báo giá bê tông tươi 2020| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
báo giá bê tông tươi 2020, /bao-gia-be-tong-tuoi-2020,
Video: El Chombo Dame Tu Cosita Official Video by Ultra Music
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
báo giá bê tông tươi 2020, 4 tahun yang lalu, El Chombo Dame Tu Cosita Official Video by Ultra Music, El Chombo Dame Tu Cosita Official Video by Ultra Music oleh RoyalFamilySwag 4 tahun yang lalu 2 menit, 33 detik 3.527.711 x ditonton, RoyalFamilySwag
,
Bảng báo giá bê tông tươi mới nhất 2022
Trong bảng báo giá này chúng tôi chỉ đưa ra với loại đá tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất là đá cỡ 1×2. Còn các loại đá cỡ 2×3, 3×4, 4×6 thì sẽ có các mức giá khác
Cường độ bê tông( Mác) |
Tiêu chuẩn |
Độ sụt |
Đơn vị tính |
Đơn giá( đ/m3) |
100# |
Đá 1×2 |
120±20 |
m3 |
689.000 |
150# |
Đá 1×2 |
120±20 |
m3 |
709.000 |
200# |
Đá 1×2 |
120±20 |
m3 |
729.000 |
250# |
Đá 1×2 |
120±20 |
m3 |
769.000 |
300# |
Đá 1×2 |
120±20 |
m3 |
809.000 |
350# |
Đá 1×2 |
120±20 |
m3 |
849.000 |
400# |
Đá 1×2 |
120±20 |
m3 |
899.000 |
Không chỉ cung cấp riêng các loại cường độ bê tông khác nhau. Xây Dựng Việt Đức còn cung cấp cả hệ thống bơm cần, bơm tĩnh. Chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng giá dịch vụ bơm để quý khách tham khảo.
Quy cách sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá(VNĐ) |
Bơm cần 37m ≤ 35 m3 |
Ca |
1.999.000 |
Bơm cần 37m > 35 m3 |
m3 |
54.900 |
Bơm tĩnh dưới 70m ≤ 50 m3 |
Ca |
2.999.000 |
Bơm tĩnh trên 70m > 50 m3 |
m3 |
59.900 |
Lưu ý:
• Trong bảng giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT
• Tùy thuộc vào vị trí công trình mà giá có thể thay đổi
• Với xe vận chuyển bê tông ≤ 5m3 thì quý khách hàng vui lòng thanh toán thêm 500.000 chi phí vận chuyển/ xe
• Với các trường hợp phải thay đổi chân bơm, đường ống bơm thì quý khách phải thanh toán thêm mức phí 500.000/ca/lần dịch chuyển
Lợi ích khi sử dụng bê tông tươi
• Giá cả hợp lý:
Nhiều người trước khi quyết định sử dụng loại vật liệu này thì cũng đã tính đến bài toán sử dụng bê tông tự trộn. Tuy nhiên khi tính một loại các khoản chi phí mua nguyên vật liệu, chi phí thuê người thi công, phải chuẩn bị chỗ để tập kết nguyên vật liệu cát, đá, xi măng…. Kết quả là hai hình thức tự trộn và bê tông tươi có giá tương đương. Đôi khi tự trộn còn chi phí cao hơn cả mua bê tông tại các trạm trộn. Vì vậy mà chỉ trừ trường hợp đường quá nhỏ, quá xa không thể sử dụng họ mới sử dụng loại bê tông tự trộn.
• Chất lượng tốt
Mỗi một hạng mục công trình thì đưa ra yêu cầu cường độ bê tông khác nhau. Khi tự trộn thì phụ thuộc vào con người là chủ yếu. Phương pháp cân đong tỷ lệ cấp phối chỉ tính tương đối. Chính vì vậy mà không thể đảm bảo đủ, chính xác. Trong khi các loại bê tông tươi được sản xuất tại các trạm trộn. Với hệ thống cân điện tử chia tỷ lệ cấp phối chính xác gần như tuyệt đối. Chính vì vậy mà đảm bảo cường độ yêu cầu đạt tới 99,9%. Hơn nữa xi măng được dùng trong tự trộn là loại xi măng được đóng bao. Thời gian vận chuyển từ nhà máy sản xuất đến các đại lý và tới công trình rất dài. Vì vậy mà đôi khi xuất hiện hiện tượng vón cục. Còn với các trạm trộn, để sản xuất ra bê tông thương phẩm cần sử dụng xi măng rời. Loại xi măng này được chở trực tiếp từ các nhà máy sản xuất xi măng tới các trạm trộn và được sử dụng trong thời gian từ 1-3 ngày. Vì vậy mà chất lượng luôn đảm bảo. Hơn nữa loại xi măng rời này chủ yếu là PCB40. Trong khi xi măng thông thường chỉ là PCB30.
• Không gây ô nhiễm
Khi tiến hành sử dụng loại bê tông tự trộn thì sẽ phải tiến hành đong cát, đá, xi măng. Quá trình trộn các loại hỗn hợp này đã tạo ra rất nhiều bụi, gây ôảnh hưởng không nhỏ tới môi trường xung quanh. Trong khi các trạm trộn sản xuất bê tông thì được xây dựng ở nơi cách xa khu dân cư. Quá trình sản xuất đảm bảo an toàn. Khi khách yêu cầu, trạm sản xuất và đưa chúng tới chân công trình ở dạng hỗn hợp nên không gây ảnh hưởng tới môi trường xung quanh.
Các bài viết đang được quan tâm nhất
Bê tông tươi
Để trả lời cho câu hỏi: bê tông tươi là gì ? Đó là một hỗn hợp được tạo ra từ các nguyên liệu như: đá, cát, xi măng, nước và các chất phụ gia và chuyển hóa từ dạng ướt, không kết dính thành một khối vững chắc.
Hiện nay, dựa vào tỷ lệ giữa các nguyên vật liệu mà người ta chia bê tông thành nhiều mác khác nhau như: mác 200, 250 hay 300…Mỗi một loại mác lại có một tính chất riêng và mác càng cao thì chất lượng càng tốt nhưng đồng thời giá cũng cao hơn hẳn.
Trong quá trình xây dựng, tùy theo yêu cầu của từng hạng mục công trình, do chủ đầu tư yêu cầu mà lựa chọn loại bê tông phù hợp nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng hoàn hảo.
Quý khách muốn nắm rõ ưu nhược điểm của bê tông tươi, hãy liên hệ ngay 0852.852.386 để được tư vấn và hỗ trợ ngay nhé.
Thông tin đơn Giá 1 khối bê tông tươi báo nhiêu tiền ? Giúp quý khách hàng tính toán khi tính chi phí mua bê tông tươi
- Giá bê tông tươi mác 250 là 750.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 350 là 850.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 400 là 915.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 450 là 975.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 500 là 975.000đ/1m3.
Trên thị trường hiện tại có nhiều loại xe chở bên tông , mỗi xe có thể chở khối lượng chở từ 6m3 đến 10m3.Vì thế để tính chi phí chúng ta nên cần nắm được giá trên 1m3 và loại xe chở bê tông cho công trình mình là bao nhiêu khôi sẽ dễ dàng tính ra chi phí cần thanh toán
Hiện nay bê tông có rất nhiều loại khác nhau như: mác 200, 250, 300 hay 450,…Sự khác nhau này do tỷ lệ phối trộn các nguyên liệu trong quá trình sản xuất. Chính vì thế mà giá bê tông tươi cũng sẽ có sự khác nhau.
Để có giá bê tông tươi chi tiết nhất cho công trình của mình. Quý khách vui lòng liên hệ 0852.852.386 để được tư vấn và hỗ trợ.
