sát công trình thi công chặt chẽ, luôn cập nhật áp dụng những kỹ thuật mới và làm việc tận tâm, tận lực.
- Đơn vị, công ty Thăng Long đáp ứng được nhu cầu của gia chủ khi thi công.
- Nhiều năm trong ngành đơn vị thi công ở nhiều địa bàn trong thành phố Hà Nội và một số tỉnh thành miền bắc và đã nhận được rất nhiều những phản ánh tích cực từ phía khách hàng. Đối với chúng tôi hài lòng của khách hàng là trên hết.
Phương pháp chống văng dưới đàm bảo không sập trong quá trình thi công
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
1. Bảng báo giá dịch vụ phá dỡ nhà tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh:
Báo giá chi phí phá dỡ nhà cũ, công trình xây dựng tại Hà Nội và tỉnh thành khác trong cả nước được Công ty cổ phần nền móng Thăng Long tổng hợp dưới đây:
Dịch vụ phá dỡ nhà uy tín-chất lượng
1.1. Bảng giá phá dỡ nhà cửa trọn gói tại Hà Nội và TP HCM:
Giá phá dỡ nhà cửa trọn gói toàn bộ công trình sẽ bao gồm toàn bộ chi phí tháo dỡ công trình, dọn dẹp và bàn giao công trình cho khách hàng. Giá sẽ được tính theo mét vuông nhân với tổng diện tích công trình.
Giá đập, phá dỡ nhà cửa phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Quy mô nhà cửa
- Kết cấu của công trình nhà cửa là nhà khung hay tường chịu lực
- Vị trí thi công, máy móc chuyên dụng chuyên phá dỡ nhà cũ có thi công được không
- Công trình có thu hồi được vật tư hay không
Chi phí tháo dỡ nhà, cải tạo sẽ có mức giá khác nhau tùy thuộc vào từng hạng mục của công trình. Cụ thể:
STT |
Hạng mục phá dỡ nhà |
Đơn vị |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Phá dỡ tường 110 |
M2 |
85.000 |
2 |
Phá dỡ tường 220 |
M2 |
155.000 |
3 |
Dóc vữa tường xi măng trát tường |
M2 |
45.000 |
4 |
Dóc gạch ốp tường, lát nền |
M2 |
85.000 |
5 |
Phá sàn bê tông cốt thép |
M2 |
155.000 |
6 |
Phá cầu thang |
M2 |
285.000 |
7 |
Phá dầm bê tông cốt thép |
M2 |
225.000 |
8 |
Phá móng bê tông (dạng khối) |
M2 |
1.355.000 |
9 |
Tháo thiết bị vệ sinh |
Phòng |
555.000 |
10 |
Tháo cửa ( cửa gỗ, cửa nhôm kính) |
Bộ |
195.000 |
11 |
Vận chuyển phế thải bằng xe 2,5m3 (Xe đỗ tận chân công trình vị trí gần phế thải) |
Xe |
750.000 |
1.2. Bảng giá phá dỡ nhà cấp 4:
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công |
Đơn giá Phương pháp máy móc |
Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | < 30m2 | Trọn gói 7.5 triệu | Trọn gói 5 triệu | Trọn gói 6 triệu |
2 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | > 30m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 150.000đ – 200.000đ/m2 |
1.3. Bảng giá tháo dỡ nhà cao tầng, bê tông cốt thép:
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công |
Đơn giá Phương pháp máy móc |
Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | < 30m2 | Trọn gói 9 triệu | Trọn gói 6 triệu | Trọn gói 8 triệu |
2 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | > 30m2 | 300.000đ – 350.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 |
3 | Đơn giá phá dỡ nhà 2 tầng | > 35m2 | 250.000đ – 350.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 190.000đ – 250.000đ/m2 |
4 | Chi phí phá dỡ nhà 3 tầng | > 35m2 | 260.000đ – 350.000đ/m2 | 110.000đ – 180.000đ/m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 |
5 | Đơn giá phá dỡ nhà 4 tầng | > 35m2 | 270.000đ – 350.000đ/m2 | 120.000đ – 190.000đ/m2 | 210.000đ – 250.000đ/m2 |
1.4. Bảng giá phá dỡ nhà xưởng:
STT |
Hạng mục phá dỡ nhà xưởng |
Đơn vị (VNĐ) |
1 | Nhà khung cột tường 110 (Nhà khung kết cấu BTCT) | 100.000đ – 200.000đ/m2 sàn |
2 | Nhà tường 220 chịu lực | 150.000đ – 250.000đ/m2 sàn |
3 | Cắt sàn bê tông | 335.000 đ/m2 (Bao gồm cả phần đục gạch) |
4 | Tháo dỡ mái tôn | 55.000đ/m2 |
5 | Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính | 195.000đ/m2 |
Báo giá phá dỡ nhà trên đây chưa bao gồm phí vận chuyển và thuế VAT. Các yếu tố ảnh hưởng tới đơn chi phí tháo dỡ nhà có thể giao động, không công trình nào giống công trình nào. Để có bảng giá chính
xác nhất, đơn vị thi công sẽ đến trực tiếp địa chỉ khảo sát, thống nhất về chủng loại vật tư với gia chủ và lựa chọn phương pháp thi công phù hợp.