Là một đơn vị lớn hàng đầu cả nước trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng, chúng tôi chuyên cung cấp sắt thép xây dựng với số lượng lớn. Dưới đây là một số bảng báo giá sắt thép xây dựng mà chúng tôi muốn gửi đến bạn. Quý bạn có nhu cầu có thể click vào những đường link dưới đây để theo dõi chi tiết hơn
Lưới mắt cáo giá bao nhiêu? Bán lưới mắt cáo giá rẻ nhất
Ống Thép Đen – Cập Nhập Giá Ống Thép Đen Mới Nhất
Đơn giá bê tông tươi (Bê tông thương phẩm) 2021
Sàn thương mại Khothepxaydung.com cho các đơn vị bán bê tông tươi đặt số hotline bán hàng tại đây, có nhu cầu liên hệ : 0852.852.386)
Bảng báo giá Bê tông tươi hôm nay
(Báo giá bê tông tươi được áp dụng tháng 9/2021, và có thể điều chỉnh theo số lượng hoặc theo giá thị trường. Liên hệ chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.)
MÁC BÊ TÔNG | QUY CÁCH | ĐỘ SỤT | ĐƠN GIÁ |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 100# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 680.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 150# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 710.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 200# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 740.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 250# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 780.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 300# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 820.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 350# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 900.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 400# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 955.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 450# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 1.010.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 500# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 1.055.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 550# | Đá 1×2 | 12 + 2 | Liên hệ |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 600# | Đá 1×2 | 12 + 2 | Liên hệ |
Mỗi cấp độ sụt tăng giảm 2cm thì đơn giá bê tông tươi sẽ tăng giảm 10.000,đ/2cm/1m3.
– Đối với bê tông chống thấm B10 cộng thêm 50.000đ/m3, mỗi cấp chống thấm cộng lũy kế thêm 10.000đ/m3.
– Đối với bê tông R7 (7 ngày đạt mác) cộng thêm 60.000đ/m3.
*** Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển tới tận chân công trình
Giá bê tông tươi và bê tông tự chọn
So sánh chi phí 1m3 bê tông tươi và 1m3 bê tông tự chọn là bao nhiêu với cùng 1 loại cốt: cát vàng, đá 1×2, xi măng pc40 và diện tích cần đổ là 100 m2. Vậy chi phí đổ bê tông là bao nhiêu?
Đơn vị bê tông tươi cho 1m3 là áp dụng cho Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh cón khác khu vực khác giá bê tông sẽ thay đổi
Bê tông mác 150: 1.040.000 đ / 1m3
Bê tông mác 200: 1.010.000 đ / 1m3
Bê tông mác 250: 1.060.000 đ / 1m3
Bê tông mác 300: 1.200.000 đ / 1m3
Bê tông mác 350: 1.150.000 đ / 1m3
Bê tông mác 400: 1.230.000 đ / 1m3
Từ kết quả trên ta thấy rằng chi phí đổ bê tông thủ công sẽ rẻ hơn giá bê tông tươi. Tuy nhiên mức độ không hề cao. Ta thấy đổ bê tông tươi sẽ nhàn hơn về nhân công, tiết kiệm thời gian.
Ngoài bê tông tươi, sắt thép xây dựng, chúng tôi còn có một số sản phẩm sắt thép công nghiệp khác như thép hình, thép hộp, thép ống và thép tấm. Ngay dưới đây là một số bài viết chi tiết về những mặt hàng thép này. Quý bạn cũng có thể tham khảo qua.
Báo giá bê tông tươi tại Hà Nội
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Bê tông tươi mác 100 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 860.000 |
Bê tông tươi mác 150 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 900.000 |
Bê tông tươi mác 200 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 960.000 |
Bê tông tươi mác 250 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.000.000 |
Bê tông tươi mác 300 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.240.000 |
Báo giá trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Chúng tôi hi vọng sẽ được phục vụ quý khách trên mỗi công trình.
Tại Hà Nội chúng tôi áp dụng đơn giá này với tất cả các quận nội thành Hà Nội, cam kết bê tông thành phẩm cung cấp đúng tiêu chuẩn, mác quy đi định và có kiếm định đầy đủ
Các quận chúng tôi thường phụ vụ : Cầu giấy, Đồng Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Nam Từ Liêm, Hà Đông, Tây Hồ,….Và tất cả các quận thuộc nội thành Hà Nội
Riêng các quận ngoại thành Hà Nội thì gọi trực tiếp hotline để có thông tin cụ thể
Báo giá bê tông tươi tại TP HCM
Chúng tôi là đơn vị cung cấp bê tông tươi chuyên nghiệp với hệ thống trạm trộn cùng đội ngũ xe hiện đại và nhân viên hoạt động 24/07
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Bê tông tươi mác 100 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 880.000 |
Bê tông tươi mác 150 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 920.000 |
Bê tông tươi mác 200 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 960.000 |
Bê tông tươi mác 250 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.000.000 |
Bê tông tươi mác 300 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.040.000 |
Lưu ý : Báo giá trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Chúng tôi hi vọng sẽ được phục vụ quý khách trên mỗi công trình.
Tại thành phố Hồ Chí Minh chúng tôi là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp bê tông tươi cho các công trình lớn nhỏ , với tiêu chí sản phẩm chất lượng, đơn giá phải chăng.
Với nguồn lực hiện tại chúng tôi có thể cấp bê tông tươi tới mọi công trình lớn nhỏ trên địa bàn, quy khách hàng có nhu cầu mua bê tông tươi, bê tông thương phẩm vui lòng liên hệ hotline : 0852.852.386 để được báo giá tốt nhất
Bảng giá bê tông tươi tại Đà Nẵng
Giá bê tông tươi độ sụt (12 ± 2) (Đá 5×20)
Mác 250 R28 (Phụ gia 28 ngày đạt mác) = 1.020.000 đ/1m3
Mác 250 R7 (Phụ gia 7 ngày đạt mác) = 1.070.000 đ/1m3
Mác 300 = Liên hệ 0852.852.386
Đơn giá bơm bê tông
Bơm cần: Giá 1 ca bơm cần (<36 m) 1.400.000 đ /ca (Khối lượng < 20 m3 và ít hơn 5 giờ)
Khối lượng lớn > 20 m3 tính 70.000 đ/ m3
Báo giá bê tông tươi tại Nghệ An
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Mác 100 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 660.000 |
Mác 150 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 700.000 |
Mác 200 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 760.000 |
Mác 250 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 800.000 |
Mác 300 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 840.000 |
Báo giá trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Chúng tôi hi vọng sẽ được phục vụ quý khách trên mỗi công trình.
Giá bê tông tươi tại Hải Dương
Giá bê tông tươi Mác 100 : 660.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 150 : 700.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 200 : 740.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 250 : 780.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 300 : 830.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 350 : 890.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 400 : 960.000 đ/1m3
Giá trên cũng chưa bao gồm 10% VAT. Mong muốn phục vụ tận chân công trình cho quý khách trên mỗi công trình.
Giá bê tông tươi tại hải phòng
Thành phố sầm uất và phát triển. Giá các vật liệu xây dựng cũng ở mức tương đương có khi còn cao hơn. So với các thành phố lớn như Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. Hải Phòng đạt mức giá cũng tương đối
Cường độ bê tông (Mác) | Tiêu chuẩn | Độ sụt(mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (đ/m3) |
---|---|---|---|---|
100 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 670.000 |
150 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 690.000 |
200 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 740.000 |
250 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 760.000 |
300 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 820.000 |
350 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 890.000 |
400 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
450 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
500 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
Giá bê tông tại Khánh Hòa
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) | Ghi chú |
Bê tông tươi mác 150 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 200 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 250 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 300 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 350 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 400 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 450 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 500 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất |
Giá bê tông tươi ở Thái Nguyên
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) |
Bê tông tươi mác 100 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 660.000 |
Bê tông tươi mác 150 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 700.000 |
Bê tông tươi mác 200 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 740.000 |
Bê tông tươi mác 250 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 780.000 |
Bê tông tươi mác 300 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 820.000 |
Bê tông tươi mác 350 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 840.000 |
Bê tông tươi mác 400 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Liên hệ 0852.852.386 để xin giá chi tiết |
Bê tông tươi mác 450 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Liên hệ 0852.852.386 để xin giá chi tiết |
Bê tông tươi mác 500 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Liên hệ 0852.852.386 để xin giá chi tiết |
Bảng báo giá trên chưa bao gồm ca bơm và 10% VAT.
Giá bê tông tươi tại Phú Thọ
ĐƠN GIÁ BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM | ||
LOẠI BÊ TÔNG | ĐỘ SỤT | GIÁ |
Bê tông thương phẩm mác 100# | Đá 1×2, (Độ sụt 12 + – 2) | 650 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 150# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 700 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 200# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 730 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 250# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 770 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 300# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 830 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 300# | Đá 1×2,(Độ sụt 19 + – 1) | 870 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 350# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 900 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 350# | Đá 1×2,(Độ sụt 19 + – 1) | 920 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 400# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 940 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 450# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 1 040 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 500# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 1 160 000 Đồng/m3 |
Giá bê tông tươi Vĩnh Phúc
Bê tông thương phẩm, độ sụt (12 ± 2) (đá 1x2)
Bê tông thương phẩm Mác 100 giá = 690.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 150 giá = 730.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 200 giá = 770.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 250 giá = 810.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 300 giá = 870.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 350 giá = 930.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 400 giá = 980.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 450 giá = 1.xx0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 500 giá = 1.yy0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 550 giá = 1.1xx.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 600 giá = 1.xx0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 650 giá = 1.zz0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 700 giá = 1.2×0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Giá bê tông tươi tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
Bê tông mac 100 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 980.000 |
Bê tông mac 150 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.020.000 |
Bê tông mac 200 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.050.000 |
Bê tông mac 250 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.130.000 |
Bê tông mac 300 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.150.000 |
Bê tông mac 350 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.220.000 |
Xe bơm bê tông > 25m3 | m³ | 91.000 | ||
Xe bơm bê tông < 25m3 | cái đó | 2.300.000 | ||
Phụ gia đông kết nhanh R7 | m³ | 70.000 | ||
Phụ gia chống thấm B6 | m³ | 780.000 | ||
Phụ gia chống thấm B8 | m³ | 80.000 |
Báo giá trên đã bao gồm phí vận chuyển và 10% VAT. Giá trên áp dụng cho những công trình cách trạm cự ly 20 km. Sử dụng đá 1×2, độ sụt 10. Với những yêu cầu khác từ khách hàng như: sử dụng đá mi, độ sụt cao hơn hoặc thấp hơn sẽ có mức giá khác nhau.
Hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline 0852.852.386 để biết thêm chi tiết về giá và sản phẩm.
Giá bê tông tươi tại Quảng Ninh
Chủng loại hàng hóa |
Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn |
Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Mác 100 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 800.000 |
Mác 150 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 830.000 |
Mác 200 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 870.000 |
Mác 250 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 920.000 |
Mác 300 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.000.000 |
Mác 350 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.060.000 |
Mác 400 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.180.000 |
Mác 450 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.280.000 |
Mác 500 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.320.000 |
Trên đây chúng tôi đã gửi tới quý khách báo giá bê tông tươi của các tỉnh thành trong cả nước. Hi vọng sẽ không làm các bạn thất vọng. Hi có nhu cầu các bạn hãy trực tiếp liên hệ với chúng tôi qua hotline 0852.852.386 để biết thêm thông tin về giá và chất lượng.
Quy trình sản xuất bê tông tươi
Để tạo ra được những khối bê tông tươi có chất lượng tốt cần có quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Mọi khâu đều được thực hiện kỹ lưỡng từ chọn lựa nguyên vật liệu đến tỷ lệ cấp phối và nhào trộn. Các bước thực hiện cụ thể như sau:
Bước 1: Lựa chọn kỹ lưỡng nguyên liệu, phụ gia trước khi đến công đoạn chia tỷ lệ. Các nguyên liệu cần đảm bảo sạch sẽ, không chứa các tạp chất ảnh hưởng lớn đến chất lượng của bê tông
Bước 2: Tùy theo loại mác bê tông nhà đầu tư lựa chọn mà có tỷ lệ trộn phối các nguyên liệu khác nhau
Bước 3:Cho nguyên vật liệu và các phụ gia với tỷ lệ phù hợp vào máy trộn và trộn đều
Bước 4: Sau khi nhào trộn cần kiểm tra xem hỗn hợp có đảm bảo chất lượng hay không, nếu đảm bảo thì cho phép đưa ra thị trường còn không thì cần tiến hành trộn lại.
Thành phẩm sau đó sẽ được mang tới tận chân công trình bằng các xe bê tông tươi chuyên nghiệp. Vậy một xe bê tông tươi bao nhiêu khối? Là câu hỏi được nhiều nhà đầu tư quan tâm.
Bê tông tươi có tốt không?
Để giải thích : ” bê tông tươi có tốt không ” và trả lời câu hỏi : ” bê tông tươi kém chất lượng là loại bê tông tươi như thế nào ” mời quý khách cùng chúng tôi tham khảo tiếp phần dưới đây nhé !
Là một sản phẩm phổ biến trong xây dựng, tuy nhiên nhiều khách hàng vẫn băn khoăn không biết chất lượng có tốt không? Thực tế đã chứng minh rằng, bê tông tươi thực sự là một sản phẩm là một phát minh hữu ích của nền khoa học kỹ thuật hiện đại. Chính vì vậy nó là một vật liệu hoàn hảo, mang nhiều ưu điểm vượt trội như:
– Thay vì việc tự trộn bê tông thủ công trước kia; Thì giờ đã được sản xuất nhanh chóng thông qua hệ thống máy móc hiện đại. Bởi vậy mà luôn đảm bảo về thời gian, tiến độ thi công nhanh nhất.
– Nhờ hệ thống máy móc và phương tiện hiện đại mà việc thi công trở nên dễ dàng và hạn chế được tối đa sức lao động của con người.
– Với công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay, sản phẩm bê tông tươi đáp ứng tất cả các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật, nhằm mang đến những công trình vững chắc theo thời gian.
Là sản phẩm thực sự hữu ích trong xây dựng. Chính bởi vậy mà 1 khối bê tông bao nhiêu tiền? cũng chính là vấn đề mà rất nhiều khách hàng quan tâm hiện nay.
Để có được những thông tin chính xác và nhận được các sản phẩm tốt nhất với mức giá ưu đãi bạn nên lựa chọn một địa chỉ uy tín để trao gửi niềm tin.
BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI 2022
Bê tông tươi ngày càng được sử dụng trong thời gian gần đây, sử dụng bê tông trong ngành xây dựng để xây nhà ở, đường xá, công ty, xí nghiệp.
Nhiều khách hàng quan tâm tới: giá bê tông tươi 2022 là bao nhiêu tiền 1m3. Hiểu được phần lớn sự quan tâm của khách hàng, Bê tông Toàn Miền Nam đưa ra chi tiết giá bê tông tươi 2022 cho từng khu vực để giúp bạn theo dõi tốt nhất.