“Gọi ngay để được báo giá chính xác về dịch vụ Phá Dỡ Nhà”
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
* Tóm tắt bảng báo giá thi công ép cừ Larsen, U200, C200, cừ vây, cừ tràm tại Hà Nội và TP HCM:
- Thi công ép cừ Larsen tại Hà Nội: 25.000đ – 40.000đ/m
- Thi công đóng cừ thép C200 tại Hà Nội: 25.000đ – 30.000đ/m
- Thi công ép cừ thép U200 tại Hà Nội: 25.000đ – 30.000đ/m
Đây là tóm tắt bảng giá thi công ép cừ, quý khách có thể xem chi tiết bảng giá đóng cừ trong bài viết này (Mục số 4)
“Gọi ngay để được báo giá chính xác về dịch vụ ép cừ Larsen, U200, C200”
1. Ép cừ là gì? Ép cừ thép để làm gì?
1.1. Ép cừ là gì?
Trước hết cần hiểu rõ cừ là gì. Theo như kỹ sư xây dựng giải thích, cừ là loại cọc ván thép, ép cừ là giải pháp xử lý nền móng công nghệ cao. Cọc cừ hay cọc ván thép kết hợp với hệ thống chống văng nhà sẽ giúp công trình không bị sụt lún, không ảnh hưởng tới các công trình liền kề, hoặc để gia cố đê điều, chống lũ lụt.
Dịch vụ ép cừ giá rẻ tại Hà Nội
1.2. Ép cừ thép để làm gì?
Ép cừ hay ép cọc cừ là việc ép cọc sâu xuống dưới lòng đất, tạo đường bao vây bốn góc công trình giáp với công trình nhà liền kề, những khu đất cần đào móng. Nhờ các khớp nối ở thanh thép dạng chữ U nên cọc cừ giúp giữ đất không bị trôi, cố định các công trình liền kề, không gây ảnh hưởng khi đào móng công trình chính.
Đối với các công trình nhà cao tầng, độ chặt của đất trong thi công xử lý nền móng là rất quan trọng. Để đảm bảo nền móng chắc chắn, các khâu thi công không thể thiếu công đoạn ép cừ nhằm nâng cao độ chặt của đất, giảm hệ số rỗng, từ đó có được hệ thống móng đảm bảo, không lo bị sụt lún sau này.
Đối với công trình dân dụng thì có thể sử dụng hệ thống tạm, sau khi xử lý xong nền móng sẽ nhổ cọc lên hoặc sử dụng loại cừ vĩnh cửu không cần dỡ bỏ.
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
BÊ TÔNG TƯƠI MÁC 300
Khái niệm bê tông tươi mác 300 là gì? Ứng dụng của nó tại công trình
Bê tông mác 300 là gì?
Để trả lời cho câu hỏi này đầu tiên ta cần làm rõ khái niệm về mác bê tông. Mác bê tông là cường độ chịu nén của mẫu bê tông được kiểm tra trong quá trình thi công và được bảo dưỡng trong điều kiện tốt nhất trong khoảng 20 ngày.
Bê tông tươi mác 300 là loại bê tông được tạo thành từ hỗn hợp các cốt liệu cát đá xi măng theo tỉ lệ trộn phù hợp để đạt được đúng cường độ chịu nén yêu cầu của bê tông mac 300.
Từ đó chúng ta có thể tạo ra nhiều loại bê tông với nhiều cường độ chịu nén khác nhau để tương thích với từng hạng mục công trình. Bê tông mác 100, mác 150, mác 200, bê tông mác 250,mác 300, mác 350… Mác bê tông càng lớn độ chịu nén càng cao.
Ví dụ: bê tông mác 300 sẽ được dùng cho các công trình hạng mục chịu tải trọng lớn như: sàn, tầng, nền, nhà kho, khu công nghiệp, nhà cao tầng,…
Xem thêm >>>>>> Bê tông tươi mác 250
Lựa chọn bê tông tươi mác 300 chất lượng?
Khi sử dụng bê tông mác 300 cho công trình của mình, phía nhà cung cập sẽ mang mẫu bê tông hoặc khách hàng có thể chủ động lấy trực tiếp tại xe bồn để lưu lại. Đến ngày nén mẫu họ sẽ gửi kết quả nén về cho phía khách hàng.
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể chủ động lấy mẫu và tự bảo dưỡng tiến hành quy trình nén mẫu để kiểm tra. Tuy nhiên,quy trình này phải đảm bảo việc bảo dưỡng đúng môi trường tiêu chuẩn.
Như vậy khách hàng có thể sử dụng được đúng bê tông tươi mác 300 chất lượng cho công trình của mình.
Ứng dụng của bê tông tươi mác 300
Bê tông mác 300 có độ chịu nén cao thường được dùng cho công trình xây dựng yêu cầu kỹ thuật cao như: cột, vách, cách kết cầu đòi hỏi cao về cường độ chịu lực tốt cũng như duy trì cố định.
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
1 m3 bê tông tươi giá bao nhiêu tiền
Tùy thuộc vào kết cấu của các hạng mục công trình cũng như yêu cầu đặt hàng của quý khách mà có một mức giá cho 1 m3 bê tông là khác nhau.
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt(MM) | Đơn vị tính | Đơn giá(Đ/m3) |
Giá bê tông tươi mác 100 | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 1.060.000 |
Giá bê tông tươi mác 150 | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 1.110.000 |
Báo giá bê tông tươi mác 200 | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 1.170.000 |
Báo giá bê tông tươi mác 250 | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 1.230.000 |
Báo giá bê tông tươi mác 300 | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 1.290.000 |
Báo giá bê tông tươi mác 350 | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 1.350.000 |
Giá bê tông thương phẩm mác 400 | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
Giá bê tông thương phẩm mác 450 | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
Giá bê tông thương phẩm mác 500 | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
Giá bê tông thương phẩm mác 600 | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
Mức giá 1 m3 bê tông tươi ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chúng có thể thay đổi theo thời điểm mà quý khách đặt hàng
Mua bê tông tươi chính hãng chính hãng ở đâu
Nếu bạn muốn mua các loại vật liệu xây dựng để phục vụ thi công các công trình tại Hà Nội và các vùng lân cận đừng ngần ngại liên hệ với công ty cổ phần đầu tư XD Việt Đức.
Với kinh nghiệm nhiều năm cung cấp vật liệu xây dựng, cung cấp các loại mác bê tông với khối lượng lớn, nhỏ đủ đáp ứng tất cả các nhu cầu xây dựng công trình.
Chúng tôi có hệ thống 12 trạm trộn dải khắp các quận huyện của Hà Nội với công suất mỗi trạm từ 60m3/h đến 120m3/h. Với công suất này thì các bạn có thể yên tâm chỉ cần đặt hàng là công ty xây dựng việt đức sẽ đáp ứng ngay yêu cầu của quý khách.
Bên cạnh đó Việt Đức còn có hệ thống xe bơm và đội ngũ thợ kỹ sư lành nghề, luôn nhiệt tình phục vụ mọi khách hàng mọi lúc mọi nơi. Được phục vụ khách hàng là niềm hạnh phúc và vinh dự của tập thể cán bộ nhân viên công ty cổ phần xđầu tư XD Việt Đức chúng tôi.
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
Bê tông tươi
Để trả lời cho câu hỏi: bê tông tươi là gì ? Đó là một hỗn hợp được tạo ra từ các nguyên liệu như: đá, cát, xi măng, nước và các chất phụ gia và chuyển hóa từ dạng ướt, không kết dính thành một khối vững chắc.
Hiện nay, dựa vào tỷ lệ giữa các nguyên vật liệu mà người ta chia bê tông thành nhiều mác khác nhau như: mác 200, 250 hay 300…Mỗi một loại mác lại có một tính chất riêng và mác càng cao thì chất lượng càng tốt nhưng đồng thời giá cũng cao hơn hẳn.
Trong quá trình xây dựng, tùy theo yêu cầu của từng hạng mục công trình, do chủ đầu tư yêu cầu mà lựa chọn loại bê tông phù hợp nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng hoàn hảo.
Quý khách muốn nắm rõ ưu nhược điểm của bê tông tươi, hãy liên hệ ngay 0852.852.386 để được tư vấn và hỗ trợ ngay nhé.
Thông tin đơn Giá 1 khối bê tông tươi báo nhiêu tiền ? Giúp quý khách hàng tính toán khi tính chi phí mua bê tông tươi
- Giá bê tông tươi mác 250 là 750.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 350 là 850.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 400 là 915.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 450 là 975.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 500 là 975.000đ/1m3.
Trên thị trường hiện tại có nhiều loại xe chở bên tông , mỗi xe có thể chở khối lượng chở từ 6m3 đến 10m3.Vì thế để tính chi phí chúng ta nên cần nắm được giá trên 1m3 và loại xe chở bê tông cho công trình mình là bao nhiêu khôi sẽ dễ dàng tính ra chi phí cần thanh toán
Hiện nay bê tông có rất nhiều loại khác nhau như: mác 200, 250, 300 hay 450,…Sự khác nhau này do tỷ lệ phối trộn các nguyên liệu trong quá trình sản xuất. Chính vì thế mà giá bê tông tươi cũng sẽ có sự khác nhau.
Để có giá bê tông tươi chi tiết nhất cho công trình của mình. Quý khách vui lòng liên hệ 0852.852.386 để được tư vấn và hỗ trợ.