Gía bê tông tươi 2022 ảnh hưởng bởi giá nhập nguồn vật tư. Năm 2022 là năm với nhiều biến động về tình hình kinh tế của cả nước với đại dịch COVID-19 kèm theo đó là lượng nhập khẩu còn khan hiếm kéo theo nguồn cát, đá, xi măng tăng 30% so với năm 2021 làm ảnh hưởng trực tiếp đến giá bê tông tươi.
Cụ thể: giá bê tông tươi 2022: dao động từ: 1.150.000 đồng/m3 đến 1.300.000 đồng/m3 so với năm 2020 thì giá bê tông từ: 1.100.000 đồng/m3 đến 1.250.000 đồng/m3 so với cùng 1 loại mác.
Để hiểu rõ hơn, mời bạn cùng xem giá bê tông chi tiết cho từng khu vực sau:
Báo giá bê tông tươi 2022 mới nhất tại TP.HCM
BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI MỚI NHẤT 2022
STT | Cường độ bê tông (mác) | Độ sụt (cm) | ĐVT | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Bê tông tươi mác 100 R28 | 10 | m³ | 1.050.000 |
2 | Bê tông tươi mác 150 R28 | 10 | m³ | 1.100.000 |
3 | Bê tông tươi mác 200 R28 | 10 | m³ | 1.150.000 |
4 | Bê tông tươi mác 250 R28 | 10 | m³ | 1.200.000 |
5 | Bê tông tươi mác 300 R28 | 10 | m³ | 1.260.000 |
6 | Bê tông tươi mác 350 R28 | 10 | m³ | 1.320.000 |
7 | Bê tông tươi mác 400 R28 | 10 | m³ | Thỏa thuận |
8 | Bê tông tươi mác 450 R28 | 10 | m³ | Thỏa thuận |
9 | Bê tông tươi mác 500 R28 | 10 | m³ | Thỏa thuận |
Bảng báo giá bê tông tươi tại TPHCM trên mang tính chất tham khảo vì tùy vào từng khu vực, quận huyện khác nhau, gần trạm hay xa trạm, khối lượng nhiều hay ít mà giá bê tông có thể thay đổi. Bên cạnh đó, yếu tố: phụ gia kèm theo như phụ gia đông kết nhanh R7, R14; Phụ gia bê tông chống thấm B6, B8 là những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp với giá bê tông tươi.
Be tong mac 250, 200, 300 là những loại mác được sử dụng nhiều nhất trong xây dựng. Từ công trình dân dụng đến công nghiệp đều có thể sử dụng.
Công ty bê tông tươi Miền Nam cung cấp bê tông tươi với mức giá tốt nhất tại khu vực TPHCM như: quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức, Bình Thạnh, Tân Phú, huyen Nha Be, khu dân cư Khang Điền, Thảo Điền,…
Gía bê tông tươi TPHCM
>>>Xem thêm: Gía bê tông tươi 2022 tại Đồng Nai: /ban-ve-thiet-ke-thoi-trang-da-hoi-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-thuc-ky-thuat-2023/
Gía bê tông tươi 2022 tại Bình Dương
-
Gía bê tông tươi mác 100 giá tham khảo từ 1.050.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 150 giá tham khảo từ 1.090.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 200 giá tham khảo từ 1.130.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 250 giá tham khảo từ 1.170.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 300 giá tham khảo từ 1.230.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 350 giá tham khảo từ 1.290.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 400 giá tham khảo từ 1.350.000 đ/m3
-
Gía bê tông tươi mác 400 giá tham khảo từ 1.350.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi mác 400 giá tham khảo từ 1.350.000 đ/m3
Mỗi cấp độ sụt tăng giảm 2cm thì đơn giá bê tông tươi sẽ tăng 25.000 đ/m3
Đối với bê tông có sử dụng phụ gia đông kết nhanh R7 giá: 80.000 đ/m3
Phụ gia chống thấm B6: 80.000 đ/m3
Gía bê tông tươi tại Bình Dương
Với mỗi khu vực chỉ khác nhau về đơn giá 1m3 bê tông tươi, còn phụ gia thì giống nhau. Do nguồn vật tư và chi phí vận chuyển ảnh hưởng đến giá bê tông.
Gía bê tông tươi 2022 tại Long An
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm, độ sụt 10±2, đá 1×2, xi măng Hà Tiên, cát vàng. Đơn giá 1m3 bê tông tươi 2022 tại Long An chi tiết như sau:
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 100 R28 = 1.050.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 150 R28 = 1.100.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 200 R28 = 1.150.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 250 R28 = 1.200.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 300 R28 = 1.260.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 350 R28 = 1.320.000 đồng/khối
-
Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 400 R28 = 1.380.000 đồng/khối
Các phụ gia có đơn giá như các khu vực khác, nên chúng ta có thể tham khảo ở phần trên đã đề cập đến.
>>> Cùng xem video đổ bê tông tươi tại Long An:
Hoạt động với phương châm: ” uy tín hơn cả doanh thu: Công ty chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng những giá trị thiết thực nhất cả về chất lượng và giá cả. Luôn cung cấp bê tông tươi: đúng chất lượng, đủ số lượng và thời gian là những tiêu chí giúp chúng tôi ch iếm được lòng tin và sự hợp tác lâu dài của khách hàng.
Để được tư vấn và báo giá bê tông tươi mới nhất vui lòng liên hệ:
Mr Dũng: 0898.868.268
Dưới đây là một số công trình chúng tôi đã cug cấp:
Bê tông tươi tại Đồng Nai
LIÊN HỆ NHANH VỚI BÊ TÔNG MIỀN NAM CÁC CÁCH SAU:
CÔNG TY BÊ TÔNG TƯƠI TOÀN MIỀN NAM
Hotline: 0898.868.268
Mail: betongmiennam0203@gmail.com
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá bê tông tươi
Nguồn nguyên vật liệu đầu vào
Sản phẩm bê tông tươi chủ yếu được tạo thành từ: cát, đá, xi măng và một số phụ gia khác. Mỗi đơn vị sẽ nhập nguyên liệu từ nhiều nguồn khác nhau. Và chất lượng từ xi măng, đá, cát sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá và chất lượng của bê tông tươi.
Quan trọng là đơn vị nào chọn được nhà cung cấp vật liệu uy tín, rõ nguồn gôc, chất lượng đảm bảo để mỗi sản phẩm bê tông được tạo ra sẽ ổn định về độ bền, mịn và chịu lực của loại bê tông đó.
Độ chịu nén của bê tông (mác bê tông)
Để đo được sức chịu nén của bê tông theo từng loại mác người ta sẽ cắt mẫu bê tông vuông có kích thước 15 x15 x15cm và cho vào máy nén. Sức nặng mà khối bê tông mẫu có thể chịu được tính bằng đơn vị kg sẽ chính là con số của mác bê tông ấy.
Sức nén của khối bê tông mẫu đó sẽ ảnh hưởng đến độ bền, độ cứng của bê tông đó, sức nén càng cao thì giá thành càng cao.
Ví dụ: mác bê tông 250 thì lực chịu nén của khối bê tông đó là 250kg và giá bê tông tươi mác 250 là 1.200.000 đ/m3. Cường độ mác bê tông càng cao thì sức chịu nén càng tăng và giá sẽ tăng theo. Có nhiều loại mác bê tông, sắp xếp theo độ bền tăng dần từ: mác 150 -> mác 200 -> mác 250 ->mác 300 -> mác 350 -> mác 400 -> mác 450,…
Khách hàng cần báo giá bê tông tươi tại các quận, huyện trong TPHCM vui lòng liên hệ trực tiếp để nhân viên báo giá tốt nhất.