Là một đơn vị lớn hàng đầu cả nước trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng, chúng tôi chuyên cung cấp sắt thép xây dựng với số lượng lớn. Dưới đây là một số bảng báo giá sắt thép xây dựng mà chúng tôi muốn gửi đến bạn. Quý bạn có nhu cầu có thể click vào những đường link dưới đây để theo dõi chi tiết hơn
Lưới mắt cáo giá bao nhiêu? Bán lưới mắt cáo giá rẻ nhất
Ống Thép Đen – Cập Nhập Giá Ống Thép Đen Mới Nhất
Đơn giá bê tông tươi (Bê tông thương phẩm) 2021
Sàn thương mại Khothepxaydung.com cho các đơn vị bán bê tông tươi đặt số hotline bán hàng tại đây, có nhu cầu liên hệ : 0852.852.386)
Bảng báo giá Bê tông tươi hôm nay
(Báo giá bê tông tươi được áp dụng tháng 9/2021, và có thể điều chỉnh theo số lượng hoặc theo giá thị trường. Liên hệ chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.)
MÁC BÊ TÔNG | QUY CÁCH | ĐỘ SỤT | ĐƠN GIÁ |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 100# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 680.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 150# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 710.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 200# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 740.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 250# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 780.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 300# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 820.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 350# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 900.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 400# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 955.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 450# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 1.010.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 500# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 1.055.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 550# | Đá 1×2 | 12 + 2 | Liên hệ |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 600# | Đá 1×2 | 12 + 2 | Liên hệ |
Mỗi cấp độ sụt tăng giảm 2cm thì đơn giá bê tông tươi sẽ tăng giảm 10.000,đ/2cm/1m3.
– Đối với bê tông chống thấm B10 cộng thêm 50.000đ/m3, mỗi cấp chống thấm cộng lũy kế thêm 10.000đ/m3.
– Đối với bê tông R7 (7 ngày đạt mác) cộng thêm 60.000đ/m3.
*** Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển tới tận chân công trình
Giá bê tông tươi và bê tông tự chọn
So sánh chi phí 1m3 bê tông tươi và 1m3 bê tông tự chọn là bao nhiêu với cùng 1 loại cốt: cát vàng, đá 1×2, xi măng pc40 và diện tích cần đổ là 100 m2. Vậy chi phí đổ bê tông là bao nhiêu?
Đơn vị bê tông tươi cho 1m3 là áp dụng cho Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh cón khác khu vực khác giá bê tông sẽ thay đổi
Bê tông mác 150: 1.040.000 đ / 1m3
Bê tông mác 200: 1.010.000 đ / 1m3
Bê tông mác 250: 1.060.000 đ / 1m3
Bê tông mác 300: 1.200.000 đ / 1m3
Bê tông mác 350: 1.150.000 đ / 1m3
Bê tông mác 400: 1.230.000 đ / 1m3
Từ kết quả trên ta thấy rằng chi phí đổ bê tông thủ công sẽ rẻ hơn giá bê tông tươi. Tuy nhiên mức độ không hề cao. Ta thấy đổ bê tông tươi sẽ nhàn hơn về nhân công, tiết kiệm thời gian.
Ngoài bê tông tươi, sắt thép xây dựng, chúng tôi còn có một số sản phẩm sắt thép công nghiệp khác như thép hình, thép hộp, thép ống và thép tấm. Ngay dưới đây là một số bài viết chi tiết về những mặt hàng thép này. Quý bạn cũng có thể tham khảo qua.
Báo giá bê tông tươi tại Hà Nội
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Bê tông tươi mác 100 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 860.000 |
Bê tông tươi mác 150 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 900.000 |
Bê tông tươi mác 200 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 960.000 |
Bê tông tươi mác 250 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.000.000 |
Bê tông tươi mác 300 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.240.000 |
Báo giá trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Chúng tôi hi vọng sẽ được phục vụ quý khách trên mỗi công trình.
Tại Hà Nội chúng tôi áp dụng đơn giá này với tất cả các quận nội thành Hà Nội, cam kết bê tông thành phẩm cung cấp đúng tiêu chuẩn, mác quy đi định và có kiếm định đầy đủ
Các quận chúng tôi thường phụ vụ : Cầu giấy, Đồng Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Nam Từ Liêm, Hà Đông, Tây Hồ,….Và tất cả các quận thuộc nội thành Hà Nội
Riêng các quận ngoại thành Hà Nội thì gọi trực tiếp hotline để có thông tin cụ thể
Báo giá bê tông tươi tại TP HCM
Chúng tôi là đơn vị cung cấp bê tông tươi chuyên nghiệp với hệ thống trạm trộn cùng đội ngũ xe hiện đại và nhân viên hoạt động 24/07
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Bê tông tươi mác 100 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 880.000 |
Bê tông tươi mác 150 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 920.000 |
Bê tông tươi mác 200 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 960.000 |
Bê tông tươi mác 250 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.000.000 |
Bê tông tươi mác 300 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.040.000 |
Lưu ý : Báo giá trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Chúng tôi hi vọng sẽ được phục vụ quý khách trên mỗi công trình.