=>>> Hotline: 0947.629.829
Chất phụ gia bê tông
Ngoài vật liệu sản xuất bê tông ảnh hưởng tới giá thì các chất phụ gia cho vào trong quá trình sản xuất bê tông tươi cũng làm thay đổi giá bê tông.
Có rất nhiều loại phụ gia được sử dụng trong việc hỗ trợ những tác dụng khi dùng bê tông vào công trình xây dựng. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ đưa ra những loại nào hay được sử dụng thường xuyên để khách hàng hiểu rõ hơn.
Phụ gia đông kết nhanh R7, R4: Loại phụ gia này khi được cho vào hỗn hợp bê tông tươi sẽ giúp cho quá trình đông kết của bê tông được diễn ra nhanh hơn. Thông thường, bê tông tươi bình thường đạt đúng cường độ khoảng từ 14 đến 28 ngày. Nếu bạn muốn đẩy nhanh tiến độ thi công và những công trình ngoài trời ảnh hưởng thời tiết thì sẽ dụng loại phụ gia này.
Phụ gia chống thấm B6, B8: Loại phụ gia này giúp bảo vệ lớp bê tông khỏi yếu tố thời tiết, tăng tuổi thọ và độ mịn của bê tông.
Tất cả các loại phụ gia trên đều có tác dụng và những lợi ích riêng. Tuy nhiên, phụ gia trong bê tông thường không bắt buộc. Ngoại trừ những công trình chịu sự tác động bởi yếu tố bên ngoài thì nên dùng thêm vào hỗn hợp bê tông tươi. Và những loại phụ gia này có gí riêng của từng loại. Chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá ở trong bài này cho khách hiểu rõ.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá bê tông tươi
>>> Xem video đổ bê tông cho công trình quận Gò Vấp TPHCM:
Bảng giá bê tông tươi TPHCM
Công ty đưa ra giá bê tông tươi tại thành phố Hồ Chí Minh mới nhất 2022 để khách hàng lựa chọn loại mác phù hợp
STT | Cường độ mác bê tông | Độ sụt | ĐVT | Đơn giá (đ/m3) |
1 | Bê tông tươi mác 150 | 10±2 | m3 | 1.080.000 |
2 | Bê tông tươi mác 200 | 10±2 | m3 | 1.130.000 |
3 | Bê tông tươi mác 250 | 10±2 | m3 | 1.180.000 |
4 | Bê tông tươi mác 300 | 10±2 | m3 | 1.240.000 |
5 | Bê tông tươi mác 350 | 10±2 | m3 | 1.300.000 |
6 | Bê tông tươi mác 400 | 10±2 | m3 | 1.350.000 |
7 | Tăng độ sụt +2 | m3 | 25.000 | |
8 | Phụ gia đông kết nhanh R7 | m3 | 70.000 | |
9 | Phụ gia đông kết nhanh R4 | m3 | 130.000 | |
10 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 | 80.000 | |
11 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 | 90.000 | |
12 | Bơm < 25m3 | Ca | 2.500.000 | |
13 | Bơm > 25m3 | m3 | 95.000 |
Đơn giá trên đã bao gồm VAT và chi phí vận chuyển
Một số lưu ý:
Trên đây là bảng giá chung nhất trên thị trường TPHCM. Tùy vào từng khu vực, xa trạm hay gần trạm, loại mác bê tông nào, có phụ gia đi kèm hay không và mỗi quận, huyện tại TPHCM đều có mức giá khác nhau (thay đổi ít) vì vậy, khi khách hàng có nhu cầu cần mua bê tông tươi hãy liên hệ với công ty chúng tôi để được báo giá cụ thể cho từng công trình
Hotline: 0947.629.829
Công ty cung cấp bê tông trộn sẵn cho hầu hết các quận trong TPHCM như: quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Thạnh, Thủ Đức, Củ Chi, Bình Chánh,…
Công ty đang mở rộng thị trường cung cấp ra các tỉnh lân cận như: Bình Dương, Bình Phước, Long An, Đồng Nai, Vũng Tàu,… Vì vậy, khi chọn chúng tôi để mua bê tông thì khách hàng chỉ cần nêu rõ địa chỉ công trình, khối lượng và loại mác bê tông cần đổ, những việc còn lại hãy giao cho đơn vị chúng tôi đảm bảo sẽ làm hài lòng cho tất cả mọi khách hàng kể cả khách hàng khó tính nhất.
Liên hệ với chúng tôi để có giá bê tông tốt nhất. Hotline: 0947.629.829
Bảng báo giá bê tông tươi mới nhất 2020
Công ty cổ phần đầu tư thương mại xây dựng Việt Đức chúng tôi xin gởi đến khách hàng bảng báo giá bê tông mới nhất năm 2020 để quý khách tham khảo.
Báo giá bê tông tươi
Cường độ bê tông( Mác) | Tiêu chuẩn | Độ sụt | Đơn vị tính | Đơn Giá(đ/m3) |
100# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 690.000 |
150# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 710.000 |
200# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 730.000 |
250# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 770.000 |
300# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 810.000 |
350# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 850.000 |
400# | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 900.000 |
Báo giá dịch vụ bơm bê tông
Quy cách sản phẩm hàng hóa | Đơn vị tính | Đơn giá(VNĐ) |
Bơm cần 37m ≤ 35 m3 | Ca | 2.000.000 |
Bơm cần 37m>35 m3 | m3 | 55.000 |
Bơm tĩnh dưới 70m ≤ 50 m3 | Ca | 3.000.000 |
Bơm tĩnh trên 70m > 50 m3 | m3 | 60.000 |
Lưu ý: Đơn giá mà Xây Dựng Việt Đức đưa ra ở trên là đơn giá chưa bao gồm 10% thuế GTGT. Ngoài ra ở mỗi địa bàn quận huyện, vị trí địa hình của công trình mà có một mức giá khác nhau. Để biết chi tiết về mức giá với công trình xây dựng của bạn thì hãy liên hệ với chúng tôi theo số 0985 388 999, cung cấp cho chúng tôi địa chỉ nơi bạn định thi công, chúng tôi sẽ báo cho bạn mức giá chính xác nhất.
+ Trường hợp sử dụng cát vàng 100%, đơn giá sẽ cộng thêm 80.000đ/m2.
+ Đối với hạng mục bơm cột, vách, mái vát thì ngoài đơn giá của ca bơm sẽ cộng thêm 500.000đ/ca/lần.
+ Đối với trường hợp ca bơm phải dịch chuyển chân bơm, đường ống bơm thì ngoài đơn giá của ca bơm sẽ cộng thêm 500.000đ/ca/lần dịch chuyển.
+ Đối với những xe bê tông vận chuyển ≤ 5 m3 thì ngoài giá trị bê tông thanh toán sẽ thêm chi phí vận chuyển 500.000đ/xe.
+ Đối với bê tông R7, đơn giá cộng thêm 60.000đ/m3 với cùng một mác, cùng một độ sụt.
+ Đối với bê tông chống thấm B8 đơn giá tăng thêm 80.000đ/m3 với cùng một mác, cùng một độ sụt.
+ Đối với bê tông chống thấm B10 đơn giá tăng thêm 100.000đ/m3 với cùng một mác, cùng một độ sụt.
+ Đối với bê tông chống thấm B12 đơn giá tăng thêm 120.000đ/m3 với cùng một mác, cùng một độ sụt.
+ Sản phẩm được giao đến tận công trình.
Nếu bạn muốn biết giá bê tông và các dịch vụ liên quan khác ở các địa bàn sau:
Quận Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân, Thị xã Sơn Tây.
Huyện Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa
Hãy tham khảo các bài viết khác của chúng tôi.
Có thể bạn đang quan tâm:
Bê tông giá rẻ
Nên chọn bê tông mác bao nhiêu
Bê tông tươi bao nhiêu tiền 1 m3
Bảng báo giá bê tông tươi tại trung tâm TP Hà Nội.
Giá bê tông tươi 2022 tại TP Hà Nội
-
- Gía bê tông tươi mác 100 giá tham khảo là từ 650.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi mác 150 giá tham khảo là từ 710.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi mác 200 giá tham khảo là từ 740.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi mác 250 giá tham khảo là từ 790.000 đ/m3
- Gía bê tông tươi mác 300 giá tham khảo là từ 830.000 đ/m3
Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Bảng báo giá bơm bê tông tại Tp Hà Nội.
STT | HẠNG MỤC BƠM | ĐƠN GIÁ BƠM | GHI CHÚ | ||
I | BƠM NGANG | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
1.1 | Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04: | 40.000đ/m3 | 2.600.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 6h. | |
1.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
1.3 | Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
II | BƠM CẦN 32M-43M | Q>35 m3 | Q≤ 35 m3 | ||
(đồng/m3) | (đồng/ca) | ||||
2.1 | Bơm móng, sàn ,lót… | 50.000đ/m3 | 1.900.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
2.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm: | 57.000đ/m3 | 2.200.000đ/ca | ||
2.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
2.4 | Chuyển chân bơm : | 280.000đ/lần | |||
III | BƠM CẦN 46M-56M | Q>60 m3 | Q≤ 60 m3 | ||
(đồng/ca) | (đồng/ca) | ||||
3.1 | Từ cos 0.0 đến hết tầng 04: | 58.000đ/m3 | 3.550.000đ/ca | 1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần | |
3.2 | Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm: | 60.000đ/m3 | 3.850.000đ/ca | ||
3.3 | Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó: | 4.000đ/m3 | 280.000đ/ca | ||
3.4 | Chuyển chân bơm : | 480.000đ/ lần | |||
IV | CA DỰ PHÒNG | ||||
4.1 | Ca chờ | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình | ||
4.2 | Ca hoãn | 1.550.000đ | Khi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm |
Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.
Xem thêm:
- Báo giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất 2022
1. Bê tông tươi, bê tông thương phẩm, bê tông chèm là gì?
1.1. Khá niệm về bê tông tươi
Bê tông tươi hay còn được gọi là bê tông thương phẩm/ bê tông chèm là sản phẩm được ứng dụng trong các công trình công nghiệp, cao tầng và cả những công trình nhà ở dân dụng với nhiều ưu điểm vượt trội, đem lại hiệu quả xây dựng cao cho đơn vị thi công công trình.
1.2. Cấu tạo bê tông thương phẩm
- Bê tông tươi được cấu tạo từ những vật liệu chủ yếu như: Đá, Cát, xi măng và các chất phụ gia đi kèm để hỗn hợp bê tông kết dính và vững chắc hơn.
- Cấu tạo bê tông chèm đảm bảo tính chất kết dính hay còn gọi ninh kết đúng theo tiêu chuẩn quy định của công trình, mà chủ đầu tư yêu cầu.
1.3. Công dụng của bê tông chèm trong xây dựng?
- Bê tông tươi được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và cả các công trình nhà dân dụng với nhiều ưu điểm vượt trội so với việc trộn bê tông thủ công thông thường.
- Được sản xuất tự động bằng máy móc, chất lượng đảm bảo, giá thành phải chăng, tiết kiệm chi phí cho đơn vị thi công; thời gian và công sức của nhân công giúp đem lại hiệu quả cao cho quá trình thi công công trình.
- Sử dụng bê tông chèm trong quá trình thi công giúp rút ngắn thời gian thi công xây dựng và mặt bằng tập trung vật liệu.
- Giúp quá trình thi công an toàn, nhanh và hiệu quả kinh tế hơn, nhờ hệ thống máy móc và thiết bị giảm sức lao động của con người.
- Nguyên vật liệu để trộn thành bê tông thương phẩm thân thiện với môi trường, không hao tốn sức người, nhanh chóng, tiện lợi.
Bê tông tươi được sử dụng phổ biến trong xây dựng
1. Bảng giá chống văng nhà dân/công trình tại Hà Nội (Cập nhật mới nhất 2022):
Chiều dài bộ văng chống (m) |
Đơn giá |
Chiều dài ống chống từ 3 – 4m |
1.500.000 – 2.000.000 VNĐ |
Chiều dài ống chống từ 4 – 5m |
1.500.000 – 2.500.000 VNĐ |
Chiều dài ống chống từ 5 – 7m |
2.500.000 – 4.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Tùy vào từng trường hợp khác nhau đơn vị thi công sẽ lựa chọn được chiều dài ống chống khác nhau, ở một số trường hợp sẽ có chi phí phát sinh.
“Gọi ngay để được báo giá chính xác về dịch vụ chống văng nhà”
2. Thăng Long – Đơn vị thi công chống văng, chống nghiêng nhà tại Hà Nội với trình độ chuyên nghiệp:
- Công ty cổ phần nền móng Thăng Long là một trong những công ty thi công dịch vụ chống văng nhà, chống nghiêng nhà uy tín với nhiều năm trong ngành, có nhiều kinh nghiệm trong các dịch vụ gia cố, xử lý nền móng.
- Đội ngũ thi công của Công ty cổ phần nền móng Thăng Long làm việc chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, linh hoạt trong thi công, làm việc đúng quy trình.
- Đội ngũ kỹ thuật viên chất lượng, giám sát công trình thi công chặt chẽ, luôn cập nhật áp dụng những kỹ thuật mới và làm việc tận tâm, tận lực.
- Đơn vị, công ty Thăng Long đáp ứng được nhu cầu của gia chủ khi thi công.
- Nhiều năm trong ngành đơn vị thi công ở nhiều địa bàn trong thành phố Hà Nội và một số tỉnh thành miền bắc và đã nhận được rất nhiều những phản ánh tích cực từ phía khách hàng. Đối với chúng tôi hài lòng của khách hàng là trên hết.
Phương pháp chống văng dưới đàm bảo không sập trong quá trình thi công
1. Bảng báo giá dịch vụ phá dỡ nhà tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh:
Báo giá chi phí phá dỡ nhà cũ, công trình xây dựng tại Hà Nội và tỉnh thành khác trong cả nước được Công ty cổ phần nền móng Thăng Long tổng hợp dưới đây:
Dịch vụ phá dỡ nhà uy tín-chất lượng
1.1. Bảng giá phá dỡ nhà cửa trọn gói tại Hà Nội và TP HCM:
Giá phá dỡ nhà cửa trọn gói toàn bộ công trình sẽ bao gồm toàn bộ chi phí tháo dỡ công trình, dọn dẹp và bàn giao công trình cho khách hàng. Giá sẽ được tính theo mét vuông nhân với tổng diện tích công trình.