Tại thành phố Hồ Chí Minh chúng tôi là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp bê tông tươi cho các công trình lớn nhỏ , với tiêu chí sản phẩm chất lượng, đơn giá phải chăng.
Với nguồn lực hiện tại chúng tôi có thể cấp bê tông tươi tới mọi công trình lớn nhỏ trên địa bàn, quy khách hàng có nhu cầu mua bê tông tươi, bê tông thương phẩm vui lòng liên hệ hotline : 0852.852.386 để được báo giá tốt nhất
Bảng giá bê tông tươi tại Đà Nẵng
Giá bê tông tươi độ sụt (12 ± 2) (Đá 5×20)
Mác 250 R28 (Phụ gia 28 ngày đạt mác) = 1.020.000 đ/1m3
Mác 250 R7 (Phụ gia 7 ngày đạt mác) = 1.070.000 đ/1m3
Mác 300 = Liên hệ 0852.852.386
Đơn giá bơm bê tông
Bơm cần: Giá 1 ca bơm cần (<36 m) 1.400.000 đ /ca (Khối lượng < 20 m3 và ít hơn 5 giờ)
Khối lượng lớn > 20 m3 tính 70.000 đ/ m3
Báo giá bê tông tươi tại Nghệ An
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Mác 100 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 660.000 |
Mác 150 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 700.000 |
Mác 200 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 760.000 |
Mác 250 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 800.000 |
Mác 300 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 840.000 |
Báo giá trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Chúng tôi hi vọng sẽ được phục vụ quý khách trên mỗi công trình.
Giá bê tông tươi tại Hải Dương
Giá bê tông tươi Mác 100 : 660.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 150 : 700.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 200 : 740.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 250 : 780.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 300 : 830.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 350 : 890.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 400 : 960.000 đ/1m3
Giá trên cũng chưa bao gồm 10% VAT. Mong muốn phục vụ tận chân công trình cho quý khách trên mỗi công trình.
Giá bê tông tươi tại hải phòng
Thành phố sầm uất và phát triển. Giá các vật liệu xây dựng cũng ở mức tương đương có khi còn cao hơn. So với các thành phố lớn như Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. Hải Phòng đạt mức giá cũng tương đối
Cường độ bê tông (Mác) | Tiêu chuẩn | Độ sụt(mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (đ/m3) |
---|---|---|---|---|
100 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 670.000 |
150 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 690.000 |
200 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 740.000 |
250 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 760.000 |
300 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 820.000 |
350 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 890.000 |
400 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
450 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
500 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
Giá bê tông tại Khánh Hòa
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) | Ghi chú |
Bê tông tươi mác 150 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 200 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 250 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 300 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 350 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 400 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 450 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 500 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Giá bê tông tươi ở Thái Nguyên
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) |
Bê tông tươi mác 100 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 660.000 |
Bê tông tươi mác 150 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 700.000 |
Bê tông tươi mác 200 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 740.000 |
Bê tông tươi mác 250 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 780.000 |
Bê tông tươi mác 300 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 820.000 |
Bê tông tươi mác 350 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 840.000 |
Bê tông tươi mác 400 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Liên hệ 0852.852.386 để xin giá chi tiết |
Bê tông tươi mác 450 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Liên hệ 0852.852.386 để xin giá chi tiết |
Bê tông tươi mác 500 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Liên hệ 0852.852.386 để xin giá chi tiết |
Bảng báo giá trên chưa bao gồm ca bơm và 10% VAT.
Giá bê tông tươi tại Phú Thọ
ĐƠN GIÁ BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM | ||
LOẠI BÊ TÔNG | ĐỘ SỤT | GIÁ |
Bê tông thương phẩm mác 100# | Đá 1×2, (Độ sụt 12 + – 2) | 650 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 150# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 700 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 200# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 730 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 250# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 770 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 300# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 830 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 300# | Đá 1×2,(Độ sụt 19 + – 1) | 870 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 350# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 900 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 350# | Đá 1×2,(Độ sụt 19 + – 1) | 920 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 400# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 940 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 450# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 1 040 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 500# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 1 160 000 Đồng/m3 |
Giá bê tông tươi Vĩnh Phúc
Bê tông thương phẩm, độ sụt (12 ± 2) (đá 1x2)
Bê tông thương phẩm Mác 100 giá = 690.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 150 giá = 730.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 200 giá = 770.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 250 giá = 810.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 300 giá = 870.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 350 giá = 930.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 400 giá = 980.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 450 giá = 1.xx0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 500 giá = 1.yy0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 550 giá = 1.1xx.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 600 giá = 1.xx0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 650 giá = 1.zz0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 700 giá = 1.2×0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Giá bê tông tươi tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
Bê tông mac 100 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 980.000 |
Bê tông mac 150 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.020.000 |
Bê tông mac 200 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.050.000 |
Bê tông mac 250 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.130.000 |
Bê tông mac 300 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.150.000 |
Bê tông mac 350 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.220.000 |
Xe bơm bê tông > 25m3 | m³ | 91.000 | ||
Xe bơm bê tông < 25m3 | cái đó | 2.300.000 | ||
Phụ gia đông kết nhanh R7 | m³ | 70.000 | ||
Phụ gia chống thấm B6 | m³ | 780.000 | ||
Phụ gia chống thấm B8 | m³ | 80.000 |
Báo giá trên đã bao gồm phí vận chuyển và 10% VAT. Giá trên áp dụng cho những công trình cách trạm cự ly 20 km. Sử dụng đá 1×2, độ sụt 10. Với những yêu cầu khác từ khách hàng như: sử dụng đá mi, độ sụt cao hơn hoặc thấp hơn sẽ có mức giá khác nhau.
Hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline 0852.852.386 để biết thêm chi tiết về giá và sản phẩm.
Giá bê tông tươi tại Quảng Ninh
Chủng loại hàng hóa |
Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn |
Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Mác 100 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 800.000 |
Mác 150 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 830.000 |
Mác 200 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 870.000 |
Mác 250 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 920.000 |
Mác 300 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.000.000 |
Mác 350 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.060.000 |
Mác 400 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.180.000 |
Mác 450 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.280.000 |
Mác 500 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.320.000 |
Trên đây chúng tôi đã gửi tới quý khách báo giá bê tông tươi của các tỉnh thành trong cả nước. Hi vọng sẽ không làm các bạn thất vọng. Hi có nhu cầu các bạn hãy trực tiếp liên hệ với chúng tôi qua hotline 0852.852.386 để biết thêm thông tin về giá và chất lượng.
Quy trình sản xuất bê tông tươi
Để tạo ra được những khối bê tông tươi có chất lượng tốt cần có quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Mọi khâu đều được thực hiện kỹ lưỡng từ chọn lựa nguyên vật liệu đến tỷ lệ cấp phối và nhào trộn. Các bước thực hiện cụ thể như sau:
Bước 1: Lựa chọn kỹ lưỡng nguyên liệu, phụ gia trước khi đến công đoạn chia tỷ lệ. Các nguyên liệu cần đảm bảo sạch sẽ, không chứa các tạp chất ảnh hưởng lớn đến chất lượng của bê tông
Bước 2: Tùy theo loại mác bê tông nhà đầu tư lựa chọn mà có tỷ lệ trộn phối các nguyên liệu khác nhau
Bước 3:Cho nguyên vật liệu và các phụ gia với tỷ lệ phù hợp vào máy trộn và trộn đều
Bước 4: Sau khi nhào trộn cần kiểm tra xem hỗn hợp có đảm bảo chất lượng hay không, nếu đảm bảo thì cho phép đưa ra thị trường còn không thì cần tiến hành trộn lại.
Thành phẩm sau đó sẽ được mang tới tận chân công trình bằng các xe bê tông tươi chuyên nghiệp. Vậy một xe bê tông tươi bao nhiêu khối? Là câu hỏi được nhiều nhà đầu tư quan tâm.
Bê tông tươi có tốt không?
Để giải thích : ” bê tông tươi có tốt không ” và trả lời câu hỏi : ” bê tông tươi kém chất lượng là loại bê tông tươi như thế nào ” mời quý khách cùng chúng tôi tham khảo tiếp phần dưới đây nhé !
Là một sản phẩm phổ biến trong xây dựng, tuy nhiên nhiều khách hàng vẫn băn khoăn không biết chất lượng có tốt không? Thực tế đã chứng minh rằng, bê tông tươi thực sự là một sản phẩm là một phát minh hữu ích của nền khoa học kỹ thuật hiện đại. Chính vì vậy nó là một vật liệu hoàn hảo, mang nhiều ưu điểm vượt trội như:
– Thay vì việc tự trộn bê tông thủ công trước kia; Thì giờ đã được sản xuất nhanh chóng thông qua hệ thống máy móc hiện đại. Bởi vậy mà luôn đảm bảo về thời gian, tiến độ thi công nhanh nhất.
– Nhờ hệ thống máy móc và phương tiện hiện đại mà việc thi công trở nên dễ dàng và hạn chế được tối đa sức lao động của con người.
– Với công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay, sản phẩm bê tông tươi đáp ứng tất cả các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật, nhằm mang đến những công trình vững chắc theo thời gian.
Là sản phẩm thực sự hữu ích trong xây dựng. Chính bởi vậy mà 1 khối bê tông bao nhiêu tiền? cũng chính là vấn đề mà rất nhiều khách hàng quan tâm hiện nay.
Để có được những thông tin chính xác và nhận được các sản phẩm tốt nhất với mức giá ưu đãi bạn nên lựa chọn một địa chỉ uy tín để trao gửi niềm tin.
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
1 xe bê tông bao nhiêu khối?
- Xe chở bê tông có nhiều xe, đa dạng về kích thước, còn tùy vào loại xe lớn hay nhỏ, sức chứa bê tông thuộc mức nhiều hay ít. Hiện nay, sức chứa của xe bê tông giao động từ 6 khối đến 10 khối bê tông, bạn có thể lựa chọn theo lượng bê tông cần dùng.