Giá đập, phá dỡ nhà cửa phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Quy mô nhà cửa
- Kết cấu của công trình nhà cửa là nhà khung hay tường chịu lực
- Vị trí thi công, máy móc chuyên dụng chuyên phá dỡ nhà cũ có thi công được không
- Công trình có thu hồi được vật tư hay không
Chi phí tháo dỡ nhà, cải tạo sẽ có mức giá khác nhau tùy thuộc vào từng hạng mục của công trình. Cụ thể:
STT |
Hạng mục phá dỡ nhà |
Đơn vị |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Phá dỡ tường 110 |
M2 |
85.000 |
2 |
Phá dỡ tường 220 |
M2 |
155.000 |
3 |
Dóc vữa tường xi măng trát tường |
M2 |
45.000 |
4 |
Dóc gạch ốp tường, lát nền |
M2 |
85.000 |
5 |
Phá sàn bê tông cốt thép |
M2 |
155.000 |
6 |
Phá cầu thang |
M2 |
285.000 |
7 |
Phá dầm bê tông cốt thép |
M2 |
225.000 |
8 |
Phá móng bê tông (dạng khối) |
M2 |
1.355.000 |
9 |
Tháo thiết bị vệ sinh |
Phòng |
555.000 |
10 |
Tháo cửa ( cửa gỗ, cửa nhôm kính) |
Bộ |
195.000 |
11 |
Vận chuyển phế thải bằng xe 2,5m3 (Xe đỗ tận chân công trình vị trí gần phế thải) |
Xe |
750.000 |
1.2. Bảng giá phá dỡ nhà cấp 4:
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công |
Đơn giá Phương pháp máy móc |
Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | < 30m2 | Trọn gói 7.5 triệu | Trọn gói 5 triệu | Trọn gói 6 triệu |
2 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | > 30m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 150.000đ – 200.000đ/m2 |
1.3. Bảng giá tháo dỡ nhà cao tầng, bê tông cốt thép:
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công |
Đơn giá Phương pháp máy móc |
Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | < 30m2 | Trọn gói 9 triệu | Trọn gói 6 triệu | Trọn gói 8 triệu |
2 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | > 30m2 | 300.000đ – 350.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 |
3 | Đơn giá phá dỡ nhà 2 tầng | > 35m2 | 250.000đ – 350.000đ/m2 | 100.000đ – 170.000đ/m2 | 190.000đ – 250.000đ/m2 |
4 | Chi phí phá dỡ nhà 3 tầng | > 35m2 | 260.000đ – 350.000đ/m2 | 110.000đ – 180.000đ/m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 |
5 | Đơn giá phá dỡ nhà 4 tầng | > 35m2 | 270.000đ – 350.000đ/m2 | 120.000đ – 190.000đ/m2 | 210.000đ – 250.000đ/m2 |
1.4. Bảng giá phá dỡ nhà xưởng:
STT |
Hạng mục phá dỡ nhà xưởng |
Đơn vị (VNĐ) |
1 | Nhà khung cột tường 110 (Nhà khung kết cấu BTCT) | 100.000đ – 200.000đ/m2 sàn |
2 | Nhà tường 220 chịu lực | 150.000đ – 250.000đ/m2 sàn |
3 | Cắt sàn bê tông | 335.000 đ/m2 (Bao gồm cả phần đục gạch) |
4 | Tháo dỡ mái tôn | 55.000đ/m2 |
5 | Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính | 195.000đ/m2 |
Báo giá phá dỡ nhà trên đây chưa bao gồm phí vận chuyển và thuế VAT. Các yếu tố ảnh hưởng tới đơn chi phí tháo dỡ nhà có thể giao động, không công trình nào giống công trình nào. Để có bảng giá chính
xác nhất, đơn vị thi công sẽ đến trực tiếp địa chỉ khảo sát, thống nhất về chủng loại vật tư với gia chủ và lựa chọn phương pháp thi công phù hợp.
“Gọi ngay để được báo giá chính xác về dịch vụ Phá Dỡ Nhà”
* Tóm tắt bảng báo giá thi công ép cừ Larsen, U200, C200, cừ vây, cừ tràm tại Hà Nội và TP HCM:
- Thi công ép cừ Larsen tại Hà Nội: 25.000đ – 40.000đ/m
- Thi công đóng cừ thép C200 tại Hà Nội: 25.000đ – 30.000đ/m
- Thi công ép cừ thép U200 tại Hà Nội: 25.000đ – 30.000đ/m
Đây là tóm tắt bảng giá thi công ép cừ, quý khách có thể xem chi tiết bảng giá đóng cừ trong bài viết này (Mục số 4)
“Gọi ngay để được báo giá chính xác về dịch vụ ép cừ Larsen, U200, C200”
1. Ép cừ là gì? Ép cừ thép để làm gì?
1.1. Ép cừ là gì?
Trước hết cần hiểu rõ cừ là gì. Theo như kỹ sư xây dựng giải thích, cừ là loại cọc ván thép, ép cừ là giải pháp xử lý nền móng công nghệ cao. Cọc cừ hay cọc ván thép kết hợp với hệ thống chống văng nhà sẽ giúp công trình không bị sụt lún, không ảnh hưởng tới các công trình liền kề, hoặc để gia cố đê điều, chống lũ lụt.
Dịch vụ ép cừ giá rẻ tại Hà Nội
1.2. Ép cừ thép để làm gì?
Ép cừ hay ép cọc cừ là việc ép cọc sâu xuống dưới lòng đất, tạo đường bao vây bốn góc công trình giáp với công trình nhà liền kề, những khu đất cần đào móng. Nhờ các khớp nối ở thanh thép dạng chữ U nên cọc cừ giúp giữ đất không bị trôi, cố định các công trình liền kề, không gây ảnh hưởng khi đào móng công trình chính.
Đối với các công trình nhà cao tầng, độ chặt của đất trong thi công xử lý nền móng là rất quan trọng. Để đảm bảo nền móng chắc chắn, các khâu thi công không thể thiếu công đoạn ép cừ nhằm nâng cao độ chặt của đất, giảm hệ số rỗng, từ đó có được hệ thống móng đảm bảo, không lo bị sụt lún sau này.
Đối với công trình dân dụng thì có thể sử dụng hệ thống tạm, sau khi xử lý xong nền móng sẽ nhổ cọc lên hoặc sử dụng loại cừ vĩnh cửu không cần dỡ bỏ.
Dịch vụ bơm bê tông tươi
Có 2 loại bơm bê tông là bơm bê tông tĩnh và bơm bê tông cần. Bơm tĩnh thường dùng cho công trình thuận lợi cho xe bê chở bê tông và xe bơm bê tông hoạt động . Nhưng đối với những công trình lớn, cao ần và nhiều chướng ngại vật thiì nên bơm bê tông cần .
Vì vậy bơm bê tông không thể thiết trong quá trình xây dựng. Giúp bơm bê tông tươi vào công trình dễ dàng
Ưu điểm khi bơm bê tông tươi
- Giá thành hợp lí.
- Rút ngắn thời gian.
- Chất lượng và tiêu chuẩn ổn định.
- Kiểm soát được số lượng.