- Thông thường 1m3 bê tông có trọng lượng khoảng 2,7 tấn/m3. Vậy 1 xe bê tông chở được bao nhiêu khối bê tông chỉ cần lấy 2,7 nhân cho số khối quy định của xe đó.
- Nếu diện tích sàn là 100m2 và đổ bê tông có độ dày 10 phân thì tương đương 1m3 bê tông sẽ đổ được 10m2 diện tích sàn..
Tỷ lệ cát đá xi măng đổ bê tông
Bê tông là loại vật liệu mang kết cấu chịu lực lớn, được áp dụng thi công trong hầu hết các công trình ngày nay, cũng bởi vị tình quan trọng trong xây dựng mà 1 khối bê tông bao nhiêu tiền lại là vấn đề rất đang được quan tâm hiện nay. Ngoài ra, để có một khối bê tông bền chắc bạn phải lưu ý đến tỷ lệ cấp phối cát, đá, xi măng trong cấp phối 1m3 bê tông hiện nay.
Để biết được 1 khối bê tông bao nhiêu tiền, bạn cần biết tỷ lệ thành phần cấu tạo nên một khối bê tông là bao nhiêu.
1m3 bê tông cần bao nhiêu xi măng
Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông sử dụng xi măng PCB30, đá 1×2.
Mác bê tông | Xi măng (Kg) | Cát vàng(m3) | Đá 1x2cm (m3) | Nước (lít) |
150 | 288,025 | 0,505 | 0,913 | 185 |
200 | 350,550 | 0,481 | 0,900 | 185 |
250 | 415,125 | 0,455 | 0,887 | 185 |
1m3 vữa bê tông cần bao nhiêu cát, đá, xi măng
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa, bê tông xi măng sử dụng xi măng PCB40, PCHS40 và cát mịn.
Loại vữa | Đá dăm(m3) | Cát vàng (m3) | Xi măng PCB4 (Kg) | Nước sạch (lít) |
Vữa xây tô mác 75 | – | 1,090 | 247 | 110 |
Vữa bê tông mác 200 | 0,86 | 0,483 | 278 | 185 |
Vữa bê tông tươi mác 250 | 0,85 | 0,466 | 324 | 185 |
Vữa bê tông mác 300 | 0,84 | 0,450 | 370 | 18 |
1 khối bê tông bao nhiêu tiền
1 khối bê tông bao nhiêu tiền còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: đơn vị vận chuyển, các yếu tố thị trường, loại xe chuyên chở, mác bê tông.
Giá 1 khối bê tông ngày nay được phân theo mác bê tông bao gồm: mác 150, mác 200 và mác 250, cụ thể đơn giá 1m3 bê tông có mức giá như sau:
Giá 1 khối bê tông mác 200
Stt | Loại vật liệu | Số lượng 1 khối | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Xi măng | 350,550 Kg | 79.000đ/50 Kg | 553.869 đồng. |
2 | Đá 1x2cm | 0,9 m³ | 350.000đ/1 m³ | 315.000 đồng. |
3 | Cát hạt vàng | 0,481 m³ | 360.000đ/1 m³ | 173.160 đồng |
Giá 1 khối bê tông mác 200 | 1.042.029 đồng |
Giá 1 khối bê tông mác 150
Stt | Loại vật liệu | Số lượng 1 khối | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Xi măng | 288,025 Kg | 79.000đ/50 Kg | 455.079 đồng. |
2 | Đá 1x2cm | 0,913 m³ | 350.000đ/1 m³ | 319.550 đồng. |
3 | Cát hạt vàng | 0,505 m³ | 360.000đ/1 m³ | 181.800 đồng. |
Giá 1 khối bê tông mác 150 | 956.429 đồng. |
Giá 1 khối bê tông mác 250
Stt | Loại vật liệu | Số lượng 1 khối | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Xi măng | 415,125 Kg | 79.000đ/50 Kg | 655.897 đồng. |
2 | Đá 1x2cm | 0,887 m | 350.000đ/1 m³ | 310.450 đồng |
3 | Cát hạt vàng | 0,455 m³ | 360.000đ/1 m³ | 163.800 đồng. |
Giá 1 khối bê tông mác 250 | 1.130.147 đồng |
Như vậy, trên đây đã trình bày chi tiết về việc xác định bê tông bao nhiêu tiền 1 khối trong xây dựng ngày nay. Hy vọng qua bài viết này, quý bạn đọc sẽ có thêm kinh nghiệm trong việc cấp phối 1 khối bê tông để phục vụ nhu cầu thi công hoặc xây dựng của mình.
Báo giá đá xây dựng mới nhất hiện nay:
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
Bảng báo giá bê tông tươi tại trung tâm TP Hà Nội.
Giá bê tông tươi 2022 tại TP Hà Nội
-
- Gía bê tông tươi mác 100 giá tham khảo là từ 650.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi mác 150 giá tham khảo là từ 710.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi mác 200 giá tham khảo là từ 740.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi mác 250 giá tham khảo là từ 790.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi mác 300 giá tham khảo là từ 830.000 đ/m3
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Bảng báo giá bơm bê tông tại Tp Hà Nội.
STT | HẠNG MỤC BƠM | ĐƠN GIÁ BƠM | GHI CHÚ | ||
I | BƠM NGANG | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04: | 40.000đ/m3 | 2.600.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 6h. | |
1.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
II | BƠM CẦN 32M-43M | Q>35 m3 | Q≤ 35 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót… | 50.000đ/m3 | 1.900.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
2.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm: | 57.000đ/m3 | 2.200.000đ/ca | ||
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
2.4 | Chuyển chân bơm : | 280.000đ/lần | |||
III | BƠM CẦN 46M-56M | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/ca) | (đồng/ca) | ||||
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 04: | 58.000đ/m3 | 3.550.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
3.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm: | 60.000đ/m3 | 3.850.000đ/ca | ||
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
3.4 | Chuyển chân bơm : | 480.000đ/ lần | |||
IV | CA DỰ PHÒNG | ||||
4.1 | Ca chờ | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình | ||
4.2 | Ca hoãn | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Xem thêm:
- Báo giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất 2022
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
BÊ TÔNG TƯƠI BAO NHIÊU TIỀN 1 KHỐI
Là đơn vị chuyên cung cấp bê tông tươi trên địa bàn Hà Nội và các tỉnh lân cận, mỗi ngày bộ phận chăm sóc khác hàng của công ty cổ phần đầu tư thương mại xây dựng Việt Đức nhận được không ít các câu hỏi liên quan đến vấn đề bê tông tươi bao nhiêu tiền 1 khối? Hay một m3 bê tông tươi có giá bao nhiêu?…. Trong bài viết hôm nay cúng tôi muốn chia sẻ với các bạn các thông tin này qua bài viết dưới đây.
Bê tông tươi cho các công trình xây dựng?
Đã lâu rồi không có vật liệu nào có thể tạo độ vững chắc cho công trình xây dựng thay thế cho bê tông tươi hay người ta còn gọi với một cái tên khác đó chính là bê tông thương phẩm.
Dù là hạng mục công trình nhỏ hay lớn, dù là móng, cột, dầm, sàn ở các toàn nhà cấp 4 hay các khu chung cư, các cao ốc, dù là công trình cầu đường, sân bay… hay gì đi nữa thì đều cần có độ vững chắc, cần có khả năng chịu lực tốt và đó chính là hỗn hợp bê tông.
Mỗi một hạng mục sẽ cần sử dụng một loại mác phù hợp, như mác 100, mác 150, mác 200, mác 250, mác 300, mác 350, mác 400, mác 450, mác 500, mác 550, mác 600… và chúng tôi sẽ đưa ra giá bê tông tươi bao nhiêu tiền 1 khối khi các bạn cần
Cho dù bạn cần loại mác bê tông tươi nào đi nữa thì chỉ cần liên hệ với chúng tôi, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn nhanh nhất, đủ nhất và với mức giá tốt nhất.
Xem thêm:
Bê tông tươi bao nhiêu tiền 1 m3
Như ở trên xây dựng Việt Đức đã nói ở trên hiện nay có rất nhiều các loại mác và mỗi loại lại có một tỷ lệ cấp phối giữa cốt liệu, đá dăm, cát vàng, xi măng và nước. Và khi tỷ lệ cấp phối khác nhau thì đương nhiên giá thành của chúng cũng khác nhau.
Dưới đây là giá của 1 khối bê tông tươi cho các mác phổ biến để các bạn tham khảo.
Mác bê tông 250 sử dụng đá dăm cỡ 1×2 có giá 1.190.000 nghìn/m3
Mác bê tông tươi 300 sử dụng đá dăm cỡ đá 1×2 có giá 1.240.000 nghìn/m3
Mác bê tông tươi 350 sử dụng đá dăm có kích thước 1×2 có giá 1.310.000 nghìn/m3
Mác bê tông tươi 400 sử dụng đá dăm có cỡ đá 1×2 có giá 1.390.000 nghìn/m3
Mác bê tông 450 sử dụng đá dăm 1×2 có giá 1.470.000 nghìn/m3
Tùy vào thời điểm quý khách mua hàng mà có mức giá khác nhau, tuy nhiên nó cũng không có sự chênh lệch quá lớn so với mức giá mà chúng tôi vừa cung cấp ở trên. Để mua hàng hay biết các thông tin về sản phẩm Giá bê tông thương phẩm hãy liên hệ với chúng tôi theo số 0985 388 999. Công ty cổ phần đầu tư thương mại xây dựng Việt Đức luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng tại Hà Nội và các vùng lân cận.
Xem thêm nội dung chi tiết bê tông tươi giá bao nhiêu ở đây…
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.