- Đảm bảo được tiiến độ thi công, chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí nhân công
Dịch vụ bê tông cra chúng tôi phục vụ cho Quý Khách hàng ở toàn khu vực Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận như Đồng Nai, Bình Dương, Củ Chi và các tỉnh miền Tây
Giá bê tông tươi 2020:
Chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty Giá bê tông tươi | ||||
STT | Bê tông theo TCVNMẫu (15×15×15)cm | Độ Sụt(cm) | Đơn Vị Tính | Đơn Giá |
1 | Bê tông M200R28 | 10±2 | m3 | 1.120.000 |
2 | Bê tông M250R28 | 10±2 | m3 | 1.197.000 |
3 | Bê tông M300R28 | 10±2 | m3 | 1.220.000 |
4 | Bê tông M350R28 | 10±2 | m3 | 1.280.000 |
5 | Bơm ≥ 28 m3, bơm nền | m3 | 90.000Sàn 0 → 3 (*) | |
6 | Bơm < 28 m3, bơm nền | Ca | 2.500.000Sàn 0 → 3 (*) | |
7 | Phụ gia đông kết nhanh(R7) 80% | m3 | 70.000 | |
8 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 | 80.000 | |
9 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 | 90.000 | |
Note: liên hệ 093 102 3388 để được báo giá chính xác nhất tại thời điểm mua hàng. |
Nơi bơm bê tông tươi tốt nhất
CÔNG TY TNHH BÊ TÔNG 24/7
- Địa chỉ: 849/11 Luỹ Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
- CN1: 196 Nguyễn Văn Khạ, TT.Củ Chi, TP.HCM
- CN2: 2/4 Huỳnh Văn Nghệ, TP.Long Khánh, Đồng Nai
- Hotline: 0931 02 33 88
- Email: tunglongkhanh@gmail.com
- Website: /li>
BÊ TÔNG TƯƠI
GIÁ ĐỔ BÊ TÔNG
ĐỔ BÊ TÔNG TƯƠI
BÊ TÔNG TƯƠI TPHCM
Bê tông tươi là gì
Bê tông tươi là hỗn hợp bê tông trộn sẵn, còn được gọi là bê tông thương phẩm. Nguyên liệu chính bao gồm hỗn hợp các loại cốt liệu cát, đá, xi măng, nước và phụ gia theo những tỉ lệ tiêu chuẩn để có sản phẩm bê tông với từng đặc tính cường độ mục đích sử dụng khác nhau. Nó được ứng dụng cho các công trình công nghiệp, cao tầng và cả các công trình nhà dân dụng với nhiều ưu điểm vượt trội so với trộn bê tông truyền thống, với việc sản xuất tự động bằng máy móc cũng như quản lý được vật liệu đầu vào giúp ta kiểm soát chất lượng và rút ngắn thời gian thi công cũng như mặt bằng trung chuyển Giá bê tông tươi 2022.
Có nên đổ bê tông tươi không?
Đây có lẽ là câu hỏi mà nhiều người đang thắc mắc khi có ý định xây dựng công trình của mình họ phân vân so sánh đổ bê tông tươi và bê tông trộn tay truyền thống. Để có thể giúp quý khách hàng có thể có lựa chọn phù hợp cho công trình của mình thì chúng tôi xin điểm qua một vài ưu điểm khi đổ bê tông tươi.
Ưu điểm khi đổ bê tông tươi
- Thời gian thi công nhanh, tiết kiệm chi phí, sức lực nhân công vì hầu hết đều được làm hoàn toàn tự động bằng máy móc.
- Tiết kiệm bề mặt, mặt bằng thi công, tập kết vật liệu. Dễ dàng vận chuyển qua lại các khu vực khác nhau
- Tiết kiệm vật liệu hạn chế, rơi vãi bê tông
- Giảm thời gian thi công, đẩy nhanh tiến độ hoàn thành công trình
- Kiểm soát được nguồn cốt liệu đầu vào, đảm bảo đúng khối lượng nguyên vật liệu.
- Giá thành hợp lí, nhiều đơn vị cung cấp dễ dàng tiếp cận công trình.
Bảng giá 1 khối bê tông tươi 2022
Với sự phổ biến ngày càng rộng rãi, tầm quan trọng của việc sử dụng bê tông tươi trong các công trình xây dựng. Hôm nay công ty Thế giới bê tông xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi 2022 mới nhất hiện nay. Câu hỏi luôn được đặt ra giá 1 khối bê tông tươi là bao nhiêu?
Ở thời điểm hiện tại do nhu cầu sử dụng ngày càng tăng cao đơn giá bê tông tươi 2022 đang ngày càng tăng so với cùng kì năm trước năm 2021 : giá Bê tông tưới mác 200 là 1.120.000đ/ Khối thì hiện nay năm 2020 giá cát là 1.130.000đ/ Khối
So với đơn giá lẻ thì sự chênh lệch không quá lớn, nhưng nếu xem xét trên một công trình thì đó là một câu chuyện hoàn toàn khác
Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp bảng báo giá bê tông tươi 2022 cho khu vực TpHCM
Bảng giá bê tông tươi mới nhất
Với nhu cầu sử dụng ngày càng nhiều hiện nay khiến cho giá của bê tông tươi bị thay đổi liên tục theo từng thời điểm. để hỗ trợ quý khách hàng có thể nắm bắt được thông tin về bê tông tươi. Công ty đưa ra bảng giá bê tông tươi mới nhất 2022 để khách hàng lựa chọn loại mác phù hợp.
STT | Cường độ mác bê tông | Độ sụt | ĐVT | Đơn giá (đ/m3) |
1 | Bê tông tươi mác 150 | 10±2 | m3 | 1.080.000 |
2 | Bê tông tươi mác 200 | 10±2 | m3 | 1.130.000 |
3 | Bê tông tươi mác 250 | 10±2 | m3 | 1.180.000 |
4 | Bê tông tươi mác 300 | 10±2 | m3 | 1.240.000 |
5 | Bê tông tươi mác 350 | 10±2 | m3 | 1.300.000 |
6 | Bê tông tươi mác 400 | 10±2 | m3 | 1.350.000 |
7 | Tăng độ sụt +2 | m3 | 25.000 | |
8 | Phụ gia đông kết nhanh R7 | m3 | 70.000 | |
9 | Phụ gia đông kết nhanh R4 | m3 | 130.000 | |
10 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 | 80.000 | |
11 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 | 90.000 | |
12 | Bơm < 25m3 | Ca | 2.500.000 | |
13 | Bơm > 25m3 | m3 | 95.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Vì giá có thể thay đổi theo thời gian, và địa điểm công trình thi công. Vậy nên để có thể có được giá chính xác nhất cho công trình của bạn. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi thông qua thông tin liên lạc Tại Đây
Tham Khảo >>>>>>>>> Giá Bê tông tươi mới nhất tại Đồng Nai
Các trạm trộn bê tông tươi tại TpHCM
Nhằm đạp ứng được các nhu cầu sử dụng khối lượng lớn hoặc tiện trong quá trình vận chuyện chúng tôi bổ sung thêm hệ thống trạm trộn bê tông tươi tại các khu vực trọng điểm của khu vực TPHCM
Với hệ thống trạm trộn được đặt tại các vị trí chiến lược:
- Trạm trộn bê tông – Mai Chí Thọ, Quận 2, TPHCM
- Trạm trộn bê tông Cầu Rạch Đỉa, Nguyễn Hữu Thọ, Nhà Bè
- Trạm trộn bê tông Hoàng Hữu Nam, Quận 9, TPHCM
- Trạm trộn bê tông Phú Hữu Quận 9, TPHCM
- Trạm trộn bê tông Cầu An Hạ, Hóc Môn, TPHCM
- Trạm trộn bê tông Cầu Tham Lương, Quận 12
- Trạm trộn bê tông Củ Chi, TPHCM
- Trạm trộn bê tông KCN Linh Trung, Thủ Đức.
- Trạm trộn bê tông Bến Phú Định, Quận 8
- Trạm trộn bê tông Cầu Cần Giuộc, Nguyễn Văn Linh, Bình Chánh.
- Trạm trộn bê tông Phạm Hùng, Bình Chánh.
- TRỤ SỞ CTY: 195/12 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q.Bình Thạnh, TPHCM
>>>>>>> Video Máy phun vữa tại TpHCm
Xem máy phun vữa tại đây : /ban-ve-thiet-ke-nha-hang-tiec-cuoi-blog-tong-hop-cac-ky-nang-va-kien-thuc-ky-thuat-2023/
Lưu ý : Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá cát còn phụ thuộc vào thời gian và khu vực công trình xây dựng, vậy để có được thông tin và bảng giá chính xác nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi thông qua hotline hoặc website Thế Giới Bê Tông
CÔNG TY TNHH THẾ GIỚI BÊ TÔNG
195/12 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17 , Q. Bình Thạnh, TpHCM
Email: thegioibetong@gmail.com
HOT LINE TƯ VẤN VÀ CUNG CẤP SẢN PHẨM
BÊ TÔNG TƯƠI
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.